drphan Basedow
basedow
PGS.TSđỗtrungquân
I. Đại c−ơng
1.1.Kháiniệm:Basedowlàmộtbệnhc−ờng chứcnăngtuyếngiáp,kếthợpvới b−ớuphìđạilantoảdokhángthểkhángthụthểTSH,khángthểnàytácđộngnh−một chủvậncủaTSH.
Basedowđặctr−ngbởic−ờngchứcnăng,phìđạivàquásảntuyếngiápkèmtheo
đólàsự thayđổibệnh lýtrongcáccơquanvàtổchứcdoảnhh−ởngcủahormongiáptiết raquánhiều.Bệnhth−ờnggặpvàlàmột trong những bệnhcócơchếtựmiễn.
Bệnhcónhiềutêngọi:
-BệnhGraves(Graves'disease)
-BệnhBasedow(Basedow'sdisease)
-BệnhParry(Parry'sdisease)
-Bệnhb−ớugiápcólồimắt
-Bệnhc−ờngchứcnănggiápdo miễndịch.
1.2. Lịchsửpháthiệnbệnh:
-Năm1722 SaintYvesnóitớimột bệnhtuyếngiápcólồimắt
-1800 Flajanilầnđầutiênmôtảbệnhlýtimmạch-c−ờnggiáptrạng.
-1825Parrybáocáo5tr−ờnghợpcótriệuchứnggiống nhauđólàtuyếngiápto, timtovàcóbiểuhiệnsuytimmànguyênnhânlàdo c−ờngchứcnăngtuyếngiáp.
-1839Gravescôngbốnghiêncứuchothấyc−ờnggiápcóliênquantớibệnhlýlồi mắtởbệnhnhân.
-1840Basedowmôtảkháđầyđủcácbiểuhiệnchínhcủabệnhlýc−ờnggiáp(tim to,cổto,mắtlồi).
-CuốithếkỷXIXPierreMarienêuthêmtriệu chứngth−ờnggặpnữalàtriệu chứngruntay.
-1992Plummerlần đầutiênmôtảmộtb−ớu nhâncóc−ờnggiápnh−ng khôngcó lồimắtgọilàutuyếnđộc.
-1941-1943.Rawson,Seantet,Astwoodtìmrathuốckhánggiáptrạngtổnghợp.
-1938.Hamilton,SoleysửdụngI131trongchẩnđoánvàđiềutrịc−ờnggiáp.ởthờikỳ nàysinhhọcpháttriểnmạnh,nhiềuph−ơngphápđ−ợcápdụngđểchẩn đoánvàchứng minhđ−ợc mốiliênhệqualạigiữatuyếnyên,tuyếngiápvớicơchếđiềuhoàng−ợc(feed back),cácph−ơngphápxạhìnhtuyếngiáp,nghiệmphápđộng kíchthíchtuyếngiáp
(Quérido).Kìmhamtuyếngiáp(Werner), đo phảnxạđồgângót(lawson).Địnhl−ợng hormontuyếngiápđagiúpchochẩnđoánbệnhmộtcáchchínhxác.
-1956AdamsvàpurvespháthiệnraLATS(LongactingThyroidStimulator)và
đ−ợcMuro1959chứngminhđúngđâylàmộtglobulinmiễndịch,mộttựkhángthểkích thíchtuyếngiáp.
II.Nguyên nhân-cơchếbệnh sinh
1.Nguyênnhân:
+Tr−ớcđâybệnhBasedowđ−ợccoilàhậuquảcủatổnth−ơngtrụcđiềuhoàtuyến giáp-tuyếnyên-d−ớiđồi.Ngàynaynhờnhữngtiếnbộvềmiễndịchhọc,ng−ờitahiểu kháchitiếtvềnguyênnhânsinhbệnhcủabasedow làmột bệnhtựmiễn.
+ởng−ờicócơđịa ditruyền,nhữngrốiloạn tựmiễn dịchxảyradotácđộngcủa cácyếutốmôitr−ờng(nhiễmtrùng,stress).Rốiloạnmiễndịch(miễndịchtếbào,miễn dịchdịchthể)gâyracáctổnth−ơng tếbàotuyếngiáp.
- Rốiloạnmiễndịchtếbàocóvaitròquan trọngcủasựkhởiphátbệnh.
- Rốiloạn miễn dịch thể baogồmhailoại tựkhángthể chiếm 80-90%các tr−ờnghợp: khángthể khángGlobulintuyến giáp và khángthể kháng Microsom.Khoảng20%cáctr−ờnghợpcònlạikhôngcómặtcủacáckháng thểtrênđ−ợcgiảithíchbởisựxuấthiệncácphứchợpmiễndịchl−uhành.
-Khángthểtr−ớcđâyđ−ợcgọilàLATS(LongactingThyroidStimulator)cótác dụng kích thíchtuyếngiápởthỏthínghiệmvàcótácdụngnh−TSHnh−nggầnđâyđ−ợc chứngminhrằngLATSkhôngcótácdụng trêntếbàotuyếngiápng−ời.
+Mộtsốyếutốnguycơ:
-Thainghén,đặcbiệtgiaiđoạnchusinh
-DùngnhiềuIode,thuốcchứaIode
-MuốiLithiumcóthểlàmthayđổiđáp ứng miễndịch.
-Nhiễmvikhuẩn,virus.
-Ngừng Corticoidđộtngột.
-Stresstâmlý,giaiđoạnđặcbiệtcủacuộcsống:dậythì,mankinh.
-CóHLA-B8DRW3(dânCaucase). Nhật: HLA -BW36,TrungquốcHLA- BW46,B5.
2. Bệnhsinh:
Đâylàmộtbệnhcócơchếbệnhsinhkháphứctạp,cònnhiềuvấnđềch−a đ−ợc sángtỏ,cónhiềugiảthuyết vềcơchếbệnhsinh,nh−ngchỉcómộtsốthuyếtvềcơchế bệnhsinhcủaBasedowđ−ợcđềcậpnhiềusauđây:
a)Rốiloạntrục điềuhoàd−ớiđồi-tuyếnyên-tuyếngiáp:
Giảthuyếtnàydựatrênnhữngnghiên cứusựảnhh−ởngcủanhững yếutốtâm sinh lýgây bệnh,bệnhth−ờng gặp ởmộtsốgiaiđoạn củacuộcsống:dậy thì, thai nghén, mankinhởnhữngthờiđiểmnàycáctácgiả cho thấyhệd−ớiđồi-yênhoạtđộngmạnh gâytăngtiếtTSH.Tuynhiêngiảthuyếtkhóđứngvữngbởivìcónhiềutr−ờnghợpbệnh Basedowxuấthiệnngaycảởcáctr−ờnghợpđaphẫuthuậtthuỳ tr−ớctuyếnyên hoặcsuy thuỳtr−ớctuyếnyên.Địnhl−ợngTSHbằngph−ơngphápsiêunhạyởphầnlớncáctr−ờng hợpđềuthấp.Cáctr−ờnghợpBasedowđ−ợcđiềutrịbằngph−ơngphápphẫuthuậthoặc xạtrịtuyếnyênnh−ng triệuchứngcủabệnhkhông giảm.
b)Cơchếtựmiễn:
ThuyếtcơchếtựmiễntrongcơchếbệnhsinhBasedowcórấtnhiềutiếnbộ,có nhiềunghiên cứunhằmlàmsángtỏcơchếbệnh sinhcủabệnh.Năm1956Adamsvà purves đapháthiệnthấytrong huyếtthanhbệnhnhân bịbệnhBasedowcóxuấthiệnmột chấtcótácdụng kíchthíchtuyếngiápchuộtlang,tácdụngnàycótácdụng kíchthích kéodàihơnsovớitácdụng kíchthíchtuyếngiápcủaTSH.
- Năm1960các tác giảđồng ý với thuậtngữchấtkíchthích tuyếngiáphoạt động kéodài(LATS-longactingThyroidstimulator).SauđóKissvàcộng sự(1964) đaxác
địnhđ−ợcLATSlàmộtloạiIgGvàManley1974vàMendi1975quanghiêncứuchothấy
IgGdạngnàycótácdụng ứcchếquátrìnhgắnTSHvàothụthểt−ơngứngmàngt−ơng bàocủatếbàotuyếngiáp.Tuynhiên LATSchỉpháthiệnđ−ợckhoảng50%cáctr−ờng hợpmắcbệnhBasedow.
1967,Adam,KendytìmthấychấtbảovệLATScủatuyếngiápvàđ−ợcgọilà
LATS-Protector(LATS-P),1975Pirmik,MunsochứngminhsựcómặtLATS-Pở90%
bệnhnhânbịBasedow.
1990Volpekhẳngđịnh Basedowlàbệnh rốiloạn tựmiễn dịchvà mới tìm ra khángthểkhángthụthểTSH(TSAb),khángthểnàykíchthíchtuyếngiápt−ơngtựnh− TSH kích thích tuyếngiáp vàđ−ợcgọilà khángthể kích thích tuyếngiáp (Thyroid stimulatingAntibody).
Hiện nayng−ờitacóthểpháthiện các loạikhángthể trênbằngph−ơngpháp kích thích tuyếngiáp trêninvivovàinvitrobằngkỹthuậtđiều biếnthụthể. Nếudùngkỹthuật kíchthíchtuyếngiápthìkháng thểth−ờngđ−ợcgọilàkháng thểkíchthíchtuyếngiáp (ThyroidStimulatingAntibody:TSAb)nếudùngph−ơngphápđiềubiếnthụthểthìkháng thểpháthiệnđ−ợctronghuyếtthanh gọilàkhángthểứcchếgắnTSH(TSHbinding inhibitionAntibody:TBIAb).Thuậtngữchungchocả hailoạikhángthểnàylàkhángthể khángthụthểTSH(TSHreceptorAntibodies-TRAb).
Bằngthựcnghiệmđachứng minhđ−ợcvaitròcủaTSAbgâyc−ờngchứcnăng tuyếngiáp.KhiTSAbgắnvớithụthểcủaTSHthìkhángthểnàyhoạtđộngnh−mộtchủ vậnTSH(TSH-agonist)kíchthíchhoạtđộngcủaadenylcyclase tạonhiềuAMPvòng
vàtếbàotuyếngiápbịkíchthíchtăngtổnghợpvàbàitiếthormonT3T4nh−TSH.Trong thựctếlâmsàngnhững bệnhnhânBasedowđ−ợc điềutrịkhánggiáptrạngtổnghợpcó cảithiệnlâmsàngtốtnh−ng nồng độTSAb.( TRAb)còncaokhingừngthuốcbệnh th−ờngtáiphát.
NhiềucôngtrìnhnghiêncứuchothấykhángthểTSAbcóthểquađ−ợcnhauthai chính vìvậy nhữngbàmẹ bịbệnhBasedowkhimangthaidễxảyrac−ờnggiáp sơsinh ở những đứatrẻnày,đặcbiệtởnhữngbàmẹcónồngđộTSAbcaotronghuyếtthanh.
Năm 1972,dựatrênkỹthuậtđịnhl−ợngsiêunhạytrongthí nghiệmdùngmô
tuyếngiápng−ờiủtrênkính, đapháthiệnmộtIgGmớicótínhchấtkíchtuyếngiápvà IgGcómặttronghuyếtthanhởnhững bệnhnhânmắcBasedowkhôngcóLATS. Các tác giảchorằngcác IgGkíchthích tuyếngiáp rất đadạng.Trongcùngmộtmẫu huyếtthanh cóthểchứanhiềuIgGcótínhchấtkíchthíchtuyếngiápởcácmứckhácnhau.CácIgG nàyđ−ợcgọimộttênchunglàTSI(ThyroidstimulatingImmunoglobulin)kíchthíchtổ chứctuyếngiáphìnhthànhchấtkeohoặcgâyhiệnt−ợngphảnứngtổnghợpAMPvòng củacáctếbàotuyếngiáp.LATSbảovệ(LATS-p.LATSprotector)ngăncảnkhảnăng hoạtđộngcủaLATS ởtổchứctuyếngiápvìvậyởnhiềubệnh nhân bịbệnh Basedow khôngtìmthấyLATSbằngthửnghiệmsinhvật.Ngoàiracònnhiềuyếutốthamgiavào bệnhsinh c−ờngnănggiápnh−:
-TDA(TSH-DisplacingActivity):hoạttínhchuyển dịchcủa TSH.
-TBII(TSHBindingInhibitionImmunoglobulin):ứcchếkhảnănggắnTSHvào thụthểtạimàngtếbàotuyếngiáp.
Bảnchấtthựcsựcủacácyếutốtrênvềsốl−ợngvàtácdụngcũngnh−cácmốiliên
hệt−ơnghỗch−ađ−ợcxácđịnhrõ.Tuynhiên,nhiềunghiêncứugầnđâychothấyđócó thểlàtậphợpcáckhángthểchốnglạithụthểcủaTSH.KhicácIgGnàygắnvào thụthể TSH sẽhoạthoá hệ thốngAdenylcyclase- AMPvòngcủatế bàotuyếngiáp vàgây tăng quátìnhtổnghợphormontuyếngiáp-c−ờngchứcnăngtuyếngiáp.Cáctựkhángthểnày cónguồngốctừtếbàomiễndịchlimphoB,th−ờnggặpởcáthểmắcbệnhtựmiễn vàcó sựkíchthíchcủatếbàolymphoTđặchiệu.
ởbệnhnhân Basedowcònthấyxuấthiệnkhángnguyênbềmặttế bàotuyếngiáp (HLA-DR)vàtếbàotuyếngiáptrởthànhtếbàocókhángnguyênthứcấpvàkíchthích lymphoBsảnxuấtTSAb.SựxuấthiệnHLA-DRcủacáctếbàotuyếngiápđ−ợccoinh− yếutốkhởiđộng hệtựmiễndịch.Nhữnggennàycóvaitròrấtquantrọngtrongsựxuất hiệnbệnhBasedow.
Volpe1994nghiêncứucácnguyên nhânđặchiệuvàkhôngđặchiệutrongbệnh
sinhBasedow.Ôngchorằngcácyếutốngoạisinh(Stress,nhiễmtrùng,chấnth−ơng....) làmgiảmrõrệtsốl−ợngvàchứcnăngtếbàolymphoTứcchế(Ts) dẫntớigiảm ứcchếtế bàolymphoThỗtrợ(Th)trựctiếpcủatổchứctuyếngiáp.CáctếbàolymphoThỗtrợđặc
hiệu khicómặtkhángnguyênđặchiệu sẽ sảnxuấtraóinterferon(IFNó ) vàkíchthích tếbàolymphoBđặchiệusảnxuấtrakhángthểkíchthíchtuyếngiápTSAb-kíchthích thụthể TSH - tăng tổnghợphormongiáp.IFNó tác độngtheokiểucậnnộitiết- giúpcác tếbàotuyếngiáptrìnhdiệnkhángnguyênHLA-DRtrênbềmặttếbàotuyếngiáp,ảnh h−ởngnàytănglênbởiảnhh−ởngcộngtácdụngcủaTSAbvàTSH.
Mặtkhác,khicáchormon tuyếngiáptăngcaosẽkíchthíchcáctếbàolymphoT
hỗtrợcảvềchứcnăngvàsốl−ợngvàcuốicùngtạothànhvòngxoắnbệnhlýkhépkín gâyc−ờngchứcnăngtếbàogiápnặnghơn.
Tăngtiếthormongiáplàhậuquảcủamộtloạtcácrốiloạntựmiễndịchtrongcơ
chếbệnhsinhBasedowđ−ợcchứngminhbởicácyếutố:
-PhẫuthuậtbánphầnhoặctoànbộtuyếngiápcóhiệuquảtrongđiềutrịBasedow.
-Thuốckhánggiáptrạngtổnghợphoặcđiềutrịbằngphóngxạđạtkếtquảtốt trongđiềutrị.
-C−ờngchứcnănggiápth−ờngkèmtheothayđổihìnhthểtuyếngiáp.
-Gâybệnhthựcnghiệmbằngtiêmhuyếtthanhng−ờibịBasedowchođộngvậtđa gâyđ−ợcc−ờnggiápởđộngvậtthínghiệm.
c)Bệnhsinhlồimắt:
Ng−ờitapháthiệnrakhángthểtácđộngtrựctiếplêncơvậnnhanvàmôliênkết tổ chứchậunhancầu.Các phứchợpkháng nguyênnàygâyphùnề vàthâmnhiễm tếbào viêmđơnnhânvàotế bàocơvàtổ chứcliênkết, hậu quảlà cósựquásảnnguyên bàosợi trongmôliênkếtcủatổchứccơngoạinhanlàmcáccơnàyphìnhtora.Cácnguyênbào sợiquásản-tăngtổnghợpchấtcollagenglycosaminoglycans-tìnhtrạngphùnềtăng nhanhhơn.Khicơvậnnhanphìđại-ứtrệtuầnhoàn tĩnhmạchhậunhancầu-thoát mạchvàphùnềquanh hốmắt,kếtmạcvànếunặngcó thể gây chènépthầnkinhthịgiác
-thịlựcgiảm-sựphìđạivàdínhcủa cơ vậnnhan bịviêmvớitổchứcxungquanh-vận
độngnhancầubịhạnchếvàcóthểnhìnđôi.
Tổchứchậunhancầuphùnềvàquásảnsẽđẩymắtlồira-mimắtkhôngkhépkín
-khôgiácmạc-viêmloét-mù.
Cơvòngmi,cơnângmi cũngbịtổnth−ơngvàphìđạigâyhạnchếhoạtđộngcủa cácđơnvịcocơvàđơnvịcơ-khemimắtmởrộng,cocơmi.
d)Biểuhiệnkhác.
Phùniêmtr−ớcx−ơngchàyvàtổnth−ơngmàngx−ơngởđầux−ơngđặcbiệtlà ngóntay,ngónchâncóthểliênquantớicytokincủacáctếbàolymphokíchthíchnguyên bàosợiởcácvịtrínày.
Cáctriệuchứngc−ờnggiaocảmcủabệnhnhiễmđộcgiáptr−ớcđâycholàdo
catecholamin tăng cao trongmáu. Nh−nggần đây nhiều nghiên cứuchothấy catecholamintronghuyếtthanhởbệnhnhânc−ờng giápkhôngcaomàlàdocơthểtăng
nhạycảmvớitácdụngcủacatecholamindosựgiatăngcácthụthểcatecholaminởcơtim vàcáccơquankhác.
+Biểuhiệnx−ơng
Hormongiáp tăng gây tăng huỷx−ơng đồngthờicũngtăng tạo x−ơngbởivì hormongiáp cóảnh h−ởng lớn tới chuyển hoá lipit,gluxit,protit.Thyroxinứcchế phosphodiesterase vàtăng AMP vòngởtrongtế bàokhôngt−ơngtác với PTH(Para Thyroidhormon),tănghoạthoáproteinkinaseởtrongtếbào,ngoàiraThyroxinứcchế hoạtđộngcủa1ỏ-hydroxylaseởthậnvàlàmgiảmnồngđộ1,25(OH)2D3gâynêngiảm hấpthucalciởruột.
Hormongiáptănggâyhiệnt−ợngkíchthíchtăngx−ơng,tăngthayđổivỏx−ơng
vàbìx−ơngvàgiảmmậtđộx−ơng.
X−ơnglàmộtmô sống,luônbiếnđổi.Mỗichuchuyểnkhoảng 200ngày.Khi hormongiáptăngcaosẽlàmthờigianchuchuyểnx−ơng ngắnlạivàtăngquátrìnhmất x−ơngđềuđặnhơn.Hormongiáptácđộnglêncảhủycốtbàovà tạocốtbàolàmthay đổi chuyểnhoácácchấtkhoáng vàchuchuyểnx−ơng.Sựthayđổivề tế bàohọcvàcácphân tửx−ơngbiểuhiệnbằngloangx−ơngđ−ợcđánhgiábằngnhiềuph−ơngphápthămdò hìnhảnh.
-Ph−ơngphápđohấpthụtiaXnăngl−ợngkép.
-Ph−ơngphápsiêuâm.
-Ph−ơngphápđomậtđộx−ơngbằngph−ơngpháphấpthụprotonképởvị trícột
sống.
C−ờnggiáp
Phosphodiesterase 1ỏ-hydroxylase
AMPc↑ 1,25 (OH)2D3↓
Huỷx−ơng
↓+
Tăngcanxihuyết
e.Vaitrò ditruyền.
-Bệnhcótínhgiađìnhrõrệt.
-Ng−ờisinhđôicùngtrứngcótỷlệmắcBasedowrấtcao.
-Bệnhth−ờnggặpởng−ờicónhómkhángnguyênbạchcầung−ờiHLA-B8,HLA DRW3(datrắng).NhómHLA-BW36(Nhật)HLA-BW46,B5(TrungQuốc).
III.Triệu chứng lâmsàng - cậnlâmsàng
1. Triệuchứnglâmsàng:
1.1.B−ớucổ:Tr−ờnghợpđiểnhình,b−ớugiápth−ờngthấy >90%cáctr−ờnghợp
(ĐỗtrungQuân95,91%.2003 ).khoảng<10%khôngsờthấytuyếngiáp
B−ớuloạilantoả,thuỳphảith−ờnglớnhơnthùytrái,mậtđộhơichắc,căng,sờ nắnkhông đau,davùngtuyếngiápbìnhth−ờng.B−ớuth−ờngtođộII(70,62%) độIIIít gặp(13,03%)theoĐỗTrungQuân2003.
-B−ớumạch:sờthấyrungm−u.Nghecótiếngthổirõnhấtvùngcựctrêncủa tuyếngiáp,đôikhicóthểnghethấytiếngthổiliêntục.
1.2. Bệnhlýmắt:
Đasốcáctr−ờnghợpbệnhlýmắtBasedowbiểuhiệnmắtsáng,cócảmgiáccộm nh−cóbụitrongmắthoặc chảyn−ớcmắt, nặnghơn có thể lồimắt(Đo độlồibằngth−ớc Hertel,độlồibìnhth−ờng13+1,85mm).th−ờngphùnềmimắt,xạmdaquanhhốmắt...có nhiềudấuhiệubiểuhiệnbệnhlýmắtBasedow.
-DấuhiệuVonGraefe:mấtphốihợphoạtđộngsinhlýgiữanhancầuvàmikhi
nhìnxuốngtathấyliềmcủngmạclộra.
-DấuhiệuDalrymple:Khe mimắtmởrộngdococơnângmitrên.
-Stellwag:mitrênco,ítchớpmắt.
-DấuhiệuMoebius:mấtđộhộitụnhancầu.
Phânloạibệnhlýmắt NOSPECScủaWerner 1969.
Độ
Biểuhiện
0
Khôngcóbiểuhiệnkhikhám
1
Cocơmitrên(dấuhiệuDalzymple,vonGracefe,stellwag
2
Tổnth−ơng, phùnềtổchứcliênkếthố mắt
3
Lồi>3mmsovớibìnhth−ờng
4
Tổnth−ơng cơvậnnhan (cơthẳngd−ớivàgiữa)
5
Tổnth−ơng giácmạc
6
Tổnth−ơng thầnkinhthịgiác
1.3. Timmạch:
Làbiểuhiệnchủyếucủanhiễmđộcgiápnh−ngcóbiểuhiệnđadạng:
+Dấuhiệucơnăng:hồihộpđánhtrốngngực,cảmgiáctứcnặngngực,tứcngực hoặcđaungựckhông rõràng,đôi khicóbiểuhiệnkhóthở.
+Dấuhiệuthựcthể:
-Nhịptimnhanh:làtriệuchứngxuấthiệnsớm,nhanhth−ờngxuyên cảlúcngủ, mạchnhanhcóthểtới140lần/1phút.TuynhiêntheoĐỗTrungQuân,Phạm MinhAnh
2003qua514bệnhnhânthìmạchnhanh>90lần/phútchiếm91,82%, nhịpnhanh trên thấthoặcnhịpnhanhtheokiểuBouverethiếmgặp.Đaphầnnhịpnhanhxoang,cóthểgặp mộtsốtr−ờnghợpkhác:ngoạitâmthu7,05%,blocnhĩthất14,08%.
-Dấuhiệukíchđộng mạchmáu:mạchcăng,nẩymạnh,đậprõ,rõ nhấtlàvùng
độngmạchcảnh,độngmạnhchủbụng, mỏmtimđậpmạnhcóthểnhìnrõtrênlồngngực.
-Huyếtáptâmthutăngnhẹ,huyếtáptâmtr−ơngbìnhth−ờng,huyếtáptrungbình tăngcao.
-NghetimthấyT1mạnhởmỏm,T2táchđôiởđáy,đôikhicóthểnghethấytiếng thổitâmthucơnăngởmỏmtimhoặcliêns−ờnIII-IV cạnhứctráidotimtăngl−ul−ợng vàtốcđộdòngmáu.T1mạnhcóthểnhầmvớiT1đanhtrong hẹpvanhailákhít.
+Cơchếtácđộngcủahormongiáplêntimmạch:
Hormongiáptácđộnglêntimmạchqua3cơchếchính:
-Tácđộngtrựctiếplêntếbàocơtim
-T−ơngtácgiữahormontuyếngiápvàhệgiaocảm.
-Tácđộnggián tiếpthôngquasựthayđổituầnhoànngoạivivàtăngtiêuthụôxy ởngoạibiên.
+Hormongiáptácđộngtrựctiếplêntim:
Hormongiáp tác độnglêntấtcảcác loại tế bàokhácnhaucủatim:tế bàocơtrơn, tếbàocơtim,nguyênbàosợi,tếbàonộimạc,trong đótếbàocơtimbịảnhh−ởngnhất,
đâylàtếbàocóchứaphầnlớnproteincủacơtim.Hormongiáptácđộngtớitếbàocơtim thôngquabiếnđổitổnghợpproteincủacơtim-ảnhh−ởnglêncácgensaochépvàcác hormoncầnđ−ợc vậnchuyểnquamàngtếbàovàonhântếbào.Trongnhântếbàocácthụ thểgắnvớiT3làmtăngtổhợpproteintoànphần-phìđạicơtim.
Nhiềutácgiảchorằnghormongiápgâytăngsốl−ợngcácphứchợpenzymhoạt
độngvàtăngtổnghợpMyosinvàthayđổicấu trúccủanó,tăngđặctínhcocơvàtăng
Isomyosin.ĐâylàloạiMyosincóhoạt tínhtăngATPasechứngtỏrằnghormongiáptác
độnglêncơtimlàmtăngtổnghợpMyosinvàIsomyosin(Curfman1987).
Hormongiápảnhh−ởngtớitraođổiionmàngtếbàocơtimchuyểnhoáCa++ bị
biếnđổinhiềunhấtdẫntớibiếnđổichức năngcocủacơtim.Hormongiáplàmtăngtốc
độtraođổiIonCa++ qual−ớicơt−ơngvàlàmtăngcáckênhCa++ chậm→tăngdòngCa++
đivàotếbào.Trongkỳtâmtr−ơngnồngđộCa++ giảmnhanhhơndođóđẩynhanhquá
trình giantâm tr−ơng.Ngoàirahormongiáp cònảnhh−ởngrõtớisự chênhlệch gradient
điệnhoácủaNa+vàK+quamàngsợicơdohoạthoábơmNa+ -K+ -ATPasetrongcơ
tim(VicarioML2001).
Hậuquảcủasựtác độnghormongiáp lêntếbàocơtimlàgây nênnhững thayđổi rõrệtvềl−ợngvàchấtcủacácloạiproteinđ−ợctổnghợptừtếbàocơtimtronggiaiđoạn nàylàmchotếbàocơtimbịthayđổinhiềuvềđặctrngtổchứchọc,tăngtylạpthể.
+Hormongiápvàhệgiaocảm:
Hormongiápcótácdụngtănghoạttínhcủahệgiaocảmbằngcáchtăngđápứng củatếbàocơtimvớikíchthíchbìnhth−ờngcủahệgiaocảm.Nhiềuquanniệmtr−ớccho rằngc−ờnggiápdẫn tới c−ờng hệgiao cảm vàhormon catecholamin tăng caonh−ng nhữngnghiêncứugầnđâychothấybệnhnhânc−ờnggiápkhôngcótăngcatecholamin,
đôikhinồngđộcatecholaminbìnhth−ờnghoặcthấp.
Klinvàcộngsự1995chothấyhormongiáplàmtăngsốl−ợngthựcthểBêtagiao cảmvàgiảmsốl−ợngcácthựcthểalphavàtănghoạttínhmenAdenylcyclasebằngcách tăngG-proteinlàchấtkếthợpthụthểadrenergicvớiAMPvòng-làmtăngđộnhạycủa catecholaminlêncơtim.Ngoàirahormongiápvàcatecholaminđềutácđộnglêncácchỉ sốchứcnăngtim-tăngtầnsốtim-catecholamincũngcótácđộngng−ợclạivớituyến giáp.Nókíchthíchtuyếngiáptổnghợp,giải phóngvàđónggópmộtphầntrongđiềuhoà bàitiếthormongiáp.T3cóhoạttínhmạnhgấp>10lầnT4.Catecholaminlàmtăngquá trìnhkhửIodeđểchuyểnT4thànhT3
Chínhmốiliênquangiữahormongiápvàhệthầnkinhgiaocảmnênbiểuhiện bệnhlýtimtrongnhiễmđộcgiápgầngiốngbiểuhiệntimmạchtrongutủyth−ợngthận (Pheochromocytom).
+Tácđộnggiántiếpcủahormongiáplênchứcnăngtimthôngquanhững thayđổi
huyếtđộngngoạibiên:
C−ờnggiáp→CHCStăng→tăngnhu cầuôxytổchức→tăngcungl−ợngtim.
-Tăngtầnsốtimlàyếutốquan trọngnhấttrongviệclàmtăngcungl−ợngtim.
-Tăngcungl−ợngtâmthu:tăngtiềngánh,máuvềtimnhiềudogianmạchngoại
vi.
-Tăngsứccobópcơtim.
-Giantiểuđộngmạchngoạivilàmgiảmhậugánh→giảmsứccảnngoạivi.
-Thểtíchmáuvàhồngcầutăng,tăngnhịptim,rútngắnthờigiantraođổichất
(dịch)ởmô→tăngtiềngánh→tăngcungl−ợngtim→thayđổivềchứcnăngtâmthu vàtâmtr−ơngthấttrái→nhịptimnhanh,suytim.
1.4.Gầy sút:Đây làtriệu chứngth−ờnggặp. Th−ờng gầysút4-6kgtrong1-2
tháng.Đôikhigầy1-2kg/1 thángkhiếnbệnhnhânítchúý.Đặcbiệtlàởcácbệnhnhân vùngnông thônítcânkiểmtrasứckhoẻ.
Sútcânchiếm78,4%(ĐỗTrungQuân,Phạm MinhAnh2003)trongđósút<5kg
chiếm16,34%,sút>10kgchiếm6,61%.
1.5. Runtay:RuntayởbệnhnhânBasedowcóđặcđiểmrunvớitầnsốlớnvàbiên
độnhỏ.Th−ờngđểxòecácngóntayravàtiếptuyếnvớiánhsángsẽnhìn rõhơn.Cóthể
đặttờgiấylên2bàntayđểquan sát.Th−ờnglàruntoànthânnh−ng kínđáo khóphát hiện.Đểbệnhnhânđứngbằngđầumũibànchânsẽthấyruntoànthânrõhơn.Runtay gặp88,91%.
1.6. Cáctriệuchứngkhác:
-Rốiloạntiêuhoá,đingoàiphânnátngày2-3lần,đôikhibịỉachảykhi điềutrị Corticoidcótácdụng, táobón ítgặp
-Ranhiều mồhôi77,63%,lòngbàntayẩm,ấm, ranhiềumồhôiởvùngcổ,l−ng, bụng, nách.
-Sợnóng(41,05%).Bệnhnhân cảmthấynóngbứckhóchịu,mùahèphảidùng quạtthẳngvàong−ờimớithấydễchịu.
-Tăngnhiệtđộda,cócơnbốchoảdorốiloạnvậnmạch.
-Uốngnhiều,đáivặt:th−ờngxuấthiệnsớmvàvềđêm.
-Rốiloạncơ,yếucơ,mỏicơ:Th−ờng yếucơgốcchi,cóthểgặpdấuhiệughế
đẩu.
−ởng.
-Liệt2chid−ớichukỳdo hạkalinguyên nhânch−arõ.
-Rốiloạntìnhdục:nữ rốiloạnkinhnguyệt,mấtkinh,vôsinh.Nam:suysinhdục.
-Rốiloạntínhtình,haycáugắt,mấtngủ,đôikhirốiloạntâmthầnthểhoangt-
-Rốiloạngiấcngủ:Ngủkém,haygiậtmình.
-Quanhmắtxạmđendomấtngủkéodài.
-Phùniêmtr−ớcx−ơngchày:đâylàkiểuphùkhutrú,ítgặpnh−ngkháđặchiệu
củaBasedow,tổchứcd−ớida bịthâmnhiễmlàmchodavùngđógiống nh−vỏcam.
-Rụnglôngtóc,bạchbiếnda.
2. Dấuhiệucậnlâmsàng:
2.1. XNkhôngđặchiệu:
+Điệntâmđồ:chủyếunhịpnhanh xoang, cóthểcónhịpnhanh kịchphátthất, ngoạitâmthunhĩhoặcthất,rung–cuồngnhĩ.SóngTcóbiênđộcao.PQngắnlại,đôi khicóchậmdẫntruyềnnhĩ-thất(sóngPthấp,danrộng,đoạnPQkéodài).
+X-quang:chiếusẽthấytimđậpmạnh,gianvàtăngđộngcunggiữatráivàđộng mạchphổi.
Chỉsốtimlồngngực>50%,timtochủyếucungthấttrái-suytim. Khihìnhtimtocùngvớiđ−ờngKerleyBcóthểlàsuytimtoànbộ.
+Siêuâmtim:cótácdụngđánhgiákếtquảđiềutrịvàtiênl−ợng.
-Chứcnăngtâmthu:cácchỉsốsiêuâmthấytỷlệcongắncơthấttrái(FS%),EF
%(phânsốtốngmáu),SV( thể tích nhátbóp)CO(cungl−ợngtim)đềutăng. Sauđiều trịcácchỉsốtrênsẽgiảm.
-Chứcnăngtâmtr−ơng:E(vậntốcsóngđỉnh)E/A,IVRT (thờigiangianđồngthể
tích)giảm.Sauđiềutrịcácchỉsốtrênsẽtăng.
+Xétnghiệmkhác:
- Cholesterolhuyếtgiảm<160mg.Sauđiều trịcókếtquảcholesterol tăng dầnvì
vậycógiátrịtiênl−ợngđiềutrị.
-Đ−ờnghuyết: Cóthểcóđáitháođ−ờngkèmtheovớitỷlệ<1%
-Chuyểnhoácơsởtăngcao:>+20%,phảnxạđồgângótngắnlại...
2.2. Xétnghiệmđặchiệu:
+ĐộtậptrungI131:tăngcaocảhaithờiđiểm,trongtr−ờnghợpđiểnhìnhcógóc
thoát.
+Xạhìnhtuyếngiáp:độtậptrungI131trênxạđồthấyđềulantoảcả2thùy,độtập
trungcaochothấytìnhtrạngb−ớuháoIodemạnh.
+NghiệmphápWerner:(testkìmhamtuyếngiáp).
Nguyêntắc:gâysựứcchếchứcnăngthunhậnIodevàtổnghợphormongiápbằng cáchdùngT3để kìmhamTSHbằngcơchếfeedbackquađánhgiáđộtậptrungIode phóngxạtạituyếngiáptr−ớcvàsausửdụngT3
Tiếnhành:
-XácđịnhđộtậptrungI131ởgiờthứ24lần1(F1).Sauđócho bệnhnhânuống
Triiodothyroxin75-100mcg/ngày/8ngày.
-Ngàythứ9,xác định lạiđộ tập trungI131 ởgiờ24lần 2sau 8ngàyuống
Triiodothyroxin(F2).
Kếtquả:-Bìnhth−ờng:T3làmgiảm độtậptrung(F2)tới>50%so vớilầnF1do kìmhamTSHnộisinh.
-Bấtth−ờng:khôngkìmhamđ−ợcTSHnộisinh,tứclàsựthunhậnIodephóngxạ tạituyếngiápkhôngphụthuộcTSH.Th−ờng gặptrongc−ờnggiáp.
+Hormongiáp:
T3:tăng FT3:tăng T4:tăng FT4:tăng TSH:Giảm
+TRAb:tăng
IV.Chẩnđoán vàchẩnđoán phânbiệt.
1.Chẩnđoánxácđịnh:
+Lâmsàng:-Nữchiếm72,96% (ĐỗTrungQuân-PhạmMinhAnh2003)
-B−ớumạch :95,91%
-Mạchnhanh :91,82%
-Gàysút :78,40%
-Runtay :88.91%.
-Ranhiềumồ hồi :77.63%
-Sợnóng, lòngbàntayẩm :41.05%
-Lồimắt :38.52%
-Cơcơmi :20.62%.
+Cậnlâmsàng:
-FT3, FT4tăng,TSHgiảm
-TSI,TRAbtăng
-Cholesterolgiảm
- Phảnxạđồgângótgiảm
- CHCStăng
2.Chẩnđoánphânbiệt:
+B−ớucổđơnthuầncókèmtheoc−ờnggiaocảm:khôngcótriệuchứngc−ờng giáp.XétnghiệmFT3, FT4,TSHbìnhth−ờng.
+Bệnhc−ờnggiápkhôngphảiBasedow
-DoIode:th−ờngxảyraởng−ờibịb−ớucổđơnthuầndùngIodeđểđiềutrịkéo dàivàliềucaodẫntớiphảnứngc−ờnggiápth−ờnggặpởtr−ờnghợpb−ớunhân.
-C−ờnggiápphảnứng:cób−ớugiáp,c−ờnggiápnhẹ,th−ờng xảyraởtuổidậythì
hoặcgiaiđoạnmankinh,nghiệmphápWernerkìmhamđ−ợc
- C−ờnggiápcậnungth−:Cóthể gặpc−ờnggiáp bởiungth−cáctạng:ungth− phổi,dạdày,sinhdục,dotổchứctếbàokhốiungth−sảnxuấtmộtchấtgiống TSHgâyc−ờnggiáp.
-Utuyếnđộc:b−ớunhânđộcc−ờnggiápnh−ngkhôngcóbiểuhiệnmắt. Trênxạ hìnhthấy1nhânnóng(bắtxạnhiều)
-B−ớuđanhânnhiễmđộc:xảyratrênb−ớuđanhân, ởng−ờilớntuổi.Biểuhiện lâmsàngc−ờnggiápkhôngđiểnhình,nhng nổibậtbởitriệuchứngtimmạchnh−:rung nhĩ,suytim.
-C−ờnggiápdo mộtsốthuốc:Amiodaron,thuốccảnquangcóchứaIode.
V.Thểlâmsàng:
-Thểng−ời cóthai.
-Thểng−ời caotuổi
-Lồimắtáctính.
VI.Biến chứng:
TỷlệBasedowcóbiếnchứng28,21%. Trong đóbiếnchứngtimchiếm97,93%
1.Cơnc−ờnggiápcấp(cơnbaogiáptrạng).
Đâylàmột cấpcứunộikhoarấtnặng,tỷlệtửvongcao.Th−ờngxảyrađộtngộtở bệnhnhânc−ờng giáp khôngđ−ợcchẩnđoán vàđiều trịkịpthờihoặc bệnhnhânđađ−ợc chẩnđoánc−ờnggiápnh−ngcónhững yếutốnguycơsau:
-Stresstinhthần
-Sốtcao,nhiễmtrùng.
-Bỏthuốcđộtngột.
-Phẫuthuật,chấnth−ơng
-Phẫuthuậttuyếngiápkhich−abìnhgiáp.
-ĐiềutrịIodephóngxạliềucao.
-Chọchúttuyếngiáp.
Tấtcảđềucóthểxuấthiệncơnnhiễmđộcgiápcấpvớibiểuhiệnlâmsàngrấtrầm
rộ:
cấp.
-Rốiloạnýthức:ýthứcuám,vậtva,mêsảng,hônmê.
-Sốtcao39-40-410C,va mồhôi,mấtn−ớc.
-Nhịptim>150lầntrongmộtphút.Đôikhicórốiloạnnhịp,trụymạch, suytim
-Cóthểphùphổicấp.
-Nônnhiều,ỉalỏng.
-Suyth−ợngthậncấp,vàngda,suythậncấp. XétnghiệmFT3, FT4tăngrấtcao.TSHgiảm
2. Lồimắtáctính:
Lồimắtnặng,tiếntriểnnhanhlàmbệnhnhâncócảmgiácnhứcmắt,nh−cócát trongmắt,luônchảyn−ớc mắt,sợánhsáng,tăngáplựcnhancầu,phùmimắtlanraxung quanh,mắtđỏkếtmạcxunghuyết,cóthểliệtcơvậnnhan,mắtnhắmkhông kín giác mạcbịkhô→nhiễmtrùng→loét→mù.
-Teothuầnkinhthịgiác,viêmthầnkinhthịgiác→mù. Lồimắtáctínhgặp0,69%.
3. Biếnchứngtim:
-Cơn nhịpnhanh:10,08%.
-Blocnhĩthất:14,08%
-Ngoạitâmthuthất:7,05%
-Rungnhĩ:45,07%
-Suytim:19,72%
-Cơn nhịpnhanh:th−ờnglànhịpnhanhxoang,nhịpnhanh trênthấtítgặp.
-Rungnhĩ:làbiếnchứngth−ờnggặp(45,07%)trongnhiễmđộcgiáprungnhĩdo nhiễmđộcgiápcóđặcđiểm:
. Lúcđầuchỉlàcơn kịchphátngắnsauđótáiphátnhiềulầnvàtrởthànhth−ờng
xuyên.
.Rungnhĩtrongc−ờnggiápcóthểcóhuyếtkhối→gâytắcmạch.
.Rungnhĩtrongc−ờnggiápkémđápứngvớinhómthuốcDigitalisvàcácnhóm
thuốc khác.
- Suytim (19,72%):Th−ờnglà suytim toànbộvàlà suytim tăng cungl−ợng,các triệuchứngsuytimth−ờngítđiểnhìnhtronggiaiđoạnđầu,khisuytimtoànbộthìtriệu chứnglâmsàng giốngnh−suytimdocácnguyên nhânkhác.Mộtđiểmkhácđólàsuy timtrongBasedowvẫncóbiểuhiệnhội chứngtimtăngđộng.Kếtquảđiềutrịhạnchế nếuchỉdùngDigitalisvàlợitiểu thôngth−ờng.Phảikếthợpđiều trịBasedow chotớikhi bìnhgiápthìsuytimmớiổnđịnhđ−ợc.
-Suyvành:tăngcungl−ợngtimkéodàidẫntớitimphìđạiđặcbiệtlàthấttrái, côngcủatimtăng→nhucầuôxycơtimtăng.Tăngcôngcủacơtimsẽlàmdựtrữvành kémđặc biệtởtr−ờnghợpcaotuổihoặc vữaxơmạch vành→hẹplòng mạch →cơnđau thắtngực,nhiềunghiêncứuchothấykhibệnhtrởvềbìnhgiápthìcơn đaungực sẽhết, nhồimáucơtimdoBasedowhiếmgặp.
VII.Điềutrị:Có3ph−ơngphápchủyếu:
-Điềutrịnộikhoa
-ĐiềutrịphóngxạbằngI131
-Điềutrịngoạikhoa.
1. Điềutrịnộikhoa:
1.1. Chỉđịnh:
-Lúcbệnhmớibắtđầu.
-Thểnhẹvàvừa
-B−ớutovừa,lantoả,khôngcónhân.
-Bệnhnhâncóđiềukiệnđiềutrịlâudàiítnhấtlà18thángvớisựtheodõichặt chẽcủathầythuốc.
-Tácdụngnhanhcủathuốckhánggiáptrạngtổnghợp.
1.2. Thuốckhánggiáptrạngtổnghợp:
Cónhiềuloại,ởđâynêu2nhóm đ−ợcdùngrộngrai. a)NhómThioure
+Methylthiouracil(MTU):Hiệnnayítdùng viên 25mg,50mg,100mg,250mg.
-Liềutấncông200-300mg/ngày,chia2lần.Uốngtừ4-6tuần.Khithấytìnhtrạng
đẳnggiáptrạngthìchuyểnsangliềucủngcố.
-Liềucủngcố:bằngnửaliềutấncôngtrong2tháng→đẳnggiáp.
-Liềuduytrì:th−ờngtừ1/2-1viên/ngày,kéodài18 tháng.
Liềudùngphảiđ−ợckiểmtrathôngqualâmsàng(mạch,cânnặng,triệuchứng c−ờnggiaocảm)vàcậnlâmsàng(T3-T4, FT3,FT4).
+Propylthiouracil(PTU)viên 25mg,50mg
-Liềutấncông:250mg-300mg,kéodài4-6tuần.
-Liềucủngcố:100-150mg, kéodài8tuần
-Liềuduytrì:1/2-1viên/ngày,kéodài18 tháng.
+Benzylthiouracil;(Basdène)viên 25mg.
-Liềutấncông:200-300mg, kéodài4-6tuần.
-Liềucủngcố:100-150ng, kéodài8tuần.
-Liềuduytrì:1/2-1viên/ngày,kéodài18 tháng. b)Nhómmercaptoimidazol
+Néomercazol5mg
+Carbimazol5mg
+Metothyrine:10mg,thyrozol5mg ,thyamazol5mg .
-Liềutấncông:30mg/ngày, kéodài4-6tuần.
-Liềucủng cố:15mg/ngày/8tuần
-Liềuduytrì:1/2-1viên/ngày/18tháng.
-Tácdụngcủacácthuốckhánggiáptrạngtổnghợpchỉthấymạnhnhấtsau1-2 tuầnđiềutrị.Tìnhtrạngđẳnggiápthuđ−ợcsau2tháng.
-Điềutrịnộikhoakhỏi hẳntrong50-70%cáctr−ờnghợp.Táiphátkhoảng20-
40%.
- CácthuốcnàycótácdụngứcchếsựnốiđôicủacácIodotyrosinevàsauđó ức chếhìnhthànhMIT,DIT.
Hiện nayng−ờitachorằngkhánggiáp trạng tổng hợpcũngcótác dụnghuỷmiễn dịch.
1.3. Lugol
TácdụngcủaIodurelà:
-GiảmquátrìnhôxyhoávàhữucơhoáIode(gắnIodevàohợpchấthữucơ)còn gọilàhiệuứngwolffchaikoff.
-Giảmsựpháttriểnmạchmáutrongtuyến.
-GiảmvậnchuyểnIodevàotếbào
-GiảmtáchT3vàT4vớiThyroglobuline.
-Tácdụngnàymấtđinhanhchóngsaukhingừngthuốc. Lugolcócác dạngdung dịchvớinồngđộ1%và3%5%.
-Lugol5%:30giọt/ngày,giảmtừtừliềutr−ớckhingừng hẳn.
-Tácdụngnhanhvàmạnhcủalugolth−ờngdùngđểchuẩn bịcho các bệnhnhân tr−ớckhiphẫuthuật,điềutrịcơnc−ờnggiáptrạngcấp.
1.4. Cácthuốc chẹnBetagiaocảm:
CácchẹnBetagiaocảmlàmgiảmmộtphầntácdụngcủanộitiếttốquámứcởtổ chức, chủyếulàtrêntimmạch.
+Loạikhôngchọnlọc:
-Avlocardine 40mg
-Inderal 40mg
+Loạichọnlọcứcchếõ1(beta1)
-Betaloc 100mg
-Lopressor 100mg
-Sectral 200mg
Cóthểdùng1-2viên/ngàytuỳtừngbệnhnhân. Khimạch<70chukỳ/phútthì
ngừng thuốc.
1.5.Thuốcanthần:
Biểuhiệnkíchthíchthầnkinhtrung−ơngvàbiểuhiệnc−ờnggiaocảmcóthể
giảm nhẹnhờcácthuốcanthần.
-Valium,Seduxen:5mg/1viên/ngày
-Meprobamate:20-40mg/1viên/ngày
1.6. Kếtquả:
-Sau2tuầnđiềutrịtấncông,85%cácbệnhnhâncóđápứngtốt.
-Tìnhtrạngđẳnggiápthuđ−ợcsau8tuầnđiềutrị. Khỏihẳncóthểđạttừ40-70%cáctr−ờnghợp.
2. ĐiềutrịbằngIsotope(phóngxạ):
2.1.Nguyêntắc:
Tuyếngiáphấpthuchọnlọc Iodevàsựhấpthucàngmạnhkhituyếngiápcàng c−ờngchứcnăng.
-I127,I131 phóngrahai loại tia: tia Betachiếm 90%chỉphóng gần<2mm,tia
Alphachiếm10%vàphóngkháxa,pháhuỷtuyếnmạnhhơn.
-Chủyếuđiềutrị chọnlọcbằngtiabeta.Thựctế khôngcónguyhiểmnàođốivới cácbộphậnlâncậnngaycảở rấtgầntuyếngiápnh−: khíquản, thầnkinhquặtng−ợc, tuyếncậngiáptrạng.
- Dùng1liều chứcnăngnhằmpháhuỷmộtsốtế bàosảnxuấthormon T3,T4các tếbàochứaacidedesoxyribonucleique.
2.2. Chỉđịnh:
-ởng−ời>30 tuổi.Nhiềunghiêncứuápdụng vớituổinhỏ hơn
-B−ớuloạinhumô,tovừa.
-BệnhBasedowcólồimắtnặng.
-C−ờnggiáptáiphátsauphẫuthuật.
-Cócácchốngchỉđịnhphẫuthuật:bệnhtim,tâmthần,tănghuyếtápnặng,bệnh phổi,gan,thậnnặng.
-Sauđiềutrịnộikhoathấtbại.
-Khôngcóđiềukiệnđiềutrịlâudàibằngnộikhoa.
2.3.Chốngchỉđịnh:
-ởng−ờitrẻ(chốngchỉđịnht−ơngđối)
-ởphụnữcóthai,hoặcchoconbú.
-B−ớunhân,vì cácnghiêncứuchothấytỷlệungth−tăngởcác bệnhnhânnày saukhiđiềutrịbằngI131.
-Bệnhnhânđangquánặng.
-TuyếngiáphấpthuIodequáthấp.
-Cónghingờungth−tuyếngiáp.
2.4.Chọnliều:
+Dựa trên3yếutốđểxácđịnhliềuđiềutrị:
-Khốil−ợngtuyếngiáp:dựa vàochụpkýxạvàsiêuâm-CTscaner.
-ĐộtậptrungI131
-GiaiđoạnIodphóngxạtácdụngtrongtuyếngiáp(gócthoát).
Liềucàngcaonếukhốil−ợngtuyếngiápcàngto,độtậptrung càngthấpvàgóc thoátcàngnhọn.Thông th−ờngliềudùnglà70-120àci ng−ờiViệtNamnêndùngliều2-
4àci
2.5. Kếtquả:
-Sự đơngiảncủađiềutrịlàchỉcần1hoặc2liềunhỏlàđạtkếtquả,trongkhiđiều trịnộikhoaphải2năm.
-Kếtquảrấtđángkhuyếnkhíchlàchỉ Sau3tuầnbệnhđađỡ, vàtrong hầuhết cáctr−ờnghợpchokếtquảtốt.
-Cầntheodõiliền5ngàysaukhiđiềutrịI131
2.6.Biếnchứng:
-Nguy hiểmvềditruyềnvàungth−:ítgặp,chỉnêndùngchong−ờilớn.
- Cơnc−ờnggiáp cấpth−ờngxảyravào24-28giờsauđiều trị, gặp ở2%ng−ờibị
b−ớunhumô,10%ng−ờibịb−ớunhân.
-Suygiáptrạngthứphátrấtnặngth−ờngxuấthiệnmuộn,gặp7-12%trongnăm
đầu,25-50%vào7-10nămsau.
Đểtránhcácbiếnchứngtrêncầnchúý:
-PhảitheodõibệnhnhânđiềutrịI131suốtđờiđểpháthiệnsuygiápsớm,kịpthời
điềutrị.
-Nêndùng1liềunhẹ(khoảng 2-3àciI131).
-Nênchiara 2liềunhỏ,cáchnhau6tháng.
3. Điềutrịngoạikhoa:
3.1. Chỉđịnh:
-Khiđiềutrịkhánggiáptrạngtổnghợptới9-12thángmàch−aổnđịnh.
-Tuyếngiáprấtto.
-Tuyếngiápcónhân.
-Khibịtáiphátnhiềulầnsauđiềutrịnộikhoa.
-Bệnhnhânkhông cóđiềukiệntheodõivàđiềutrịlâudài.
-B−ớugiápngầm.
-Taibiếndo điềutrịnộikhoađếnsớm:giảmbạchcầu,suygannặng.
-Thểsuytimđiềutrịnộikhoakhócókếtquả.
3.2. Kếtquảvàbiếnchứng:
-90%chokếtquảtốt,chỉ10%bịtáiphát.
-Cáctaibiếnth−ờnggặplà:
+Suygiáp:chiếm4-30%.Tỷlệnàytăngdầntheothờigian.
+Chảymáuvùngphẫuthuật.
+Cắtphảidâythầnkinhquặtng−ợc:nếubịmộtbêngâynóikhó,vàingàysauthì
đỡnh−ngsẽ khàntiếng.Nếu bị2bênsẽ bịtắc đ−ờngthông khíth−ờngxảyra mộtvàigiờ sauphẫuthuật,gâykhóthởnặng,phảimởkhíquản.
+Suycậngiápthoángquahoặcth−ờngxuyên,th−ờngdo 3yếutố:
-Docắtmấttuyếncậngiáp
-Domáunuôid−ỡngtuyếncậngiápkhôngđủ.
-Dophùnềchènéptuyếncậngiáp.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top