THIẾT BỊ ĐIỆN
THIẾT BỊ ĐIỆN
Câu 1: Máy cắt điện là thiết bị dùng đóng cắt trong các trường hợp:
_ A. Khi mạch điện có tải.
_ B. Mạch điện không tải, có tải nhỏ.
_ C. Chỉ khi mạch điện không tải
_ D. Mạch điện không tải , có tải, ngắn mạch.
Câu 2: Máy cắt phụ tải (LBS) là thiết bị dùng đóng cắt trong các trường hợp:
_ A. Mạch điện không tải , có tải, ngắn mạch.
_ B. Mạch điện không tải hoặc có tải.
_ C. Khi mạch điện có tải, ngắn mạch.
_ D. Chỉ khi mạch điện không tải
Câu 3: Dao cách ly là thiết bị có khả năng đóng cắt trong các trường hợp:
_ A. Mạch điện không tải , có tải, ngắn mạch.
_ B. Khi mạch điện có tải, ngắn mạch.
_ C. Mạch điện không tải hoặc có tải.
_ D. Chỉ khi mạch điện không tải.
Câu 4: Cầu ngắt chì (FCO) là thiết bị có chức năng:
_ A. Đóng cắt mạch điện không tải , có tải, ngắn mạch.
_ B. Đóng cắt dòng không tải và bảo vệ quá tải, ngắn mạch
_ C. Đóng cắt dòng điện tải, dòng ngắn mạch.
_ D. Đóng cắt mạch điện không tải, có tải
Câu 5: Aptomat (MCCB) là thiết bị ha thế có chức năng:
_ A. Đóng cắt dòng điện không tải, có tải, bảo vệ quá tải và ngắn mạch.
_ B. Đóng cắt mạch điện có tải, ngắn mạch.
_ C. Đóng cắt dòng không tải và bảo vệ quá tải, ngắn mạch
_ D. Đóng cắt mạch điện không tải, có tải.
Câu 6: Máy biến áp 1 pha 25 kVA 12,7/0,22 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần dòng định mức MBA):
_ A.100 A
_ B. 200 A
_ C.150 A
_ D. 250 A
Lời giải: S = U.Ihạ Suy ra Ihạ = S/(√3.U) = 25/0.22 = 113.6A, do đó ta có IMCCB = k.Iha = 1.3x113.6 = 147.68A Vậy ta chọn MCCB có dòng định mức là 150A
Câu 7: Máy biến áp 1 pha 37,5 kVA 12,7/0,22 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A.100 A
_ B. 225 A
_ C. 150 A
_ D. 300 A
Câu 8: Máy biến áp 1 pha 50 kVA 12,7/0,22 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A.200 A
_ B. 250 A
_ C. 150 A
_ D. 300 A
Câu 9: Máy biến áp 1 pha 75 kVA 12,7/0,22 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A.450 A
_ B. 250 A
_ C. 200 A
_ D. 300 A
Câu 10: Máy biến áp 1 pha 25 kVA 12,7/0,22-0,44 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng:
_ A .75 A
_ B. 200 A
_ C. 100 A
_ D. 150 A
Lời giải: S = U.Ihạ suy ra Ihạ = S/(√3.U) = 25/0.44 = 56.8A, do đó ta có IMCCB = k.Iha = 1.3x56.8 = 73.84A Vậy ta chọn MCCB có dòng định mức là 75A
Câu 11: Máy biến áp 1 pha 37,5 kVA 12,7/0,22-0,44 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,2 - 1,3 lần Iđm MBA):
_ A.100 A
_ B. 75 A
_ C. 200 A
_ D. 250 A
Câu 12: Máy biến áp 1 pha 50 kVA 12,7/0,22-0,44 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A .200 A
_ B. 250 A
_ C. 150 A
_ D. 300 A
Câu 13: Máy biến áp 1 pha 75 kVA 12,7/0,22-0,44 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 300 A
_ B. 225 A
_ C. 150 A
_ D. 400 A
Câu 14: Máy biến áp 1 pha 25 kVA 12,7/0,22 V thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA)
_ A. 3 A
_ B. 5 A
_ C. 6 A
_ D. 10 A
Lời giải: S = U.Icao ta suy ra Icao = S/U = 25/12,7 = 1.968A do đó Ic = k.Icao = 1,2x1.968 = 2.55A Vây ta chọn dây chảy FCO có dòng định mức là 3A.
Câu 15: Máy biến áp 1 pha 37,5 kVA 12,7/0,22 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 3 A
_ B. 4 A
_ C. 6 A
_ D. 8 A
Câu 16: Máy biến áp 1 pha 50 kVA 12,7/0,22 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 3 A
_ B. 4 A
_ C. 5 A
_ D. 8 A
Câu 17: Máy biến áp 1 pha 75 kVA 12,7/0,22 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 5 A
_ B. 4 A
_ C. 10 A
_ D. 8 A
Câu 18: Máy biến áp 1 pha 25 kVA 8,66/0,22 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 4 A
_ B. 3 A
_ C. 6 A
_ D. 8 A
Câu 19: Máy biến áp 1 pha 37,5 kVA 8,66/0,22 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 7 A
_ B. 3 A
_ C. 6 A
_ D. 8 A
Câu 20: Máy biến áp 1 pha 50 kVA 8,66/0,22 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 10 A
_ B. 3 A
_ C. 5 A
_ D. 8 A
Câu 21: Máy biến áp 1 pha 75 kVA 8,66/0,22 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 12 A
_ B. 15 A
_ C. 5 A
_ D. 7 A
Câu 22: Máy biến áp 3 pha 160 kVA 22/0,4 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 200 A
_ B. 300 A
_ C. 150 A
_ D. 225 A
Lời giải: S = √3.U.I ta suy ra Iđm = S/(√3.U) = 160/(√3.0,4) = 230A, vậy ta chọn IMCCB = k.Iđm = 1,3.230 = 300A
Câu 23: Máy biến áp 3 pha 250 kVA 22/0,4 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng: (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 250 A
_ B. 500 A
_ C. 300 A
_ D. 225 A
Câu 24: Máy biến áp 3 pha 320 kVA 22/0,4 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng: (nhân 1,3 lần Iđm MBA)
_ A. 250 A
_ B. 700 A
_ C. 300 A
_ D. 600 A
Câu 25: Máy biến áp 3 pha 400 kVA 22/0,4 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng: (nhân 1,3 lần Iđm MBA)
_ A. 500 A
_ B. 750 A
_ C. 400 A
_ D. 300 A
Câu 26: Máy biến áp 3 pha 500 kVA 22/0,4 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng: (nhân 1,3 lần Iđm MBA)
_ A. 500 A
_ B. 1000 A
_ C. 700 A
_ D. 1500 A
Câu 27: Máy biến áp 3 pha 750 kVA 22/0,4 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng: (nhân 1,3 lần Iđm MBA)
_ A. 500 A
_ B. 1000 A
_ C. 2000 A
_ D. 1500 A
Câu 28: Máy biến áp 3 pha 1000 kVA 22/0,4 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 1200 A
_ B. 1000 A
_ C. 2000 A
_ D. 3000 A
Câu 29: Máy biến áp 3 pha 1500 kVA 22/0,4 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 1200 A
_ B. 1000 A
_ C. 2000 A
_ D. 3000 A
Câu 30: Máy biến áp 3 pha 500 kVA 22/0,22 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 500 A
_ B. 1750 A
_ C. 1000 A
_ D. 1200 A
Câu 31: Máy biến áp 3 pha 1000 kVA 22/0,22 kV thì chọn MCCB có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 1500 A
_ B. 2000 A
_ C. 3500 A
_ D. 1250 A
Câu 32: Máy biến áp 3 pha 160 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 3 A
_ B. 6 A
_ C. 10 A
_ D. 15 A
Lời giải: S = √3.U.I ta suy ra Icao = S/(√3.U) = 160/(√3.22) = 4,2A, vậy ta có IFCO = k.Icao = 1,3.4,2 = 5,4A, Vậy ta chọn dây chảy có dòng định mức là 6A.
Câu 33: Máy biến áp 3 pha 250 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 9 A
_ B. 6 A
_ C. 12 A
_ D. 15 A
Câu 34: Máy biến áp 3 pha 320 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,2 - 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 8 A
_ B. 6 A
_ C. 10 A
_ D. 15 A
Câu 35: Máy biến áp 3 pha 400 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 8 A
_ B. 20 A
_ C. 10 A
_ D. 15 A
Câu 36: Máy biến áp 3 pha 500 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 25 A
_ B. 18 A
_ C. 10 A
_ D. 12 A
Câu 37: Máy biến áp 3 pha 750 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 25 A
_ B. 40 A
_ C. 10 A
_ D. 15 A
Câu 38: Máy biến áp 3 pha 1000 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 25 A
_ B. 35 A
_ C. 20 A
_ D. 15 A
Câu 39: Máy biến áp 3 pha 1500 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 30 A
_ B. 75 A
_ C. 25 A
_ D. 50 A
Câu 40: Máy biến áp 3 pha 2000 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 100 A
_ B. 70 A
_ C. 30 A
_ D. 50 A
Câu 41: Máy biến áp 3 pha 3000 kVA 22/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 100 A
_ B. 70 A
_ C. 30 A
_ D. 50 A
Câu 42: Máy biến áp 3 pha 160 kVA 15/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 6 A
_ B. 8 A
_ C. 10 A
_ D. 15 A
Câu 43: Máy biến áp 3 pha 250 kVA 15/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 12 A
_ B. 8 A
_ C. 10 A
_ D. 25 A
Câu 44: Máy biến áp 3 pha 320 kVA 15/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 12 A
_ B. 20 A
_ C. 10 A
_ D. 16 A
Câu 45: Máy biến áp 3 pha 400 kVA 15/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 20 A
_ B. 25 A
_ C. 10 A
_ D. 30 A
Câu 46: Máy biến áp 3 pha 500 kVA 15/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 18 A
_ B. 25 A
_ C. 10 A
_ D. 30 A
Câu 47: Máy biến áp 3 pha 750 kVA 15/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 30 A
_ B. 25 A
_ C. 20 A
_ D. 40 A
Câu 48: Máy biến áp 3 pha 1000 kVA 15/0,4 kV thì chọn dây chảy FCO có dòng định mức bằng (nhân 1,3 lần Iđm MBA):
_ A. 50 A
_ B. 25 A
_ C. 30 A
_ D. 40 A
Câu 49: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cosφ
1 Động cơ 1 pha 6 1 kW 0,8
2 Động cơ 1 pha 4 3 kW 0,8
3 Đèn 10 60W 0,8
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 25 kVA
_ B. 37,5 kVA
_ C. 50 kVA
_ D. 75 kVA
Lời giải: S = S1 + S2 + S3 = n1.P1/Cosφ1 + n2.P2/Cosφ2 + n3.P3/Cosφ3 = 6.1/0,8 + 4.3/0,8 + 10.0,06/0,8 = 23,25 KVA. Vậy ta chọn MBA có dung lượng là 25KVA.
Câu 50: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cosφ
1 Động cơ 1 pha 8 1 kW 0,8
2 Động cơ 1 pha 4 5 kW 0,8
3 Đèn 10 60W 0,8
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 25 kVA
_ B. 37,5 kVA
_ C. 50 kVA
_ D. 75 kVA
Câu 51: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cosφ
1 Động cơ 1 pha 3 3 kW 0,6
2 Động cơ 1 pha 3 6 kW 0,6
3 Đèn 20 60W 0,6
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 25 kVA
_ B. 37,5 kVA
_ C. 50 kVA
_ D. 75 kVA
Câu 52: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cosφ
1 Động cơ 1 pha 4 5 kW 0,7
2 Động cơ 1 pha 3 10 kW 0,7
3 Đèn 30 60W 0,7
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 25 kVA
_ B. 37,5 kVA
_ C. 50 kVA
_ D. 75 kVA
Câu 53: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cos φ
1 Động cơ 1 pha 3 5 kW 0,7
2 Động cơ 3 pha 3 30 kW 0,7
3 Đèn 30 60W 0,7
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 100 kVA
_ B. 160 kVA
_ C. 200 kVA
_ D. 250 kVA
Lời giải: S = S1 + S2 + S3 = n1.P1/Cosφ1 + n2.P2/Cosφ2 + n3.P3/Cosφ3 = 3.5/0,7 + 3.30/0,7 + 30.0,06/0,7 = 152,57 KVA. Vậy ta chọn MBA có dung lượng là 160KVA. (Vì có phần tử 3 pha nên ta chọn MBA loại 3 pha 22(15)/0,4kV-160KVA)
Câu 54: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cos φ
1 Động cơ 3 pha 4 10 kW 0,6
2 Động cơ 3 pha 2 50 kW 0,6
3 Đèn 30 60W 0,6
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 400 kVA
_ B. 320 kVA
_ C. 200 kVA
_ D. 250 kVA
Câu 55: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cos φ
1 Động cơ 3 pha 12 10 kW 0,7
2 Động cơ 3 pha 2 50 kW 0,7
3 Đèn 30 60W 0,7
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 400 kVA
_ B. 320 kVA
_ C. 500 kVA
_ D. 250 kVA
Câu 56: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cos φ
1 Động cơ 3 pha 21 10 kW 0,8
2 Động cơ 3 pha 2 50 kW 0,8
3 Đèn 20 60W 0,8
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 400 kVA
_ B. 320 kVA
_ C. 500 kVA
_ D. 250 kVA
Câu 57: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cos φ
1 Động cơ 3 pha 25 10 kW 0,8
2 Động cơ 3 pha 2 75 kW 0,8
3 Đèn 20 60W 0,8
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 400 kVA
_ B. 320 kVA
_ C. 500 kVA
_ D. 750 kVA
Câu 58: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
STT Thiết bị Số lượng Công suất cos φ
1 Động cơ 3 pha 20 15 kW 0,8
2 Động cơ 3 pha 4 75 kW 0,8
3 Đèn 30 60W 0,8
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 400 kVA
_ B. 1000 kVA
_ C. 500 kVA
_ D. 750 kVA
Câu 59: Một hộ tiêu thụ sử dụng các thiết bị sau:
Stt Thiết bị S.lượng C.suất cosφ
1 Động cơ 3 pha 12 30 kW 0,8
2 Động cơ 3 pha 4 100 kW 0,8
3 Đèn 30 60W 0,8
Chọn dung lượng máy biến áp để cung cấp cho hộ tiêu thụ trên:
_ A. 1250 kVA
_ B. 1000 kVA
_ C. 1500 kVA
_ D. 750 kVA
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top