Thì hiện tại đơn( Present Simple)
1.CẤU TRÚC
*Với động từ thường
(+)Khẳng định : S + V(s/es) + O..
(-)Phủ định : S + do/does + not + V + O..
(?)Nghi vấn : Do/Does + S + V + O...?
+ Yes, S + do/does
+ No, S + do/does + not
-I, We, You, They + V( nguyên thể)
I, We, You, They + do
-She, He, It + V (s, es)
She, He, It + does
*Với động từ Tobe
(+)Khẳng định : S + am/is/are + O..
(-)Phủ định : S + am/is/are + not + O..
(?)Nghi vấn : Am/Is/Are + S + O..?
- I +am..
We/You/They +are..
She/He/It + is..
2. Cách dùng
*Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên
VD : The sun ries in the East
(Mặt trời mọc từ đằng Đông)
*Diễn tả một hành động, thói quen xảy ra thường xuyên ở hiện tại
VD : I get up early every morning
(Tôi dậy sớm vào mỗi buổi sáng)
*Diễn tả năng lực của mỗi người
VD : He plays soccer very well
( Anh ấy chơi bóng đá rất giỏi)
...
3.Dấu hiệu nhận biết
Một số trạng từ (adv) chỉ sự thường xuyên :
-Các trạng từ chỉ tần suất : always (luôn luôn), usually/normally (thường xuyên), often(thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely/hardly(hiếm khi), never( không bao giờ),....
Trạng từ chỉ tần suất thường đứng trước động từ thường và đứng sau tobe
-Every + month/day/year/week/... thường đứng cuối câu
-once a week, twice a month,.. thường đứng cuối câu
#💪💪
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top