...

1. Cung Điện :
_Càn Thanh Cung_ [ Cung ngụ của Hoàng Đế ]
• Càn Thanh Môn : cổng chính
• Dưỡng Tâm Điện : tẩm điện
• Tàng Thư Các : nơi lưu trữ tài liệu riêng của Hoàng Đế
• Ngự Thiện Phòng : nơi phục vụ các bữa ăn dành riêng cho Hoàng Đế
• Thắng Tồn Cảnh : hoa viên nhỏ dành riêng cho Hoàng Đế

_Càn Khôn Cung_ [ Cung ngụ của Hoàng Hậu ]
• Càn Khôn Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Dưỡng Túc Điện : tẩm điện
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Ngự Thiện Phòng : nơi phục vụ các bữa ăn dành riêng cho Hoàng Hậu
• Vạn Xuân Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Phượng Lam Cảnh : hoa viên nhỏ dành riêng cho Hoàng Hậu

| Đông Lục Cung |
_Trữ Tú Cung_ [ Cung ngụ dành cho sủng hậu - sủng phi ]
• Trữ Tú Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Uyển Thu Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Phúc Thanh Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Bảo Nguyên Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Hàm An Cung_
• Hàm An Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Khúc Nhật Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Hoà Nhiên Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Du Ninh Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Vĩnh Thọ Cung_
• Vĩnh Thọ Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Tư Bảo Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Bách Hoa Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Xuân Ánh Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Vĩnh Hoà Cung_
• Vĩnh Hoà Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Diễm Tâm Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Dương Tử Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Thể Phương Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Cảnh Lạc Cung_
• Cảnh Lạc Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Thụy Khánh Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Tú Cảnh Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Minh Đăng Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Cảnh Lan Cung_
• Cảnh Lan Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Ích Thọ Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Trường Xuân Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Cẩm Nhân Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

| Tây Lục Cung |
_Vị Ương Cung_
• Vị Ương Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Diên Hoa Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Khang Bình Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Dục Đức Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Tĩnh Lộ Cung_
• Tĩnh Lộ Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Vĩnh Niên Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Hoà Viên Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Tinh Túy Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Khải Tường Cung_
• Khải Tường Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Thái Xuyên Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Vạn Ninh Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Thọ Sương Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Diên Hi Cung_
• Diên Hi Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Bảo Ninh Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Bích Hữu Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Phương Khánh Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Kính Ngọc Cung_
• Kính Ngọc Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Hạ Sương Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Tố Lưu Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Phỉ Lăng Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

_Chung Túy Cung_
• Chung Túy Môn : cổng chính
• Chính điện : nơi tiếp vấn
• Tẩm điện : nơi nghỉ ngơi
• Thanh Khiết Đình : nơi ngồi thưởng cảnh
• Trường Vinh Điện : cung điện nhỏ phía đông
• Đình Khởi Điện : cung điện nhỏ phía tây
• Trắc điện : nơi dành cho con cái
• Tiểu nữ phòng : nơi ở dành cho cung nữ.
• Tiểu nam phòng : nơi ở dành cho thái giám.

2. Chức Vị :
_Phượng Phẩm - Trung Cung_ [ nhất giai ]
• Hoàng Hậu

_Chính Nhất Phẩm - Phó Hậu - phong hiệu 1 chữ_ [ nhất giai ]
• Hoàng Quý Phi

_Tòng Nhất Phẩm - Tứ Phi - lấy họ hoặc bổn danh ( 1 chữ ) làm hiệu_ [ tứ giai ]
| Nhất đẳng |
• Quý Phi [ nhất giai ]

| Nhị đẳng |
• Thục Phi [ nhất giai ]

| Tam đẳng |
• Đức Phi [ nhất giai ]

| Tứ đẳng |
• Hiền Phi [ nhất giai ]

_Chính Nhị Phẩm - Phu Nhân - phong hiệu 1 chữ_ [ nhị giai ]
• Phu Nhân

_Tòng Nhị Phẩm - Quý Cơ - phong hiệu 1 chữ_ [ tứ giai ]
• Quý Cơ

_Chính Tam Phẩm - Tam Chiêu - phong hiệu 1 chữ_ [ lục giai ]
| Nhất đẳng |
• Chiêu Nghi [ nhị giai ]

| Nhị đẳng |
• Chiêu Dung [ nhị giai ]

| Tam đẳng |
• Chiêu Viên [ nhị giai ]

_Tòng Tam Phẩm - Tam Sung - phong hiệu 1 chữ_ [ lục giai ]
• Sung Nghi [ nhị giai ]

| Nhị đẳng |
• Sung Dung [ nhị giai ]

| Tam đẳng |
• Sung Viên [ nhị giai ]

_Chính Tứ Phẩm - Hoàng Phi - phong hiệu 1 chữ_ [ bát giai ]
• Hoàng Phi

_Tòng Tứ Phẩm - Phi vị - phong hiệu 1 chữ_ [ thập giai ]
• Phi

_Chính Ngũ Phẩm - Quý Tần - phong hiệu 1 chữ_ [ thập nhị giai ]
• Quý Tần

_Tòng Ngũ Phẩm - Tần vị - phong hiệu 1 chữ_ [ thập tứ giai ]
• Tần

_Chính Lục Phẩm - Tiệp Dư - phong hiệu 1 chữ_ [ nhị thập giai ]
• Tiệp Dư

_Tòng Lục Phẩm - Quý Nhân - phong hiệu 1 chữ_ [ tam thập giai ]
• Quý Nhân

_Chính Thất Phẩm - Mỹ Nhân - phong hiệu 1 chữ_ [ vô hạn ]
• Mỹ Nhân

_Tòng Thất Phẩm - Tài Nhân - phong hiệu 1 chữ_ [ vô hạn ]
• Tài Nhân

_Chính Bát Phẩm - Thường Tại - phong hiệu 1 chữ_ [ vô hạn ]
• Thường Tại

_Tòng Bát Phẩm - Đáp Ứng - phong hiệu 1 chữ_ [ vô hạn ]
• Đáp Ứng

_Vô Phẩm - Quan Nữ Tử - lấy họ hoặc bổn danh ( 1 chữ ) làm hiệu_ [ vô hạn ]
• Quan Nữ Tử

3. Cung Nhân ( không tính tâm phúc ) :
_Hoàng Thái Hậu - Hoàng Đế_
• 20 cung nữ
• 20 thái giám
• 10 thị vệ

_Hoàng Hậu_
• 18 cung nữ
• 18 thái giám

_Quý Phi, Thục Phi, Đức Phi, Hiền Phi_
• 16 cung nữ
• 16 thái giám

_Phu Nhân, Quý Cơ_
• 14 cung nữ
• 14 thái giám

_Tam Chiêu, Tam Sung_
• 12 cung nữ
• 12 thái giám

_Hoàng Phi, Phi_
• 8 cung nữ
• 8 thái giám

_Quý Tần, Tần_
• 6 cung nữ
• 6 thái giám

_Tiệp Dư_
• 4 cung nữ
• 4 thái giám

_Quý Nhân, Mỹ Nhân, Tài Nhân, Thường Tại_
• 2 cung nữ
• 2 thái giám

_Đáp Ứng, Quan Nữ Tử_
• 2 cung nữ

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: