decuongcsdl

 

                           BỘ CÔNG THƯƠNG                               CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

               TRƯỜNG  ĐẠI HỌC SAO ĐỎ                           Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC MÔN HỌC/HỌC PHẦN

 

Môn: CƠ SỞ DỮ LIỆU                                    Hệ: ĐẠI HỌC

Số Tín chỉ: 2                                          Ngành: CNTT   

 

Khoa: ĐIỆN TỬ - TIN HỌC

NĂM HỌC: 2011-2012

 

 

 

Nội dung câu hỏi

C©u 1.   Vẽ sơ đồ kiến trúc tổng quát của hệ cơ sở dữ liệu, nêu khái niệm cơ sở dữ liệu mức vật lý, mức khái niệm và khung nhìn.

C©u 2.   Nêu khái niệm lược đồ, thể hiện, lược đồ khái niệm, mô hình dữ liệu.

C©u 3.   Nêu định nghĩa tính độc lập dữ liệu, giải thích các loại độc lập dữ liệu.

C©u 4.   Nêu định nghĩa quan hệ. Lấy một ví dụ về quan hệ

C©u 5.Nêu định nghĩa khoá, siêu khoá. Lấy một ví dụ về khoá, siêu khoá.

C©u 6.   Cho quan hệ sinhvien(masv, hoten, ngaysinh, quequan). Hãy viết lệnh thêm bộ t1 = (001, Nguyễn An, 01/5/1992, Hà Nội)

C©u 7.   Cho quan hệ sinhvien(masv, hoten, ngaysinh, quequan). Hãy viết lệnh xoá bộ t1 = (001, Nguyễn An, 01/5/1992, Hà Nội)

C©u 8.   Cho quan hệ sinhvien(masv, hoten, ngaysinh, quequan). Hãy viết lệnh sửa bộ t1 = (001, Nguyễn An, 01/5/1992, Hà Nội) thành t1 = (001, Phạm An, 01/5/1992, Hà Nội)

C©u 9.   Nêu cách tổ chức tệp đơn giản

C©u 10.                     Nêu cách tổ chức tệp B-cây

C©u 11.                     Cho các quan hệ:

R

A

B

C

S

B

C

D

Q

D

E

F

 

a2

b2

c1

 

b2

c1

d1

 

d1

e1

f1

 

a1

b2

c1

 

b2

c1

d2

 

d2

e1

f2

 

a2

b3

c2

 

b1

c2

d3

 

d2

e2

f3

Hãy thực hiện các phép toán đại số quan hệ sau:

1. PBC(S*Q)                                      2. sB = b1(S)

3. PBC(R) ÈPBC(S)                  4. PBD(sB=b2(R*S))

5. Tối ưu hoá biểu thức quan hệ sau: sD=d1(PBCD(S*Q)- PBCD(S*R))

C©u 12.                      Cho các quan hệ:

R

A

B

C

S

B

C

D

Q

D

E

F

 

a2

b2

c1

 

b2

c1

d1

 

d1

e1

f1

 

a1

b2

c1

 

b2

c1

d2

 

d2

e1

f2

 

a2

b3

c2

 

b1

c2

d3

 

d2

e2

f3

Hãy thực hiện các phép toán đại số quan hệ sau:

1. PBC(S)-PBC(R)                      2. sB = b1(S*Q)

3. PBC(R) ÇPBC(S)                  4. PBD(R*S))

5. Tối ưu hoá biểu thức quan hệ sau: sD=d1(PBCD(S*Q) ÇPBCD(S*R))

C©u 13.                      Cho các quan hệ:

R

A

B

C

S

B

C

D

Q

D

E

F

 

a2

b2

c1

 

b2

c1

d1

 

d1

e1

f1

 

a1

b2

c1

 

b2

c1

d2

 

d2

e1

f2

 

a2

b3

c2

 

b1

c2

d3

 

d2

e2

f3

Hãy thực hiện các phép toán đại số quan hệ sau:

1. PBC(S*Q)                             2. sD = d2 ^ E = e2(Q)

3. PBC(R) - PBC(S)                   4. sB=b2(R*S)

5. Tối ưu hoá biểu thức quan hệ sau: sD=d2(S- PBCD(S*Q))

C©u 14.                      Cho các quan hệ:

R

A

B

C

S

B

C

D

Q

D

E

F

 

2

2

8

 

3

6

3

 

2

7

8

 

3

5

7

 

4

7

6

 

4

6

8

 

4

6

6

 

5

8

9

 

6

7

6

Hãy thực hiện các phép toán đại số quan hệ sau:

1. PBC(S*R)                    2. Q >(b>d)<R

3. PBC(R) ÈPBC(S)                  4. sB=3 v C = 6(R*S)

5. Tối ưu hoá biểu thức quan hệ sau: sC=6(PBCD(S*Q)- PBCD(S*R))

C©u 15.                      Cho các quan hệ:

R

A

B

C

S

B

C

D

Q

D

E

F

 

2

2

8

 

3

6

3

 

2

7

8

 

3

5

7

 

4

7

6

 

4

6

8

 

4

6

6

 

5

8

9

 

6

7

6

Hãy thực hiện các phép toán đại số quan hệ sau:

1. sB=C(S*R)                            2. Q >(b<=d)<R

3. PBC(R) - PBC(S)                   4. sB=3 v C = 6(Q*S)

5. Tối ưu hoá biểu thức quan hệ sau: sC=6(PBCD(S*Q))- sD=6(PBCD(S*R))

C©u 16.                     Cho các quan hệ với lược đồ sau:

HH(HH#, TenHH, SoLuong, NgaySX, ChungLoai, NSX#): Thông tin về hàng hoá và

NSX (NSX#, TenNSX) : Thông tin về nhà sản xuất. Trong đó:

HH#: Mã hàng hoá;  TenHH: Tên hàng;  NSX#: Mã Nhà sản xuất;

SoLuong: Số Lượng;       NgaySX: Ngày sản xuất;

ChungLoai: Chủng loại hàng hoá;        TenNSX: Tên Nhà sản xuất;

Hãy trả lời các câu hỏi sau dưới dạng biểu thức đại số quan hệ:

a. Cho biết tên hàng, tên nhà sản xuất của những mặt hàng sản xuất trong ngày "30/5/2010" và chủng loại là ổ cứng.

b. Cho biết tên các mặt hàng do nhà sản xuất Lenovo cung cấp.

c. Cho biết tên nhà sản xuất sản xuất ra các loại mặt hàng "màn hình".

d. Cho biết tên nhà sản xuất sản xuất ra các mặt hàng có số lượng lớn hơn 2500.

e. Cho biết tên nhà sản xuất không sản xuất ra loại mặt hàng nào.

C©u 17.                     Cho các quan hệ với lược đồ sau:

CB(CB#, TenCB, SoNamCT, NgayVD, DiaChi, CQ#): Thông tin về cán bộ  và CQ (CQ#, DCCQ): Thông tin về cơ quan

Trong đó:

CB#: Mã cán bộ;TenCB: Tên cán bộ; DiaChi:  Địa chỉ cán bộ;

SoNamCT: Số năm công tác của cán bộ;   NgayVD: Ngày vào Đảng;

CQ#:  Mã cơ quan của cán bộ;   DCCQ: Địa chỉ cơ quan của cán bộ.

Hãy trả lời các câu hỏi sau dưới dạng biểu thức đại số quan hệ:

a. Cho biết tên cán bộ có địa chỉ ở "Hà Nam".

b. Cho biết tên cán bộ công tác tại quê nhà.

c. Cho biết tên cán bộ, ngày vào Đảng của những cán bộ có địa chỉ là “Hà Nội” và có số năm công tác lớn hơn 15.

d. Cho biết mã cán bộ và tên cán bộ có địa chỉ cơ quan là "Hà Nội".

e. Cho biết tên cán bộ làm việc tại cơ quan có mã số "CQ02".

C©u 18.                     Cho CSDL gồm có ba quan hệ  như sau

NCC(MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT): Thông tin về các nhà cung cấp

SP(MaSP, TenSP, Loai): Thông tin của các mặt hàng

SP_NCC(MaNCC, MaSP, SL): Thông tin về việc cung ứng sản phẩm của NCC

 Trong đó:

MaNCC là mã số nhà cung cấp;           TenNCC là tên nhà cung cấp

DCNCC là địa chỉ của nhà cung cấp;   DT là điện thoại nhà cung cấp

MaSP là mã số sản phẩm;                     TenSP là tên  của sản phẩm

Loại là chủng loại của mặt hàng;           SL là số lượng đã cung cấp

Hãy trả lời các câu hỏi sau dưới dạng biểu thức đại số quan hệ:

a. Cho biết tên của nhà cung cấp có địa chỉ là ở Hải Phòng

b. Cho biết tên của các sản phẩm đã cung ứng bởi nhà cung cấp có mã số là CC03.

c. Cho biết tên và chủng loại của các sản phẩm đã cung cấp có số lượng > 20

d. Cho biết tên của nhà cung cấp chưa cung cấp mặt hàng nào

e. Cho biết tên của nhà cung cấp cung cấp mặt hàng loại "ổ cứng" có số lượng >500

C©u 19.                     Cho CSDL gồm 2 quan hệ

CC (MSNCC, TEN_CC, DCCC): Thông tin nhà cung cấp  và MH(MSNCC, MSMH): Thông tin cung cấp các mặt hàng

Trong đó:

                  MSNCC      : mã số người cung cấp

                  TEN_CC    : tên người cung cấp

                  DCCC        : địa chỉ cung cấp

                  MSMH        : mã số mặt hàng

Hãy trả lời các câu hỏi sau dưới dạng biểu thức đại số quan hệ:

a. Tìm mã số người cung cấp đã cung cấp ít nhất một mặt hàng

b.  Tìm mã số người cung cấp không cung cấp mặt hàng nào

c. Tìm mã số người cung cấp cung cấp ít nhất một mặt hàng nhưng không có mặt hàng có mã số là 15.

d. Mặt hàng có mã số là 12, 13, 15, được cung cấp bởi các nhà cung cấp ở địa chỉ nào.

e. Cho biết tên các nhà cung cấp.

C©u 20.                      Cho  cơ sở  dữ  liệu  gồm 3 quan hệ

            SV(MSV, HT, NS, QUE): Thông tin về sinh viên

            ĐT(MĐT, TĐT, GV, KP): Thông tin về đề tài

            TT(MSV, MĐT, NTT, KQ): Thông tin về thực tập của sinh viên

Trong đó :

MSV  :  Mã sinh viên          HT     :  Họ tên sinh viên

NS      :  Năm sinh              QUE   :  Quê quán

MĐT  :  Mã đề tài               TĐT    :  Tên đề tài

GV    :  Giáo viên                KP      :  Kinh phí

NTT   :  Nơi thực tập           KQ     :  Kết quả

Hãy trả lời các câu hỏi sau dưới dạng biểu thức đại số quan hệ:

a. Cho biết tên của  các giáo viên hướng dẫn sinh viên có quê ở Hà nội và có kết quả thực tập khá ( KQ >= 7)

b. Cho biết tên của  các sinh viên có kết quả thực tập khá và thực tập tại quê hoặc thực tập tại Quảng ninh.

c. Cho biết tên của  các giáo viên hướng dẫn sinh viên có quê ở Hà nội và thực tập đề tài có kinh phí lơn hơn 5 triệu

d. Cho biết tên của  các sinh viên có kết quả thực tập khá và thực tập đề  tài  có kinh phí lớn hơn 4 triệu.

e. Cho biết sinh viên thực tập tại quê nhà

C©u 21.                     Cho các quan hệ với lược đồ sau:

HH(HH#, TenHH, SoLuong, NgaySX, ChungLoai, NSX#): Thông tin về hàng hoá và

NSX (NSX#, TenNSX) : Thông tin về nhà sản xuất. Trong đó:

HH#: Mã hàng hoá;              TenHH: Tên hàng;               NSX#: Mã Nhà sản xuất;

SoLuong: Số Lượng;                                             NgaySX: Ngày sản xuất;

ChungLoai: Chủng loại hàng hoá;                           TenNSX: Tên Nhà sản xuất;

Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ SQL:

a. Cho biết tên hàng, tên nhà sản xuất của những mặt hàng sản xuất trong ngày "30/5/2010" và chủng loại là ổ cứng.

b. Cho biết tên các mặt hàng do nhà sản xuất Lenovo cung cấp.

c. Cho biết tên nhà sản xuất sản xuất ra các loại mặt hàng "màn hình".

d. Cho biết tên nhà sản xuất sản xuất ra các mặt hàng có số lượng lớn hơn 2500.

e. Cho biết tên nhà sản xuất không sản xuất ra loại mặt hàng nào.

C©u 22.                     Cho các quan hệ với lược đồ sau:

CB(CB#, TenCB, SoNamCT, NgayVD, DiaChi, CQ#): Thông tin về cán bộ 

và CQ (CQ#, DCCQ): Thông tin về cơ quan

Trong đó: CB#:     Mã cán bộ;  TenCB: Tên cán bộ;      DiaChi:  Địa chỉ cán bộ;

SoNamCT: Số năm công tác của cán bộ;    NgayVD:   Ngày vào Đảng;

CQ#:  Mã cơ quan của cán bộ;       DCCQ: Địa chỉ cơ quan của cán bộ.

Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ SQL:

a. Cho biết tên cán bộ có địa chỉ ở "Hà Nam".

b. Cho biết tên cán bộ công tác tại quê nhà.

c. Cho biết tên cán bộ, ngày vào Đảng của những cán bộ có địa chỉ là “Hà Nội” và có số năm công tác lớn hơn 15.

d. Cho biết mã cán bộ và tên cán bộ có địa chỉ cơ quan là "Hà Nội".

e. Cho biết tên cán bộ, ngày vào đảng của cán bộ có số năm công tác nhiều nhất.

C©u 23.                      Cho CSDL gồm có ba quan hệ  như sau

NCC(MaNCC, TenNCC, DCNCC, DT): Thông tin về các nhà cung cấp

SP(MaSP, TenSP, Loai): Thông tin của các mặt hàng

SP_NCC(MaNCC, MaSP, SL): Thông tin về việc cung ứng sản phẩm của NCC

 Trong đó:

MaNCC là mã số nhà cung cấp;           TenNCC là tên nhà cung cấp

DCNCC là địa chỉ của nhà cung cấp;   DT là điện thoại nhà cung cấp

MaSP là mã số sản phẩm;                     TenSP là tên  của sản phẩm

Loại là chủng loại của mặt hàng;           SL là số lượng đã cung cấp

Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ SQL:

a. Cho biết tên của nhà cung cấp có địa chỉ là ở Hải Phòng

b. Cho biết tên của các sản phẩm đã cung ứng bởi nhà cung cấp có mã số là HP.

c. Cho biết tên và chủng loại của các sản phẩm đã cung cấp có số lượng > 20

d. Cho biết tên của nhà cung cấp chưa cung cấp mặt hàng nào

e. Cho biết tên của nhà cung cấp cung cấp mặt hàng loại "ổ cứng" có số lượng >500

C©u 24.                     

Cho CSDL gồm 2 quan hệ CC (MSNCC, TEN_CC, DCCC): Thông tin nhà cung cấp  và MH(MSNCC, MSMH): Thông tin cung cấp các mặt hàng

Trong đó:

                                MSNCC      : mã số người cung cấp

                                TEN_CC    : tên người cung cấp

                                DCCC        : địa chỉ cung cấp

                                MSMH        : mã số mặt hàng

Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ SQL:

a. Tìm mã số người cung cấp đã cung cấp ít nhất một mặt hàng

b.  Tìm mã số người cung cấp không cung cấp mặt hàng nào

c. Tìm mã số người cung cấp cung cấp ít nhất một mặt hàng nhưng không có mặt hàng có mã số là 15.

d. Mặt hàng có mã số là 12, 13, 15, được cung cấp bởi các nhà cung cấp ở địa chỉ nào.

e. Cho biết tên các nhà cung cấp.

C©u 25.                     

 Cho  cơ sở  dữ  liệu  gồm 3 quan hệ

            SV(MSV, HT, NS, QUE): Thông tin về sinh viên

            ĐT(MĐT, TĐT, GV, KP): Thông tin về đề tài

            TT(MSV, MĐT, NTT, KQ): Thông tin về thực tập của sinh viên

Trong đó :

MSV  :  Mã sinh viên          HT     :  Họ tên sinh viên

NS      :  Năm sinh              QUE   :  Quê quán

MĐT  :  Mã đề tài               TĐT    :  Tên đề tài

GV    :  Giáo viên                KP      :  Kinh phí

NTT   :  Nơi thực tập           KQ     :  Kết quả

Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ SQL:

a. Cho biết tên của  các giáo viên hướng dẫn sinh viên có quê ở Hà nội và có kết quả thực tập khá ( KQ >= 7)

b. Cho biết tên của  các sinh viên có kết quả thực tập khá và thực tập tại quê hoặc thực tập tại Quảng ninh.

c. Cho biết tên của  các giáo viên hướng dẫn sinh viên có quê ở Hà nội và thực tập đề tài có kinh phí lơn hơn 5 triệu

d. Cho biết tên của  các sinh viên có kết quả thực tập khá và thực tập đề  tài  có kinh phí lớn hơn 4 triệu.

e. Cho biết sinh viên thực tập tại quê nhà

C©u 26.                     

 Cho  cơ sở  dữ  liệu  gồm 3 quan hệ

            SV(MSV, HT, NS, QUE): Thông tin về sinh viên

            ĐT(MĐT, TĐT, GV, KP): Thông tin về đề tài

            TT(MSV, MĐT, NTT, KQ): Thông tin về thực tập của sinh viên

Trong đó :

MSV  :  Mã sinh viên          HT     :  Họ tên sinh viên

NS      :  Năm sinh              QUE   :  Quê quán

MĐT  :  Mã đề tài               TĐT    :  Tên đề tài

GV    :  Giáo viên                KP      :  Kinh phí

NTT   :  Nơi thực tập           KQ     :  Kết quả

Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ SQL:

a. Thông tin về các đề tài có sinh viên thực tập

b. Cho biết mã của các đề tài không có sinh viên nào tham gia

c. Cho biết mã của các đề tài có kinh phí nằm trong khoảng 1.5 đến 2 triệu

d. Cho biết mã của sinh viên có tuổi nhỏ hơn 20 và kết qủa thực tập là khá ( KQ>7)

e. Tính tổng số sinh viên có kết quả thực tập loại khá.

C©u 27.                     

Cho CSDL với các quan hệ:

NHANVIEN (MSNV, TEN, MSCOQUAN, LUONG): Thông tin về nhân viên

COQUAN (MSCOQUAN, TENCOQUAN, DIACHI): Thông tin về cơ quan

Trong đó:

MSNV: Mã số nhân viên  TEN: Tên nhân viên

MSCOQUAN: Mã số cơ quan  LUONG: Lương của nhân viên

TENCOQUAN: Tên cơ quan              DIACHI: Địa chỉ của cơ quan

Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ SQL:

a. Tìm tên những nhân viên ở cơ quan có mã số là 50

b. Tìm mã số tất cả các cơ quan từ quan hệ NHANVIEN

c. Tìm tên các nhân viên ở cơ quan có mã số là 15, 20, 25

d. Tìm tên những người làm việc ở Đồ Sơn

  e. Tìm những cơ quan chưa có nhân viên nào

C©u 28.                  

Cho CSDL gồm có ba quan hệ  như sau

DAIHOC (TENTRUONG, HIEUTRUONG, DIACHI): Thông tin về trường đại học

KHOA (TENTRUONG, MSKHOA, TENKHOA, SOSINHVIEN): Thông tin về khoa

SINHVIEN (TENTRUONG, MSKHOA , MSSV, TENSV , DIACHISV): Thông tin về sinh viên

Trong đó:

SOSINHVIEN: số lượng sinh viên;   MSKHOA : mã số khoa

TENSV: tên sinh viên;   DIACHISV: Địa chỉ của sinh viên

Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng ngôn ngữ SQL:

a. Trường đại học nào có khoa TINHOC

b. Cho biết tên hiệu trưởng của trường đại học mà sinh viên có mã số SV002 đang học.

c. Sinh viên nào học tại quê nhà

d. Cho biết khoa nào có số sinh viên cao nhất.

e. Cho biết tên hiệu trưởng của trường có số sinh viên nhiều nhất

C©u 29.                     

Cho quan hệ R trên tập thuộc tính U = {G, H, I, K, L, M} và tập các phụ thuộc hàm F = {GH-> L, I->M, L->K, HM->G, GK->I, H->L}.

a. Chứng minh rằng nếu R thoả mãn F thì R cũng thoả mãn các phụ thuộc hàm  HI®G;   GK ® M .

b. Tính bao đóng {L,I}+ của tập thuộc tính {L, I}.

c. Tìm một phủ tối thiểu của F.

d. Kiểm tra tính mất mát thông tin khi tách R thành các quan hệ : U1(MI); U2(KLG); U3(HL).

C©u 30.                     

Cho quan hệ R trên tập thuộc tính U = {G, H, I, K, L, M} và tập các phụ thuộc hàm F = {GH-> L, I->M, L->K, HM->G, GK->I, H->L}.

a. Chứng minh rằng nếu R thoả mãn F thì R cũng thoả mãn các phụ thuộc hàm  HI®G;   GK ® M .

b. Tính bao đóng {L,I}+ của tập thuộc tính {L, I}.

c. Tìm khoá tối thiểu của quan hệ R.

d. Kiểm tra tính mất mát thông tin khi tách R thành các quan hệ : U1(MI); U2(KLG); U3(HL).

C©u 31.                     

Cho quan hệ R trên tập thuộc tính U = {A, B, C, D, E,  G) và tập các phụ thuộc hàm F = {AB-> E, AC->D, D->G, E->D, CG->BE}.

a. Chứng minh rằng nếu R thoả mãn F thì R cũng thoả mãn các phụ thuộc hàm 

AB-> G và AC  -> E.

b. Tính bao đóng {G,C}+ của tập thuộc tính {G,C}.

c. Tìm một phủ tối thiểu của F.

d. Kiểm tra tính mất mát thông tin khi tách R thành các quan hệ: R1(AC); R2(BDE); R3(CDG)

C©u 32.                     

Cho quan hệ R trên tập thuộc tính U = {A, B, C, D, E,  G) và tập các phụ thuộc hàm F = {AB-> E, AC->D, D->G, E->D, CG->BE}.

a. Chứng minh rằng nếu R thoả mãn F thì R cũng thoả mãn các phụ thuộc hàm 

AB® G và AC  ® E.

b. Tính bao đóng {G,C}+ của tập thuộc tính {G,C}.

c. Tìm khoá tối thiểu của quan hệ R.

d. Kiểm tra tính mất mát thông tin khi tách R thành các quan hệ: R1(AC); R2(BDE); R3(CDG)

C©u 33.                     

Cho quan hệ R(ABCDEG) và tập phụ thuộc hàm F={ A->B, C->DG , AC->E, D->B, B->EG }

Hãy:

a. Chứng minh rằng A- >  EG, C - >  GE   được  suy dẫn được từ F

b. Tình bao đóng của tập thuộc tính {C, D}.

c. Tìm một phủ tối thiểu của F

d. Kiểm tra phép tách R thành: R1(CB), R2(CAE), R3(DG)

C©u 34.                     

Cho quan hệ R(ABCDEG) và tập phụ thuộc hàm F={ A->B, C->DA , BC->E, D->G }

Hãy:

a.Chứng minh rằng C ->  G, C  ->  E   được  suy dẫn được từ F

b. Tình bao đóng của tập thuộc tính {A, D}.

c. Tìm một phủ tối thiểu của F

d. Kiểm tra phép tách R thành: R1(AB), R2(CDE), R3(DG)

C©u 35.                     

Cho quan hệ R(U): U = { A, B, C, D, E, G, H } và tập phụ thuộc hàm F = {A->C, AB-.G, B->DE, G->H, GH->A }.

a. Chứng minh rằng GH  ->  C, AB  ->  CH   được  suy dẫn được từ F

b. Tính bao đóng {A,B}+ của tập thuộc tính { A,B}.

c. Tìm một phủ tối thiểu của F.

d. Kiểm tra tính mất mát thông tin khi tách R thành các quan hệ: R1(ABC); R2(EGD); R3(HCG).

C©u 36.                     

Cho quan hệ R(U): U = { A, B, C, D, E, F, G } và tập phụ thuộc hàm

F = {A->C, AB->F, B->D, F->GE, FG->A }.

a. Chứng minh rằng FG  ->  C, AB  ->  GE   được  suy dẫn được từ F

b. Tính bao đóng {F,B}+ của tập thuộc tính {F,B}.

c. Tìm một phủ tối thiểu của F.

d. Kiểm tra tính mất mát thông tin khi tách R thành các quan hệ: R1(ACE); R2(EGD); R3(FCG).

C©u 37.                     

Cho lược đồ a = (U, F) với U=CRHTSG và tập phụ thuộc hàm

F ={C->T , HR -> C, CH -> R, CS-> G, HS-> R}

a. Chứng minh rằng HR  ->  T, HRS -> GR   được  suy dẫn được từ F

b. Tính bao đóng {H,R}+ của tập thuộc tính {H,R}.

c. Tìm một phủ tối thiểu của F.

d. Tách R thành các quan hệ Ri ở dạng chuẩn BCNF.

 

                                                                                                 NGƯỜI LẬP

 

 

 

   Dương Đức Hải                                                             Nguyễn Thị Thanh Bình

Tham khảo

C©u 1.      Cho các quan hệ:

R

A

B

C

S

B

C

D

Q

D

E

F

 

a2

b2

c1

 

b2

c1

d1

 

d1

e1

f1

 

a1

b2

c1

 

b2

c1

d2

 

d2

e1

f2

 

a2

b3

c2

 

b1

c2

d3

 

d2

e2

f3

Hãy thực hiện các phép toán đại số quan hệ sau:

1. 7TBC(S*Q)                                     2. 0*B = b1(S)

3. 7TBC(R) U  7TBC(S)                4. 7TD(0*B=b2(R*S))

5. Tối ưu hoá biểu thức quan hệ sau: 0*D=d1(7TBCD(S*Q)- 7TBCD(S*R))

Bài giải:

1.

S*Q

B

C

D

E

F

KQ

B

C

 

b2

c1

d1

e1

f1

 

b2

c1

 

b2

c1

d2

e1

f2

 

 

 

 

b2

c1

d2

e2

f3

 

 

 

 

2.

B

C

D

b1

c2

d3

3.

7TBC(R)

B

C

7TBC(S)

B

C

KQ

D

E

 

b2

c1

 

b2

c1

 

b2

c1

 

b3

c2

 

b1

c2

 

b3

c2

 

 

 

 

 

 

 

b1

c2

 

4.

R*S

A

B

C

C

D

0*B=b2

A

B

C

C

D

KQ

B

D

 

a2

b2

c1

c1

d1

(R*S)

a2

b2

c1

c1

d1

 

b2

d1

 

a1

b2

c1

c1

d2

 

a1

b2

c1

c1

d2

 

b2

d2

 

a2

b2

c1

c1

d2

 

a2

b2

c1

c1

d2

 

 

 

 

a1

b2

c1

c1

d1

 

a1

b2

c1

c1

d1

 

 

 

 

5.()*D=d1(7TBCD(S*Q)- 7TBCD(S*R)) => (7TBCD(0*D=d1(S)*()*D=d1(Q)- 7TBCD(()*D=d1(S)*R))

 

C©u 2.      Cho các quan hệ với lược đồ sau:

CB(CB#, TenCB, SoNamCT, NgayVD, DiaChi, CQ#): Thông tin về cán bộ  và CQ (CQ#, DCCQ): Thông tin về cơ quan

Trong đó:

CB#: Mã cán bộ;TenCB: Tên cán bộ; DiaChi:  Địa chỉ cán bộ;

SoNamCT: Số năm công tác của cán bộ;   NgayVD: Ngày vào Đảng;

CQ#:  Mã cơ quan của cán bộ;   DCCQ: Địa chỉ cơ quan của cán bộ.

Hãy trả lời các câu hỏi sau dưới dạng biểu thức đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL:

a. Cho biết tên cán bộ có địa chỉ ở "Hà Nam".

b. Cho biết tên cán bộ công tác tại quê nhà.

c. Cho biết tên cán bộ, ngày vào Đảng của những cán bộ có địa chỉ là “Hà Nội” và có số năm công tác lớn hơn 15.

d. Cho biết mã cán bộ và tên cán bộ có địa chỉ cơ quan là "Hà Nội".

e. Cho biết tên cán bộ làm việc tại cơ quan có mã số "CQ02".

Bài giải:

a. DSQH:      7TTenCB7TDicchi="Ha Nam"(CB)

SQL:              Select TenCB

                      From  CB 

                      Where Diachi="Ha Nam"

b. DSQH:      7TTenCB()*DCCQ=Dicchi(CB*CQ)

SQL:              Select TenCB

                      From  CB  INNER JOIN CQ ON CB.CQ# = CQ.CQ#

                      Where DCCQ=Diachi

c. DSQH:      7TTenCB, ngayvd7TDicchi="Ha Noi" ^ sonamct>15 (CB)

SQL:              Select TenCB, NgayVD

                      From  CB 

                      Where and Sonamct > 15

d. . DSQH:   7T CB#, TenCB()*DCCQ="Ha Noi"(CB*CQ)

SQL:              Select CB#, TenCB

                      From  CB  INNER JOIN CQ ON CB.CQ# = CQ.CQ# 

                      Where

e. DSQH:      7TTenCB()*CQ#="CQ02"(CB)

SQL:                         Select TenCB

                      From  CB 

                      Where CQ#="CQ02"

 

C©u 3.       

Cho quan hệ R(ABCDEG) và tập phụ thuộc hàm F={ A->B, C->DG , AC->E, D->G }

Hay: 1. Tinh bao dong cua tap thuoc tinh {A, D}.

         2. Tim mot phu toi thieu cua F

         3. Kiểm tra phép tách R thành: R1(AB), R2(CDE), R3(DG)

                4. Chứng minh rằng AC -> GE được  suy dẫn được từ F

bai giai:

1. Tinh bao dong cua tap thuoc tinh{A,D}

 {A, D}+={A,D,B,G}

2. Tim mot phu toi thieu cua F

tach thuoc tinh don:

F={ A->B, C-.DG , AC->E, D->G }

loai thuoc tinh du thua:

F={ A->B, C->G , C->D AC->E, D->G }

Xet A,C

{A}+ = {A,B} khong xuat hien E -> khong loai

{C}+ = {C,D,G} khong xuat hien E -> khong loai

Loai phu thuoc ham d­u thua

Xet A->B {A}+ = {A}  khong xuat hien B -> khong loai

"     C->G {C}+ = {C,D,G} xuất hiện G-> loai

"   C->D{C}+ = {C,G}  khong xuat hien D -> khong loai  

''  AC->E {AC}+ = {AC,D,G,B}  khong xuat hien E -> khong loai

"  D->G  {D}+ = {D}  khong xuat hien G -> khong loai

F={ A->B, C->D,AC->E, D->G }

3. Kiểm tra phép tách R thành  R1(AB), R2(CDE), R3(DG)

Lap bang:

 

A

B

C

D

E

G

R1

a1

a2

b13

b14

b15

b16

R2

b21

b22

a3

a4

a5

b26

R3

b31

b32

b33

a4

b35

a6

 

Xet A->B, C->G , C->D AC->E giu nguyen bang cu

D->G co bang:

 

A

B

C

D

E

G

R1

a1

a2

b13

b14

b15

b16

R2

b21

b22

a3

a4

a5

a6

R3

b31

b32

b33

a4

b35

a6

 

Phep tach mat mat thong tin

4. Theo bài ra ta có  C->DG => C→G= > AC → G; có AC->E => AC → GE

 

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #trieuvant