GTNV (tt)

1. Sư tỷ rắn

Tính cách: điệu, tốt bụng,  trang nhã
Sở thích: làm đẹp,  tám
ghét: những người ngốc nghếch

2. Sư huynh bọ ngựa


Tính cách: khó tính,  hay nói xấu
Sở thích: chọc người khác,  khám phá y thuật
Ghét: ghét bị người khác đè lên mik!
3. Sư huynh khỉ

Tính cách: ngốc,  phá hoại, cà khịa
Sở thích: bày trò chọc phá, tự do
Ghét: bị giam cầm,  bị cà khịa lại
4. Sư huynh Sếu

Tính cách: luôn yên lặng nhưng thật ra nguy hiểm ngầm
Sở thích: luyện công,  yên tĩnh
Ghét: ồn ào

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top