ĐI CHỢ
ĐI CHỢ
faire de course ::: đi chợ;
acheter (v.) ::: mua;
Khuyến mãi
sold::: bán giảm giá
promotion ::: khuyến mãi
offre spéciale ::: giá đặc biệt
ĂN UỐNG ::: NOURIRBữa ăn hằng ngày
- Qu'est - ce que vous manger pour le petit déjeuner? Bạn ăn bữa sáng bằng gì?
_ Je mange biscuits, jus de fruits.
- J'ai faim. ::: Tôi đói. J'ai soif. ::: Tôi khát. Je suis rassasié. ::: Tôi no rồi.
Restaurant ::: Tại nhà hàngChào hỏi
- Bonjour. Bienvenue à notre restaurant. ::: Xin chào.
Đặt món
- Vous déjeunez avec quels plats? ::: Quý khách ăn trưa với món gì ?
- Qu'est-ce qui vous ferait plaisir? ::: Quý khách chọn món gì?
- Vous prenez comme boisson? ::: quý khách dùng thức uống gì?
_ Je voudrais un repas au menu, SVP. ::: Tôi muốn chọn món theo thực đơn.
Vào bữa
- Bon appétit. ::: Chúc ăn ngon.
- Que prenez-vous de ce plat? ::: Món này thế nào?
- C'est très bon. / C'est délicieux. ::: Ngon lắm.
- Merci pour bon repas. ::: Cám ơn vì bữa ăn ngon.
Tính tiền
- Combien pour le repas? ::: Bữa ăn bao nhiêu?
- L'addition, si vous plaît. ::: làm ơn tính tiền.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top