de cuong nhap mon co so du lieu dai hoc mo

ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

--------------------------------------

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC

MÔN HỌC: NHẬP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU

I.    Thông tin về giảng viên:

1.    Giảng viên: Hồ Quang Khải

2.    Email: [email protected]

II.    Thông tin tổng quát về môn học:

1.    Tên môn học: Nhập môn Cơ sở dữ liệu

2.    Mục tiêu, yêu cầu môn học:

§  Môn học này trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu, hiểu được ý nghĩa và vai trò của cơ sở dữ liệu, kiến thức về cơ sở dữ liệu quan hệ, ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL, và chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Môn học này cung cấp các kiến thức làm nền tảng cho sinh viên học tiếp môn học Cơ sở dữ liệu nâng cao và Phân tích thiết kế hệ thống, và giúp ích cho sinh viên trong việc xây dựng các ứng dụng phần mềm có dùng cơ sở dữ liệu khi làm đề tài hay sau khi ra trường.

§  Học xong môn học này sinh viên phải có ý thức và kiến thức để nhắm tới việc xây dựng một cơ sở dữ liệu tốt. Sinh viên phải có khả năng xây dựng được một ứng dụng cơ sở dữ liệu đơn giản bằng MS Access.

3.    Số đơn vị học trình: 4.5

4.    Phân bổ thời gian: 45.00.45

5.    Các kiến thức căn bản cần học trước:

§  Cơ sở lập trình

6.    Hình thức giảng dạy chính của môn học: giảng lý thuyết trên lớp kết hợp thực hành trên máy tính

7.    Giáo trình, tài liệu:

Tài liệu chính:

[A]  Thomas Connolly & Carolyn Begg, DATABASE SYSTEM – A practical approach to Design, Implementation, and Management, Pearson Education, third edition, 2002

[B]  CD ROM (thực hành): The Microsoft Office Access 2003 Inside Track, Microsoft press, 2004

[C]  Bài giảng trên lớp (slides) và Tài liệu hướng dẫn thực hành: do giảng viên biên soạn

Tài liệu tham khảo:

[D]  Nguyễn Bá Tường, Cơ sở dữ liệu – Lý thuyết & Thực hành, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2001

[E]   Slide ebook: Abraham Silberschatz, Henry F. Korth & S. Sudarshan, Database System Concepts, Lucent Technologies, 1999

8.    Các công cụ hỗ trợ: Overhead Projector cho giảng viên giảng lý thuyết và phòng máy tính để sinh viên thực hành

III.    Nội dung môn học:

 

NỘI DUNG PHẦN LÝ THUYẾT

 

Tổng số tiết lý thuyết: 45 tiết

 

Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu

§  Số tiết dự kiến: 3 tiết lý thuyết

§  Mục tiêu:

¨       Khái niệm và ý nghĩa của CSDL và hệ quản trị CSDL

¨       Các thành phần của hệ quản trị CSDL

¨       Ưu điểm và nhược điểm của hệ quản trị CSDL

§  Nội dung:

1.1  Dẫn nhập: Các nhược điểm của hệ thống lưu theo file truyền thống

1.2  Khái niệm về CSDL

1.3  Khái niệm về hệ quản trị CSDL

1.4  Các thành phần của môi trường hệ quản trị CSDL

1.5  Vai trò của những người tham gia vào môi trường CSDL

- Người quản trị dữ liệu và CSDL

- Người thiết kế CSDL

- Người phát triển ứng dụng

- Người sử dụng

1.6  Ưu điểm và nhược điểm của các hệ quản trị CSDL

§  Kiến thức cốt lõi cần nắm vững: Khái niệm về CSDL và hệ quản trị CSDL

§  Phương pháp dạy và học: giảng lý thuyết trên lớp

§  Tài liệu: tài liệu [A], chương 1

§  Câu hỏi, bài tập: các câu hỏi lý thuyết

Chương 2: Môi trường của cơ sở dữ liệu

§  Số tiết dự kiến: 4 tiết lý thuyết

§  Mục tiêu:

¨       Khái niệm và nội dung của kiến trúc CSDL ba mức

¨       Ngôn ngữ DDL và DML

¨       Các mô hình dữ liệu

¨       Chức năng và các thành phần của hệ quản trị CSDL

§  Nội dung:

2.1      Kiến trúc ANSI-SPARC ba mức

- Mức ngoài

- Mức ý niệm

- Mức trong

- Lược đồ, phép ánh xạ, và các thể hiện (Schemas, Mappings, and Instances)

- Sự độc lập dữ liệu

2.2  Các ngôn ngữ CSDL

- Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL)

- Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML)

- Ngôn ngữ thế hệ thứ 4

2.3  Các mô hình dữ liệu và việc xây dựng mô hình ý niệm

2.4  Chức năng của các hệ quản trị CSDL

2.5  Thành phần của hệ quản trị CSDL

2.6  Kiến trúc DBMS đa người dùng (Multi-User DBMS Architectures)

- Sử dụng một máy xử lý từ xa (Teleprocessing)

- Xử dụng File-Servser

- Xử dụng Client-Servser

2.7  Catalog hệ thống (System catalog)

§  Kiến thức cốt lõi cần nắm vững:

¨       Khái niệm về kiến trúc CSDL ba mức

¨       Phân biệt ngôn ngữ DDL và DML

¨       Ý nghĩa của mô hình ý niệm

¨       Chức năng của hệ quản trị CSDL

§  Phương pháp dạy và học: giảng lý thuyết trên lớp

§  Tài liệu: tài liệu [A], chương 2

§  Câu hỏi, bài tập: các câu hỏi lý thuyết

 

Chương 3: Mô hình thực thể - mối kết hợp

§  Số tiết dự kiến: 6 tiết lý thuyết

§  Mục tiêu:

¨       Khái niệm về thực thể và mối kết hợp

¨       Khái niệm thuộc tính của quan hệ và thuộc tính của mối kết hợp

¨       Các dạng mối kết hợp

§  Nội dung:

3.1      Thực thể

3.2      Mối kết hợp

- Cấp của mối kết hợp

- Mối kết hợp đệ qui

3.3      Thuộc tính

- Thuộc tính đơn và phức

- Thuộc tính đơn trị và đa trị

- Thuộc tính dẫn xuất

- Thuộc tính khóa

3.4  Thực thể mạnh và thực thể yếu

3.5  Thuộc tính của mối kết hợp

3.6  Sự ràng buộc về cấu trúc

- Mối kết hợp một - một

- Mối kết hợp một - nhiều

- Mối kết hợp nhiều – nhiều

- Mức tham gia kết hợp (Multiplicity) của các mối kết hợp phức tạp

- Số tham gia tối đa (Cardinality) và số tham gia (Participation)

3.7  Các vấn đề của mô hình thực thể - mối kết hợp và cách xử lý

- Vấn đề Bẫy mơ hồ (Fan trap)

- Vấn đề Bẫy lổ hỗng (Chasm trap)

§  Kiến thức cốt lõi cần nắm vững:

¨       Ý nghĩa của thực thể và mối kết hợp

¨       Thuộc tính của mối kết hợp

¨       Các dạng mối kết hợp

¨       Số Cardinality và Participation

§  Phương pháp dạy và học: giảng lý thuyết trên lớp

§  Tài liệu: tài liệu [A], chương 11

§  Câu hỏi, bài tập: các câu hỏi lý thuyết

 

Chương 4: Mô hình quan hệ

§  Số tiết dự kiến: 5 tiết lý thuyết

§  Mục tiêu:

¨       Khái niệm về mô hình quan hệ

¨       Sự ràng buộc trong quan hệ

¨       Khung nhìn dữ liệu (Views)

§  Nội dung:

4.1      Tóm lược lịch sử của mô hình quan hệ

4.2      Các thuật ngữ của mô hình quan hệ

- Cấu trúc của dữ liệu quan hệ

- Ý nghĩa toán học của quan hệ

- Quan hệ của CSDL

- Các thuộc tính của quan hệ

- Khóa của quan hệ

- Lược đồ của CSDL quan hệ

4.3  Sự toàn vẹn của quan hệ

- Giá trị NULL

- Sự toàn vẹn của thực thể

- Sự toàn vẹn trong tham khảo

- Sự ràng buộc từ phía người dùng dữ liệu

4.4  Khung nhìn dữ liệu (Views)

- Các thuật ngữ

- Mục đích của khung nhìn dữ liệu

- Khung nhìn cập nhật dữ liệu

§  Kiến thức cốt lõi cần nắm vững:

¨       Đặc điểm của mô hình quan hệ

¨       Dùng bảng để lưu dữ liệu

¨       Ý nghĩa của VIEW

§  Phương pháp dạy và học: giảng lý thuyết trên lớp

§  Tài liệu: tài liệu [A], chương 3

§  Câu hỏi, bài tập: các câu hỏi lý thuyết

 

Chương 5: Đại số quan hệ và Phép toán quan hệ

§  Số tiết dự kiến: 5 tiết lý thuyết

§  Mục tiêu:

¨       Khái niệm và nội dung của Đại số quan hệ và Phép toán quan hệ

§  Nội dung:

5.1      Đại số quan hệ

- Phép toán trên một quan hệ: phép chọn, phép chiếu

- Phép toán trên tập các quan hệ: phép hội, phép trừ, phép giao, phép nhân

- Phép toán kết: phép kết theta, phép kết tự nhiên, phép kết ngoài, phép nửa kết

- Phép toán chia

- Tổng kết các phép toán của đại số quan hệ

5.2      Phép toán quan hệ

- Phép toán quan hệ trên bộ của quan hệ

- Phép toán quan hệ trên miền của thuộc tính

§  Kiến thức cốt lõi cần nắm vững:

¨       Phép chọn, phép chiếu, phép hội, phép trừ, phép giao, phép nhân, phép chia

¨       Phép kết theta, phép kết tự nhiên, phép kết ngoài, phép nửa kết

¨       Phép toán quan hệ trên bộ và trên miền

§  Phương pháp dạy và học: giảng lý thuyết trên lớp

§  Tài liệu: tài liệu [A], chương 4

§  Câu hỏi, bài tập: các câu hỏi lý thuyết

Chương 6: Ngôn ngữ SQL cho việc thao tác dữ liệu

§  Số tiết dự kiến: 6 tiết lý thuyết

§  Mục tiêu:

¨       Mục đích và tầm quan trọng của SQL

¨       Các từ khóa và viết câu lệnh SQL cho việc thao tác dữ liệu

§  Nội dung:

6.1      Giới thiệu ngôn ngữ SQL

- Mục đích của ngôn ngữ SQL

- Lịch sử của ngôn ngữ SQL

- Tầm quan trọng của ngôn ngữ SQL

- Các thuật ngữ

6.2      Cách viết lệnh SQL

6.3      Thao tác trên dữ liệu với SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE

- Truy vấn đơn giản

- Mệnh đề ORDER BY

- Sử dụng chức năng gộp nhóm của SQL

- Mệnh đề GROUP BY

- Truy vấn con

- Từ khóa ALL và ANY

- Truy vấn trên nhiều bảng

- Từ khóa EXISTS và NOT EXISTS

- Kết nối các bảng kết quả (UNION, INTERSECT, EXCEPT)

§  Kiến thức cốt lõi cần nắm vững:

¨       Cách viết lệnh SQL

¨       Sử dụng được các từ khóa:  SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, ORDER BY, GROUP BY, ALL và ANY, EXISTS và NOT EXISTS, UNION, INTERSECT, EXCEPT

¨       Truy vấn con, truy vấn trên nhiều bảng

§  Phương pháp dạy và học: giảng lý thuyết trên lớp

§  Tài liệu: tài liệu [A], chương 5

§  Câu hỏi, bài tập: các câu hỏi lý thuyết

Chương 7: Ngôn ngữ SQL cho việc định nghĩa dữ liệu

§  Số tiết dự kiến: 4 tiết lý thuyết

§  Mục tiêu:

¨       Các kiểu dữ liệu của SQL chuẩn

¨       Đặc tính tăng cường sự nhất quán dữ liệu

¨       Các từ khóa và viết câu lệnh SQL cho việc định nghĩa dữ liệu

§  Nội dung:

7.1      Các kiểu dữ liệu của SQL chuẩn ISO

- Danh hiệu của SQL

- Các kiểu dữ liệu vô huớng của SQL

- Dữ liệu số chính xác

7.2      Đặc tính tăng cường sự nhất quán dữ liệu

- Dữ liệu bắt buộc nhập

- Ràng buộc của miền dữ liệu

- Sự toàn vẹn của thực thể

- Sự toàn vẹn trong tham khảo

- Sự ràng buộc từ phía người dùng dữ liệu

7.3      Định nghĩa dữ liệu

- Tạo một CSDL

- Tạo một bảng (CREATE TABLE)

- Thay đổi định nghĩa một bảng (ALTER TABLE)

- Lọai bỏ một bảng (DROP TABLE)

- Tạo một chỉ mục index (CREATE INDEX)

- Lọai bỏ một chỉ mục index (DROP INDEX)

7.4      Khung nhìn dữ liệu (Views)

- Tạo một view (CREATE VIEW)

- Lọai bỏ một view (DROP VIEW)

- Phương pháp tạo sự gắn kết với các bảng nguồn của view

- Hạn chế của view

- Khả năng cập nhật của view

- Mệnh đề WITH CHECK OPTION

- Ưu điểm và nhược điểm của view

- Phương pháp lưu dữ liệu của view vào bảng tạm

§  Kiến thức cốt lõi cần nắm vững:

¨       Các kiểu dữ liệu của SQL chuẩn

¨       Viết câu lệnh SQL với:  CREATE TABLE, ALTER TABLE, DROP TABLE, CREATE INDEX, DROP INDEX, CREATE VIEW, DROP VIEW

§  Phương pháp dạy và học: giảng lý thuyết trên lớp

§  Tài liệu: tài liệu [A], chương 6

§  Câu hỏi, bài tập: các câu hỏi lý thuyết

Chương 8: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu

§  Số tiết dự kiến: 9 tiết lý thuyết

§  Mục tiêu:

¨       Mục đích và ý nghĩa của việc chuẩn hóa

¨       Phụ thuộc hàm, luật dẫn và vấn đề tìm khóa

¨       Các dạng chuẩn và tiến trình chuẩn hóa

§  Nội dung:

8.1      Mục đích của việc chuẩn hóa

8.2      Dư thừa dữ liệu và sự dị thường khi cập nhật dữ liệu

- Dị thường khi chèn dữ liệu

- Dị thường khi xóa dữ liệu

- Dị thường khi chỉnh sửa dữ liệu

8.3      Phụ thuộc hàm

- Đặc tính của phụ thuộc hàm

- Dùng phụ thuộc hàm để tìm khóa của một quan hệ

- Luật dẫn của phụ thuộc hàm

- Tập tối thiểu của phụ thuộc hàm

8.4      Tiến trình chuẩn hóa

8.5      Dạng chuẩn 1 (1NF)

8.6      Dạng chuẩn 2 (2NF)

- Phụ thuộc hàm đầy đủ

- Định nghĩa của dạng chuẩn 2

8.7      Dạng chuẩn 3 (3NF)

- Phụ thuộc bắc cầu

- Định nghĩa của dạng chuẩn 3

8.8      Định nghĩa tổng quát cho dạng chuẩn 2 và dạng chuẩn 3

8.9      Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)

- Định nghĩa của dạng chuẩn Boyce-Codd

8.10   Quá trình chuẩn hóa từ dạng chuẩn 1 đến BCNF

8.11   Dạng chuẩn 4 (4NF)

- Phụ thuộc đa trị

- Định nghĩa của dạng chuẩn 4

§  Kiến thức cốt lõi cần nắm vững:

¨       Tìm khóa cho một quan hệ

¨       Nhận dạng các dạng chuẩn

¨       Thực hiện việc chuẩn hóa

§  Phương pháp dạy và học: giảng lý thuyết trên lớp

§  Tài liệu: tài liệu [A], chương 13

§  Câu hỏi, bài tập: các câu hỏi lý thuyết

 

Chương 9: Ôn tập

§  Số tiết dự kiến: 3 tiết lý thuyết

§  Mục tiêu:

¨       Tóm lượt các nội dung môn học

¨       Giảng viên giải đáp thắc mắc về nội dung môn học của sinh viên

§  Nội dung: tất cả các chương đã học

§  Kiến thức cốt lõi cần nắm vững:

¨       Sinh viên có cái nhìn tổng quan về môn học

¨       Sinh viên nắm được các phần cốt lõi của môn học

§  Phương pháp dạy và học: giảng lý thuyết trên lớp

§  Tài liệu:

§  Câu hỏi, bài tập: các câu hỏi lý thuyết

NỘI DUNG PHẦN THỰC HÀNH

 

Tổng số tiết thực hành: 45 tiết

 

Phần bài tập thực hành:

 

            Sinh viên được phân nhóm hay tự chọn nhóm, mỗi nhóm gồm có từ 2-3 sinh viên và có mã nhóm do giảng viên quy định. Mỗi nhóm được giao đề tài làm một chương trình ứng dụng CSDL bằng MS Access khi đã học được khoảng nửa thời gian thực hành, sinh viên báo cáo và nộp chương trình vào buổi thực hành cuối cùng.

 

Phương pháp đánh giá bài tập thực hành của một nhóm:

 

-       Kết quả bài tập của nhóm (70%), gồm: điểm file chương trình + đỉểm báo cáo trước lớp

-   Nhận xét đề tài các nhóm khác (30%), gồm: điểm đặt câu hỏi và điểm giấy nhận xét tóm tắt đề tài các nhóm khác

 

Tài liệu thực hành:

 

            Mỗi sinh viên cần có 1 CD ROM tài liệu [B] để có thể thực hành thêm các bài tập thực hành ở nhà

 

Nội dung các bài thực hành trên phòng máy:

Bài thực hành 1: Giới thiệu MS Access và các thành phần của MS Access

§  Số tiết dự kiến: 3 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       Làm quen với MS Access

¨       Các đối tượng của một CSDL Access và ý nghĩa của chúng

¨       Sử dụng chức năng Compact and Repair một CSDL

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Tài liệu: tài liệu [B], chương 1

§  Câu hỏi, bài tập: các bài tập thực hành

Bài thực hành 2: Thiết kế một CSDL trong MS Access

§  Số tiết dự kiến: 6 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       Nguyên lý tạo CSDL quan hệ

¨       Cách thức tạo và kiểm tra một CSDL

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Tài liệu: tài liệu [B], chương 2

§  Câu hỏi, bài tập: các bài tập thực hành

Bài thực hành 3: Về nhất quán dữ liệu, định dạng dữ liệu và toàn vẹn dữ liệu

§  Số tiết dự kiến: 3 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       Tạo liên kết các bảng

¨       Gán thuộc tính cho bảng và thuộc tính

¨       Tạo input masks

¨       Tạo validation rules

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Tài liệu: tài liệu [B], chương 3

§  Câu hỏi, bài tập: các bài tập thực hành

 

Bài thực hành 4: Import và Link trong CSDL Access

§  Số tiết dự kiến: 3 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       So sánh giữa Import dữ liệu và link dữ liệu

¨       Import dữ liệu từ Excel, text file và từ CSDL Access khác

¨       Split một CSDL Access

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Tài liệu: tài liệu [B], chương 4

§  Câu hỏi, bài tập: các bài tập thực hành

Bài thực hành 5: Sử dụng VBA trong CSDL Access

§  Số tiết dự kiến: 6 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       Macro và VB code

¨       Events, Modules, Variables

¨       Các lệnh cơ bản thường dùng trong CSDL

¨       Debug lỗi

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Tài liệu: tài liệu [B], chương 5

§  Câu hỏi, bài tập: các bài tập thực hành

Bài thực hành 6: Sắp xếp, lọc và truy xuất dữ liệu

§  Số tiết dự kiến: 6 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       Sort khi xem dữ liệu của 1 bảng

¨       Tạo các filter trong bảng

¨       Tạo select query đơn giản

¨       Tạo select query có tạo filed mới

¨       Tạo select query có thống kê theo group

¨       Tạo select query có sử dụng Parameter

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Tài liệu: tài liệu [B], chương 6

§  Câu hỏi, bài tập: các bài tập thực hành

Bài thực hành 7: Thiết kế form cơ bản trong Access

§  Số tiết dự kiến: 3 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       Sử dụng Form Wizard

¨       Hiển thị hình ảnh, tiêu đề, và các field tính toán trên form

¨       Sử dụng các công cụ thiết kế form

¨       Tạo Subform

¨       Viết code trong các event của form và của các control trên form

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Tài liệu: tài liệu [B], chương 7,8

§  Câu hỏi, bài tập: các bài tập thực hành

Bài thực hành 8: Sử dụng Query trong Access

§  Số tiết dự kiến: 6 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       Tạo CrossTab query

¨       Tạo query bằng lệnh SQL

¨       Tạo các query update, append, delete, make table

¨       Tạo các query đặc biệt bằng lệnh SQL

¨       Tạo outer-join và self-join trong một query

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Tài liệu: tài liệu [B], chương 9

§  Câu hỏi, bài tập: các bài tập thực hành

Bài thực hành 9: Thiết kế report trong Access

§  Số tiết dự kiến: 3 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       Tạo report bằng wizard

¨       Thiết kế report trong design view

¨       Lấy đúng dữ liệu cho report

¨       Dùng chart trong report

¨       Tạo subreport

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Tài liệu: tài liệu [B], chương 10

§  Câu hỏi, bài tập: các bài tập thực hành

Bài thực hành 10: Sinh viên báo cáo các bài tập thực hành

§  Số tiết dự kiến: 6 tiết thực hành

§  Nội dung:

¨       Sinh viên báo cáo các bài tập thực hành theo nhóm

¨       Sinh viên trả lời các câu hỏi của các bạn và của giảng viên hướng dẫn

¨       Giảng viên nhận xét bài làm của từng nhóm

§  Phương pháp dạy và học: thực hành trên phòng máy với chương trình MS Access

§  Phương pháp đánh giá bài tập thực hành của một nhóm: Kết quả bài tập của nhóm (70%) + Nhận xét bài các nhóm khác (30%)

 

 

IV.    Đánh giá kết quả học tập:

1.    Sinh viên hoàn thành các bài tập thực hành: 50% (5 điểm)

2.    Sinh viên thi cuối kỳ: 50% (5 điểm) (Lý thuyết)

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: