ĐO LƯỜNG - ĐIỆN KẾ
ĐO LƯỜNG - ĐIỆN KẾ
Câu 1: Phạm vi đo của dụng cụ đo là:
_ A. Tập hợp giá trị của đại lượng đo được đánh dấu trên thang đo
_ B. Các dấu hiệu được sắp xếp thứ tự trên mặt dụng cụ đo
_ C. Cấp chính xác của dụng cụ đo
Câu 2: Độ nhạy của dụng cụ đo là:
_ A. Tỷ số giữa độ biến thiên của đại lượng ra và độ biến thiên tương ứng của đại lượng vào
_ B. Giá trị đo được của thiết bị đo
_ C. Hiệu của đại lượng ra và đại lượng vào
Câu 3: Điều kiện chuẩn của dụng cụ đo là:
_ A. Các điều kiện qui định chế độ vận hành của thiết bị
_ B. Điều kiện dùng để kiểm định, thử nghiệm các đặc trưng
_ C. Điều kiện mà khi đo dụng cụ sẽ bị sai số
Câu 4: Các hình thức biểu thị sai số của dụng cụ đo
_ A. Sai số tương đối, sai số tuyệt đối, sai số hỗn hợp
_ B. Sai số tương đối, sai số tuyệt đối, sai số qui đổi
_ C. Sai số tương đối, sai số tuyệt đối, sai số hỗn hợp, cấp chính xác
Câu 5: Gọi ∆X: sai số tuy ệt đối, Xsc: số chỉ của dụng cụ đo, Xt: giá trị thực của đại lượng đo, thì ∆X được tính như sau:
_ A. ∆X = Xt-Xsc
_ B. ∆X = Xsc - Xt
_ C. ∆X = Xt + Xsc
Câu 6: Gọi ε%: sai số tương đối tính theo phần trăm, ∆X: sai số tuy ệt đối, Xsc: số chỉ của dụng cụ đo, Xt: giá trị thực của đại lượng đo, thì ε% được tính như sau:
_ A. ε% = ∆X x Xsc x 100
_ B. ε% = (∆X/Xsc) x100
_ C. ε% = ∆X/(Xsc x 100)
_ D. ε% = (∆X/Xt) x100
Câu 7: Gọi ∆Xmax: sai số tuy ệt đối lớn nhất, Xđm: giá trị đo lớn nhất ứng với mỗi thang đo, γ: cấp chính xác của dụng cụ đo thì γ được tính như sau:
_ A. γ = (∆Xmax x Xđm) x 100
_ B. γ = (Xđm/∆Xmax) x 100
_ C. γ = ∆Xmax / Xđm
Câu 8: Gọi U1 điện áp sơ cấp, U2: điện áp thứ cấp, n1: số vòng dây cuộn sơ cấp, n2: số vòng dây cuộn thứ cấp, nu: tỷ số của biến điện áp đo lường thì:
_ A. nu = (U1/U2) = (n1 / n2)
_ B. nu = (U2/U1) = (n1/n2)
_ C. nu = (U1/U2) = (n2/n1)
_ D. nu = (U2/U1) = (n2/n1)
Câu 9: Cuộn thứ cấp của biến điện áp đo lường (TU)
_ A. Mắc nối tiếp trong mạch đo
_ B. Mắc song song trong mạch đo
_ C. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 10: Theo cấp chính xác biến điện áp đo lường (TU) được phân thành
_ A. 3 loại (dùng trong phòng thí nghiệm, dùng cho mạch đo lường, dùng cho mạch bảo vệ)
_ B. 2 loại (dùng cho mạch đo lường, dùng cho mạch bảo vệ)
_ C. 1 loại (dùng cho mạch đo lường)
Câu 11: Thứ cấp của biến điện áp đo lường (TU) làm việc ở chế độ
_ A. Ngắn mạch
_ B. Hở mạch
_ C. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 12: Điện áp đo được bên thứ cấp của TU có tỷ số biến nu = 12000/120 (V) là 60V thì điện áp bên sơ cấp TU là:
_ A. 12000V
_ B. 6000V
_ C. Cả hai câu trên đều sai
Câu 13: Gọi I1: dòng điện sơ cấp, I2: dòng điện thứ cấp, n1: số vòng dây cuộn sơ cấp, n2: số vòng dây cuộn thứ cấp, ni: tỷ số của biến dòng điện đo lường thì:
_ A. ni = (I1/I2) = (n2/n1)
_ B. ni = (I2/I1) = (n1/n2)
_ C. ni = (I2/I1) = (n2/n1)
_ D. ni = (I1/I2) = (n1/n2)
Câu 14: Một khách hàng có nhu cầu sử dụng phụ tải 120A lắp đặt TI nào là hợp lý nhất:
_ A. 100/5A
_ B. 150/5A
_ C. 200/5A
Câu 15: Dòng điện đo được bên thứ cấp của TI có tỷ số biến ni = 800/5 (A) là 2A thì dòng điện bên sơ cấp TI là:
_ A. 640 A.
_ B. 480 A.
_ C. 320 A.
_ D. 160 A.
Câu 16: Khi công tơ 3 pha không đúng thứ tự pha thì điều gì sẽ xảy ra?
_ A. Xác định sơ đồ véctơ (khi đấu sai) sẽ khó khăn hơn.
_ B. Sai số của công tơ sẽ bị ảnh hưởng.
_ C. Cả 2 câu A và B.
Câu 17: TI có các ứng dụng sau:
_ A. Tiêu chuẩn hóa việc chế tạo thiết bị
_ B. Mở rộng giới hạn đo dòng
_ C. Cách ly các dụng cụ đo tạo an toàn cho người và thiết bị
_ D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18: Cuộn thứ cấp của biến dòng điện đo lường (TI)
_ A. Mắc nối tiếp trong mạch đo
_ B. Mắc song song trong mạch đo
_ C. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 19: Nếu cần tháo rời thứ cấp của TI đang họat động ra khỏi mạch đo:
_ A. Cô lập 2 đầu TI
_ B. Nối tắt thứ cấp TI
_ C. Nối đất thứ cấp TI
_ D. Phải được thực hiện cả B và C
Câu 20: Khi đấu TI để mở rộng thang đo cho mạch dòng điện của công tơ, nếu đấu ngược cực tính cuộn thứ cấp véctơ dòng điện thứ cấp sẽ lệch pha so với dòng điện sơ cấp ở góc:
_ A. 120 độ
_ B. 90 độ
_ C. 180 độ
_ D. 360 độ
Câu 21: Sai số về đại lượng của TI (TU) biểu thị theo đơn vị
_ A. Phút góc
_ B. Centi Radian
_ C. % so với dòng điện (điện áp) chuẩn
Câu 22: Khi đấu TI (TU) trong mạch đo lường không cần quan tâm đến cực tính của chúng:
_ A. Đúng
_ B. Sai
Câu 23: Sai số của TI (TU) được phân loại thuộc
_ A. Sai số qui đổi
_ B. Sai số tương đối
_ C. Sai số tuyệt đối
Câu 24: TI (TU) khi làm việc có tiếp đất bảo vệ an toàn không
_ A. Không
_ B. Có
Câu 25: Khi đấu TI để mở rộng phạm vi đo dòng cho công tơ điện, trên mác TI nhà chế tạo qui định số vòng cuộn sơ cấp là 2 vòng, nhưng công nhân lắp đặt quấn thành 3 vòng. Trong trường hợp này điện năng tiêu thụ ghi nhận được trên công tơ là:
_ A. Giảm 3 lần
_ B. Tăng 2/3 lần
_ C. Giảm 2/3 lần
_ D. Tăng 1,5 lần
Câu 26: Một biến dòng có tỷ số biến đổi là 200/5A, nhà chế tạo qui định số vòng dây cuộn sơ cấp là 2 vòng, như vậy cuộn thứ cấp sẽ có bao nhiêu vòng dây?
_ A. 40 vòng
_ B. 60 vòng
_ C. 80 vòng
_ D. 100 vòng
Câu 27: Một máy biến dòng đo lường với cuộn thứ cấp có 300 vòng dây, mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp gây sai số bao nhiêu phần trăm (%)
_ A. 2%
_ B. 0,25%
_ C. 1%
_ D. 0,33%
Câu 28: Nếu quấn thừa cuộn sơ cấp TI (so với số vòng cuộn sơ cấp qui định) cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp TI sẽ như thế nào:
_ A. Không thay đổi
_ B. Tăng lên
_ C. Giảm xuống
Câu 29: Nếu đấu thêm tải vào cuộn thứ cấp TI có làm thay đổi dòng điện trong cuộn thứ cấp không:
_ A. Không thay đổi (không tăng, không giảm)
_ B. Giảm
_ C. Tăng
Câu 30: Phần tĩnh của công tơ điện xoay chiều 1 pha gồm:
_ A. Cuộn điện áp, cuộn dòng điện
_ B. Nam châm vĩnh cửu
_ C. Cả hai câu trên đều đúng
Câu 31: Gọi Rg: số vòng mà đĩa quay để tạo cho hàng số đơn vị của bộ hộp số lên được 1 số, Rs: tỷ lệ số vòng quay của đĩa với bánh xe giảm tốc lần đầu, Rr: tỷ lệ số vòng quay của bánh xe giảm tốc lần đầu đến mặt số hàng đơn vị thì:
_ A. Rg = Rs / Rr
_ B. Rg = Rr / Rs
_ C. Rg = Rs x Rr
Câu 32: Để giảm bớt sai số của công tơ do ảnh hưởng của lực ma sát khi tải nhỏ, người ta thường sử dụng các phương pháp sau:
_ A. Thêm thanh dẫn gắn vào thanh đối cực đặt dưới đĩa công tơ
_ B. Thêm vòng chập trên đường dòng từ thông Φu đặt phía trên đĩa công tơ
_ C. Thêm một vít bằng vật liệu từ mềm đặt ở thanh đối cực đặt dưới đĩa công tơ
_ D. Cả 3 câu trên đề đúng
Câu 33: Hiện tượng tự quay xảy ra ở công tơ điện xoay chiều ở chế độ tải:
_ A. 10% Iđm
_ B. 5% Iđm
_ C. Chế độ không tải
Câu 34: Để điều chỉnh góc lệch pha của công tơ điện xoay chiều người ta thường lắp đặt
_ A. Các vòng ngắn mạch trên cuộn điện áp
_ B. Các vòng ngắn mạch trên cuộn dòng điện
_ C. Khoan lỗ trên công tơ
Câu 35: Công tơ 3 pha, 2 phần tử (công tơ 2 cầu) được dùng để đo điện năng trong mạch:
_ A. 3 pha, 4 dây
_ B. 3 pha, 3 dây
_ C. 2 pha, 3 dây
Câu 36: Khả năng nào sẽ xảy ra khi sơ đồ véc tơ của hệ thống đo đếm có các thông số đo sau: góc lệch pha (Ua,Ia) = 170 độ C, (Ub,Ib) = 25 độ L, (Uc,Ic) = 40 độ L
_ A. Ngược cực tính biến dòng pha A
_ B. Ngược cực tính biến dòng pha B
_ C. Ngược cực tính biến dòng pha C
Câu 37: Khả năng nào sẽ xảy ra khi sơ đồ véc tơ của hệ thống đo đếm có các thông số đo sau: góc lệch (Ua,Ia) = 120 độ C, (Ub,Ib) = 20 độ L, (Uc,Ic) = 120 độ L
_ A. Ngược cực tính biến dòng pha A, C
_ B. Áp A dòng C, áp C dòng A
_ C. áp A dòng C, áp C dòng A, ngược cực tính biến dòng pha B
Câu 38: Khả năng nào sẽ xảy ra khi sơ đồ véctơ của hệ thống đo đếm có các thông số đo sau: góc lệch pha (Ua,Ia) = 20 độ L, (Ub,Ib) = 180 độ L, (Uc,Ic) = 180 độ C
_ A. Ngược cực tính biến dòng pha B, C
_ B. áp B dòng C, áp C dòng B
_ C. áp A dòng C, áp C dòng A
Câu 39: Gọi Ap: điện năng tác dụng trong một chu kỳ ghi chỉ số công tơ, Aq: điện năng phản kháng trong một chu kỳ ghi chỉ số công ứng thì:
_ A. cosφ = Aq / √(Ap + Aq)
_ B. cosφ = Ap / √(Ap + Aq)
_ C. cosφ = Ap / √(Ap^2 + Aq^2)
Câu 40: Trong vùng tuyến tính của đường cong từ hóa, tín hiệu dòng điện thứ cấp có quan hệ với tín hiệu dòng sơ cấp theo:
_ A Hàm Logarit.
_ B Hàm bậc 2.
_ C Hàm tuyến tính.
Câu 41: Khi phương tiện đo đạt yêu cầu theo quy định thì phải:
_ A. Được mang dấu, tem kiểm định hoặc cấp giấy chứng nhận kiểm định.
_ B. Được mang dấu và được cấp giấy chứng nhận kiểm định.
_ C. Được dán tem kiểm định.
_ D. Không cần gì cả.
Câu 42: Theo yêu cầu thì các thiết bị phụ trợ (TU, TI) trong hệ thống đo đếm có cấp chính xác như thế nào so với cấp chính xác của công tơ:
_ A Bằng với cấp chính xác của công tơ.
_ B Nhỏ hơn cấp chính xác của công tơ.
_ C Cao hơn cấp chính xác của công tơ.
_ D Không quy định.
Câu 43: Trong hệ thống 22KV, khi kiểm tra hệ thống đo đếm 3P4W thấy kết qủa đo điện áp như sau: U1=120V, U2=121V, U3=181V. Thứ tự pha A B C. Trường hợp này kết luận như thế nào?
_ A Hệ thống đo đếm bình thường.
_ B Tỉ số TU pha C sai.
_ C Đấu sai tín hiệu điện áp pha A sang pha C.
_ D Ngược cực tín hiệu dòng pha C.
Câu 44: Khi tra thấy kết quả đo góc như sau: cầu 1 = 30 độ L, cầu 2 = 20 độ L, cầu 3 = 155 độ dung. Thứ tự pha: A, B, C. Trường hợp này kết luận như thế nào?
_ A Tỉ số TU sai.
_ B Điện kế hư.
_ C Đấu sai tín hiệu điện áp pha A sang pha C.
_ D Ngược cực tín hiệu dòng pha C.
Câu 45: Cuộn dây TI 100/5 A, CCX 0,5 dùng cho bảo vệ relay có ký hiệu 5P20 thì phát biểu nào sau đây là đúng?
_ A Sai số TI ở dòng sơ cấp danh định 100 A là 0,5%.
_ B TI có sai số hỗn hợp là 5% ở giới hạn dòng sơ cấp danh định là 2000 A.
_ C Cuộn sơ cấp có thể chịu được dòng điện tăng đến 2000 A.
_ D Tất cả câu a, b và c.
Câu 46: Điện áp sơ cấp danh định là Up, điện áp thứ cấp danh định là Us, hỏi tỉ số danh định của biến áp là bao nhiêu?
_ A K = Up/Us.
_ B K = Us/Up.
_ C K = Us.Up.
Câu 47: Khi tra thấy kết quả đo góc như sau: cầu 1 = 30 độ L, cầu 2 = 90 độ C, cầu 3 = 150 độ L. Thứ tự pha: A, B, C. Trường hợp này kết luận như thế nào?
_ A tỉ số TI sai.
_ B Điện kế hư.
_ C Đấu sai tín hiệu dòng pha B sang pha C.
_ D Ngược cực tín hiệu dòng pha C.
Câu 48: Khi tra thấy kết quả đo góc như sau: Cầu 1 = 5 độ L, cầu 2 = 5 độ C, cầu 3 = 10 độ C. Thứ tự pha: A, B, C. Trường hợp này kết luận như thế nào?
_ A Đấu sai tín hiệu điện áp pha B sang pha C.
_ B Đấu sai tín hiệu dòng pha B sang pha C.
_ C Không kết luận được.
_ D Sơ đồ đấu dây đúng.
Câu 49: Trong hệ thống 22KV, khi kiểm tra hệ thống đo đếm 3P4W thấy kết quả đo điện áp như sau: U1 = 207V, U2 = 120V, U3 = 207V; U12 = 120V, U13 = 207V, U23 = 120 V. Trường hợp này kết luận như thế nào?
_ A Tỉ số TU pha A, C sai.
_ B Tín hiệu điện áp pha B đấu vào cọc trung tính điện kế.
_ C Ngược cực tính điện áp pha A, C.
_ D Đấu sai thứ tự pha.
Câu 50: Khi nghiệm thu hệ thống đo đếm mới, cán bộ được phân công phải thực hiện kiểm tra những nội dung nào:
_ A tỉ số TU, TI thực tế so với tỉ số trên Điện kế, tỉ số cài đặt trong Điện kế.
_ B hệ số nhân trên nhãn Điện kế và hệ số nhân cài đặt trong Điện kế.
_ C sơ đồ véctơ, thứ tự pha, đồng hồ thời gian của Điện kế, tất cả những vị trí nối dây nhị thứ.
_ D tất cả những nội dung trên.
Câu 51: Đối với TI có một cuộn thứ cấp với nhiều đầu ra (ví dụ 3 đầu ra với 2 cấp tỉ số TI), nếu sử dụng 1 đầu thì đầu còn lại:
_ A vẫn để hở mạch.
_ B phải nối tắt cuộn dòng đó.
_ C Tiếp địa theo quy định.
Câu 52: Khi vận chuyển công tơ cần thực hiện những biện pháp bảo vệ nào sau đây:
_ A Xếp chồng lên nhau cho gọn, chở được nhiều.
_ B Phải sử dụng xe chuyên dùng để chở.
_ C Không cần vỏ xốp bảo vệ.
_ D Phải để trong vỏ xốp bảo vệ. Trường hợp không có võ xốp bảo vệ, khi xếp chồng không quá 4 lớp công tơ.
Câu 53: Khi gắn công tơ thì yêu cầu về độ nghiêng của công tơ so với phương thẳng đứng:
_ A Không cần quan tâm.
_ B Không quá 5 độ.
_ C Không quá 3 độ.
_ D Không quá 7 độ.
Câu 54: Khi vận chuyển công tơ mẫu, yêu cầu nào sau đây là đúng:
_ A Tránh bị mưa, nước làm ướt công tơ mẫu.
_ B Vận chuyển bằng xe chuyên dụng.
_ C Có biện pháp nhằm giảm rung, xóc, tránh mưa, nắng.
_ D Không yêu cầu
Câu 55: Trước khi lắp công tơ mẫu để kiểm tra công tơ khách hàng, cần chú ý những điểm nào sau đây:
_ A Điện áp, dòng điện của thiết bị cần kiểm tra so với điện áp định mức của công tơ mẫu.
_ B Sơ đồ đấu dây của thiết bị cần kiểm tra.
_ C Những dây dẫn khác có thể ảnh hưởng đến kết qủa phép đo hoặc gây mất an toàn.
_ D Cả 3 câu A, B, C
Câu 56: Khi kiểm tra công tơ khách hàng, Ampe kềm của công tơ mẫu được lắp đặt như thế nào?
_ A Chiều dòng điện đúng với chiều trên thân ampe kềm.
_ B Đúng thứ tự pha.
_ C Các dây dẫn khác không để tiếp xúc với má (tiếp điểm của mạch từ) của ampe kềm.
_ D Cả 3 câu trên.
Câu 57: Sai số dòng điện được biểu thị theo công thức nào dưới đây? (Trong đó: Kdd - tỷ số biến đổi danh định; Ip - là dòng điện sơ cấp thực tế; Is - là dòng điện thứ cấp thực tế).
_ A (Kdd.Is - Ip)x100/Ip.
_ B (Kdd.Ip - Is)x100/Is.
_ C (Ip - Kdd.Is)x100/Ip.
Câu 58: Trong thời hạn kiểm định, đồng hồ đo thời gian của điện kế điện tử cho phép sai lệch so với thực tế bao nhiêu phút:
_ A 5 phút.
_ B 10 phút.
_ C 15 phút.
_ D 20 phút.
Câu 59: Bản chất của phép đo là:
_ A So sánh đại lượng cần đo với 1 đại lượng cùng loại.
_ B Tìm ra giá trị thực đại lượng cần đo.
_ C So sánh đại lượng cần đo với 1 đại lượng cùng loại được chọn làm đơn vị.
Câu 60: Hằng số phương tiện đo là:
_ A Là hệ số mà số chỉ trực tiếp của phương tiện đo phải nhân với nó để cho giá trị chỉ của đại lượng đo.
_ B Là hệ số mà số chỉ trực tiếp của phương tiện đo phải chia với nó để cho giá trị chỉ của đại lượng đo.
_ C Là hệ số mà số chỉ trực tiếp của phương tiện đo phải cộng với nó để cho giá trị chỉ của đại lượng đo.
Câu 61: Chu kỳ kiểm định TU, TI được quy định như thế nào?
_ A. 1 năm.
_ B. 3 năm.
_ C. 5 năm.
_ D. 7 năm.
Câu 62: Chu kỳ kiểm định công tơ điện tử 1 pha được quy định như thế nào?
_ A. 2 năm.
_ B. 3 năm.
_ C. 4 năm.
_ D. 5 năm.
Câu 63: Trong lưới điện 3 pha 15/22 kV, TU sử dụng cho hệ thống đo đếm 3 pha 4 dây có tỉ số 8400/120 V và 12000/120V. Với điện áp 22 kV, khả năng nào sẽ xảy ra khi điện áp đo được của hệ thống đo đếm như sau: Ua = 127V, Ub = 127V, Uc = 181V:
_ A. Bình thường.
_ B. Hư hỏng TU pha C.
_ C. Tỉ số của TU pha A,B sai.
_ D. TU pha C là loại 8400/120 V.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top