Giới Thiệu Nhân Vật Phần 2
- Như đã hứa thì mình sẽ làm phần "GTNV Phần 2" đây ÙwÚ. Hiện tại là đã nghỉ hè rồi nên là mình sẽ đăng chap thuờng xuyên: một ngày một chap hoặc cách một ngày ra một chap (do đôi khi lười .-.) và mình sẽ thay đổi tính cách của nhân vật trong Sailor Moon một chút nhé!
- Mình sẽ lấy hình dạng tối thượng của các chiến binh thủy thủ.
- Hong còn gì nữa ùi. Vào thẳng vấn đề thui :)))))
---------------------------------------------------------------------------------------
• Tên: Usagi Tsukino.
• Ý nghĩa tên: Thỏ Ngọc Mặt Trăng.
• Cấp bậc Thủy Thủ : Sailor Moon (Thủy Thủ Mặt Trăng), Super Sailor Moon (Siêu Thủy Thủ Mặt Trăng), Eternal Sailor Moon (Thủy Thủ Mặt Trăng Vĩnh Cửu).
• Sinh nhật: 30/06.
• Tuổi: 16 (Lớp 10).
• Cung: Cự Giải.
• Nhóm máu: O.
• Màu yêu thích: Trắng, hồng.
• Môn học yêu thích: Âm nhạc.
• Môn học ghét nhất: Tiếng Anh, Ngữ Văn.
• Món ăn yêu thích: Bánh ngọt.
• Món ăn ghét nhất: Cà rốt.
• Con vật yêu thích: Thỏ, sóc, chim.
• Ước mơ: Được làm đám cưới với Chiba Mamoru
• Gia đình: Cha mẹ và một em trai (Hiện tại đang sống chung với bạn bè của mình tại khu Beika).
• Màu tóc: Vàng.
• Màu mắt: Xanh nước biển.
• Vật nuôi: Mèo Luna.
• Vũ khí: Vương miện mặt trăng, Quyền trượng mặt trăng, Pha lê ảo ảnh bạc.
• Cao: 1m53.
• Nặng: 45kg.
• Sở thích: Chơi game, ngủ nướng, xem ti vi, đi du lịch, tụ tập với nhóm thủy thủ.
• Khuyết điểm: Hay khóc nhè, mít ướt, hay ngủ nướng, hay dậy muộn, nhõng nhẽo, lười học bài và lười làm việc nhà.
• Ưu điểm: Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè.
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng thủy thủ:
• Tên: Usagi Tsukino.
• Tên thường gọi: Chibiusa, Small Lady.
• Cấp bậc Thủy Thủ: Sailor Chibi Moon (Thủy Thủ Mặt Trăng Con), Super Sailor Chibi Moon (Siêu Thủy Thủ Mặt Trăng Con), Eternal Sailor Chibi Moon (Thủy Thủ Mặt Trăng Con Vĩnh Cửu).
• Tuổi: 7 (Lớp 1).
• Sinh nhật: 30 tháng 6.
• Cung: Cự Giải.
• Nhóm máu: O.
• Màu tóc: Hồng nhạt.
• Màu mắt: Đỏ.
• Đá quý: Kim cương.
• Tính cách: Tinh quái, xấc xược, tinh nghịch.
• Con vật thích nhất: Chó, thỏ, chim, sóc...
• Con vật sợ nhất: Gián, rết, rắn, nhện, thú dữ...
• Màu yêu thích: Hồng.
• Môn học ưa thích: Mỹ thuật.
• Môn học dở nhất: Ngôn ngữ.
• Món ăn yêu thích: Bánh Pudding.
• Món ăn ghét nhất: Cà rốt.
• Sở thích: Sưu tập những thứ có hình thỏ, ngủ, vẽ.
• Điểm yếu: Sợ ma, sợ sấm chớp.
• Ước mơ: Trở thành một quý bà như mẹ.
• Cao: 1m30.
• Câu nói cửa miệng: Tôi là một quý cô yêu kiều.
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng thủy thủ:
• Tên: Ami Mizuno
• Ý nghĩa của tên: Thiên đường của nước.
• Cấp bậc Thủy Thủ: Sailor Mercury (Thủy Thủ Sao Thủy), Super Sailor Mercury (Siêu Thủy Thủ Sao Thủy), Eternal Sailor Mercury (Thủy Thủ Sao Thủy Vĩnh Cửu).
• Tuổi: 16 (Lớp 10).
• Sinh nhật: 10 Tháng 9.
• Cung: Xử Nữ.
• Nhóm máu: A.
• Màu mắt: Xanh nước biển.
• Màu tóc: Xanh nước biển, đen.
• Đá quý: Sapphire.
• Tính cách: Thông minh, điền đạm, dịu dàng.
• Kĩ năng: Tính toán.
• Nơi muốn đến: Hi Lạp.
• Sở thích: Máy tính, sách, cờ Vua.
• Màu yêu thích: Xanh nước biển.
• Món ăn yêu thích: Sandwich.
• Món ăn ghét nhất: Hamachi (Một loại cá).
• Môn học yêu thích: Toán.
• Môn học ghét nhất: Không có môn nào cả.
• Điểm mạnh: Thông minh, chiến lược.
• Điểm yếu: Thư tình.
• Yếu tố: Nước.
• Khả năng: Điều khiển nước.
• Con vật yêu thích: Mèo, chó, hươu, nai, sóc, thỏ...
• Con vật sợ nhất: Không có con vật nào cả.
• Cao: 1m54.
• Nặng: 45kg.
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng thủy thủ:
• Tên: Rei Hino.
• Ý nghĩa của tên: Tinh thần/ Vẻ đẹp của lửa.
• Cấp bậc Thủy Thủ: Sailor Mars (Thủy Thủ Sao Hoả), Super Sailor Mars (Siêu Thủy Thủ Sao Hoả), Eternal Sailor Mars (Thủy Thủ Sao Hỏa Vĩnh Cửu).
• Tuổi: 16 (Lớp 10).
• Sinh nhật: 17 tháng 4.
• Cung: Bạch Dương.
• Nhóm Máu: AB.
• Màu Mắt: Tím.
• Màu Tóc: Đen ánh tím.
• Đá Quý: Hồng Ngọc.
• Tính Cách: Nhiệt thành, khôn ngoan, khó tính.
• Nơi Ở: Đền Hikawa, Tokyo, Nhật Bản.
• Kĩ Năng: Thiền, bùa chú.
• Con Vật yêu thích: Chó, chim, gấu trúc, thỏ...
• Con Vật Sợ Nhất: Rắn, thú dữ...
• Nơi Muốn Đến: Biển sâu.
• Màu yêu thích: Đỏ & đen.
• Môn Học yêu thích: Thư pháp, văn học cổ điển.
• Môn Học Ghét Nhất: Xã hội hiện đại.
• Món ăn yêu thích: Cá, Pizza.
• Món ăn Ghét Nhất: Măng tây đóng hộp.
• Ước mơ: trở thành pháp sư trong đền, là nhạc sĩ & nhà thiết kế
• Cao: 1m60.
• Nặng: 43kg
• Yếu tố: Lửa.
• Khả Năng: Điều khiển lửa, có thể thấy tương lai khi cầu nguyện và khi mơ.
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng thủy thủ:
• Tên: Makoto Kino.
• Ý Nghĩa Của Tên: Sự trung kiên của cây.
• Cấp bậc Thủy Thủ: Sailor Jupiter (Thủy Thủ Sao Mộc), Super Sailor Jupiter (Siêu Thủy Thủ Sao Mộc), Eternal Sailor Jupiter (Thủy Thủ Sao Mộc Vĩnh Cửu).
• Tuổi: 16 (Lớp 10).
• Sinh nhật: 5 tháng 12.
• Cung: Nhân Mã.
• Nhóm Máu: O.
• Màu Mắt: Ngọc Bích.
• Màu Tóc: Nâu.
• Đá Quý: Ngọc lục bảo.
• Tính Cách: Năng động, khoẻ mạnh, người nội trợ hiền lành.
• Kĩ Năng: Võ thuật.
• Nơi Muốn Đến: Rome.
• Gia đình: Mồ côi từ nhỏ (Hiện tại đang sống chung với bạn bè của mình tại khu Beika).
• Ước mơ: Cưới sớm, chủ một của hàng hoa và bánh.
• Màu yêu thích: hồng đường, trắng.
• Môn Học yêu thích: Nội trợ, sử học.
• Môn Học Ghét Nhất: Vật lý.
• Món ăn yêu thích: Bánh nướng dâu, trà Hibiscus.
• Món ăn Ghét Nhất: Không có món nào cả.
• Con Vật yêu thích: Ngựa, thỏ, sóc.
• Con Vật Sợ Nhất: Không có con vật nào cả.
• Cao: 1m75.
• Nặng: 47kg.
• Yếu Tố: Sấm sét, cây cối.
• Điểm Yếu: Sợ máy bay (hồi còn nhỏ).
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng thủy thủ:
• Tên: Minako Aino.
• Ý Nghĩa Của Tên: Tình yêu cháy bỏng.
• Cấp bậc Thủy Thủ: Sailor Venus (Thủy Thủ Sao Kim), Super Sailor Venus (Siêu Thủy Thủ Sao Kim), Eternal Sailor Venus (Thủy Thủ Sao Kim Vĩnh Cửu).
• Tuổi: 16 (Lớp 10).
• Sinh nhật: 22 Tháng 10.
• Cung: Thiên Bình.
• Nhóm Máu: B.
• Màu Mắt: Xanh dương đậm
• Màu Tóc: Vàng.
• Vật Nuôi: Mèo Artemis.
• Đá Quý: Topaz.
• Tính Cách: Quyết đoán, vui vẻ, sôi nổi, hơi nóng tính, nhí nhảnh, điệu đà.
• Kĩ Năng: Hay lừa người khác.
• Con Vật yêu thích: Chim, thỏ, sóc, chó.
• Con Vật Sợ Nhất: Rắn, rết, gián, nhện, thú dữ...
• Nơi Muốn Đến: Được ở trong tàu vũ trụ.
• Màu Ưa Thích: Xanh lá cây non, vàng, đen, cam.
• Món ăn Ưa Thích: Cơm cà-ry, mì ramen.
• Món ăn Ghét Nhất: Nấm shiitake.
• Môn Học Ưa Thích: Tiếng Anh, thể dục, nhạc.
• Môn Học Dở Nhất: toán.
• Điểm Yếu: Các chàng trai.
• Khuyết Điểm: Hay nổi nóng với người khác, hay lừa người khác, giận dỗi...
• Ưu Điểm: Luôn cảnh giác, không đặt quá nhiều niềm tin vào người khác, bênh vực kẻ yếu, luôn giúp đỡ mọi người khi gặp khó khăn.
• Cao: 1m64.
• Nặng: 46kg.
• Vũ Khí: Dây Xích Tình Yêu, Trái Tim Vàng.
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng thủy thủ:
• Tên: Chiba Mamoru.
• Ý nghĩa của tên: Người bảo vệ Trái Đất.
• Tuổi: 21 (Đại học năm 3, mình nghĩ thế ;-;).
• Sinh nhật: 3 tháng 8.
• Cung: Sư Tử.
• Nhóm máu: A.
• Màu mắt: Tím sẫm.
• Màu tóc: Đen.
• Đá quý: Pha lê vàng.
• Tính cách: Điềm tĩnh, vững vàng, hướng nội
• Màu yêu thích: Đỏ, đen
• Môn học yêu thích: Vật lý
• Môn học dở nhất: không có
• Món ăn yêu thích: Chocolate
• Món ăn ghét nhất: không có
• Sở thích: Đọc sách
• Điểm yếu: Kim chỉ và những lời xin xỏ đầy nước mắt của Usagi.
• Cao: 1m84.
• Nặng: 60 kg.
• Vũ khí: Hoa hồng đỏ, gậy
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng khi chiến đấu:
• Tên: Haruka Tenoh.
• Ý nghĩa của tên: Vua của bầu trời.
• Cấp bậc Thủy Thủ: Sailor Uranus (Thủy Thủ Sao Thiên Vương), Super Sailor Uranus (Siêu Thủy Thủ Sao Thiên Vương), Eternal Sailor Uranus (Thủy Thủ Sao Thiên Vương Vĩnh Cửu).
• Tuổi: 17 (Lớp 11).
• Sinh nhật: 27 tháng 1.
• Cung: Bảo Bình.
• Nhóm máu: B.
• Màu mắt: Xanh đen.
• Màu tóc: Vàng.
• Đá quý: Hổ phách.
• Tính cách: Thích đua tranh,cứng rắn, lạnh lùng, cực đoan, nghiêm khắc.
• Kĩ năng: Đua xe, thể thao, chạy nhanh.
• Nơi muốn đến: Thiên đường.
• Màu yêu thích: Màu vàng.
• Môn học yêu thích: Khoa học tự nhiên, Thể dục.
• Môn học ghét nhất: Tiếng Nhật hiện đại.
• Món ăn yêu thích: Salad.
• Món ăn ghét nhất: Natto (Món ăn từ đậu tương).
• Sở thích: Đua xe.
• Điểm yếu: Khi được tỏ tình.
• Ưu điểm: Tán tỉnh các cô gái, đua xe, chạy.
• Ước mơ: Trở thành một tay đua xe cừ khôi.
• Khả năng: Điều khiển gió.
• Cao: 1m77.
• Nặng: 55 kg.
• Vũ khí: Gươm Thần Vũ trụ.
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng chiến đấu:
• Tên: Michiru Kaioh
• Ý Nghĩa Của Tên: Vua của biển cả
• 3 giai đoạn Là Thủy thủ: Sailor Neptune (Thủy thủ Sao Hải Vương), Super Sailor Neptune (Siêu Thủy Thủ Sao Hải Vương), Eternal Sailor Neptune (Thủy Thủ Sao Hải Vương Vĩnh Cửu).
• Tuổi: 17 (Lớp 11).
• Sinh nhật: 6 Tháng 3.
• Cung: Song Ngư.
• Nhóm Máu: O.
• Màu Mắt: Xanh Biển.
• Màu Tóc: Xanh Lục Trắng.
• Đá: Ngọc Xanh Biển.
• Tính Cách: Trầm Tĩnh, Chín Chắn, Lặng Lẽ.
• Kĩ Năng: Chơi Đàn Violin, Bơi Lội.
• Nơi Muốn Đến: Thủ Đô Âm Nhạc.
• Màu yêu thích: Xanh Nước Biển.
• Môn Học yêu thích: Âm Nhạc.
• Môn Học Dở Nhất: Không Có.
• Món ăn yêu thích: Sashimi.
• Món ăn Ghét Nhất: Nấm Kikurage.
• Sở thích: Sưu Tập Mĩ Phẩm.
• Điểm Yếu: Món Dưa Biển.
• Ước Mơ: Trở Thành Nhạc Công Violin Nổi Tiếng.
• Cao: 1,73m.
• Nặng: 46 kg.
• Khả Năng: Điều Khiển Đại Dương, Biển Cả.
• Vũ khí: Gương Thần Biển Sâu.
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng chiến đấu:
• Tên: Setsuna Meioh.
• Ý Nghĩa Của Tên: Vua Của Phút Giây Đen Tối.
• Cấp bậc Thủy Thủ: Sailor Pluto (Thủy Thủ Sao Diêm Vương), Super Sailor Pluto (Siêu Thủy Thủ Sao Diêm Vương), Eternal Sailor Pluto (Thủy Thủ Sao Diêm Vương Vĩnh Cửu).
• Tuổi: 19 (Đại học năm nhất).
• Sinh nhật: 29 tháng 10.
• Cung: Hổ Cáp.
• Nhóm Máu: A.
• Màu Mắt: Nâu hạt dẻ.
• Màu Tóc: Đen, xanh lá cây đậm.
• Đá Quý: Ngọc hồng lựu.
• Nơi Muốn Đến: Carribean.
• Màu yêu thích: Đỏ đậm.
• Môn Học yêu thích: Vật lí.
• Môn Học Ghét Nhất: Âm nhạc.
• Món Uống yêu thích: Trà xanh.
• Món ăn Ghét Nhất: Cà tím.
• Sở thích: Shopping, Khâu vá.
• Điểm Yếu: Sợ Gián.
• Quyền Lực: Canh giữ cánh cửa thời gian và điều khiển thời gian.
• Cao: 1m70.
• Nặng: 48kg
• Vũ khí: Trượng Hồng Ngọc/Hồng Ngọc Lựu.
• Hình dạng thường ngày:
• Hình dạng chiến đấu:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Do giới hạn ảnh là 20 nên mình chỉ có thể đăng được nhiêu đây TwT.
- Mọi người đừng nghĩ là thường ngày là các chiến binh thủy thủ và Tuxedo mặt nạ chỉ mặc những bộ đồ trên nhé.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top