〜とともに、〜に伴う
1.CDの登場とともに、レコードは姿を消した。
Cùng với sự ra đời của đĩa CD, thì đĩa nhựa cũng đã biến mất.
2. 彼は夜明けとともに起き出して、仕事を始めた。
Anh ấy thức dậy đúng lúc mặt trời mọc(bình mình) và bắt đầu công việc.
3.社長「今後も社員の皆さんとともに、会社の
発展のために努力いたします。」
Giám đốc nói: từ nay về sau sẽ cùng tất cả nhân viên trong công ty nỗ lực vì sự phát triển của công ty.
4.人々の服装は、時代とともに変化してきた。
Trang phục của mọi người, biến đổi theo thời đại.
5.その手術に伴う危険については、患者の家族も
承知していた。
Gia đình bệnh nhân cũng đã nhận thức được mối nguy hiểm liên quan đến ca phẫu thuật này.
6.癌の化学療法に伴う副作用は、最近ではかなり
改善されてきた。
Các tác dụng phụ liên quan đến hóa trị ung thư đã được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.
7.景気低迷に伴う就職難は、フリーターの増加の
原因となっている。
Sự khó khăn về việc làm do suy thoái kinh tế đã trở
thành nguyên nhân dẫn tới sự gia tăng lao động tự do.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top