dk, ten DN
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Áp dụng Luật doanh nghiệp, điều ước quốc tế và các luật có liên quan
Điều 4. Giải thích từ ngữ
Điều 7. Ngành, nghề và điều kiện kinh doanh
Điều 8. Quyền của doanh nghiệp
Điều 9. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có sản xuất, cung ứng các sản phẩm, dịch vụ công ích
Điều 11. Các hành vi bị cấm
THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP VÀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
Điều 13. Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý doanh nghiệp
2. không được quyền thành lập và quản lý:
a) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước
b) Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức;
c) Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân Việt Nam;
d) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước, trừ những người được cử làm đại diện theo uỷ quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác;
đ) Người chưa thành niên; người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự;
e) Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị Toà án cấm hành nghề kinh doanh;
g) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về phá sản.
4. Tổ chức, cá nhân sau đây không được mua cổ phần, góp vốn
a) Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho cơ quan, đơn vị mình;
b) Các đối tượng không được góp vốn vào doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
Điều 15. Trình tự đăng ký kinh doanh
1. Người thành lập doanh nghiệp nộp đủ hồ sơ
2. Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét thời hạn mười ngày
Điều 16. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
Điều 17. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty hợp danh
Điều 18. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn
Điều 19. Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty cổ phần
Điều 20. Hồ sơ, trình tự thủ tục, điều kiện và nội dung đăng ký kinh doanh, đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài lần đầu tiên đầu tư vào Việt Nam
Điều 21. Nội dung giấy đề nghị đăng ký kinh doanh
1. Tên doanh nghiệp.
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Ngành, nghề kinh doanh
4. Vốn điều lệ đối
5. Phần vốn góp của mỗi thành viên
Điều 22. Nội dung Điều lệ công ty
Điều 24. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
1. Ngành, không thuộc lĩnh vực cấm
2. đặt theo đúng 31, 32, 33 và 34
3. Có trụ sở chính khoản 1 Điều 35;
4. Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo
5. Nộp đủ lệ phí đăng
Điều 28. Công bố nội dung đăng ký kinh doanh
1. 30 ngay ke tu ngay dc cap GP ĐKKD dang bao trong 3 so lien tiep
Điều 31. Tên doanh nghiệp
1.Loại hình doanh nghiệp+Tên riêng
2.gắn tại trụ sở chính hoặc viết trên các giấy tờ hồ sơ ấn phẩm
3.điều 32, 33 và 34 co quan co quyen tu choi
Điều 32. Những điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp
1.Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn.
2.Sử dụng tên cơ quan tổ chức chính trị - xã hội, trừ khi có sự chấp thuận
3.vi phạm truyền thống vh, ...
Điều 33.
2.Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên bằng tiếng Việt
3. Tên viết bằng tiếng Việt hoặc tên viết bằng tiếng nước ngoài.
Điều 34. Tên trùng và tên gây nhầm lẫn
1.Tên trùng.
2.Các trường hợp trùng gây nhầm lẫn
Điều 35. Trụ sở chính của doanh nghiệp
3.mở 15 ngày, kể từ ngày được cấp Giấy
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top