diem chuan dai hoc 2010
ĐIỂM CHUẨN
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2010
WWW.VNMATH.COM
www.VNMATH.com 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ (ĐHQG HN)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm
NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm xét
NV2
Khoa học máy tính 104 A 21.5
Công nghệ thông tin 105 A 21.5
Hệ thống thông tin 114 A 21.5
Công nghệ Điện tử - Viễn thông 109 A 21.5
Công nghệ Cơ điện tử 117 A 21.5
Vật lý Kỹ thuật 115 A 17.0 35 17.0
Cơ học Kỹ thuật 116 A 17.0 30 17.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG HN)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm NV1 Chỉ tiêu
NV2
Điểm xét
NV2
Toán học 101 A 17.0 50 17.0
Toán cơ 102 A 17.0 40 17.0
Toán - Tin ứng dụng 103 A 17.0 60 17.0
Vật lý 106 A 17.0
Khoa học vật liệu 107 A 17.0 40 17.0
Công nghệ hạt nhân 108 A 17.0
Khí tượng - Thủy văn-Hải dương
học
110 A 17.0 90 17.0
Công nghệ biển 112 A 17.0 40 17.0
Hóa học 201 A 18.0
Công nghệ hóa học 202 A 18.0
Hóa dược 210 A 18.0
Địa lý 204 A 17.0 45 17.0
Địa chính 205 A 17.0 40 17.0
Địa chất 206 A 17.0 60 17.0
Địa kỹ thuật - Địa môi trường 208 A 17.0 40 17.0
Quản lý tài nguyên thiên nhiên 209 A 17.0 35 17.0
Sinh học 301 A 17.0 30 17.0
B 20.0
Công nghệ sinh học 302 A 17.5
www.VNMATH.com 2
B 20.0
Khoa học đất 203 A 17.0 40 17.0
Khoa học môi trường 303 A 17.5
B 20.0
Công nghệ môi trường 305 A 17.5
Điểm chuẩn 2010 - ĐH Khoa học Xã hội và nhân văn (ĐHQG Hà Nội)
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn NV1
A 17,0
C 19,0 - Tâm lí học 501
D1,2,3,4,5,6 18,0
A 17
C 20,5 - Khoa học quản lí 502
D1,2,3,4,5,6 19,0
A 17,0
C 18,0 - Xã hội học 503
D1,2,3,4,5,6 18,0
A 17,0
C 18,0 - Triết học 504
D1,2,3,4,5,6 18,0
A 17,0
C 18,0 - Chính trị học 507
D1,2,3,4,5,6 18,0
C 18,5
- Công tác xã hội 512
D1,2,3,4,5,6 18,0
C 20,5
- Văn học 601
D1,2,3,4,5,6 19,5
C 19,0
- Ngôn ngữ học 602
D1,2,3,4,5,6 18,0
C 19,5
- Lịch sử 603
D1,2,3,4,5,6 18,5
C 18,0
- Báo chí 604
D1,2,3,4,5,6 18,0
A 17,0
C 18,0 - Thông tin - Thư viện 605
D1,2,3,4,5,6 18,0
A 17,0
C 18,0
- Lưu trữ học và Quản trị văn
phòng
606
D1,2,3,4,5,6 18,0
www.VNMATH.com 3
C 22,0
- Đông phương học 607
D1,2,3,4,5,6 19,0
A 17,0
C 20,5 - Quốc tế học 608
D1,2,3,4,5,6 18,0
A 17,0
C 21,0 - Du lịch học 609
D1,2,3,4,5,6 19,0
C 18,0
- Hán Nôm 610
D1,2,3,4,5,6 18,0
A 17,0
C 18,0 - Nhân học 614
D1,2,3,4,5,6 18,0
C 18,0
- Việt Nam học 615
D1,2,3,4,5,6 18,0
Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Kinh tế, Khoa Luật,
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)
Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm
NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm xét
NV2
Kinh tế chính trị 401 A 21.0 12 21.0
D1 21.0 8 21.0
Kinh tế đối ngoại 402 A 23.5
D1 22.5
Quản trị kinh doanh 403 A 21.0
D1 22.0
Tài chính - Ngân hàng 404 A 21.0
D1 21.0
Kinh tế phát triển 405 A 21.0 5 22.0
D1 21.0 5 21.5
Kế toán 406 A 21.0
D1 21.0
KHOA LUẬT ( ĐHQG HÀ NỘI)
A 17.0
Luật học 505 C 20.5
D1,3 18.5
Luật kinh doanh 506 A 17.5
D1,3 20.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC (ĐHQG HÀ NỘI)
Sư phạm toán học 111 A 17.5
Sư phạm vật lý 113 A 17.0
www.VNMATH.com 4
Sư phạm hóa học 207 A 18.0
Sư phạm sinh học 304 A 17.0 10 17.0
B 20.0 25 20.0
Sư phạm ngữ văn 611 C 21.0
D1,2,3,4 19.0
Sư phạm lịch sử 613 C 19.0 10 19.0
D1,2,3,4 19.0 5 19.0
Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Mỏ - địa chất
Ngành đào tạo Mã ngành
Điểm trúng tuyển
(KV3, HSPT)
Chỉ tiêu
xét tuyển NV 2
Dầu khí 101 17,0
Địa chất 102 15,0 180
Trắc địa 103 15,0 180
Mỏ 104 15,0 180
Công nghệ thông tin 105 15,0 225
Cơ điện 106 15,0 130
Kinh tế 401 15,5 100
Quảng Ninh MĐQ 15,0
Vũng Tàu MĐV 15,0
Cao đẳng địa chất C65 10,0 50
Cao đẳng trắc địa C66 10,0 70
Cao đẳng mỏ C67 10,0 70
Cao đẳng kinh tế C68 10,0 50
Cao đẳng cơ điện C69 10,0 60
Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương năm 2010
Các ngành đào tạo đại học: Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn
Cơ sở phía bắc
* Ngành Kinh tế
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: 401 A 26
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D:
+ Học tiếng Anh 451 D1
+ Học tiếng Nga 452 D2
+ Học tiếng Pháp 453 D3
+ Học tiếng Trung 454 D1,4
+ Học tiếng Nhật 455 D1,6
23
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế 457 A,D1 25 (A), 22,5 (D)
www.VNMATH.com 5
- Chuyên ngành Thuế và Hải quan 458 A,D1 24 (A), 22 (D)
* Ngành Quản trị Kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế 402 A,D1,6
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế 403 A,D1
- Chuyên ngành Kế toán 404 A,D1
- Chuyên ngành Thương mại điện tử 405 A,D1
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch 406 A,D1
24 (A), 22 (D)
* Ngành Tài chính – Ngân hàng
- Chuyên ngành Tài chính Quốc tế 410 A,D1,6
- Chuyên ngành Đầu tư chứng khoán 411 A,D1
- Chuyên ngành Ngân hàng 412 A,D1
24 (A), 22 (D)
* Ngành tiếng Anh
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại 751 D1 29
* Ngành Kinh doanh quốc tế 460 A,D1 24 (A), 29 (D1)
* Ngành Kinh tế quốc tế 470 A,D1 24 (A), 29 (D1)
* Ngành tiếng Pháp
Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại 761 D3 29
* Ngành tiếng Trung
Chuyên ngành tiếng Trung thương mại 771 D1,4 29
* Ngành tiếng Nhật
Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại 781 D1,6 29
Cơ sở phía nam
* Ngành Kinh tế
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: 401 A 24
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D:
+ Học tiếng Anh 451 D1 22
+ Học tiếng Nhật 455 D1,6 22
www.VNMATH.com 6
* Ngành Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành Tài chính quốc tế 410 A,D1 24(A), 22 (D1)
* Ngành Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế 402 A,D1,6 24(A), 22 (D1,6)
Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế 403 24 (A), 22 (D1)
Điểm trúng tuyển Nguyện vọng 1 và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển Nguyện vọng 2 vào hệ cao đẳng ngành Quản trị kinh doanh, chuyên
ngành Kinh doanh quốc tế khóa 6 tại Cơ sở 1 Hà Nội: 19,0 trở lên đối với khối A và từ 18,0 trở lên đối với các khối D1,2,3,4,6 (môn
ngoại ngữ tính hệ số 1).
Trường cũng dành 100 chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào hệ cao đẳng tại cơ sở 1 Hà Nội với điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 19,0 trở lên đối
với khối A và từ 18,0 trở lên đối với các khối D1,2,3,4,6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).
Điểm chuẩn 2010 - ĐH Sư phạm Hà Nội
Mã Ngành Khối thi Chỉ tiêu Điểm tuyển NV1 Dự kiến NV2
Sàn Chỉ tiêu
101 SP Toán A 160 21
102 SP Tin A 40 16
103 SP Vật lý A 100 19
104 SP Kĩ thuật Công nghiệp A 50 15 >=15 29
105 CNTT A 80 16 >=16 60
111 Toán học A 40 16 >=16 25
201 SP Hoá A 90 21.5
301 SP Sinh B 60 16.5
A 15 16.5 302 Sinh học
B 25 16
C 120 20 601 SP Ngữ văn
D1,2,3 40 19.5
C 65 20.5 602 SP Sử
D1,2,3 25 16.5
A 35 17 603 SP Địa
C 55 21.5
A 15 16
B 15 15
604
Tâm lí GD
D1,2,3 15 15
C 65 16 605 GD Chính trị
D1,2,3 25 15
C 60 16.5 606 Việt Nam học
D1 20 15
609 Công tác XH C 60 15 >=15 40
610 GDCT - GDQP C 90 15
C 45 16.5 >=16.5 40 611 Văn học
D1,2,3 15 16.5
C 35 19.5 613 GDCD
D1,2,3 15 15
www.VNMATH.com 7
A 10 15
B 10 15
614
Tâm lí học
D1,2,3 10 15
701 SP tiếng Anh D1 50 21.5
D1 15 20 >=20 12 703 SP tiếng Pháp
D3 25 20
801 SP Âm nhạc N 50 23
802 SP Mỹ Thuật H 50 23.5
901 SP TDTT T 80 21.5
903 SP Mầm non M 50 18
904 GDTH D1,2,3 50 19
C 20 15 905 GDĐB
D1 20 15
A 15 15 906 Quản lí Giáo dục
C 20 15
D1 15 15
C 35 15 >=15 13 907 SP Triết học
D1,2,3 15 15
A 30 >=Sàn CĐ 60 C65 CĐ Thiết bị trường học
B 30 >=Sàn CĐ
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Bắc) - Mã trường BVH
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 23,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 20,0
Công nghệ thông tin 104 23,0
Quản trị kinh doanh 401 21,0
Kế toán 402 20
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (cơ sở phía Nam) - Mã trường BVS
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 18,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 16,0
Công nghệ thông tin 104 17,0
Quản trị kinh doanh 401 17,5
Kế toán 402 16,0
Điểm chuẩn đối với đối tượng học sinh đóng góp học phí theo nhu cầu:
Phía Bắc:
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 17,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 16,0
Công nghệ thông tin 104 17,0
Quản trị kinh doanh 401 17,0
Kế toán 402 17,0
Phía Nam:
Các ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn 2010
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 101 14,0
Kỹ thuật Điện - điện tử 102 13,5
www.VNMATH.com 8
Công nghệ thông tin 104 14,0
Quản trị kinh doanh 401 14,0
Kế toán 402 14,0
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Hành chính quốc gia
Khối
Cơ sở
A C D1
Cơ sở 1 (Phía Bắc) 16 19,5 16
Cơ sở 2 (Phía Nam) 15 17 15
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Kỹ thuật mật mã
Các ngành đào tạo Khối
Điểm chuẩn
NV1
Điểm nhận HS
NV2
Chỉ tiêu
NV2
Chuyên ngành An toàn thông tin) A 15,0 16,0 150
Học viện Kỹ thuật mật mã sẽ xét tuyển 150 chỉ tiêu nguyện vọng 2 với mức điểm nhận hồ sơ cao hơn điểm
trúng tuyển nguyện vọng 1 là 1 điểm. Hồ sơ gửi về Học viện Kỹ thuật mật mã, 141 Chiến Thắng, xã Tân
Triều, huyện Thanh Trì, Hà Nội (Km9 đường Hà Nội đi Hà Đông); ĐT: (04) 35520575.
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Ngân hàng
Các thí sinh hưởng ưu tiên khu vực, đối tượng sẽ tính theo quy chế của Bộ GD&ĐT, mỗi khu vực giảm điểm chuẩn 0,5 điểm, mỗi đối
tượng giảm điểm chuẩn 1,0 điểm.
Các ngành đào tạo đại học Mã
ngành
Khối Điểm
chuẩn
NV1
Điểm chuẩn NV2 Ghi chú
- Tài chính - Ngân hàng (Gồm
các chuyên ngành: Ngân hàng
thương mại, Thanh toán quốc tế,
Kinh doanh Chứng khoán, Tài
chính doanh nghiệp)
401 A
21.0
Thí sinh đăng ký vào mã
ngành 401 có điểm thấp hơn
22.0 sẽ được nhà trường phân
vào 1 trong 3 mã ngành 402
hoặc 403 hoặc 404. Trong mã
ngành 401 có 02 khoa là Khoa
Ngân hàng và Khoa Tài chính.
Điểm chuẩn vào khoa Ngân
hàng là 23.5, các thí sinh còn
lại có mức điểm từ 22.0 đến
23.0, sẽ học tại khoa Tài
chính.
- Kế toán (Chuyên ngành Kế toán
doanh nghiệp)
402 A 21.0
- Quản trị kinh doanh (Gồm các
chuyên ngành: Quản trị
Marketting, Quản trị DN)
403 A 21.0
- Hệ thống thông tin kinh tế
(Chuyên ngành Tin học Quản lí
Ngân hàng)
404 A 21.0
- Tiếng Anh (Tiếng Anh Tài
chính - Ngân hàng)
751 D1 19.5
Các ngành đào tạo cao đẳng Thí sinh có NV1 thi vào Đại
học của Học viện Ngân
hàng nhưng không trúng
tuyển và thí sinh thi khối A
các trường đại học khác
Chỉ xét thí sinh thi tuyển sinh
Đại học khối A năm 2010
www.VNMATH.com 9
chung đề thi không trúng
tuyển đại học nếu có
nguyện vọng học hệ Cao
đẳng của Học viện đều phải
nộp hồ sơ xét tuyển NV2.
+ Đào tạo tại Hà nội
- Tài chính - Ngân hàng (Chuyên
ngành Ngân hàng TM, Tài chính
DN)
C65 A
15.0 17.0
- Kế toán C66 A 15.0 17.0
+ Đào tạo tại Phú Yên: 446
đường Nguyễn Huệ, TP. Tuy
Hoà, Phú Yên.
ĐT: (057) 3824744
- Tài chính - Ngân hàng C65 A 11.0 11.0
Điểm chuẩn 2010 - Học viện Ngoại giao
Ngày 10-8, Học viện Ngoại giao đã công bố điểm chuẩn chính thức tuyển sinh hệ ĐH chính quy năm 2010.
Đây là điểm trúng tuyển NV1, điểm dành cho HSPT-KV3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Các ngành Mã ngành Khối Điểm 2010
Quan hệ quốc tế gồm:
- Tiếng Anh 701 D1 21
- Tiếng Pháp 702 D3 19
- Tiếng Trung 704 D1 20
Truyền thông Quốc tế 705 D1 19
Cử nhân tiếng Anh (*) 751 D1 25
Cử nhân tiếng Pháp (*) 753 D3 25
Kinh tế quốc tế 401 A 21,5
D1 19
Luật quốc tế 501
D3 19
Điểm chuẩn 2010 – Học viện Tài chính
Học viện Tài chính đã công bố điểm chuẩn. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu
vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Khối thi
Điểm chuẩn
2008
Điểm chuẩn
2009
Điểm chuẩn
2010
- Khối A 22,5 22,0 21,0
- Riêng ngành Kế toán
(Khối A)
22,0
- Khối D (hệ số 2 môn tiếng
Anh)
28,5 23,0
28,0
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Chiều 8/8, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn các khối. Theo đó, nhóm ngành
www.VNMATH.com 10
khối A có điểm chuẩn thấp nhất là 16, khối D (môn Ngoại ngữ nhân hệ số) là 24 và khối D không nhân hệ
số là 17.
Khối ngành Điểm chuẩn
* Khối Cử nhân kỹ thuật/kỹ sư (khối A)
- Cơ khí chế tạo, Cơ khí động lực, Cơ điện tử, Kỹ thuật Hàng
không, Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Nhiệt-Lạnh
18
- Điện, Điều khiển & Tự động hóa, Điện tử-Viễn thông, Kỹ thuật
y sinh, Công nghệ thông tin, Toán-Tin ứng dụng
21
- Kỹ thuật hóa học, Hoá học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật môi trường,
Kỹ thuật sinh học, Kỹ thuật thực phẩm
17
- Kỹ thuật Dệt-May, Kỹ thuật vật liệu, Sư phạm kỹ thuật 16
- Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân 17
* Khối Kinh tế-Quản lý (khối A và D) 17
* Cử nhân Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (khối D) 24 điểm (môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
* Khối Cao đẳng kỹ thuật (khối A)
10 điểm cho tất cả các ngành, không tính
điểm ưu tiên và điểm khu vực
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công đoàn
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể vào trường. (Thí sinh lưu ý, mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở
KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm):
1. Điểm xét tuyển theo khối:
STT Khối
Điểm
Chuẩn
Số lượng đạt
Điểm chuẩn
1 A 15,5 885
2 C 17,5 466
3 D1 17,0 635
Tổng cộng: 1986
2. Điểm xét tuyển theo ngành:
TT Ngành Khối Điểm chuẩn
Số lượng đạt
điểm chuẩn
Số lượng theo
ngành
1 101 - Bảo hộ Lao động A 15,5 18 18
402 - Quản trị Kinh doanh A 15,5 160
2
403 - Quản trị Kinh doanh D1 17,0 125
285
404 - Quản trị nhân lực A 15,5 39
3
405 - Quản trị nhân lực D1 17,0 59
98
406 - Kế toán A 17,0 198
4
407 - Kế toán D1 18,0 158
356
408 - Tài chính Ngân hàng A 17,0 162
5
409 - Tài chính Ngân hàng D1 17,5 148
310
501 - Xã hội học C 17,5 108
6
503 - Xã hội học D1 17,0 1
109
502 - Công tác xã hội C 18,0 156
7
504 - Công tác xã hội D1 17,5 7
163
505 - Luật C 18,0 129
8
506 - Luật D1 17,0 16
145
Tổng cộng: 1484 1484
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
www.VNMATH.com 11
HỆ ĐẠI HỌC
HỆ CAO ĐẲNG
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Giao thông vận tải
Khối Mã ngành Tên ngành
Điểm chuẩn NV1
A 101 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16,0
A 102 Công nghệ cơ điện tử 16,0
A 103 Công nghệ kỹ thuật ôtô 15,5
A 104 Công nghệ kỹ thuật điện 15,0
A 105 Công nghệ kỹ thuật điện tử 15,0
A 106 Khoa học máy tính 15,0
A 107 Kế toán 16,5
D1 107 Kế toán 16,0
A 108 Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh 14,0
A,D1 109 Quản trị kinh doanh 15,5
A 110 Công nghệ may 13,0
A 111 Thiết kế thời trang 13,0
A 112 Công nghệ hóa học 13,0
D1 118 Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh) 19,0
A 124 Công nghệ tự động hóa 16,0
A 126 Hệ thống thông tin 15,0
A 127 Tài chính ngân hàng 16,5
D1 127 Tài chính ngân hàng 16,0
A, D1 129 Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn 13,0
A 136 Kỹ thuật phần mềm 15,0
D1 139 Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) 13,0
Khối Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn NV1
A C01 Cơ khí chế tạo 10,0
A C02 Cơ điện tử 10,0
A C03 Động lực 10,0
A C04 Kỹ thuật điện 10,0
A C05 Điện tử 10,0
A C06 Tin học 10,0
A,D1 C07 Kế toán 10,0
A C08 Kỹ thuật nhiệt 10,0
A,D1 C09 Quản trị kinh doanh 10,0
A,V,H C10 Công nghệ cắt may 10,0
B C10 Công nghệ cắt may 10,0
A,V,H C11 Thiết kế thời trang 10,0
B C11 Thiết kế thời trang 10,0
A C12 Công nghệ hóa vô cơ 10,0
B C12 Công nghệ hóa vô cơ 10,0
A C13 Công nghệ hóa hữu cơ 10,0
B C13 Công nghệ hóa hữu cơ 10,0
A C14 Công nghệ hóa phân tích 10,0
B C14 Công nghệ hóa phân tích 10,0
A C19 Cơ điện 10,0
www.VNMATH.com 12
Khu vực
Đối tượng KV3 KV2 KV2-NT KV1
Học sinh phổ thông 17,0 16,5 16,0 15,5
Ưu tiên 2 (đối tượng 05-07) 16,0 15,5 15,0 14,5
Ưu tiên 1 (đối tượng 01-04) 15,0 14,5 14,0 13,5
Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Hà Nội
Mã ngành Ngành đào tạo Chỉ tiêu Điểm trúng tuyển
A: 15.5
104 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh) 100
D1: 21.5
105 Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Nhật) 50 Không tuyển
A: 18.0
400 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 100
D1: 25.0
A: 21.5
401 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 120
D1: 28.5
A: 20.0
404 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) 120
D1: 28.5
608 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 50 D1: 21.5
609 Du lịch (dạy bằng tiếng Anh) 50 D1: 20.5
701 Tiếng Anh 300 D1: 20.5
D1: 20.5
702 Tiếng Nga 75
D2: 26.5
703 Tiếng Pháp 100 D3: 23.0
D1: 25.5
704 Tiếng Trung 200
D4: 25.0
D1: 20.0
705 Tiếng Đức 100
D5: 23.5
D1: 26.5
706 Tiếng Nhật 130
D6: 24.5
707 Tiếng Hàn 75 D1: 26.0
708 Tiếng Tây Ban Nha 50 D1: 20.5
709 Tiếng Italia 50 D1: 23.0
710 Tiếng Bồ Đào Nha 30 D1:20.5
Đại học Hà Nội không xét tuyển NV2
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Các ngành đào tạo
Mã
ngành
Điểm chuẩn 2010
Cơ sở Hà Nội
Điểm chuẩn 2010
Cơ sở Nam Định
Hệ đại học:
- Công nghệ dệt 101 13,0 13,0
- Công nghệ thực phẩm 102 13,0 13,0
- Công nghệ Kĩ thuật Điện 103 14,0 13,0
- Kế toán 401 16,0 15,0
www.VNMATH.com 13
- Quản trị Kinh doanh 402 15,0 13,5
- Tài chính ngân hàng 403 16,0 14,5
- Công nghệ may 104 13,0 13,0
- Công nghệ thông tin 105 14,5 13,0
- Công nghệ kỹ thuật điện tử 107 14,0 13,0
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 106 14,0 13,0
Hệ cao đẳng:
- Công nghệ dệt 01 10,0 10,0
- Công nghệ may và thiết kế thời trang 03 10,0 10,0
- Công nghệ da giầy 04 10,0 10,0
- Công nghệ thực phẩm 06 10,0 10,0
- Kế toán 07 10,0 10,0
- Quản trị Kinh doanh 08 10,0 10,0
- Công nghệ Thông tin 09 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật Điện (Tự động hoá) 10 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 11 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 12 10,0 10,0
- Công nghệ cơ -điện tử 13 10,0 10,0
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô 14 10,0 10,0
- Tài chính - Ngân hàng 15 10,0 10,0
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
Đây là mức điểm tính theo đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3, điểm ưu tiên giữa 2 nhóm đối tượng
liền kề cách nhau 1 điểm, giữa các khu vực tuyển sinh liền kề cách nhau 0,5 điểm.
1. Ngành Tài chính - Ngân hàng (403). Điểm chung toàn ngành khối A: 24,5; khối D1: 23,5
- Ngành Ngân hàng (mã ngành 437), khối A: 25,5 điểm ; khối D1: 24,5 điểm
- Tài chính Doanh nghiệp (mã ngành 438), khối A: 25,5 điểm; khối D1: 24,5 điểm
2. Ngành Kế toán (404), điểm chung toàn ngành: Khối A: 23,5 điểm; khối D1: 22,5 điểm
- Ngành Kiểm toán (443), khối A: 26,0 điểm; khối D1: 25,0
3. Chuyên ngành Kinh tế đầu tư (418): 25,0 điểm
www.VNMATH.com 14
4. Chuyên ngành Kinh tế quốc tế (420), khối A: 24,0; khối D: 23,0
5. Chuyê ngành Kinh doanh quốc tế (426), khối A: 22,0; khối D: 21,0
6. Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp (433), khối A: 22,5, khối D1: 21,5
7. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp (435), khối A: 22,5; khối D: 21,5
8. Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin (146), Tin học Kinh tế (444), Hệ thống thông tin quản lý (453),
Kinh tế Nông nghiệp và PTNN (417). Luật Kinh doanh (545), Luật Kinh doanh quốc tế (546), Thống kê kinh
tế xã hội (424), điểm chuẩn khối A: 18, khối D1: 18
9. Các chuyên ngành: Kinh tế lao động (421), QTKD lữ hành và hướng dẫn du lịch (445), Quản trị quảng
cáo (430), khối A: 19,0, khối D1: 18,0
10. Chuyên ngành tiếng Anh thương mại (701): 28,5 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
11. Hai chuyên ngành theo chương trình POHE (454 và 455): 21,0 (Ngoại ngữ nhân hệ số 2)
12. Chuyên ngành QTKD bằng tiếng Anh (E - BBA) mã 457, khối A: 19,0, khối D1: 26,5 (Ngoại ngữ
nhân hệ số 2)
13. Các chuyên ngành còn lại, khối A: 21,0 khối D1: 20,0 (Ngoại ngữ không nhân hệ số)
Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn vào trường thì trường vẫn
gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào chuyên ngành còn chỉ tiêu, chi tiết
cho từng đối tượng được ghi trên giấy báo trúng tuyển.
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm
chuẩn
- Kiến trúc công trình 101 V 20
- Mĩ thuật công nghiệp 801 H 20.5
- Quy hoạch đô thị 102 V 20
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 103 A 16
- Xây dựng công trình ngầm đô thị 107 A 16
- Cấp thoát nước 104 A 16
- Kĩ thuật hạ tầng đô thị 105 A 16
- Kĩ thuật môi trường đô thị 106 A 16
- Quản lí xây dựng đô thị 108 A 16
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng 109 A 16
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Lao động Xã hội
I. ĐÀO TẠO TẠI HÀ NỘI - Mã trường DLX.
1- Hệ Đại học:
Ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Điểm sàn nhận HSXT
NV2
Quản trị nhân lực A 15,5 16,0
www.VNMATH.com 15
C 19,0 19,5
D1 15,0 15,5
A 16,5 17,0
Kế toán
D1 16,5 17,0
A 15,5 16,0
C 19,0 19,5 Bảo hiểm
D1 15,0 15,5
C 17,5 18,0
Công tác xã hội
D1 14,5 15,0
2- Hệ Cao đẳng:
Điểm chuẩn NV1
Điểm sàn nhận
HSXT NV2
Ngành Khối
Thi đề Đại
học
Thi đề Cao
đẳng
Thi đề Đại
học
Thi đề
Cao đẳng
A 10,5 13,5 11,0 14,0
C 14,0 17,0 14,5 17,5 Quản trị nhân lực
D1 10,5 13,5 11,0 14,0
A 11,5 14,5 12,0 15,5
Kế toán
D1 11,5 14,5 12,0 15,0
A 10,5 13,5 11,0 14,0
C 14,0 17,0 14,5 17,5 Bảo hiểm
D1 10,5 13,5 11,0 14,0
C 13,5 16,5 14,0 17,0
Công tác xã hội
D1 10,5 13,5 11,0 14,0
II. ĐÀO TẠO TẠI SƠN TÂY- Mã trường DLT:
1- Hệ Đại học:
Ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Điểm sàn nhận HSXT
NV2
A 13,0 13,5
C 14,0 14,5 Quản trị nhân lực
D1 13,0 13,5
A 13,0 13,5
Kế toán
D1 13,0 13,5
III. ĐÀO TẠO TẠI TP. HỒ CHÍ MINH - Mã trường DLS:
1- Hệ Đại học:
Ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Điểm sàn nhận HSXT
NV2
A 13,0 13,5
C 15,5 16,0 Quản trị nhân lực
D1 13,0 13,5
A 13,0 13,5
Kế toán
D1 13,0 13,5
C 14,0 14,5
Công tác xã hội
D1 13,0 13,5
2- Hệ Cao đẳng:
Ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Điểm sàn nhận
HSXT NV2
www.VNMATH.com 16
Thi đề Đại
học
Thi đề Cao
đẳng
Thi đề Đại
học
Thi đề
Cao đẳng
A 10,0 12,0 10,0 12,0
C 11,0 13,0 11,0 13,0 Quản trị nhân lực
D1 10,0 12,0 10,0 12,0
A 10,0 12,0 10,0 12,0
Kế toán
D1 10,0 12,0 10,0 12,0
A 10,0 12,0 10,0 12,0
C 11,0 13,0 11,0 13,0 Bảo hiểm
D1 10,0 12,0 10,0 12,0
C 11,0 13,0 11,0 13,0
Công tác xã hội
D1 10,0 12,0 10,0 12,0
Ghi chú: Điểm chuẩn lấy theo HSPT khu vực 3; Mỗi đối tượng ưu tiên 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên 0,5
điểm
Điểm chuẩn 2010 - ĐH Lâm nghiệp Việt Nam
Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn 2010
Các ngành khối A, D1 A, D1 13,0
Các ngành khối B B 14,0
Riêng các ngành:
- Công nghệ sinh học 307 B 17,0
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên 310 B 15,0
- Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 V 17,0
- Lâm nghiệp đô thị 304 V 18,0
- Chỉ tiêu nguyện vọng 2:
TT Tên ngành học Mã ngành Khối Số lượng
1 Chế biến lâm sản 101 A 50
2 Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất 104 A, V 50
3 Kỹ thuật xây dựng công trình 105 A 50
4 Kỹ thuật cơ khí 106 A 50
5 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 107 A 50
6 Lâm học 301 A, B 50
7 Quản lý tài nguyên rừng & môi trường 302 A, B 10
8 Lâm nghiệp đô thị 304 A, B 20
9 Nông lâm kết hợp 305 A, B 20
10 Khoa học môi trường 306 A, B 10
11 Công nghệ sinh học 307 A, B 20
12 Quản trị kinh doanh 401 A, D1 40
13 Kinh tế 402 A, D1 40
14 Quản lý đất đai 403 A, B, D1 30
15 Kế toán (Cơ sở chính) 404 A, D1 20
16 Kế toán (Cơ sở 2) 404 A, D1 60
Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH Luật Hà Nội Trường ĐH Luật Hà Nội xác định điểm chuẩn theo khối thi
cho tất cả các ngành và không xét nguyện vọng 2.
Khối thi Điểm chuẩn 2008 Điểm chuẩn 2009 Điểm chuẩn 2010
- Khối A 17,5 18,0 17,0
- Khối C 20,5 21,0 22,0
- Khối D1 18,0 17,5 17,5
www.VNMATH.com 17
Cá
c thĐiểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Thương mại .
Ngành Điểm chuẩn NV1
Chỉ tiêu xét
tuyển NV2
Điểm nhận hồ
sơ NV2
- Kế toán Thương mại 20,5
- Kế toán - Tài chính DN thương mại 19,5
- Quản trị DN Du lịch 16,5
- Quản trị DN thương mại 19
- Thương mại Quốc tế 19,5
- Marketing thương mại 18
- Quản trị thương mại điện tử 17 40 18
- Tài chính - Ngân hàng thương mại 20
- Quản trị hệ thống thông tin thị trường và
thương mại
15,5 40 16,5
- Luật thương mại (cả khối A và D1) 16
- Quản trị nguồn nhân lực thương mại 16
- Quản trị thương hiệu (cả khối A và D1) 15 40 16
- Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức
khỏe (khối A và D1)
15 80 16
- Quản trị kinh doanh tổng hợp 18
- Tiếng Anh thương mại
25,5 - tiếng Anh
nhân hệ số
.
Điểm chuẩn 2010 – Trường ĐH Xây dựng
Các ngành đào tạo Mã
ngành
Khối Điểm
chuẩn
- Kiến trúc 100 V 23,5
(đã
nhân hệ
số)
- Quy hoạch đô thị 101 V 15,5
(không
nhân hệ
số)
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 102 A 22,0
- Xây dựng Cầu đường 103 A 20,5
- Cấp thoát nước 104 A 19,0
- Kỹ thuật Môi trường:
+ Công nghệ và Quản lí môi trường 105 A 19,0
+ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 106 A 19,0
www.VNMATH.com 18
- Xây dựng Cảng - Đường thuỷ 107 A 19,0
- Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện 108 A 19,0
- Xây dựng công trình Biển - Dầu khí (chuyên ngành Xây
dựng Công trình ven biển và chuyên ngành Xây dựng công
trình biển - dầu khí)
109 A 19,0
- Công nghệ vật liệu xây dựng 111 A 19,0
- Tin học 112 A 19,0
- Tin học xây dựng (với các chuyên ngành: Tin học xây
dựng dân dụng và công nghiệp; Tin học xây dựng cầu; Tin
học xây dựng đường; Tin học xây dựng thuỷ lợi)
113 A 19,0
- Cơ khí xây dựng:
+ Máy xây dựng 114 A 19,0
+ Cơ giới hoá xây dựng 115 A 19,0
- Kỹ thuật Trắc địa 116 A 19,0
- Kinh tế xây dựng
+ Kinh tế xây dựng 400 A 21,0
+ Kinh tế và Quản lý đô thị 401 A 21,0
Viện ĐH Mở Hà Nội năm 2010
Các ngành đào tạo Mã ngành Khối
Điểm
chuẩn
NV1
Điểm
chuẩn NV2
Chỉ tiêu
NV2
Hệ ĐH
- Tin học ứng dụng 101 A
13,0 13,5
240
- Điện tử - Thông tin (Vô tuyến điện tử và thông tin
liên lạc)
102 A
13,0 13,5
210
- Mỹ thuật công nghiệp :
+ Nội, ngoại thất 103 H
+ Thời trang, Đồ họa 104 H
35,0
- Kiến trúc 105 V
21,0
- Công nghệ sinh học 301 B
14,5 15,0
50
- Kế toán 401 D1
16,0
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh 402 D1
16,0
+ QTKD (Du lịch, Khách sạn) 403 D1
18,5 21,5
70
www.VNMATH.com 19
+ Hướng dẫn du lịch 404 D1
18,0 20
40
- Tài chính – Ngân hàng 405 A, D1
A: 15,5, D:
16
- Luật kinh tế 501 A
15
170
- Luật quốc tế 502 A
13,0
13,5
60
- Tiếng Anh 701 D1
19,5
- Tiếng Trung 702 D1
18,0
Hệ cao đẳng
- Tin học ứng dụng C65 A
10 10
- Điện tử - Thông tin (Vô tuyến điện tử và thông tin
liên lạc)
C66 A
10 10
- Công nghệ sinh học C67 B
11 11
- Kế toán C68 D1
10 11,5
- Tài chính – Ngân hàng C70 A,D1
10 A: 12; D:
12,5
- Thiết kế nội thất C73 H
30 30
- Thời trang C74 H
30 30
Các háĐiểm chuẩn 2010 - Trường đại học Giao thông Vận tải Cơ sở II
Điểm trúng tuyển HSPT-KV3: 14.00 điểm
STT Đối tượng/Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1
1 HSPT Điểm trúng tuyển 14.0 13.5 13.0 12.5
2 ƯT2 Điểm trúng tuyển 13.0 12.5 12.0 11.5
3 ƯT1 Điểm trúng tuyển 12.0 11.5 11.0 10.5
Trường ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2) thông báo xét tuyển 650 chỉ tiêu vào các chuyên ngành.
Cụ thể:
Chuyên ngành Mã ngành qui ước Điểm sàn NV2
Chỉ tiêu
NV2
Cầu đường bộ 1 15 20
Kỹ thuật viễn thông 2 15 30
Kinh tế xây dựng Công trình GT 3 15 50
Xây dựng dân dụng & Công nghiệp 4 15 60
Máy xây dựng và xếp dỡ 5 15 30
Kinh tế Bưu chính viễn thông 6 15 30
Kế toán tổng hợp 7 15 60
Quy hoạch và Quản lý GTVT Đô thị 8 15 50
Cầu đường sắt 9 15 50
Đường hầm và Metro 10 15 50
Tự động hóa và Điều khiển 11 15 20
Cơ khí ô tô 12 15 20
Đường bộ 13 15 40
Cầu hầm 14 15 40
www.VNMATH.com 20
Vận tải kinh tế đường bộ và TP 15 15 50
Cơ điện tử 16 15 50
Tổng 650
ĐH Ngoại thương năm 2010
Các ngành đào tạo đại học: Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn
Cơ sở phía bắc
* Ngành Kinh tế
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: 401 A 26
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D:
+ Học tiếng Anh 451 D1
+ Học tiếng Nga 452 D2
+ Học tiếng Pháp 453 D3
+ Học tiếng Trung 454 D1,4
+ Học tiếng Nhật 455 D1,6
23
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế 457 A,D1 25 (A), 22,5 (D)
- Chuyên ngành Thuế và Hải quan 458 A,D1 24 (A), 22 (D)
* Ngành Quản trị Kinh doanh
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế 402 A,D1,6
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế 403 A,D1
- Chuyên ngành Kế toán 404 A,D1
- Chuyên ngành Thương mại điện tử 405 A,D1
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn và du lịch 406 A,D1
24 (A), 22 (D)
* Ngành Tài chính – Ngân hàng
- Chuyên ngành Tài chính Quốc tế 410 A,D1,6
- Chuyên ngành Đầu tư chứng khoán 411 A,D1
- Chuyên ngành Ngân hàng 412 A,D1
24 (A), 22 (D)
* Ngành tiếng Anh
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại 751 D1 29
www.VNMATH.com 21
* Ngành Kinh doanh quốc tế 460 A,D1 24 (A), 29 (D1)
* Ngành Kinh tế quốc tế 470 A,D1 24 (A), 29 (D1)
* Ngành tiếng Pháp
Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại 761 D3 29
* Ngành tiếng Trung
Chuyên ngành tiếng Trung thương mại 771 D1,4 29
* Ngành tiếng Nhật
Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại 781 D1,6 29
Cơ sở phía nam
* Ngành Kinh tế
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: 401 A 24
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D:
+ Học tiếng Anh 451 D1 22
+ Học tiếng Nhật 455 D1,6 22
* Ngành Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành Tài chính quốc tế 410 A,D1 24(A), 22 (D1)
* Ngành Quản trị Kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh quốc tế 402 A,D1,6 24(A), 22 (D1,6)
Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế 403 24 (A), 22 (D1)
Điểm trúng tuyển Nguyện vọng 1 và điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển Nguyện vọng 2 vào hệ cao đẳng ngành Quản trị kinh doanh, chuyên
ngành Kinh doanh quốc tế khóa 6 tại Cơ sở 1 Hà Nội: 19,0 trở lên đối với khối A và từ 18,0 trở lên đối với các khối D1,2,3,4,6 (môn
ngoại ngữ tính hệ số 1).
Trường cũng dành 100 chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào hệ cao đẳng tại cơ sở 1 Hà Nội với điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 19,0 trở lên đối
với khối A và từ 18,0 trở lên đối với các khối D1,2,3,4,6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).
ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) đã công bố điểm chuẩn NV1, NV2 và điểm xét tuyển NV3 năm 2010 như sau:
Xét tuyển NV 2
Xét tuyển NV3
Ngành đào tạo
Mã
ngành
Khối
thi
Điểm chuẩn
NV1
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
NV2
Chỉ tiêu Điểm xét tuyển
Các ngành đào tạo đại học
ĐHSP Toán 101 A 15.5
www.VNMATH.com 22
ĐHSP Sinh 301 B 15.0
ĐHSP Ngữ văn 601 C 14.5
ĐHSP Sử-GDCD 602 C 17.5
ĐH GD Mầm non 903 M 14.0
A 15.5
ĐH GD Tiểu học 904
C 19.5
ĐH Tin học 103 A 13.0 80 13.0 40 13
A 13.0 13.0 13
ĐH trồng trọt 304
B 14.0
30
14.0
20
14
A 13.0 13.0 13
ĐH Lâm nghiệp 305
B 14.0
30
14.0
20
14
A 13.0 13.0 13
ĐH Chăn nuôi-Thú y 306
B 14.0
40
14.0
20
14
ĐH Quản Trị- Kinh doanh 401 A 13.0 10 13.0
ĐH Kế toán 402 A 14.0 10 14.0
ĐH Tài chính – Ngân hàng 403 A 13.0 20 14.0
ĐH Việt Nam học 605 C 14.0 10 14.0
ĐH Tiếng Anh 701 D1 17.5
D1 15.0
ĐH Tiếng Trung Quốc 702
D4 15.0
30 15.0
Các ngành đào tạo cao
đẳng
A 10.0 13.0
- Sư phạm Hóa-Sinh C66
B 11.0
25
13.5
- Sư phạm Địa – GDCD C68 C 11.0 15 16.5
- SP Thể dục–CTĐ C70 T 17.0
- Âm nhạc C72 N 15.0 30 15.0 30 15
- Mĩ thuật C73 H 15.0 35 15.0 20 15
ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1
- Đối với học sinh phổ thông (HSPT), khu vực 3:
Bậc đào tạo Khối A (điểm) Khối B (điểm) Khối C (điểm)
Đại học 13,0 14,5 14,5
www.VNMATH.com 23
Cao đẳng 10,0 11,0
- Các đối tượng và khu vực khác, được cộng điểm ưu tiên như sau (áp dụng cho các khối thi, các ngành, các bậc đào tạo và các nguyện
vọng 1, 2):
Đối tượng Khu vực
3(điểm)
Khu vực 2
(điểm)
Khu vực
2NT(điểm)
Khu vực 1(điểm)
HSPT 0,0 0,5 1,0 1,5
Ưu tiên 2 1,0 1,5 2,0 2,5
Ưu tiên 1 2,0 2,5 3,0 3,5
- Riêng 04 ngành dưới đây, điểm trúng tuyển lấy theo ngành học:
Đối
tượng
Khu
vực
Ngành học Khối A
(điểm)
Khối B (điểm)
Công nghệ sinh học. 15,0 17,0 HSPT 3
Kế toán, Môi trường, Quản lý đất
đai.
14,5 16,0
Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 4 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Trường nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã
đăng ký sẽ được chuyển sang các ngành khác còn chỉ tiêu (trừ 4 ngành trên và các ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thực
phẩm).
Điểm chuẩn nguyện vọng 2, bậc Đại học đối với HSPT, khu vực 3:
STT Ngành tuyển Số
lượng
Khối thi ĐH Điểm chuẩn NV2
1 Kỹ thuật Cơ khí 80 A
2 Kỹ thuật Điện 80 A
3 Tin học 80 A
4 Sư phạm kỹ thuật 40 A, B
5 Chăn nuôi 40 A, B
6 Nuôi trồng thuỷ sản 40 A, B
7 Khoa học đất 40 A, B
8 Nông hoá thổ
nhưỡng
40 A, B
9 Xã hội học 80 B, C
Khối A : 13,5 điểm
Khối B, C : 15,0 điểm
Điểm chuẩn nguyện vọng 2, bậc Cao đẳng đối với HSPT, khu vực 3:
STT Ngành tuyển Số lượng Khối thi
ĐH
Điểm chuẩn NV2
1 Dịch vụ thú y 60 A, B
2 Quản lý đất đai 60 A, B
3 Công nghệ kỹ
thuật môi trường
60 A, B
4 Khoa học cây trồng 60 A, B
Khối A: 10,0 điểm
Khối B: 11,0 điểm
ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG
- Trường ĐH Y Hải Phòng thông báo điểm chuẩn năm 2010 và điểm xét tuyển NV3 các ngành như sau:
www.VNMATH.com 24
Các ngành đào tạo Mã
ngành
Khối thi Điểm
chuẩn
Điểm
xét
tuyển
NV3
Chỉ
tiêu
NV3
- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) 301 B 21,5 21,5
55
- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) 304 B 18,0 18,0
22
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm) 303 B 22,5 22,5
19
- Điều dưỡng (học 4 năm) 305 B 18,0 18,0
12
- Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét
nghiệm
306 B 19,5 19,5
34
ĐH Tây Bắc năm 2010
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Bắc thông báo chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển đại học đợt 2 (NV2) kỳ thi tuyển sinh đại
học, cao đẳng hệ chính quy năm 2010 như sau:
Tên ngành Mã ngành Khối Điểm NV1 Điểm chuẩn NV2 Chỉ tiêu NV2
SP Toán học 101 A 13.0 14.0 12
SP Tin học 102 A 13,0 13,0 67
SP Vật lí 103 A 13,0 13,0 39
SP Hoá học 204 A 13,0 13,0 31
SP Sinh học 301 B 14,0 14,0 32
SP Ngữ văn 601 C 14,0
SP Lịch sử 602 C 14,0
SP Địa lý 603 C 15,0
GD chính trị 605 C 14,0 14,0 55
SP Tiếng Anh 701 D1 13,0 13,0 45
GD Thể chất 901 T 11,5
A 13,0
GD Tiểu học 903
C 14,0
GD Mầm non 904 M 12,0
SP Sinh - Hoá 905 B 14.0 14.0 24
SP Sử - Địa 906 C 14,0 14,0 21
SP Toán - Lý 907 A 13,0 13,0 54
SP Văn - GDCD 908 C 14,0 15,5 59
A 13,0 13,0 30
Lâm sinh
302
B 14,0 14,0 30
A 13,0 13,0 31
Chăn nuôi
303
B 14,0 14,0 31
A 13,0 13,0 34
Nông học
305
B 14,0 14,0 34
A 13,0 13,0 31
Bảo vệ thực vật
304
B 14,0 14,0 31
A 13,0 13,0 24
Quản lý tài nguyên rừng và môi
trường
306
B 14,0 14,0 25
Kế toán 401 A 13,0 13,0 40
CN thông tin 104 A 13,0 13,0 66
Quản trị KD 105 A 13,0 13,0 81
www.VNMATH.com 25
Tài chính-Ngân hàng 106 A 14.0 14.0 30
ĐH Thủy lợi năm 2010
Trường ĐH Thủy lợi thông báo điểm chuẩn vào các ngành của trường như sau:
Điểm chuẩn chung vào Trường:
Trình độ Mã Trường/ Cơ sở Điểm chuẩn
Tại Hà Nội (TLA) 15.0
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh 13.0 Đại học
Chuyển từ TLA về TLS 14.0
Tại Hà Nội (TLA) 10.0
Cao Đẳng
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận 10.0
Điểm chuẩn vào các ngành:
Điểm chuẩn
STT Ngành
Mã
ngành TLA TLS
1 Kỹ thuật công trình 101 18.0 13.0
2 Kỹ thuật tài nguyên nước 102 15.0 13.0
3 Thuỷ văn và tài nguyên nước 103 15.0
4 Kỹ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo 104 15.0
5 Kỹ thuật cơ khí 105 15.0
6 Công nghệ thông tin 106 15.0
7 Cấp thoát nước 107 15.0 13.0
8 Kỹ thuật bờ biển 108 15.0
9 Kỹ thuật môi trường 109 15.0
10 Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn 110 15.0
11 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 111 16.5
12 Kỹ thuật điện 112 15.0
13 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 401 15.0
14 Quản trị kinh doanh 402 15.0
15 Kế Toán 403 17.0
Trường Đại học Thuỷ lợi thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 vào trình độ Cao đẳng chính quy ngành Kỹ thuật công trình.
CĐ Công nghiệp Phúc Yên năm 2010
(LĐO) - Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên đã công bố điểm chuẩn hệ CĐ chính quy năm 2010 và điểm sàn xét tuyển NV3:
Căn cứ quy định mức điểm sàn xét tuyển Cao đẳng chính quy năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng
chính quy năm 2010, Hội đồng tuyển sinh trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên kết luận điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn áp dụng cho khối A và khối D1(tính theo đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3 không ưu tiên):
Các ngành đào tạo cao đẳng
Mã ngành
Khối thi Điểm
chuẩn
Điểm xét
tuyển
NV3
Chỉ tiêu
xét tuyển
NV3
- Tin học ứng dụng 01 A,D1 10 10 15
- Công nghệ kĩ thuật Điện 02 A 10 10 15
- Công nghệ kĩ thuật Ô tô 03 A 10 10 15
Mã Trường/ Cơ sở
Mã
ngành
Điểm chuẩn NV2
Chỉ tiêu
NV2
Tại Hà Nội (TLA) C65 13 120
Tại TT ĐH2 (TLS) – Ninh Thuận C65 10.0 150
www.VNMATH.com 26
- Kĩ thuật Trắc địa 04 A 10 10 15
- Công nghệ kĩ thuật Mỏ 05 A 10 10 15
- Công nghệ kĩ thuật Điện tử 06 A 10 10 15
- Công nghệ Hàn 07 A 10 10 15
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí 08 A 10 10 15
- Kế toán 09 A,D1 11 11 15
- Mạng máy tính và Truyền thông 10 A,D1 10 10 15
- Công nghệ Tự động 11 A 10 10 15
- Kĩ thuật Địa chất (Địa chất công trình - Địa kĩ thuật) 12 A 10 10 15
- Công nghệ kĩ thuật Điện tử, Viễn thông 13 A 10 10 15
- Công nghệ kĩ thuật Xây dựng 14 A 10 10 15
- Tài chính – Ngân hàng 15 A,D1 11 11 15
ĐH Hàng hải năm 2010
TT NGÀNH ĐÀO TẠO Mã
ngành
ĐIỂM NV1
A- Nhóm ngành Hàng hải: Điểm sàn: 14.0
1 Điều khiển tàu biển. 101 14.5
2 Khai thác máy tàu biển. 102 14.0
B- Nhóm Kỹ thuật- C.nghệ: Điểm sàn: 14.0
1 Điện tàu thuỷ. 103 14.0
2 Điện tử viễn thông. 104 14.5
3 Điện tự động công nghiệp. 105 14.5
4 Máy tàu thuỷ. 106 14.0
5 Thiết kế thân tàu thuỷ. 107 14.0
6 Đóng mới và S/c tàu thuỷ. 108 14.0
7 Máy xếp dỡ. 109 14.0
8 Công trình thuỷ. 110 14.0
9 Bảo đảm an toàn Hàng hải. 111 14.0
10 Xây dựng dân dụng và CN. 112 14.5
11 Kỹ thuật cầu đường. 113 14.0
www.VNMATH.com 27
12 Công nghệ thông tin. 114 14.5
13 Kỹ thuật môi trường. 115 14.0
C-Nhóm ngành Kinh tế- QTKD Điểm sàn: 16.5
1 Kinh tế vận tải biển. 401 18.0
2 Kinh tế ngoại thương. 402 16.5
3 Quản trị kinh doanh. 403 16.5
4 Quản trị tài chính k.toán. 404 16.5
5 Quản trị KD bảo hiểm. 405 16.5
6 Kinh doanh VTB quốc tế. 406 16.5
ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2010
TT Tên ngành
Mã
ngành
Khối
Điểm TT
NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm
TT NV2
I. ĐẠI HỌC
A 14,0 14,0
1
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công
nghệ máy tính, Mạng máy tính và truyền thông,
Công nghệ phần mềm)
101
D1 14,0
150
14,0
2
Công nghệ kỹ thuật điện (các chuyên ngành: Tự
động hóa công nghiệp, Cung cấp điện, Đo lường
và điều khiển tự động)
102
A 14,0 130 14,0
3
Công nghệ kỹ thuật điện tử (các chuyên ngành:
Điện tử công nghiệp, Điện tử tin học, Điện tử -
Viễn thông)
103
A 14,0 110 14,0
4 Công nghệ chế tạo máy 104 A 14,0 100 14,0
5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Các chuyên ngành:
Công nghệ hàn, Tự động hóa thiết kế công nghệ
cơ khí)
105
A 13,0 80 13,0
6 Công nghệ kỹ thuật ôtô 106 A 14,0 100 14,0
A 13,0 13,0
7
Công nghệ may (Các chuyên ngành: Công nghệ
may, Thiết kế thời trang, Kinh tế và quản trị
thời trang)
107
D1 13,0
50
13,0
A 13,0 13,0
8 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 108
D1 13,0
30
13,0
9 Công nghệ cơ điện 109 A 13,0 100 13,0
10 Công nghệ cơ điện tử 110 A 13,0 130 13,0
11
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Các chuyên
ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô
cơ, Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và
chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất
- Dầu khí)
111
A 13,0 100 13,0
www.VNMATH.com 28
12
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Các chuyên
ngành: Công nghệ môi trường, Quản lý môi
trường)
112
A 13,0 100 13,0
A 13,0 14,5
13
Quản trị kinh doanh 400
D1 13,0
140
14,5
A 14,0 16,5
14
Kế toán 401
D1 14,0
150
16,5
15 Tiếng Anh 701 D1 13,0 130 13,0
Tổng số 1600
II. CAO ĐẲNG
A 10,0 10,0
1 Công nghệ thông tin C65
D1 10,0
60
10,0
2 Công nghệ kỹ thuật điện C66 A 10,0 60 10,0
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử C67 A 10,0 40 10,0
4 Công nghệ chế tạo máy C68 A 10,0 60 10,0
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C69 A 10,0 40 10,0
6 Công nghệ kỹ thuật ôtô C70 A 10,0 50 10,0
7 Công nghệ cơ điện tử C71 A 10,0 60 10,0
8 Công nghệ cơ điện C72 A 10,0 60 10,0
A 10,0 10,0
9 Công nghệ may C73
D1 10,0
30
10,0
A
10 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp C74
D1
10,0 40 10,0
Tổng số 500
ĐH Kinh tế & QTKD - ĐH Thái Nguyên năm 2010
Nguyện vọng 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã
ngành
Khối thi Điểm trúng
tuyển NV1
Chỉ tiêu Điểm chuẩn NV2
Các ngành đào tạo đại học:
- Ngành Kinh tế gồm các chuyên
ngành: Kinh tế đầu tư, Quản lý
kinh tế
401 A 13.5
- Ngành Quản trị kinh doanh gồm
các chuyên - ngành: Quản trị kinh
doanh tổng hợp, Quản trị doanh
402 A 13.5
www.VNMATH.com 29
nghiệp công nghiệp, Marketing,
Quản trị kinh doanh du lịch và
khách sạn
- Ngành Kế toán gồm các
chuyên ngành: Kế toán tổng hợp,
Kế toán doanh nghiệp công
nghiệp
403 A 14.5
- Tài chính doanh nghiệp
404 A 13.5 24 16
ĐH Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ
THUẬT CÔNG NGHIỆP
Mã ngành Khối
thi
Điểm
NV1
Nguyện vọng 2 Nguyện vọng 3
Các ngành đào tạo đại học:
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
NV2
Chỉ tiêu Điểm chuẩn
- Nhóm ngành Kĩ thuật Cơ khí
gồm: Kĩ thuật cơ khí, Cơ khí chế
tạo máy, Cơ khí luyện kim - cán
thép, Cơ khí động lực, Cơ điện tử
101 A 13.0 49 14.0
- Nhóm ngành Kĩ thuật Điện gồm:
Kĩ thuật điện, Tự động hoá, Hệ
thống điện, Thiết bị điện.
102 A 13.0 189 14.0
- Nhóm ngành Kĩ thuật (KT) Điện
tử: KT điện tử, KT điều khiển,
Điện tử - Viễn thông, KT máy
tính
103 A 13.0 118 14.0
- Ngành Kĩ thuật Xây dựng công
trình
104 A 13.0 8 13
- Ngành Kĩ thuật Môi trường
105 A 13.0 49 13.0 36 13
- Ngành sư phạm Kĩ thuật Công
nghiệp gồm: Sư phạm kỹ thuật Cơ
khí, Sư phạm Kĩ thuật Điện, Sư
phạm Kĩ thuật Tin
106 A 13.0 184 13.0 155 13
- Quản lý công nghiệp 107 A 13.0 142 13.0 53 13
ĐH Nông lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM Mã ngành Khối
thi
Điểm NV1 Nguyện vọng 2
Các ngành đào tạo đại học.
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
NV2
- Kinh tế nông nghiệp
411 A 13.0 59 13.0
- Quản lí đất đai
412 A 13.0 16 13.0
- Cơ khí nông nghiệp
413 A 13.0 40 13.0
www.VNMATH.com 30
- Phát triển nông thôn
414 A 13.0 48 13.0
- Công nghệ chế biến lâm sản
415 A 13.0 37 13.0
- Chăn nuôi thú y
304 B 14.0 59 14.0
- Thú y
305 B 14.0 48 14.0
- Lâm nghiệp
306 B 14.0 74 14.0
- Trồng trọt
307 B 14.0 63 14.0
- Khuyến nông
308 B 14.0 47 14.0
- Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp
309 B 14.0 41 14.0
- Nông lâm kết hợp
310 B 14.0 49 14.0
- Khoa học môi trường
311 B 14.0
- Nuôi trồng thuỷ sản
312 B 14.0 31 14.0
- Hoa viên và cây cảnh
313 B 14.0 34 14.0
- Bảo quản và chế biến nông sản
314 B 14.0 44 14.0
- Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ
sinh học nông nghiệp)
315 B 14.0
- Quản lí tài nguyên rừng
316 B 14.0 33 14.0
- Công nghệ thực phẩm 317 B 14.0 9 14.0
- Địa chính môi trường
318 B 14.0
ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên năm 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM
Mã ngành Khối thi Điểm NV1 Nguyện vọng 2 Nguyện vọng 3
Các ngành đào tạo đại
học:
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
NV2
Chỉ tiêu
Điểm chuẩn
NV3
- SP Toán 108 A 14.5
- SP Vật lí 109 A 13.5
- SP Tin học 110 A 13.0 44 13
- SP Hoá học 201 A 15.0
- SP Sinh học 301 B 15.0
- Giáo dục Chính trị 501 C 14.0 21 18
- SP Ngữ Văn 601 C 18.0
- SP Lịch sử 602 C 19.0
www.VNMATH.com 31
- SP Địa lí 603 C 20.0
- SP Tâm lí Giáo dục 604 C 14.0 37 14.0 11 17
- Giáo dục tiểu học 901 D1 14.5
- SP Thể dục Thể thao
902 T 19.5
- Giáo dục Mầm non
903 M 15.5
- SP TDTT - Quốc phòng
904 T 15.0
- Giáo dục công nghệ
905 A 13.0 53 13 48 13
ĐH Y - dược - ĐH Thái Nguyên năm 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC
Mã ngành
Khối
thi
Điểm NV1 Nguyện vọng 2
Các ngành đào tạo đại học:
Chỉ tiêu Điểm chuẩn
- Bác sĩ đa khoa (6 năm)
321 B 21.0
- Dược sĩ đại học (5 năm)
202 A 21.0
- Cử nhân điều dưỡng ( 4 năm)
322 B 17.0
- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)
323 B 17.5
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (6 năm)
324 B 21.5
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
- Cao đẳng Y tế học đường
C61 B 11.0 13 11.0
- Cao đẳng Kĩ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực
phẩm
C62 B 11.0 20 12.0
ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên năm 2010
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA
HỌC Mã ngành
Khối
thi
Điểm
NV1
Nguyện vọng 2' Nguyện vọng 3
Các ngành đào tạo đại học:
Chỉ tiêu Điểm chuẩn Chỉ tiêu Điểm chuẩn
- Toán học 130 A 13.0 42 13.0
- Vật lí
131 A 13.0 35 13.0 22 13
- Toán - Tin ứng dụng
132 A 13.0 51 13.0 12 13
- Hoá học
230 A 13.0 45 13.0 13 13
- Địa lý
231 B 14.0 26 14.0 7 14
- Khoa học môi trường
232 A 13.0 13 13.0 10 13
- Sinh học
330 B 14.0 29 14
www.VNMATH.com 32
- Công nghệ sinh học
331 B 14.0 10 14
- Văn học
610 C 14.0 13 15.0
- Lịch sử
611 C 14.0 20 15.0
- Khoa học quản lí 612 C 15.0
- Công tác xã hội
613 C 15.0
- Việt Nam học
614 C 14.0 17 14.0
- Thư viện - Thiết bị trường học
615 C 14.0 51 14.0 29 14
Khoa Công nghệ thông tin - ĐH Thái Nguyên năm 2010
KHOA CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
Mã
ngành
Khối
thi
Điểm
NV1
Nguyện vọng 2 Nguyện vọng 3
Các ngành đào tạo đại học:
Chỉ tiêu Điểm chuẩn Chỉ tiêu Điểm chuẩn
- Nhóm ngành Công nghệ
thông tin gồm: Hệ thống thông
tin, Công nghệ phần mềm,
Khoa học máy tính, Kĩ thuật
máy tính, Mạng và truyền
thông, Công nghệ tri thức
120 A 13.0 13.0 13
- Nhóm ngành Điện tử viễn
thông: Công nghệ vi điện tử,
Hệ thống viễn thông, Điện tử
ứng dụng, Tin học viễn thông,
Xử lí thông tin, Công nghệ
truyền thông, Vi cơ điện tử
121 A 13.0 13.0 13
- Nhóm ngành Công nghệ điều
khiển tự động gồm: Công nghệ
điều khiển tự động, Công nghệ
đo lường tự động, Điện tử
Công nghiệp, Công nghệ
Robot.
122 A 13.0 13.0 13
- Nhóm ngành Hệ thống thông
tin kinh tế gồm: Tin học kinh
tế, Tin học ngân hàng, Tin học
kế toán, Thương mại điện tử.
123 A 13.0
549
13.0
218
13
Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên năm 2010
KHOA NGOẠI NGỮ
Mã ngành Khối thi
Điểm
NV1
Nguyện vọng 2
Các ngành đào tạo đại học:
Chỉ tiêu Điểm chuẩn
- SP Tiếng Anh (4 năm)
701 D1 20.0
- Cử nhân Song ngữ Trung - Anh (5 năm)
702 D1,4 13.0 17 D1: 18, D4: 13
- SP Tiếng Trung (4 năm)
703 D1,4 13.0 35 13.0
www.VNMATH.com 33
- SP Song ngữ Trung - Anh (5 năm) 704 D1,4 15.0
- SP Song ngữ Nga - Anh (5 năm)
705 D1,2 13.0 25 13.0
- Cử nhân Tiếng Anh
706 D1 15.0 12 15.0
- Cử nhân Tiếng Trung
707 D1,4 13.0 31 13.0
- Cử nhân Song ngữ Pháp - Anh
708 D1,3 13.0 26 13.0
CĐ Kinh tế kỹ thuật - ĐH Thái Nguyên năm 2010
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
Mã ngành
Khối
thi
Điểm NV1 Nguyện vọng 2
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Chỉ tiêu Điểm chuẩn
- Cơ khí
C65 A 10.0 50 10.0
- Điện - Điện tử
C66 A 10.0 50 10.0
- Công nghệ thông tin
C67 A 10.0 50 10.0
- Kế toán
C68 A 10.0 100 11.0
- Quản trị kinh doanh
C69 A 10.0 50 10.0
- Tài chính – Ngân hàng
C70 A 10.0 50 10.0
- Quản lí đất đai
C71 A 10.0 50 10.0
- Trồng trọt
C72 B 11.0 50 11.0
- Thú y
C73 B 11.0 50 11.0
- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp C74 A 10.0 50 10.0
- Xây dựng cầu đường
C75 A 10.0 50 10.0
- Kinh tế Xây dựng
C76 A 10.0 50 10.0
CD Thương mại và du lịch năm 2010
1. Khối A, D1, 2, 3, 4
ĐỐI TƯỢNG
Khu vực
3
Khu vực
2
Khu vực 2NT
Khu vực
1
Học sinh Phổ thông 10.0 9.5 9.0 8.5
Ưu tiên 2 9.0 8.5 8.0 7.5
Ưu tiên 1 8.0 7.5 7.0 6.5
2. Khối C
www.VNMATH.com 34
ĐỐI TƯỢNG
Khu vực
3
Khu vực
2
Khu vực 2NT
Khu vực
1
Học sinh Phổ thông 11.0 10.5 10.0 9.5
Ưu tiên 2 10.0 9.5 9.0 8.5
Ưu tiên 1 9.0 8.5 8.0 7.5
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm 2010
Tên ngành
Mã
ngành
Khối
thi
Chỉ
tiêu
Điểm
chuẩn NV1
Điểm chuẩn
NV2
Xét tuyển NV3
SP Toán 101 A 180 17,0 Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
SP Vật lý 102 A 60 17,5
SP Kỹ thuật 104 A 60 14 14 14 41
SP Hóa 201 A 60 17
SP Sinh 301 B 60 17
SP Ngữ văn 601 C 120 19,5
SP Giáo dục Công dân 602 C 60 17,5
SP Giáo dục Công dân-
GD Quốc phòng
607 C 60 15,5
SP Thể dục thể thao-GD
Quốc phòng
901 T 60 22,0
SP Giáo dục Tiểu học 904 M 120 16,5
SP Giáo dục Mầm non 903 M 120 16,0
SP Kỹ thuật Nông nghiệp
(Ghép Kỹ thuật Công
nghiệp và Kinh tế gia
đình)
303 B 60 14 14 14 16
Toán 105 A 60 14 15
Tin học 103 A 70 14 14 14 43
Văn học 603 C 60 16 18
Tiếng Anh 751 D1 60 15,5
Tiếng Trung Quốc 752 D1, 4 60 14 14 14 12
Hóa học 202 A 60 14 16
Sinh học 302 B 60 14 16
Vật lý 106 A 60 14 14
Lịch sử 604 C 60 16,5
Việt Nam học 605 C 70 15 15
Thư viện-Thông tin 606 C 60 15 15 15 26
www.VNMATH.com 35
ĐH TDTT Hà Nội năm 2010
Ngành đào tạo: Mã
ngành
Khối thi
Điểm
NV1
- Các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học
ngành Giáo dục thể chất
900 T
20.0
- Các ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng
ngành Giáo dục thể chất
C65 T
19.0
Học viện Y học cổ truyền năm 2010
Các ngành đào tạo đại học Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn
- Bác sĩ Y học cổ truyền (6 năm) 301 B 18.5
Các ngành đào tạo cao đẳng
- Điều dưỡng Y học cổ truyền C65 B 12.0
Học viện Cảnh sát nhân dân năm 2010
Khối thi
Mã ngành Điểm chuẩn Ghi chú
A 503
23
C 503
21.5
D1 503
20.5
D1 801
22.5 Môn ngoại ngữ đã nhân
hệ số 2
CĐ Phát thanh truyền hình I năm 2010
Các ngành đào tạo cao đẳng: Mã
ngành
Khối thi Điểm
NV1
Điểm
NV2
Chỉ
tiêu
NV2
- Báo chí phát thanh truyền hình 01 C, D1 C: 13,
D: 12
C: 14 100
- Kĩ thuật điện tử phát thanh truyền hình 02 A 10
10 100
- Công nghệ thông tin 03 A, D1 10
10 80
- Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông 05 A 10
10 100
- Tiếng Anh 06 D1 10
10 50
- Kế toán 07 A, D1 10
10 40
CĐ Sư phạm Vĩnh Phúc năm 2010
Các ngành đào tạo Cao đẳng: Mã
ngành
Khối thi Điểm
chuẩn
- Sư phạm Toán - Lí 01 A 22
- Sư phạm Lí-KTCN 02 A 16
- Tin học ứng dụng (NSP) 03 A 12
www.VNMATH.com 36
- Kế toán (NSP) 04 A 12
- Công nghệ-TBTH (NSP) 05 B 11
- Sư phạm Hoá Sinh 06 B 17
- Sư phạm Địa-Sử 07 C 22
- Giáo dục Tiểu học
08 C, D1
C: 22,
D: 18,5
- Thư viện- Thông tin (NSP) 09 D1 13
- Sư phạm Tiếng Anh 10 D1 21
- Giáo dục Mầm non 11 M 13
- Sư phạm Âm nhạc 12 N 21,5
CĐ Kinh tế kỹ thuật Vĩnh Phúc năm 2010
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn
- Kế toán
01 A, D1 10
- Công nghệ kĩ thuật điện
02 A 10
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
03 A 10
- Dịch vụ thú y
04 A, B A: 10, B: 11
- Quản trị kinh doanh (với các chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp,
Kinh doanh ngân hàng)
05 A, D1
10
- Công nghệ tự động
07 A 10
- Mạng máy tính và truyền thông
08 A, D1 10
CĐ Truyền hình năm 2010
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH KHỐI THI CHỈ TIÊU ĐIỂM TRÚNG
TUYỂN NV1
ĐIỂM TRÚNG
TUYỂN NV1
Báo chí 11 C,D1 350 C:11; D1: 10 C:12; D1: 10
Công nghệ Điện ảnh -Truyền
hình
12 A 250 10 10
Công nghệ thông tin 13 A,D1 100 10 10
Tổng 700
ĐH Mỏ - Địa chất năm 2010
Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
Chỉ tiêu
xét tuyển NV 2
Điểm chuẩn NV2
Dầu khí 101 17,0
Địa chất 102 15,0 180 15
Trắc địa 103 15,0 180 15
Mỏ 104 15,0 180 14
www.VNMATH.com 37
Công nghệ thông tin 105 15,0 225 15
Cơ điện 106 15,0 130 15
Kinh tế 401 15,5 100 19
Quảng Ninh MĐQ 15,0
Vũng Tàu MĐV 15,0
Cao đẳng địa chất C65 10,0 50 12
Cao đẳng trắc địa C66 10,0 70 12.5
Cao đẳng mỏ C67 10,0 70 12.5
Cao đẳng kinh tế C68 10,0 50 13
Cao đẳng cơ điện C69 10,0 60 11
Điểm chuẩn Học viện tài chính năm 2010
Các ngành đào tạo đại học Mã
ngành
Khối thi Điểm
NV1
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (gồm 9 chuyên
ngành: Tài chính công; Thuế; Bảo hiểm; Hải
quan; Tài chính quốc tế; Tài chính doanh
nghiệp; Ngân hàng; Định giá tài sản; Kinh
doanh chứng khoán).
401 A
21
- Ngành Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán
doanh nghiệp; Kiểm toán).
402 A
22
- Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên
ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing).
403 A
21
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên
ngành: Tin học Tài chính - Kế toán).
404 A
21
- Ngành Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh
Tài chính - Kế toán)
405 D1
28 (đã
nhân
hệ số)
ĐH Công nghiệp Hà Nội năm 2010
www.VNMATH.com 38
Điểm chuẩn NV2 hệ CĐ:
Tên ngành Khối
Mã
ngành
Điểm chuẩn Chỉ tiêu NV2 Điểm chuẩn NV2
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A 101 16,0
Công nghệ Cơ điện tử A 102 16,0
Công nghệ kỹ thuật Ôtô A 103 15,5
Công nghệ kỹ thuật Điện A 104 15,0 50 17.5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử A 105 15,0 150 18
Khoa học máy tính A 106 15,0 150 15,5
Kế toán A 107 16,5
Kế toán D1 107 16,0
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh A 108 14,0
Quản trị kinh doanh A,D1 109 15,5
Công nghệ May A 110 13,0 60 13,5
Thiết kế Thời trang A 111 13,0 50 13,5
Công nghệ Hoá học A, B 112 13,0 A: 16; B: 17
Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh) D1 118 19,0 70 24,0
Công nghệ tự Động hoá A 124 16,0
Hệ thống thông tin A 126 15,0 30 15,5
Tài chính ngân hàng A 127 16,5
Tài chính ngân hàng D1 127 16,0
Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn A, D1 129 13,0 60 17,5
Kỹ thuật phần mềm A 136 15,0 75 15,5
Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch ) D1 139 13,0 90 13,5
www.VNMATH.com 39
STT Khối
Mã
ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
(HSPT KV3)
1 A C01 Cơ khí chế tạo 12,5
2 A C02 Cơ điện tử 12,0
3 A C03 Động lực 10,0
4 A C04 Kỹ thuật Điện 10,0
5 A C05 Điện tử 10,0
6 A C06 Tin học 10,0
7 A,D1 C07 Kế toán 11,0
8 A C08 Kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 10,0
9 A,D1 C09 Quản trị kinh doanh 10,0
10 A,V,H C10 Công nghệ cắt May 10,0
11 B C10 Công nghệ cắt May 10,0
12 A,V,H C11 Thiết kế thời trang 10,0
13 B C11 Thiết kế thời trang 11,0
14 A C12 Công nghệ Hoá vô cơ 10,0
15 B C12 Công nghệ Hoá vô cơ 11,0
16 A C13 Công nghệ Hoá hữu cơ 10,0
17 B C13 Công nghệ Hoá hữu cơ 11,0
18 A C14 Công nghệ Hoá phân tích 10,0
19 B C14 Công nghệ Hoá phân tích 11,0
20 A C19 Cơ điện 10,0
21 A C19
Cơ điện (Xét duyệt những thí sinh không trúng tuyển NV2 Cao
đẳng Cơ khí chế tạo,Cơ điện tử)
10,0
www.VNMATH.com 40
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top