Copy facebook
Cảm ơn anh Manhtran - diendantiengnhat.net đã đóng góp bài viết này
+> học kanji => chỉ có cách viết đi viết lại nhiều lần và đọc nhiều sẽ nhớ. +> học ngữ pháp => cần hiểu nghĩa ngữ pháp và phân biệt khi nào nó đi với thể nào như: masukei, naikei, takei... +> học nghe => vửa nghe vừa ghi chép ý chính lại . +> học đọc hiểu => thì bạn cần phải luyện đọc nhiều , đọc nhanh và hiểu ý nghĩa nhanh ( cố gắng căn giờ khi đọc ) +> học nói => nói nhiều để luyện giọng và cố gắng nói chuyện với ai đó hàng ngày.
第1週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
1日目 キッチンで / リビングで
キッチン (=台所):nhà bếp
電子(でんし)レンジ :lò vi sóng
お茶(ちゃ)わん :chén
ワイングラス:ly uống rượu
コーヒーカップ:tách càfe
湯飲(ゆの)み(茶わん):ly uống trà
ガスレンジ (ガスコンロ):bếp ga
ガラスのコップ:ly thủy tinh
レバー : cần gạt
流(なが)し :bồn
リビング (=居間):phòng khách
窓(まど)ガラス:cửa kính
雨戸(あまど):cửa sập
網戸(あみど):cửa lưới
天井(てんじょう):trần nhà
床(ゆか):sàn nhà
コンセント:ổ cắm
コード:dây dẫn
エアコン:máy điều hòa
ヒーター:máy sửa
じゅうたん(カーペット):thảm
水道(すいどう)の蛇口(じゃぐち)をひねる:mở vòi nước
水(みず)が凍(こお)る:nước đông lạnh
氷りになる:nước đá
冷凍(れいとう)して保存(ほぞん)する:làm lạnh , làm đông
残(のこ)り物(もの)を温(あたた)める:làm nóng đồ ăn thừa
ビールを冷(ひ)やす:làm lạnh bia
ビールが冷(ひ)えている:bia lạnh
エアコンのリモコン :điều khiển
スイッチ:công tắc điện
源(みなもと)を入(い)れる:mở điện
電源(でんげん)を切(き)る電:tắt điện
じゅうたんを敷(し)く:trải thảm
部屋(へや)を暖(あたた)める:làm ấm căn phòng
暖房(だんぼう)(ヒータ)をつける:bật lò sửa
冷房(れいぼう)(クーラー)が効いている:lạnh
日当(ひあ)たりがいい :nắng ấm
日当(ひあ)たりが悪(わる)い :không có nắng
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①虫が入ってこないように、(a,雨戸 b,網戸)を閉めましょう。
②サラダを冷蔵庫で(a,冷やして b,冷凍して)おきましょう。
③ヒーターをつけたら、部屋が(a,暖かくなった b,効いてきた)。
④「ちょっと、そこのワイン(a,ガラス b,グラス)を取って。」
⑤「a,電子レンジ b,ガラレンジ」の火を少し小さくてして。」
⑥窓(a,ガラス b,グラス )ふきましょう。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦新しいコーヒー( )を買いました。
a.コップ b.グラス c.ガラス d.カップ
⑧この蛇口を( )と、お湯が出ます。
a.しく b.あたためる c.ひねる d.入れる
答え:
I、①b ②a ③a ④b ⑤b ⑥a
II、⑦d ⑧c
第1週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
2日目 料理をしましょう①
牛肉(ぎゅうにく) : thịt bò
ジャガイモ : khoai thây
玉(たま)ねぎ : hành tây
水(みず) :nước
酒(さけ) : rượu
しょうゆ : xì dầu
砂糖(さとう) : đường
少々(しょうしょう); một chút
大(おお)さじ : thìa múc canh
小(こ)さじ : thìa cà phê
カップ : cốc , chén , bát
リットル : lít
包丁(ほうちょう) : con dao
なま板(いた) : cái thớt
グラム : g
はかり : cân
夕食(ゆうしょく)のおかず : đồ ăn tối
栄養(えいよう)のバランスを考える : nghĩ đến sự cân bằng dinh dưỡng
カロリーが高(たか)い食品(しょくひん) : thực phẩm có calo cao
はかりで量(はか)る : cân bằng cân
調味料(ちょうみりょう) : gia vị
酒(さけ) : rượu
酢(す) : tạc
サラダ油(ゆ) : dầu xà lách
天(てん)ぷら油(あぶら) : dầu ăn tenpura
皮(かわ)をむく : bóc vỏ,gọt vỏ , lột vỏ
材料(ざいりょう)を刻(きざ)む : thái nguyên liệu
大(おお)きめに切(き)れる : cắt miếng to
3センチ(cm)幅(はば)に切(き)る : cắt rộng 3 cm
みそ汁(しる)がぬくなる : súp để nguội
ラップをかぶせる : việc bao gói bi lông bột để ăn
ラップをかける: bao gói
ラップでくるむ : gói , bọc
(アルミ)ホイル : phoi nhôm
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①(a.1カップ b.1リットル)入りのビールを買う。
②材料を(a.はかり b.ラップ)ではかりましょう。
③栄養の(a.バランス b.カロリー)を考えましょう。
④材料を(a.1グラム b.1センチ)幅に切っておきましょう。
⑤包丁で材料の(a.おかず b.玉ねぎ)を刻む。
⑥次に塩を(a.少々 b.細かく)入れてください。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦皮は入れないほうがいいので、きれいに( )おきましょう。
a.むいて b.切って c.かぶせて d.きざんで
⑧肉をラップで( )冷蔵庫にしまいましょう。
a.冷やして b.ひねって c.くるんで d.量って
答え:
I、①b ②a ③a ④b ⑤b ⑥a
II、⑦a ⑧c
第1週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
3日目 料理をしましょう②
ふた : nắp , vung
おたま : muỗng canh
なべ : xoong , nồi
フライ返(がえ)す : sủng ( lật )
フライパン : cái chảo
炊飯器(すいはんき) : nồi cơm điện
じゃもじ : muỗng múc cơm
(お)湯(ゆ)を沸(わ)かす : đun nước
(お)湯(ゆ)が沸(わ)く : nước sôi
(お)湯(ゆ)を冷(さ)ます : nước nguội
(お)湯(ゆ)が冷(さ)める : nước để nguội
なべを火(ひ)にかける : bật lửa
ご飯(はん)を炊(た)く : nấu cơm
油(あぶら)を熱(ねっ)する: làm nóng dầu
油(あぶら)で揚(あ)げる : chiên bằng dầu
煮(に)る : nấu
ゆでる : luộc
いためる : sào
蒸(む)す : hấp
水(みず)を切(き)る :chắt nước
混(ま)ぜる : trộn
こげる : cơm khê , khét
ひっくり返(かえ)す = 裏返(うらがえ)す : lật lại ( từ trên xuống dưới, trái qua phải)
味(あじ)をつける : nếm
塩(しお)を加(くわ)える : thêm muối
こしょうを振(ふ)る : rắc tiêu
味見(あじみ)をする = 味(あじ)を見(み)る : nếm
味(あじ)が濃(こ)い : canh đậm đặc
味(あじ)が薄(うす)い : canh nhạt , lạt( ít gia vị
からい : cay
塩辛(しおから)い : muối mặn
すっぱい : chua
できあがる : hoàn tất
できあがり(N): hoàn tất
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①魚を油で(a.煮る b.あげる)
②フライパンにサラダ油を(a.大さじ b.小しゃもじ)3杯入れて、熱します。
③いためる前に、フライパンをよく(a.煮ましょう b.熱しましょう)
④フライパンに小さじ1杯の油を入れて、卵(a.焼いて b.ゆでて)ください。
⑤お湯を(a.煮て b.沸かして)ください。
⑥最後に塩とこしょうを(a.ふって b.たいて)、味をつけましょう。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦野菜をフライパンに入れたら、よく( )ましょう。
a.加え b.刻む c.混ぜ d.量り
⑧材料を入れたら、( )をして蒸してください。
a.なべ b.ふた c.おたま d.フライ返し
答え:
I、 ①b ②a ③b ④a ⑤b ⑥a
II、 ⑦c ⑧b
第1週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
4日目 掃除をしましょう
エプロン : tạp dề
ほうき :chổi
ちりとり : cái hót rác
ぞうきん : miếng rẻ ( lau)
バケツ : cái sô
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをかける : đeo tạp dề
エプロンをつける : đeo tạp dề
ソファーをどける : đẩy ghế sang một bên
ソファーがどく : ghế được đẩy sang một bên
部屋(へや)を散(ち)らかす : bày bừa
部屋(へや)が散(ち)らかる :bừa bộn
部屋(へや)を片付(かたづ)ける: dọn dẹp phòng
部屋(へや)が片付(かたづ)く : phòng được dọn dẹp
ジュースをこぼす : làm đổ ly nước
ジュースがこぼれる : ly nước bị đổ
ほこりがたまる : bụi phủ
ほこりがつもる : bụi phủ
雪(ゆき)がつもる : tuyết phủ
ほこりを取(と)る : phủi bụi ( quét dọn)
掃除機(そうじき)をかける : hút bụi
ほうきで掃(は)く : quét bằng chổi
水(みず)をくむ : múc nước
ぞうきんをぬらす : thấm nước vào rẻ
ぞうきんをしぼる : vắt rẻ
床(ゆか)をふく : lau sàn nhà
ふきんで食器(しょっき)をふく : lau dụng cụ ăn bằng khăn lau
台(だい)ぶきんでテーブルをふく : lau bàn bằng rẻ
家具(かぐ)をみがく : đánh bóng đồ
ブラシでこする : đánh bằng bàn trải
生(なま)ゴミ : rác sinh hoạt
燃(も)えるゴミ : rác đốt được
燃(も)えないゴミ: rác không đốt được
ゴミを分けるのは面倒(めんどう)だ : việc phân loại rác thì phiền toái
ゴミを分けるのは面倒(めんどう)ください : việc phân loại rác thì phiền toái
スリッパをそろえる : sắp xếp dép (dép trong nhà)
置物(おきもの)にしまう : cất đồ
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①(a.ちりとり b.ほうき)でゴミを掃きましょう。
②「(a.片づいて b.散らかって)いますが、どうぞお入りください」
③「そんなところで寝ていたら、じゃまよ。早く(a.どき b.どけ)なさい。」
④「牛乳、(a.こぼさない b.しぼらない)ように飲んでね。」
⑤靴は(a.ぬらして b.そろえて)脱ぎましょう。
⑥バケツに水を(a.くんで b.かけて)ぞうきんを洗ってください。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦ぞうきんをよく( )から、ふいてください。
a.くんで b.はいて c.すって d.しぼて
⑧「汚い手で目を( )いけませんよ。」
a.こすっては b.みがいては c.そろえては d.はいては
答え:
I、①b ②b ③a ④a ⑤b ⑥a
II、⑦d ⑧a
第1週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
5日目 洗濯をしましょう
洗濯(せんたく)物(もの)がたまる : đồ chất đống
洗濯(せんたく)物(もの)をためる: đồ chất thành đống
洗濯(せんたく)物(もの)がぬれている : đồ giặt còn ướt
洗濯(せんたく)物(もの)をぬらす : làm ướt đồ giặt
洗濯(せんたく)物(もの)が湿(しめ)っている đồ vẫn ẩm ướt ( mới phơi)
洗濯(せんたく)物(もの)を干(ほ)す : phơi đồ
洗濯(せんたく)物(もの)が乾(かわ)く : đồ khô
乾燥機(かんそうき)で乾(かわ)かす : làm khô bằng máy sấy
真(ま)っ白(しろ)に仕上(しあ)がる : trở nên trắng
洗濯(せんたく)物(もの)をたたむ: gấp đồ
服(ふく)を汚(よご)す : làm dơ áo
そでが真(ま)っ黒(くろ)に汚(よご)れる : tay áo đen thui
汚(よご)れ(N): bị dơ
(洗濯用(せんたくよう))洗剤(せんざい)を入(い)れる : cho bột giặt vào
(台所用(だいどころよう))洗剤(せんざい): nước rửa chén
スーツをクリーニングに出す : ra tiệm giặt
コインランドリーで洗濯(せんたく)をする : hiệu giặt đồ tự động
タオルを干(ほ)す : phơi khăn
服(ふく)をつるす : treo quần áo
ワイシャツにアイロンをかける : ủi áo sơ mi
しわを伸(の)ばす: ruỗi thẳng nếp nhăn
しわが伸(の)びる : nếp nhăn được thẳng
ウールのセーターが縮(ちぢ)む: áo len bị co rút
ジーンズの色(いろ)が落(お)ちる : quần bò bạc màu
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①洗濯物が乾いたら、(a.たたんで b.ほして)からしまいましょう。
②汚れがひどくて、洗濯しても(a.真っ白 b.真っ黒)にならない。
③洗濯物を干すときは、しわを伸ばして(a.たたみ b.つるし)ましょう。
④ウールのセーターを水で洗ったら(a.湿って b.縮んで)しまった。
⑥雨が続いて洗濯物が(a.乾かない b.乾かさない)から、着るものがない。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦(クリーニング屋で)
客 「いつ、できますか。」
店員「3日後には( )ます。」
a.しあがり b.かけあがり c.ほしあがり d.つるしあがり
⑧アイロンでしわを( )ましょう。
a.ぬらし b.かわかし c.のばし d.よごし
答え:
I、①a ②a ③b ④b ⑤b ⑥a
II、⑦a ⑧c
第1週 家事をしましょう ( bài giảng từ vựng N3)
6日目 子どもやペットの世話をしましょう
~こども / 犬(いぬ) :
かわいらしい : đáng yêu
かわいそうな : tội nghiệp
行儀(ぎょうぎ)がいい : lễ phép
利口(りこう)な/ かしこい: thông minh
人なつ(っ)こい : thân thiện
~こども:
わがまま : ích kỷ
生意気(なまいき)な : hỗn láo
生意気(なまいき)な態度(たいど) : thái độ hỗn láo
子どもを~:
甘(あま)やかす : nương chiều con
かわいがる : yêu quý
おんぶする : cõng
抱(だ)っこする = 腕(うで)に抱(だ)く : bế , bồng
犬が ~:
ほえる : sủa
しっぽを振(ふ)る : quẫy đuôi
ひとになれる : dạn với người , dễ bảo
うなる : chó gầm gừ , sấm dền
穴(あな)をほる : chó đào hố
穴(あな)をうめる : chó lấp hố
育児(いくじ)/子育(こそだ)て : nuôi con
幼児(ようじ) = 幼(おさな)いこども : trẻ nhỏ
子(こ)どもが成長(せいちょう)する : đứa trẻ trưởng thành
わがままに育(そだ)つ : lớn lên trong ích kỷ
えらい : tài giỏi
あたまをなでる : vỗ nhẹ lên đầu
(お)尻(しり)をたたく: phát vào mông
(お)尻(しり)をぶつ : phát vào mông
いたずらをする : nghịch gợm
いたずらな (N): nghịch gợm
手(て)をつなぐ : nắm tay
はなす : buông tay
子(こ)どもが迷子(まいご)になる : trẻ lạc
子(こ)どもが母親(ははおや)のあとをついていく : đeo con trên lưng
犬(いぬ)を飼(か)う : nuôi chó
散歩(さんぽ)に連(つ)れて行(い)く : dẫn đi dạo
犬(いぬ)にえさをやる : làm thức ăn cho chó
いぬにえさを与(あた)える làm thức ăn cho chó
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①子どもが足にけがをしたので(a.かわいがって b.おんぶして)医者に連れていった。
②「お母さんの手を(a.つないじゃ b.はなしちゃ)ダメよ。迷子になるから。」
③さんぽやえさのことがあるので、(a.子育てする b.犬を飼う)のは大変です。
④私は祖母にかわいがられて(a.育ち b.育てました。
⑤子どもを(a.わがままに b.あまやかさないで)育てるのは大変です。
⑥子鳥が死んだので、あなを(a.ほって b.ほえて)うめた。
I I、( )にはどれがはいりますか。一つ選びなさい。
⑦彼はちいさいとき、だれとでもはなしをする( )かわいいこどもでした。
a.ひとなっこくて b.わがままで c.いたずらで d.かわいそう
で
⑧先月、ぼくが( )犬が死にました。
a.かわいらしかった b.かわいかった c.かわいがっていた d.かわいそうだった
答え:
I、①b ②b ③b ④a ⑤b ⑥a
II、⑦a ⑧c
Được đăng bởi KHO SÁCH TIẾNG NHẬT - KHO TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT - HỌC TIẾNG NHẬT PRO vào lúc 21:20 Không có nhận xét nào:
Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên TwitterChia sẻ lên Facebook
Các liên kết với bài này
Phản ứng:
MATOMERU BUNPOU N3
第1週 がんばらなくちゃ!
1日目 ぼくにもやらせて
Vれる(受身形(うけみけい))thể thụ động - tự xảy ra sẵn
+ Khi trình bày sự thực không nói đến chủ ngữ,thường dùng thể thụ động.
この本(ほん)にはくわしい説明(せつめい)は書(か)かれていません。
(=(筆者(ひっしゃ)が)書(か)いていない)
Trong quấn sách này không được giải thích chi tiết.
入学式(にゅうがくしき)は、このホールで行(おこな)われます。(=学校(がっこう)が行(おこな)う)
Lễ nhập học Trường tổ chức tại hội trường này .
これは、世界(せかい)でいちばん大(おお)きいダイヤモンドだと言(い)われています。
(=(だれかが)言(い)っている)
Người ta nói rằng đây là viện kim cương lớn nhất thế giới.
昔(むかし)は、その考(かんが)えが正(ただ)しいと思(おも)われていた。(=<昔(むかし)の人(ひと)は>思(おも)っていた)
Ngày xưa suy nghĩ đó được cho là đúng.
ぼくにもやらせて
Cho con làm với .
けがをされると、困(こま)るからダメよ。
Nếu bị thương thì khổ lắm đấy.
赤(あか)ちゃんに泣(な)かれた
(Nに)Vれる ( thể thụ động - tự xảy ra sẵn )
+ vì chuyện đó chỉ trạng thái khó khăn .
そのことによって、困(こま)る状態(じょうたい)になったことを表す。
Về chuyện đó chỉ trạng thái khó khăn .
友達(ともだち)の赤(あか)ちゃんを抱(だ)っこしたら、泣(な)かれてしまった。
Khi bế đứa con người bạn thì nó khóc.
雨(あめ)に降(ふ)られて、服がぬれてしまった。
Tôi bị mưa và ướt .
父(ちち)に死(し)なれて、大学(だいがく)を続(つづ)けられなくなりました。
Bố tôi mất nên tôi không thể tiếp tục học đại học.
早(はや)く帰(かえ)らせてください
ください
V(さ)せて + もらえますか ( xin phép người khác )
もらえませんか
+ xin phép người khác để làm cái gì đó .
自分の行動(こうどう)について、相手(あいて)から許可(きょか)を得(え)る表現(ひょうげん)。
Xin phép người khác làm cái gì đó.
ちょっと気分(きぶん)が悪(わる)いので、早(はや)く帰(かえ)らせてください。
Vì tâm trạng không được tốt,hãy cho tôi về sớm.
あなたの会社(かいしゃ)のお話(はなし)を聞(き)かせてください。
Hãy kể cho tôi về công ty của bạn
手を洗(あら)わせてください。
Hãy rửa tay đi.
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①英語(えいご)は世界中(せかいじゅう)で(a.話(はな)されて b.話(はなし)られて)いますか。
②この建物(たてもの)は三百年前(さんびゃくねんまえ)に(a.建(た)たれ b.建(た)てられ )ました。
③急(きゅう)に社員(しゃいん)に(a.辞(や)まれた b.辞(や)められた)。
④その話(はなし)はもうちょっと(a.考(かんが)えさせて b.考(かんが)えらせて)。
⑤今日(きょう)は熱(ねつ)があるので(a.休(やす)ませて b.休(やす)まれて)ください。
II、下(した)の語(ご)を並(なら)べ答(こた)えて正(ただ)しい文(ぶん)を作(つく)りなさい。_ に数字(すうじ)を書(か)きなさい。
①オリンピック _ _ _ _ 開かれます。
1.一度 2.に 3.は 4.年
②日本の _ _ _ _ もらえません。
1.について 2.させて 3.印象 4.インタビュー
III、答え:
I 、 ①a ②b ③b ④a ⑤a
II、① 3-4-2-1 ② 3-1-4-1
第1週 がんばらなくちゃ!
2日目 そこに置いといて
もう寝ないと
Vないと = Vないといけない ( phải ~ )
Vなくちゃ= Vなければならない
+ cách nói ngắn củaVないといけない và Vなければならない
明日(あした)は早く出(で)かけるから、もう寝(ね)ないと。
(= 寝(ね)なければならない)
Ngày mai vì đi ra người sớm nên phải đi ngủ thôi.
試験(しけん)まであと1か月(げつ)だ。がんばって勉強(べんきょう)しないと。
(=勉強(べんきょう)しなければいけない)
Sau một tháng nữa thì đến kỳ thi nên phải cố gắng học .
田中(たなか)さんにメールの返信(へんしん)をしなくちゃ。
(=しなければならない)
Phải trả lời tin nhắn cho anh tanaka .
食べちゃった
V-てちゃう ( hoàn thành việc gì đó , lỡ làm việc gì đó )
V-でじゃう
してしまう => しちゃう
来(き)てしまう => 来(き)ちゃう
帰(かえ)ってしまう=> 帰(かえ)っちゃう
死(し)んでしまう=> 死(し)んじゃう
+ biểu hiện tính đối thoại của してしまう
+ nhấn mạnh sự hoàn tất và bao hàm tình cảm .
+ diễn tả một hành động được hoàn thành rồi
+diễn tả sự lúng túng , bối dối và bế tắc về một việc đã xảy ra rồi .
「あれ?ここにあったチョコレートは?」
Ùa , socola ở chỗ này ?
「あ、食(た)べちゃった。いけなかった?」
À, đã lỡ ăn rồi . không được ăn hả ?
試験が終わった!今日は飲んじゃおう!
(= 飲(の)んでしまおう)
Đã kết thúc kỳ thi nên hôm nay đã uống rượu.
もしもし、すみません。車(くるま)が混(こ)んじゃって.....少(すこ)し遅(おく)れます。
(混(こ)んでしまって)
Alo, xin lỗi , do đang kẹt xe .... Tôi đến trễ một chút.
書いとく
Vてとく ( hãy ~ )
V-ておく => Vとく
V-でおく => Vどく
V-ておかない => Vとかない
しておきます => しときます
見ておきます => みといた
読んでおきます => 読んどきます
飲んでおいて => 飲んどいて
+ biểu hiện tính hội thoại củaV-ておく
+ chỉ một sự chuẩn bị đã được hoàn thành rồi trong một khoảng thời gian cho phép .
+ chỉ sự hoàn thành của 1 hành động để sẵn sàng cho giai đoạn tiếp theo của hành động .
テスト間違(まちが)ったところを、ノートに書(か)いとこう。
(=書いておこう)
Hãy viết vào tập những chỗ mình bị sai trong bài thi .
これ洗濯(せんたく)しといて。(= 洗濯(せんたく)しておいて)
Xin hãy giặt sẵn đồ này .
トイレットペーパーがもうすぐなくなるから、買(か)っとかないと。
(=買(か)っておかないといけない 、買(か)っておかなければならない)
Vì giấy vệ sinh sắp hết rồi phải mua .
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①あ、バス、(a.行(い)かないと b.行(おこな)っちゃった)。
②「パソコン消(け)す?」「まだ使(つか)うから(a.消(け)しちゃって b.つけといて)。
③、図書館(としょかん)の本(ほん)(a.返(かえ)さないと b.返(かえ)しないと)。
④これ、来週(らいしゅう)までに(a.読(よ)んじゃった b.読(よ)んどいて)。
⑤あーあ、雨(あめ)に(a.降(ふ)っちゃった b.降(ふ)られちゃった)。
II、下(した)の語(ご)を並(なら)べ答(こた)えて正(ただ)しい文(ぶん)を作(つく)りなさい。_ に数字(すうじ)を書(か)きなさい。
①起(お)きないと _ _ _ _ 寝(ね)ちゃった。
1.のに 2.と 3.思(おも)った 4.また
②朝早(あさはや)く起(お)きて _ _ _ _ 来(き)ちゃった。
1.お弁当(べんとう)を 2.作(つく)っといた 3.置(お)いて 4. 家(いえ)に
III、答え:
I 、 ①b ②b ③a ④b ⑤b
II、① 2-3-1-4 ② 2-1-4-3
第1週 がんばらなくちゃ!
3日目 女(おんな)らしい
女みたいだ
みたいだ。
V/A /na /N (普通形(ふつうけい)) + みたいに ( giống như ~ , hình như)
みたいな + N
+ từ dùng trong vắn nói nhiều hơn ようだ
+ dùng để so sánh .
彼(かれ)の話(はな)し方(かた)は、女(おんな)みたいだ。(=女(おんな)のようだ)
Cách nói chuyện của anh ấy giống như nữ .
この砂(すな)は星(ほし)みたいな形(かたち)をしている。
(=星(ほし)のような)
Cát này có hình giống như sao .
このアパートはだれみ住(す)んでいないみたいだ。
(住(す)んでいないようだ)
Căn hộ này hình như không có ai sống .
明日(あした)は雨(あめ)みたいね。(=雨(あめ)のようだ)
Ngày mai có vẻ như mưa.
リンさんみたいに日本語(にほんご)がうまくなりたい。
(=リンさんのように)
Tôi muốn nói tiếng nhật giỏi giống như anh rin
彼女(かのじょ)、このごろ、急(きゅう)に女(おんな)らしくなったね。
Hình như cô ấy trở nên nữ tính.
彼氏(かれし)ができたみたいだよ。
Dường như có bạn trai .
春(はる)らしい
N + らしい ( giống như ~ , hình như )
こどもらしい
男(おとこ)らしい
女(おんな)らしい
私(わたし)らしい
君(きみ)らしい
+ dùng khi cảm thấy , nhận thấy .
今日(きょう)は春(はる)らしい暖(あたた)かい日(ひ)でした。(本当(ほんとう)に春(はる)と感(かん)じる)
Hôm nay là ngày ấm áp giống như mùa xuân.
私(わたし)は女性(じょせい)らしい洋服(ようふく)はあまり着(き)ない。
(=みんなが女性(じょせい)だと感(かん)じる)
Tôi không có mặc áo giống như của phụ nữ .
大人(おとな)っぽい
N + っぽい( giống ~ )
子供(こども)っぽい ( giống trẻ em )
男(おとこ)っぽい ( giống nam )
女(おんな)っぽい ( giống nữ )
黒(くろ)っぽい ( hơi đen )
白(しろ)っぽい ( hơi trắng )
水(みず)っぽい ( nhiều nước )
むりっぽい、いいっぽい
+ dùng chỉ sự so sánh : đi với màu sắc , giàu , nước ....
あの小学生(しょうがくせい)は大人(おとな)っぽい。(=大人(おとな)みたいだ)
Học sinh tiểu học kia giống như người lớn .
この料理(りょうり)は油(あぶら)っぽくていやだ。(=油(あぶら)が多(おお)い感(かん)じがして)
Món ăn này dùng nhiều dầu tôi không thích .
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①冬(ふゆ)なのに今日(きょう)は暖かくて(a.春(はる)らしい b.春(はる)みたい)です。
②母(はは)はいつも( a.子供(こども)らしい b.こどもっぽい)服(ふく)を着(き)ている。
③逃(に)げたのは(a.黒(くろ)っぽい b.黒(くろ)みたいな)車(くるま)でした。
④試験(しけん)を受(う)けたけど、合格(ごうかく)は(a.無理(むり)みたい b.無理(むり)っぽい)です。
⑤いちの子(こ)には(a.子供(こども)みたいに b.子供(こども)らしく)元気(げんき)に育(そだ)ってほしい。
II、下(した)の語(ご)を並(なら)べ答(こた)えて正(ただ)しい文(ぶん)を作(つく)りなさい。_ に数字(すうじ)を書(か)きなさい。
①今(いま)から話(はな)しするのは、いそ _ _ _ _ 話(はなし)です。
1.みたい 2.の 3.本当(ほんとう) 4.な
②明日(あした)は _ _ _ _ 天気(てんき)になるでしょう。
1.らしい 2.秋(あき) 3.晴(は)れて 4.よく
III、答え:
I 、 ①b ②b ③a ④a ⑤b
II、① 1-4-3-2 ② 4-3-2-1
第1週 がんばらなくちゃ!
4日目 できるようになった!
忘れ物をしないようにしましょう
V-る + ようにする ( cố gắng .. )
V-ない + ようにする ( cố gắng không ....)
+biểu hiện tập quán , ý định làm cái gì đó.
忘(わす)れ物(もの)をしないようにしましょう。
(=忘(わす)れ物(もの)をしない努力(どりょく)をしましょう)
Cố gắng đừng bỏ quên đồ .
毎食後(まいしょくご)、歯(は)をみがくようにしています。
(=歯(は)をみがく努力(どりょく)をしています)
Sau bữa ăn cố gắng đánh răng.
うまくできるようになった。
Có thể làm một cách trôi chảy .
手(て)を切(き)らないように気(き)を付(つ)けて!
Để không cắt dính tay hãy chú ý .
聞こえるように話す。
V-る
V-ない + ように ( để ~ )
V-れる
+ để phòng tránh một việc gì đó .
+ nói lên mục đích của thái độ đó.
みんなに聞(き)こえるようにもっと大(おお)きな声(こえ)で話(はな)してください。
(=聞(き)こえないと困(こま)るから)
忘(わす)れないように、手帳(てちょう)に書(か)いておこう。
(=忘(わす)れると困(こま)るから)
V + の + ために、~ V2
V-る + ために , ~ V2 ( làm v2 để vì V )
+ dùng để nói về lợi ích cá nhân .
+ dùng chỉ mục đích .
家(いえ)を買(か)うように貯金(ちょきん)をしている。
=>家(いえ)を買(か)うために貯金(ちょきん)をしている。(=買(か)うことが目的(もくてき)で)
Tiết kiệm tiền để mua nhà .
働(はたら)くように学校(がっこう)をやめた。
=>働(はたら)くために学校(がっこう)を辞めた。(=働くことが目的で)
Đã nghỉ học để làm việc .
使えるようになった。
V-る + ようになった。(trở nên có thể )
「このDVDプレーヤー、こわれているんだよね。」
Cái đầu đĩa đã hỏng rồi nhỉ .
「いや、直(なお)してもらったから、使(つか)えるようになったよ。」
(=使(つか)える状態(じょうたい)になった)
Không , đưa người ta sửa vẫn có thể dùng được .
この電気(でんき)は人(ひと)っが通(とお)るとつくようになっています。
(=つく状態(じょうたい)になっている)
Điện chỗ này khi người đi ngang qua tự động sáng lên .
練習:
I、正しいほうに〇をつけなさい。
①風(ふう)が入(はい)らない(a.ために b.ように)窓(まど)を閉(し)めておきましょう。
②健康(けんこう)のために野菜(やさい)を食(た)べるように(a.して b.なって)います。
③大学(だいがく)に合格(ごうかく)できる(a.ように b.ために)一生懸命勉強(いっしょうけんめいべんきょう)しています。
④日本人(にほんじん)みたいに日本語(にほんご)が(a.話(はな)す b.話(はな)せる)ようになりたい。
⑤このインターホンは留守(るす)にだれが来(き)たか(a.わかる b.わかれる)ようになっている。
II、下(した)の語(ご)を並(なら)べ答(こた)えて正(ただ)しい文(ぶん)を作(つく)りなさい。_ に数字(すうじ)を書(か)きなさい。
①インフルエンザに _ _ _ _ ようにしています。
1.する 2.ように 3.うがいや手洗(てあら)い 4.ならない
②たいていの電気製品(でんきせいひん)は1年以内(ねんいない)なら _ _ _ _ なっている。
1.もらえる 2.こわれても 3.ように 4.ただ直(なお)して
III、答え:
I 、①b ②a ③a ④b ⑤a
II、① 4-2-3-1 ② 2-4-1-3
Được đăng bởi KHO SÁCH TIẾNG NHẬT - KHO TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT - HỌC TIẾNG NHẬT PRO vào lúc 21:17 Không có nhận xét nào:
Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên TwitterChia sẻ lên Facebook
Các liên kết với bài này
Phản ứng:
matome kanji n3
第1 (週 でかける(bài giảng kanji n3 )
1日目 駐車場
駐 チュウ (chữ trú)
駐車(ちゅうしゃ): sự đậu xe
駐車場(ちゅうしゃじょう):bãi đậu xe
無 ム 、ない(chữ vô)
無休(むきゅう):không nghỉ ,
無料(むりょう):miễn phí
無理(むり)な;quá sức
無(な)い: không , chưa
満 マン (chữ mãn )
満車(まんしゃ):xe chở đầy
不満(ふまん):không hài lòng
満員(まんいん):đông người
満足(まんぞく):hài lòng
向 コウ 、むこう、むかう、むき(chữ hướng)
方向(ほうこう):phương hướng
向(む)こう:phía bên kia
向(む)かい:hướng tới nơi nào đó
OO向(む)き:hướng tới
禁(chữ cấm) キン
禁止(きんし):cấm
関(chữ quan) カン
関心(かんしん):quan tâm
関(かん)する:liên quan
係 (chữ hệ) ケイ 、かかり
関係(かんけい):quan hệ
上下関係(じょうげかんけい):quan hệ trên dưới
係(かかり):người phụ trách
断(chữ đoán) ダン 、ことわる
無断(むだん):không xin phép
断水(だんすい):cúp nước
断(ことわ)る:từ chối , không chấp nhận
練習:
I,正しい読みにOをつけない。
①満車:車を止める所が(a、いっぱいだ b,あいている)
②禁止:何かを( a,してもいい b,してはいけない)
③無料:代金が(a,いる b,いらない)
④断水:(a,許可がいらない b,許可をもらわない)
⑤不満:(a,満足していない b,いっぱいではない)
⑦日本文化に(a,関心がある b,方向がある)
⑧あまり(a,不理 b,無理)をしないでください。
II、正しい読みに〇をつけなさい。
⑨空車:a,からしゃ b,こうしゃ c,あきしゃ d,くうしゃ
⑩お断り:a,おこまわりb,おとこわり c,おことわり d,おたちわり
⑪駐車:a,じゅうしゃ b,ちゅうしゃ c,じゅうちゃ d,ちゅうちゃ
⑫係の人:a,けいりのひと b,かかりのひと c,けいのひとd,かけりのひと
III、正しい漢字にOをつけない。
⑬むこう: a,向こう b, 何こう c, 同こう d,伺こう
⑭むきゅう:a,未休 b, 不休 c, 無休 d,末休
⑮かんけい:a,門係 b, 間係 c,問係 d, 関係
⑯ない: a, 禁い b,不い c,外い d,無い
答え:
I, ①a ②b ③b ④b ⑤a ⑥b ⑦a ⑧b
II,⑨d ⑩c ⑪b ⑫b
III,⑬a ⑭c ⑮d ⑯d
第1 週 でかける(bài giảng kanji n3)
2日目 横断歩道
横 オウ 、よこ (chữ hoành)
横断(おうだん): băng qua
横断歩道(おうだんほどう) : đường dành cho người đi bộ
横(よこ) : bên hông , bên cạnh
押 おーす、おさえる (chữ áp)
押(お)す : ấn , nhấn
はしごを押(お)さえる : giữ cái thang
押(お)し入(い)れ : tủ ôm tường
式 シキ ( chữ thức)
押(お)しボタン式(しき) : ấn nút ấn
入学式(にゅうがくしき) : lễ nhập học
数式(すうしき) : đẳng thức toán
信 シン ( chữ tin )
送信(そうしん) : gửi , gởi
信(しん)じる : tin tưởng
自信(じしん) がある: có tự tin
自信(じしん)を持(も)つ : tự tin
信用(しんよう) : tin cậy , tin dùng
号 ゴウ ( chữ hiệu )
信号(しんごう) : tín hiệu giao thông( đèn giao thông)
~号車(ごうしゃ) : ~toa số
確 カク 、たしーか、たしーかめる ( chữ xác)
正確(せいかく)(な): chính xác
確(たし)かめる : xác nhận 1 lần nữa
確(たし)か(な): chính xác , đích thực
忍 ニン、 みとーめる ( chữ nhận)
確認(かくにん) : xác nhận
認(みと)める : thừa nhận
飛 ヒ 、とーぶ ( chữ phi)
飛行場(ひこうじょう) :sân bay
飛(と)ぶ : bay nhảy
紙飛行機(かみひこうき)を飛(と)ばす:làm máy bay giấy bay lên
練習:
I,正しい読みにOをつけない。
①送信:(a.送る b.信じる)
②横断:(a.わたる b.ことわる)
③飛行:(a.とぶ b.いく)
④つぎの(a.信号 b.号車)を右にまがる。
⑤(a.飛び出し b.押入れ)に物をしまう。
⑥(a.自信 信用)b.を持ってスピーチをする。
⑦(a.横 b.式)を向く。
⑧安全を(a.正確 b.確認)
II、正しい読みにOをつけなさい。
⑨認める a.みとめる b.もとめる c.まとめる d.かためる
⑩確かめる a.たしかめる b.はちかめる c.たちかめる d.はしかめる
⑪左右 a.そう b.そゆう c.さう b.さゆう
⑫横断 a.こうだん b.おうだん c.ぼうだん d.ゆうだん
III、正しい漢字にOをつけない。
⑬おす a.押す b.神す c.伸す d.理す
⑭しんじる a.心じる b.真じる c.信じる d.新じる
⑮とぶ a.都ぶ b.止ぶ c.登ぶ d.飛ぶ
⑯しき a.係 b.式 c.号 d.向
答え:
I, ①a ②b ③a ④a ⑤b ⑥a ⑦a ⑧b
II , ⑨a ⑩a ⑪b ⑫b
III, ⑬a ⑭c ⑮d ⑯b
第1 週 でかける(bài giảng kanji n3-3日目 サイン)
3日目 サイン
非 ヒ( chữ phi )
非常(ひじょう)(の): khẩn cấp
非常(ひじょう)に: khẩn cấp , cấp bách
非常口(ひじょうぐち) : cửa thoát hiểm
常 ジョウ ( chữ thường)
日常(にちじょう)(の): thường ngày
正常(せいじょう)(な):bình thường
階 カイ ( chữ giai)
~階(かい):
何階(なんかい):tầng mấy
段 ダン ( chữ đoạn)
階段(かいだん) : cầu thang
段階(だんかい) : giai đoạn
箱 はこ( chữ sương , tương)
箱(はこ) : hộp
ごみ箱(ばこ) : thùng rác
危 キ、あぶーない ( chữ nguy )
危険(きけん)(な): nguy hiểm
危(あぶ)ない : nguy hiểm
険 ケン ( chữ hiểm)
危険(きけん)(な): nguy hiểm , nguy kịch
捨 すーてる ( chữ sả)
捨(す)てる : vứt
練習:
I,( )に入れるのに最もよいものを一つえらびなさい。
①午後は( )に風が強くなるでしょう。
a.無断 b.左右 c.無理 d.非常
②日本語の( )会話を習っています。
a.正常 b.非常 c.日常 d.無常
③( )ですから、押さないでください。
a.危険 b.満車 c.信号 d.確認
II、_ の正しい読みに〇をつけなさい。
④ホテルにとまったら、非常口を確かめておきましょう。
a.いじょうぐち b.ぶじょうぐち c.むじょうぐち d.ひじょうぐち
⑤エレベーターを使わずに、階段を使うようにしています。
a.けいらん b.けいだん c.かいらん d.かいだん
⑥その箱の中に何が入っていますか。
a.ばこ b.ほこ c.はこ d.ぼこ
III、_ の正しい漢字に〇をつけなさい。
⑦あぶないですから、ここであそばないでくだい。
a.険ない b.危ない c.非ない d.注ない
⑧ここにごみをすてないでください。
a.捨てないで b.押てないで c.飛てないで d.認てないで
答え:
I, ①d ②c ③a
II , ④d ⑤d ⑥c
III, ⑦b ⑧a
第1 週 でかける(bài giảng kanji n3-4日目 駅のホーム)
4日目 駅のホーム
線 セン( chữ tuyến)
線(せん) : tuyến , đường
~番線(ばんせん) : tuyến đường số ~
面 メン ( chữ diện)
全面(ぜんめん) : toàn diện
画面(がめん) : màn hình , màn ảnh
〇〇方面(ほうめん) : hướng , phía
普 フ ( chữ phổ)
普通(ふつう)(の): thông thường, phổ thông
各 カク ( chữ các)
各駅(かくえき) : các ga
各国(かっこく) : các nước
各自(かくじ) : mỗi cá nhân , mỗi người
次 ジ、つぎ ( chữ thứ)
目次(もくじ) : mục , mục lục
次回(じかい) : lần sau , lần kế tiếp
次(つぎ) : lần sau , tiếp đến
快 カイ ( chữ khoái )
快速(かいそく) : tàu cao tốc
速 ソク、はやーい (chữ tốc)
高速道路(こうそくどうろ) : đường cao tốc
速度(そくど) : tốc độ
速(はや)い: nhanh , mau lẹ
過 カ、すぎーる ( chữ quá)
通過(つうか) : vượt qua
過去(かこ) : quá khứ
過(す)ぎる : quá , vượt quá
鉄 テツ
地下鉄(ちかてつ) : tài điền ngầm
鉄道(てつどう) : đường sắt
鉄(てつ) : sắt thép
練習:
I,正しいほうにOをつけない。
①普通電車:(a.各駅に止まる b.平日に運転する)電車
②電車が通過する:その駅に(a.止まる b.止まらない)こと
③先発:先に(a.出る b.着く)こと
④本の(a.次回 b.目次)を見る。
⑤ノートパソコンの(a.全面 b.画面)は大きくない。
⑥世界(a.各国 b,各自)から人が集まる。
⑦(a.快速 b.高速)道路の料金をはらう。
⑧彼は足が(a.早い b.速い)
II、_ の正しい読みに〇をつけなさい。
⑨地下鉄に乗りかえましょう。
a.ちがてつ b.ちかてつ
⑩その駅はもう過ぎましたよ。
a.すぎました b.つぎました
⑪過去のことは考えない。
a.かこ b.かきょ
⑫上り方面、電車がまいります。
a.かためん b.ほうめん
III、正しい漢字に〇をつけない。
⑬かいそくはこの駅には止まりません。
a.快速 b.特急
⑭この駅ではタバコはぜんめん禁止です。
a.前面 b.全面
⑮つぎは東京、東京です。
a.次 b.先
⑯ふつうのきっぷと特急券を買う。
a.不通 b.普通
答え:
I, ①a ②b ③a ④b ⑤b ⑥a ⑦b ⑧b
II , ⑨b ⑩a ⑪a ⑫b
III, ⑬a ⑭b ⑮a ⑯b
Được đăng bởi KHO SÁCH TIẾNG NHẬT - KHO TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT - HỌC TIẾNG NHẬT PRO vào lúc 21:15 Không có nhận xét nào:
Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên TwitterChia sẻ lên Facebook
Các liên kết với bài này
Phản ứng:
từ vựng trung thượng cấp
BÀI 1 : TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TRUNG THƯỢNG CẤP
あ~ 亜~ (tiếp đầu) thứ, thứ hai (á quân)
あ(っ) Thán từ diễn tả sự ngạc nhiên
あいかわらず 相変わらず vẫn, vẫn thế,vẫn như cũ
あいだがら 間柄 Quan hệ (giữa người và người)
アイデア、アイ Ý kiến, ý tưởng
あいにく Không may
あいま 合間 thời gian trống, lúc rãnh
あいまい Mơ hồ, không rõ ràng
アイロン Bàn ủi
アウト mặt ngoài, bên ngoài
あえて 敢えて Dám, cả gan
あおぐ 仰ぐ Ngẩng đầu lên / tôn kính, mong đợi
あおじろい 青白い trắng xanh
あか 垢 Cáu bẩn
あかじ 赤字 Hao hụt , thâm hụt
あかす 明かす Nói rõ, chứng minh
あからむ 赤らむ biến thành màu đỏ, đỏ lên, ửng đỏ
あかり 明かり Sáng, bong
あきらか 明らか Rõ ràng, minh bạch
あきれる ngạc nhiên
あく 悪 xấu xa, có hại
あく 空く mở, mở ra
アクセサリー/ アクセル đồ trang sức
アクセント trọng âm, ngữ điệu / trọng điểm, trọng tâm
あくどい Quá mức ,quá đậm(màu sắc), quá chán
あくび ngáp
あくま 悪魔 Ma qủy
あくまで 飽くまで triệt để, đến cùng
あくる~ 明くる~ tiếp tới, tiếp theo
あけがた 明方 hửng sáng, bình minh
あさ 麻 Cái gai, vải gai
あさい 浅い Nông, cạn(nước); nhạt (màu sắc)
あさねぼう 朝寝坊 người ngủ dậy muộn
あさね 朝寝 ngủ dậy muộn
あさましい Đê tiện, hạ lưu
あざむく 欺く Lừa gạt
あざやか 鮮やか Tươi sáng, nổi bật
あざわらう Chê cười
あしあと 足跡 Dấu chân
あしからず Xin tha lỗi, bỏ lỗi cho (phó từ)
あしもと 足元 bước chân
あじわい 味わい Mùi vị, khẩu vị / thích thú
あじわう 味わう nếm
あせる 焦る sốt ruột, nóng ruột
あせる 「色が~」phai màu, nhạc màu
あたい 値 Giá tiền
あたいする 値する Xứng đáng, đáng giá
あたり 辺り Xung quanh, gần đây
あっか 悪化 xấu đi
あつかましい 厚かましい Vô liêm sĩ
あっけない Không hài lòng / nhanh chóng, đơn giản
あっしゅく 圧縮 Ép,nén
あっぱく 圧迫 Áp bức, áp chế
あつらえる đặt mua, đặt làm
あつりょく 圧力 sức ép
あて 当て mục đích, mục tiêu / hi vọng / sự tin cậy
あてじ 当て字 chữ giả mạo
あてな 宛名 tên và địa chỉ người thu nhận kiện
あてはまる thích hợp ( tự đt)
あてはめる thích hợp (tha đt)
あてる 宛てる vấp , va chạm / đoán mò
あと 跡 dấu vết
あとつぎ 後継ぎ Con nuôi, lớp kế hoạch
あとまわし 後回し
あぶらえ 油絵 Tranh sơn dầu
あぶる 「火に~」rán, đốt, hong khô
アプローチ tiếp cận, gần giống
あべこべ Trái ngược, đảo ngược
あまぐ 雨具 Áo mưa
あまくち 甘口 ngọt miệng (danh từ)
アマチュア nghiệp dư
あまど 雨戸 Một loại rèm cửa che gió và mưa cuả Nhật
あまやかす 甘やかす Nuông chiều
あまる 余る Dư, thừa
あみ 網 lưới
あみもの 編物 vật đan dệt
あむ 編む bện, dệt, đan
あめ 飴 kẹo mạch nha
あやうい 危うい Nguy hiểm
あやしい 怪しい Kì quái, đáng ngờ
あやつる 操る muốn / thao túng / nắm bắt
あやぶむ 危ぶむ sợ, lo lắng, đáng ngờ
あやふや Phân vân, hàm hồ
あやまち 過ち Sai, nhầm lẫn
あやまり 誤り Sai, nhầm lẫn
あやまる 誤る Sai, nhầm lẫn
あら Xương, thịt cá / khuyết điểm
あらい 荒い Thô bạo , dũng mãnh
あらい 粗い Thô thiển, thô sơ
あらかじめ 予め trước , trước hết (phó từ)
あらし 嵐 Cơn bão
あらす 荒らす Phá hoại / nổi loạn / trộm cắp
あらすじ điều cốt lõi, quan trọng
あらそい 争い Tranh chấp, tranh luận
あらそう 争う Tranh luận, đấu tranh, cạnh tranh
あらたまる 改まる cải thiện.(tự đt)
あらためて 改めて Làm lại việc gì đó (phó từ).
あらためる 改める cải thiện( tha đt)
あらっぽい 荒っぽい Thô thiển, thô bạo, thô lỗ
あられ Đóng thành từng miếng
ありがたい 有難い cảm ơn , hân hạnh / đáng qúy
ありさま 有様 Dáng vẻ, tình hình, cảnh tượng
ありのまま sự thật, thực tại (danh từ , tính từ)
ありふれる 有り触れる Thông thường, phổ thông
ある 有る、在る Có
ある 或る mỗi,mỗi một
アルカリ alkali chất kiềm
アルコー alcohol chất cồn
アルミ nhôm
あわ 泡 Thành bọt bèo, phí công
アワー
あわただしい 慌しい Hoang mang, vội vàng, không ổn định
あわれ 哀れ Đáng thương, buồn thảm
あん 案 Ý kiến, phương án, dự tính
あんい 安易 dễ dàng / nhàn rỗi / khoe khoang
あんがい 案外 Không ngờ, ngoài dự tính
あんき 暗記 Ghi chép
アンケート điều tra
あんさつ 暗殺 Ám sát
あんざん 暗算 Tính nhẩm
あんじる 案じる Nghĩ , suy nghĩ
あんせい 安静 Yên tĩnh
アンテナ Anteana Ăng ten
あんのじょう 案の定 quả nhiên, đúng như đã tính
BÀI 2 : TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TRUNG THƯỢNG CẤP
いいだす 言い出す Nói ra
いいつける 言い付ける dặn dò, ra lệnh / bảo nhắn / hay nói, quen nói
いいわけ 言(い)訳 biện bạch, trình bày, giải thích
イエス jesus Chúa jesus
イエス (Yes)
いえで 家出 Đi ra ngoài / xuất gia (đi tu)
いかに Như thế nào, biết bao (phó từ)
いかにも Quả thật ,biết bao(phó từ)
いかり 怒り sự tức giận
いき 粋 Phong nhã, đẹp đẽ, duyên dáng
いぎ 意義 Ý nghĩa
いぎ 異議 Ý kiến khác, bất đồng ý kiến
いきいき 生き生き hoạt bát, sinh động, hăng say
いきがい 生甲斐 lẽ sống, ý nghĩa cuộc sống
いきちがい 行き違い Đi lỡ đường, lỡ làm gì đó / hiểu nhầm / lỡ tàu xe
いきごむ 意気込む phấn chấn, hăng hái, hăng say
いきなり đột nhiên, bất chợt
いきもの 生き物 Sinh vật, vật sống
いく 幾~ (tiếp đầu ngữ) mấy, bao nhiêu
いくじ 育児 sự chăm sóc trẻ
いくせい 育成 bồi dưỡng , vun trồng
いくた 幾多 rất nhiều , nhiều lần
いける 生ける 「花を~」cắm hoa
いけん
いこう 以降 sau đó; từ sau đó; từ sau khi
いこう 意向 chí hướng; dự định; ý muốn
いこう 移行 quá độ, di chuyển
イコール equalq công bằng, sự công bằng
いざ Nào(vd: nào, bắt đầu thôi)_ văn nói / như vậy
いさましい 勇ましい dũng cảm
いじ 意地 tâm địa; tấm lòng; tâm hồn
いじゅう 移住 sự di trú; di cư
いしょう 衣装 trang phục
いしょくじゅう 衣食住 nhu cầu thiết yếu của cuộc sống
いじる chạm
いじわる 意地悪 tâm địa xấu; xấu bụng
いずみ 泉 suối
いずれ từng cái; một trong
いせい 異性 giới tính khác; đồng phân; khác
いせき 遺跡 di tích
いぜん 依然 như cũ; như thế; vẫn; vẫn thế
いぞん 依存 sự phụ thuộc; sự sống nhờ; nghiện
いた 板 tấm ván
いだい 偉大 vĩ đại; to lớn; xuất chúng (N và
いたく 委託 sự ủy thác; sự nhờ làm; ủy thác
いたずら 悪戯 nghịch ngợm, trò nghịch ngợm
いたって 痛手 một cú đánh mạnh; một nỗi đau
いたわる 労る Thương sót, quan tâm, chiếu cố
いちいち mọi thứ; từng cái một
いちがいに 一概に cứ
いちだんと 一段と hơn rất nhiều; hơn một bậc
いちどう 一同 cả; tất cả
いちべつ 一別
いちもく / ひとめ 一目 cái nhìn; cái liếc
いちよう 一様 đồng lòng / sự đồng lòng; thống nhất; đồng đều
いちりつ 一律 giống nhau, như nhau
いちりゅう 一流 hạng nhất; hàng đầu; cao cấp / theo cách riêng
いちれん 一連 một loạt, một hệ thống / một xâu / một vế
いっか 一家 gia đình; cả gia đình; cả nhà
いっかつ 一括 gộp; tổng cộng; cùng một lúc tổng hợp; một lần
いっき(に) 一気 (に) một lần; một hơi
いっきょに 一挙に một lần; một cú
いっけん 一見 thoáng qua (phó từ) nhìn; nhìn một lần; thấy
いっさい 一切 hoàn toàn (không) / toàn bộ
いっさくじつ 一昨日 hôm kia
おととい 一昨日
いっさくねん 一昨年 năm kia
おととし 一昨年
いっしゅ 一種 một loại
いっしゅん 一瞬 một khoảnh khắc; khoảnh khắc
いっしん 一心 quyết tâm; đồng tâm; tập trung chăm chú;
いっそ thà rằng; đành rằng
いっそう 一層 hơn nhiều; hơn một tầng; hơn một bậc
いったい 一体 đồng nhất; làm một; cùng nhau
いったい 一帯 cả vùng; toàn vùng
いったん 一旦 một khi, tạm; một chút
いっち 一致 sự nhất trí; sự giống nhau;
いつのまにか một lúc nào đó không biết; lúc nào không biết
いっぺん 一変 hoàn toàn biến đổi
いと 意図 ý đồ; mục đích; ý định
いど 井戸 giếng
いどう 異動 sự thay đổi
いとこ 従兄弟、従姉妹 anh em họ , chị em họ
いとなむ 営む điều khiển; kinh doanh
いどむ 挑む thách thức
いなびかり 稲光 ánh chớp
いね 稲 lúa
いねむり 居眠り sự ngủ gật
いばる 威張る kiêu ngạo; kiêu hãnh; kiêu căn
いびき sự ngáy; tiếng ngáy
いまさら 今更 đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn)
いまだ/まだ 未だ chưa; vẫn
いみん 移民 dân di cư; sự di dân
いや 嫌、否 khó chịu; ghét; không vừa ý
いやいや 否否 không; không phải là / miễn cưỡng; gượng gạo
いやしい 卑しい ti tiện; khinh bỉ; hạ cấp
いやに tồi tệ; khủng khiếp; mệt mỏi;
いやらしい bẩn thỉu; bậy bạ; dâm dục
いよいよ càng ngày càng;
いよく 意欲 sự mong muốn; sự ước muốn
いらい 以来 kể từ đó; từ đó; sau đó
いらい 依頼 sự nhờ vả; sự yêu cầu; sự thuộc; thỉnh cầu phụ
いらいら sự sốt ruột; sự nóng ruột; tức
いりょく 威力 uy lực
いる 煎る、炒る Rang , rán thức ăn
いれもの 入れ物 đồ đựng
いろん 異論 phản đối; khiếu nại; bất bình
いわ 岩 đá; dốc đá; bờ đá
いわば 言わば có thể nói như là...; ví dụ như là
いんかん 印鑑 con dấu
いんき 陰気 âm u; tối tăm; ảm đạm/ buồn bã; sầu bi
インク、インキ mực viết
いんきょ 隠居 về hưu
いんさつ 印刷 sự in ấn
インターチェンジ interchange sự trao đổi
インターナショナル international quốc tế/ thuộc về quốc tế; có tính quốc tế
インターフォン
いんたい 引退 sự rút lui; sự nghỉ
インテリ giới trí thức
インフレ/インフレーション lạm phát
いんよう 引用 sự trích dẫn
いんりょく 引力 lực hấp dẫn; lực hút
BÀI 3 : TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TRUNG THƯỢNG CẤP
ウイスキー whisky rượu Wisky
ウーマン woman phụ nữ
ウール wool nỉ; len
うえき 植木 cây trồng
うえる 飢える đói; thèm; khao khát; khát
うお/さかな 魚 cá
うがい sự súc miệng
うかる 受かる thi đỗ; đỗ; vượt qua
うけいれ 受け入れ tiếp nạp; tiếp nhận; biết ,ưng thuận
うけいれる 受け入れる tiếp nạp; tiếp nhận; biết ,ưng thuận
うけたまわる 承る tiếp nhận; chấp nhận; nghe
うけつぐ 受け継ぐ thừa kế; kế nhiệm; kế tục; thừ hưởng
うけつける 受け付ける tiếp nhận; nhận; phụ trách; chấp nhận
うけとめる 受け止める bắt bẻ; quy kết/ ngăn trở; giữ; kiềm giữ
うけとり 受け取り sự lĩnh hội; tiếp nhận / hóa đơn
うけとる 受け取る tiếp thu, thu; lĩnh
うけもつ 受け持つ đảm nhiệm; đảm đương
うごかす 動かす chỉ huy, quản lý/ làm chuyển động/ vận hành
うさぎ 兎 con thỏ; thỏ rừng
うず 渦 Xoáy, vòng xoáy
うずめる/うめる 埋める chôn; chôn cất; mai táng; lấp đầy
うそつき 嘘つき kẻ nói dối, nói dối
うたがう 疑う nghi ngờ; thắc mắc
うたたね 転寝 sự ngủ gật; sự ngủ lơ mơ
うちあける 打ち明ける nói thẳng thắn; nói rõ suy nghĩ, mở tấm lòng
うちあわせる 打ち合わせるsắp xếp, thảo luận; bàn bạc; họp; bàn
うちきる 打ち切る đình chỉ / cắt, chém
うちけし 打ち消し sự phủ nhận; sự cự tuyệt; sự từ chối;
うちけす 打ち消す phủ nhận; cự tuyệt; từ chối; bác bỏ;
うちこむ 打ち込む bắn; ném; liệng / cống hiến / đóng (đinh);
うちわ 団扇 quạt tròn; quạt giấy
うちわけ 内訳 Tinh tế, chi tiết, rõ ràng
うっかり ngơ ngác; không để ý; không nghĩ ngợi gì
うつす 写す、映す chụp / phản ánh; phản chiếu
うったえる 訴える kêu gọi / kiện cáo; tố tụng; khiếu nại
うっとうしい tối tăm; u ám; xúi quẩy /u sầu; chán nản
うつむく Cúi đầu
うつろ 空ろ trống không
うでまえ 腕前 khả năng;sự khéo tay; năng khiếu;khiếu;trình độ
うてん 雨天 trời mưa
うながす 促す thúc giục; thúc đẩy; xúc tiến
うなずく gật đầu
うなる hú; kêu rống, sủa; kêu; gầm gừ; cằn nhằn; rên rỉ
うぬぼれ sự tự mãn; sự tự phụ
うばう 奪う cướp
うまる 埋まる được chôn cất; bị lấp đầy (t ự động từ)
うむ 産む sinh; đẻ
うむ 有無 sự có hay không có; việc có hay không có
うめこむ 埋め込む lấp xuống
うめぼし 梅干 ô mai
うやまう 敬う tôn kính; kính trọng
うらがえす 裏返す lộn từ trong ra ngoài; (quần áo)
うらぎる 裏切る phản bội; phụ bạc
うらぐち 裏口 cửa sau; cổng sau / sự bất chính; sự mờ ám
うらなう 占う dự đoán; tiên đoán; bói
うらむ 恨む hận; căm ghét; khó chịu; căm tức
うらやましい 羨ましい thèm muốn; ghen tị
うらやむ 羨む Khâm phục
うりあげ 売上 Kim ngạch bán ra
うりだす 売り出す bắt đầu bán hàng; đưa ra thị trường/ nổi tiếng
うるおう 潤う ẩm ướt
うろうろ vòng vòng; đi đi lại lại; quanh quẩn
うわさ 噂 lời đồn đại; tin đồn
うわる 植わる được trồng; trồng
うん 運 vận mệnh; vận số
うんえい 運営 sự quản lý; việc quản lý
うんが 運河 kênh đào
うんざり sự ngán ngẩm
うんそう 運送 sự vận chuyển; sự chuyên chở
うんちん 運賃 cước vận chuyển
うんと có nhiều; rất nhiều
うんぬん 云々 rằng.../ vân vân...
うんぱん 運搬 sự vận tải; sự chuyên chở
BÀI 4: TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TRUNG THƯỢNG CẤP
Được đăng bởi KHO SÁCH TIẾNG NHẬT - KHO TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT - HỌC TIẾNG NHẬT PRO vào lúc 21:11 Không có nhận xét nào:
Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên TwitterChia sẻ lên Facebook
Các liên kết với bài này
Phản ứng:
Đếm cái
1 cái ひとつ
=>hitotsu
2 cái ふたつ
=>futatsu
3 cái みっつ
=>mittsu
4 cái よっつ
=>yottsu
5 cái いつつ
=>itsutsu
6 cái むっつ
=>mittsu
7 cái ななつ
=>nanatsu
8 cái やっつ
=>yattsu
9 cái ここのつ
=>kokonotsu
10 cái とお
=>too
Mấy cái いくつ
=>ikutsu
Đếm lần
~ かい kai
1 lần いっかい
=> ikkai
2 lần にかい
=> nikai
3 lần さんかい
=> sankai
4 lần よんかい
=> yonkai
5 lần ごかい
=> gokai
6 lần ろっかい
=> rokkai
7 lần ななかい
=> nanakai
8 lần はっかい
=> Hakkai
9 lần きゅうかい
=> kyuukai
10 lần じっかい、じゅっかい
=> Jikkai , jukkai
Mấy lần なんかい
=> nankai
Đếm tầng ( nhà)
~かい、がい ~kai, gai
1 tầng いっかい
=> ikkai
2 tầng にかい
=> nikai
3 tầng さんがい
=> sangai
4 tầng よんかい
=> yonkai
5 tầng ごかい
=> gokai
6 tầng ろっかい
=> rokkai
7 tầng ななかい
=> nanakai
8 tầng はっかい
=> hakkai
9 tầng きゅうかい
=>kyuukai
10 tầng じゅっかい、じっかい
=> Jukkai, jikkai
Mấy tầng なんがい
=> nangai
Đếm đôi ( tất , giép , giày)
~そく、ぞく ~soku ,zoku
1 đôi いっそく
=> issoku
2 đôi にそく
=> nisoku
3 đôi さんぞく
=> sanzoku
4 đôi よんそく
=> yonsoku
5 đôi ごそく
=> gosoku
6 đôi ろくそく
=> rokusoku
7 đôi ななそく
=> nanasoku
8 đôi はっそく
=> hassoku
9 đôi きゅうそく
=> kyuusoku
10 đôi じゅっそく、じっそく
=> Jussoku ,jissoku
Mấy đôi なんぞく
=> nanzoku
Đếm căn ( nhà )
~けん、げん
1 căn いっけん
=> ikken
2 căn にけん
=> niken
3 căn さんげん
=> sangen
4 căn よんけん
=> yonken
5 căn ごけん
=> goken
6 căn ろっけん
=> rokken
7 căn ななけん
=> nanaken
8 căn はっけん
=> hakken
9 căn きゅうけん
=> kyuuken
10 căn じゅっけん、じっけん
=> Jukken , jikken
Mấy căn なんげん
=> nangen
Đếm quần áo
~ちゃく ~chyaku
1 cái いっちゃく
=> icchyaku
2 cái にちゃく
=> nichyaku
3 cái さんちゃく
=> sanchyaku
4 cái よんちゃく
=> yonchyaku
5 cái ごちゃく
=> gochyaku
6 cái ろくちゃく
=> rokuchyaku
7 cái ななちゃく
=> nanachyaku
8 cái はっちゃく
=> hacchyaku
9 cái きゅうちゃく
=> kyuuchyaku
10 cái じゅっちゃく、じっちゃく
=> Jucchyaku ,jicchyaku
Mấy cái なんちゃく
=> nanchyaku
Đếm người
1 người ひとり
=> hitori
2 người ふたり
=> futari
3 người さんにん
=> san nin
4 người よにん
=> yo nin
5 người ごにん
=> go nin
6 người ろくにん
=> roku nin
7 người しちにん、ななにん
=> shichi nin , nana nin
8 người はちにん
=> hachi nin
9 người きゅうにん
=> kyuu nin
10 người じゅうにん
=> juu nin
11 người じゅういち
=> juu ichi nin
14 người じゅうよにん
=> juu yo nin
19 người じゅうきゅうにん
=> juu kyuu nin
20 người にじゅうにん
=> ni juu nin
24 người にじゅうよにん
=> ni juu yo nin
29 người にじゅうきゅうにん
=> ni juu kyuu nin
30 người さんじゅうにん
=> san juu nin
31 người さんじゅういち
=> san juu ichi nin
Mấy người なんにん
=> nan nin
Đếm phút :
~ふん、ぷん
=> fun ,pun
1 phút いっぷん
=> ippun
2 phút にふん
=> nifun
3 phút さんぷん
=> sanpun
4 phút よんふん
=> yonfun
5 phút ごふん
=> gofun
6 phút ろっぷん
=> roppun
7 phút ななふん
=> nanafun
8 phút はっぷん
=> happun
9 phút きゅうふん
=> kyuufun
10 phút じゅっぷん、じっぷん
=> juppun ,jippun
11 phút じゅういっぷん
=> juuippun
12 phút じゅうにふん
=> juunifun
13 phút じゅうさんぷん
=> juusanpun
14 phút じゅうよんぷん
=> juuyonpun
Mấy phút なんぷん
=> nanpun
Đếm giờ :
じ => ji
1 giờ いちじ
=> ichiji
2 giờ にじ
=> niji
3 giờ さんじ
=> sanji
4 giờ よじ
=> yoji
5 giờ ごじ
=> goji
6 giờ ろくじ
=> rokuji
7 giờ しちじ
= > shichiji
8 giờ はちじ
=> hachiji
9 giờ くじ
=> kuji
10 giờ じゅうじ
=> juuji
11 giờ じゅういちじ
=> juuichiji
12 giờ じゅうにじ
=> juuniji
Mấy giờ なんじ
=> nanji
Đếm thứ :
ようび => youbi
Thứ hai げつようび
=> getsuyoubi
Thứ ba かようび
=> kayoubi
Thứ tư すいようび
=> suiyoubi
Thứ năm もくようび
=> mokuyoubi
Thứ sáu きんようび
=> kinyoubi
Thứ bảy どようび
=> doyoubi
Chủ nhật にちようび
=> nichiyobi
Thứ mấy なんようび
=> nanyoubi
Đếm ngày
Ngày 1 ついたち
=> tsuitachi
Ngày 2 ふつか
=> futsuka
Ngày 3 みっか
=> mikka
Ngày 4 よっか
=> yokka
Ngày 5 いっか
=> itsuka
Ngày 6 むいか
=> muika
Ngày 7 なのか
=> nanoka
Ngày 8 ようか
=> yooka
Ngày 9 ここのか
=> kokonoka
Ngày 10 とおか
=> tooka
Ngày 11 じゅういちにち
=> juuichinichi
Ngày 14 じゅうよっか
=> juuyokka
Ngày 19 じゅうくにち
=> juukunichi
Ngày 20 はつか
=> hatsuka
Ngày 24 にじゅうよっか
=> nijuuyokka
Ngày 29 にじゅうくにち
=> nijuukunichi
Ngày 30 さんじゅうにち
=> sanjuunichi
Ngày 31 さんじゅういちにち
=> sanjuuichinichi
Ngày mấy なんにち
=> nannichi
Có thể lược bỏ (かん ) ở đằng sau:
1 ngày いちにち
=> ichinichi
2 ngày ふつか(かん)
=> futsuka(kan)
3 ngày みっか(かん)
=> mikka(kan)
4 ngày よっか(かん)
=> yokka(kan)
5 ngày いつか(かん)
=> itsuka(kan)
6 ngày むいか(かん)
=> muika(kan)
7 ngày なのか(かん)
=> nanoka(kan)
8 ngày ようか(かん)
=> yooka(kan)
9 ngày ここのか(かん)
=> kokonoka(kan)
10 ngày とおか(かん)
=> tooka(kan)
11 ngày じゅういちにち(かん)
=> juuichinichi(kan)
12 ngày じゅうににち(かん)
=> juuninichi(kan)
13 ngày じゅうさんにち(かん)
=> juusannichi(kan)
14 ngày じゅうよっか(かん)
=>juuyokka(kan)
20 ngày はつか(かん)
=> hatsuka(kan)
24 ngày にじゅうよっか(かん)
=> nijuuyokka(kan)
Mấy ngày なんにち(かん)
=> nannichi(kan)
Đếm tuần :
しゅうかん => shuukann
1 tuần いっしゅうかん
=> isshuukan
2 tuần にしゅうかん
=> nishuukan
3 tuần さんしゅうかん
=> sanshuukan
4 tuần よんしゅうかん
=> yonshuukan
5 tuần ごしゅうかん
=> goshuukan
6 tuần ろくしゅうかん
=> rokushuukan
7 tuần ななしゅうかん
=> nanashuukan
8 tuần はっしゅうかん
=> hasshuukan
9 tuần きゅうしゅうかん
=> kyuushuukan
10 tuần じゅっしゅうかん 、 じっしゅうかん
=> jus shuukan , jis shuukan
11 tuần じゅういっしゅうかん
=> juuisshuukan
12 tuần じゅうにしゅうかん
=> juunishuukan
Mấy tuần なんしゅうかん
=> nanshuukan
Đếm tháng :
がつ gatsu
Tháng 1 いちがつ
=> ichigatsu
Tháng 2 にがつ
=> nigatsu
Tháng 3 さんがつ
=> sangatsu
Tháng 4 しがつ
=> shigatsu
Tháng 5 ごがつ
=> gogatsu
Tháng 6 ろくがつ
=> rokugatsu
Tháng 7 しちがつ
=> shichigatsu
Tháng 8 はちがつ
=> hachigatsu
Tháng 9 くがつ
=> kugatsu
Tháng 10 じゅうがつ
=> juugatsu
Tháng 11 じゅういちがつ
=> juuichigatsu
Tháng 12 じゅうにがつ
=> juunigatsu
Tháng mấy なんがつ
=> nangatsu
1 tháng いっかげつ
=> ikkagetsu
2 tháng にかげつ
=> nikagetsu
3 tháng さんかげつ
=> sankagetsu
4 tháng よんかげつ
=> yonkagetsu
5 tháng ごかげつ
=> gokagetsu
6 tháng ろっかげつ
=> rokkagetsu
7 tháng ななかげつ
=> nanakagetsu
8 tháng はちかげつ、はっかげつ
=> hachikagetsu , hakkagetsu
9 tháng きゅうかげつ
=> kyuukagetsu
10 tháng じゅうかげつ、じっかげつ
=> juukagetsu , jkkagetsu
11 tháng じゅういっかげつ
=> juuikkagetsu
12 tháng じゅうにかげつ
=> juunikagetsu
Mấy tháng なんかげつ
=> nankagetsu
Đếm năm :
~ねん ~nen
1 năm いちねん
=>ichinen
2 năm にねん
=>ninen
3 năm さんねん
=>sannen
4 năm よねん
=>yonen
5 năm ごねん
=>gonen
6 năm ろくねん
=>rokunen
7 năm しちねん、ななねん
=>shichinen , nananen
8 năm はちねん
=>hachinen
9 năm きゅうねん
=>kyuunen
10 năm じゅうねん
=>juunen
11 năm じゅういちねん
=>juuichinen
12 năm じゅうにねん
=>juuninen
13 năm じゅうさんねん
=>juusannen
14 năm じゅうよねん
=>juuyonen
20 năm にじゅうねん
=>nijuunen
24 năm にじゅうよねん
=>nijuuyonen
Mấy năm なんねん
=>nannen
Đếm chiếc
~こ ~個 Cái , chiếc (Đếm các vật hình khối)
1 chiếc いっこ
=> ikko
2 chiếc にこ
=> niko
3 chiếc さんこ
=> sanko
4 chiếc よんこ
=> yonko
5 chiếc ごこ
=> goko
6 chiếc ろくこ
=> rokuko
7 chiếc ななこ
=> nanako
8 chiếc はちこ 、はっこ
=>hachiko ,hakko
9 chiếc きゅうこ
=> kyuuko
10 chiếc じゅうこ 、じっこ
=>jyuko , jikko
Mấy chiếc なんこ
=> nanko
Đơn vị đếm tấm, tờ (những vật phẳng như VD,tờ giấy)
~まい ~mai
1 tờ いちまい
=>ichimai
2 tờ にまい
=>nimai
3 tờ さんまい
=>sanmai
4 tờ よんまい
=>yonmai
5 tờ ごまい
=>gomai
6 tờ ろくまい
=>rokumai
7 tờ ななまい
=>nanamai
8 tờ はちまい
=>hachimai
9 tờ きゅうまい
=>kyuumai
10 tờ じゅうまい
=>juumai
Mấy tờ なんまい
=>Nanmai
Đơn vị đếm sách hay vở ( tập)
~さつ ~satsu
1 quyển いっさつ
=>issatsu
2 quyển にさつ
=>nisatsu
3 quyển さんさつ
=>sansatsu
4 quyển よんさつ
=>yonsatsu
5 quyển ごさつ
=>gosatsu
6 quyển ろくさつ
=>rokusatsu
7 quyển ななさつ
=>nanasatsu
8 quyển はっさつ
=>hassatsu
9 quyển きゅうさつ
=>kyuusatsu
10 quyển じゅうさつ、じっさつ
=>Juusatsu,jissatsu
Mấy quyển なんさつ
=>Nansatsu
Đếm chiếc ( như xe , máy bay...)
~だい ~dai
1 chiếc いちだい
=>ichidai
2 chiếc にだい
=>nidai
3 chiếc さんだい
=>sandai
4 chiếc よんだい
=>yondai
5 chiếc ごだい
=>godai
6 chiếc ろくだい
=>rokudai
7 chiếc ななだい
=>nanadai
8 chiếc はちだい
=>hachidai
9 chiếc きゅうだい
=>kyuudai
10 chiếc じゅうだい
=>juudai
Mấy chiếc なんだい
=>nandai
Đếm cây,chiếc , bông ( những vật có hình trụ: cây dù )
~ほん、ぼん、ぽん ~hon,bon,pon
1 cây いっぽん
=>ippon
2 cây にほん
=>nihon
3 cây さんぼん
=>sanbon
4 cây よんほん
=>yonhon
5 cây ごほん
=>gohon
6 cây ろっぽん
=>roppon
7 cây ななほん
=>nanahon
8 cây はっぽん
=>happon
9 cây きゅうほん
=>kyuuhon
10 cây じゅっぽん
=>juppon
Mấy cây なんぼん
=>nanhon
Đơn vị đếm ly ,cốc , chén
~はい、ばい、ぱい ~hai,bai,pai
1 ly いっぱい
=>ippai
2 ly にはい
=>nihai
3 ly さんばい
=>sanbai
4 ly よんはい
=>yonhai
5 ly ごはい
=>gohai
6 ly ろっぱい
=>roppai
7 ly ななはい
=>nanahai
8 ly はっぱい
=>happai
9 ly きゅうはい
=>kyuuhai
10 ly じゅっぱい、じっぱい
=>Juppai,jippai
Mấy ly なんばい
=>nanbai
Đếm con ( động vật)
~ひき、びき、ぴき ~hiki,biki,piki
1 con いっぴき
=>ippiki
2 con にひき
=>nihiki
3 con さんびき
=>sanbiki
4 con よんひき
=>yonhiki
5 con ごひき
=>gohiki
6 con ろっぴき
=>roppiki
7 con ななひき
=>nanahiki
8 con はっぴき
=>happiki
9 con きゅうひき
=>kyuuhiki
10 con じゅっぴき、じっぴき
=>Juppiki,jippiki
Mấy con なんびき
=>nanbiki
Đếm tuổi
~さい ~sai
1 tuổi いっさい
=>issai
2 tuổi にさい
=>nisai
3 tuổi さんさい
=>sansai
4 tuổi よんさい
=>yonsai
5 tuổi ごさい
=>gosai
6 tuổi ろくさい
=>rokusai
7 tuổi ななさい
=>nanasai
8 tuổi はっさい
=>hassai
9 tuổi きゅうさい
=>kyusai
10 tuổi じゅっさい、じっさい
=>Jussai,jissai
Mấy tuổi なんさい
=>nansai
Đơn vị đếm
~にん ~người
=> nin
ふたり hai người
=> futari
~ぴき、わ ~con
=> piki ,wa
~ぽん、ほん ~chai
=> pon,hon
ヌオックマム1本 một chai nước mắm
=> nuokkumamu ippon
1本のナイフ một con dao
=> ippon no naihu
1本の道 một con đường
=> ippon no michi
~ぽん、ほん ~cây ( dù , ô )
=> pon , hon
~だい ~cái ( xe, ô tô )
=> dai
~はい、ぱい ~ly,cốc ,chén
=> hai , pai
ごはん2杯 hai chén cơm
=> gohan nihai
~はい、ぱい ~tô , bát
=> hai , pai
ラーメン1杯 một tô mì
=> raamen ippai
~まい ~tấm ,tờ
=> mai
1枚の写真 một tấm hình
=> ichimai no shashin
~さつ ~ quyển , tập ( sách, vở)
=> satsu
本3冊 ba cuốn sách
=> hon sansatsu
~つつみ ~gói
=>tsutsumi
~はこ ~ hộp
=> hako
~ふくろ ~bịch , bao
=>hukuro
~きれ、まい ~miếng (bánh mì , thịt, đậu)
=> kire , mai
~つう ~lá
=> tsuu
1通の手紙 một lá thư
=> ittsuu no tegami
~枚、部 ~tờ
=> mai , bu
新聞1部 một tờ báo
=> shinbun ichibu
~はく、ぷく ~bức
=> haku , puku
1幅の絵 một bức tranh
=> ippuku no e
~軒 ~căn
=> ken
1軒の家 một căn nhà
=> ikken no ie
~ほん、ぽん ~điếu( điếu thuốc)
=> hon , pon
~缶 ~lon
=> kan
コーラ3缶 bal on koka
=> koora sankan
~足 ~đôi
=> soku
靴1足 một đôi giầy
=> kutsu issoku
~そろい ~bộ
=> soroi
~対、組 ~cặp
=> tsui , kumi
夫婦2組 hai cặp vợ chồng
=> huuhu hutakkumi
~ダース ~tá
=>daasu
鉛筆1ダース một tá bút chì
=> enpitsu ichi daasu
~グループ ~nhóm
=> guruupu
観光客2グループ hai nhóm khách du lịch
=> kankoukyaku huta guruumu
~房 ~nải ( nải chuối)
=> husa
~房 ~chùm(chùm nho)
=> husa
~片、個 ~ cục
=>hen, ko
~束 ~ cọng
=> taba
ネギ1束 một cọng hành
=> negi hito taba
Đơn vị đo lường
キロメートル cây số ,ki lô mét,km
=> kiro meetoru
メートル thước,mét,m
=> meetoru
10センチ tấc,10cm
=>jussenchi
センチ phân,cm
=> senchi
ミリ ly,mm
=> miri
トン tấn,t
=> ton
100キロ tạ,100kg
=>kyakkiro
キロ ki lô, kí , cân,kg
=> kiro
グラム gam,lạng,g
=> guramu
リットル lít,L
=>riitoru
Đơn vị khác
パーセント、% phần trăm
=>paasento
割 phần mười
=> wari
~分の~ phần
=> bun no
1/2 một phần hai
=> ni bun no ichi
2/3 hai phần ba
=> san bun no ni
1/4 một phần bốn
=> yon bun no ichi
~倍 ~gấp ~ lần
=> bai
2倍 gấp hai lần
=> nibai
3倍 gấp ba lần
=> sanbai
Được đăng bởi KHO SÁCH TIẾNG NHẬT - KHO TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT - HỌC TIẾNG NHẬT PRO vào lúc 21:09 Không có nhận xét nào:
Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên TwitterChia sẻ lên Facebook
Các liên kết với bài này
Phản ứng:
50 bài sách mina ( luyện n5 , n4 )
第1課 : 文法
~ は ~ です(ですか)。( ~ là ~)
あのひとはだれですか。
người kia là ai vậy
マイさんです。
là mai
あのかたはどなたですか。
Vị kia là ngài nào vậy
マイさんです。
Là mai
あのひとはマイさんですか。
Ngài kia là mai phải không
はい、マイさんです。
Vâng, là mai.
いいえ、マイさんではありません
Không, không phải là mai
~も~です。( ~ cũng ~ )
Dùng : khi mà hai người giống nhau về một cái gì đó , một việc gì đó
わたしは医者です。
Tôi là bác sỹ
マイさんもいしゃです。
Mai cũng là bác sỹ
たなかさんはベトナム人ではありません。
Anh tanaka không phải là người việt nam
やまださんもベトナム人ではありません。
Chị yamada cũng không phải là người việt nam.
わたしはエンジニアです。
Tôi là kỹ sư
ハーさんもエンジニアですか。
Hà cũng là kỹ sư phải không.
はい、ハーさんもエンジニアです。
Vâng, hà cũng là kỹ sư.
いいえ、ハーさんはエンジニアではありません。
Không, hà không phải là kỹ sư.
~ は ~ の ~ です。( ~ là ~ của ~
わたしは東京大学(とうきょうだいがく)の学生(がくせい)です。
Tôi là học viên của đại học Tokyo.
ハーさんはABCの研究者(けんきゅうしゃ)です。
Ha là nhà nghiên cứu của ABC.
~ は ~ さいです。( ~ tuổi )
わたしは八歳(はっさい)です。
Tôi 8 tuổi
マイさんは何歳(なんさい)ですか。
Mai bao nhiêu tuổi ?
=> マイさんも八歳(はっさい)です。
Mai cũng 8 tuổi.
この
その + ひと、かた + は + だれ、どなた + ですか。
あの
あのひとはだれですか。
Người kia là ai vậy
やまださんです。
Là yamada.
この
その + N(đồ vật) + は + N( người) + のです / ですか。
あの
このかばんはわたしのです。
Cái cặp sách này của tôi.
そのかぎはだれのですか。
Chìa khóa đó của ai vậy
=> このかぎはサントスさんのです。
Chìa khóa này của satasu .
第2課 :文法
これ
それ + は + N(vật) です。
あれ
これはほんです。
Cái này là quyển sách.
あれはいすです。
Cái kìa là cái ghế
これ
それ + は + N(vật) ですか。
あれ
これはざっしですか。
Cái này là tạp chí phải không.
はい、それはざっしです。
Vâng, cái đó là tạp chí.
いいえ、それはざっしではありません。
Không, cái đó không phải là tạp chí.
Chú ý : ta có thể thay bằng cách trả lời.
はい、そうです。
Vâng , đúng vậy
いいえ、そうじゃありません / ちがいます
Không phải , sai rồi
これ
それ + は + 何 ですか。
あれ
これは何(なん)ですか。
Cái này là cái gì vậy.
=> (それは)ほんです。
Cái đó là quyển sách.
これは + N1 ですか、N2 ですか。( ~ là , ~ hay là )
=> N1 です。
=> N2 です。
Dùng : để phân vân hai đồ vật không biết ( đồ vật giống nhau)
これはえんぴつですか、シャープペンシルですか。
Cái này là cái bút chì hay là bút chì kim
=> えんぴつです。
Là Bút chì
N1 の N2 ( N2 về N1 )
日本語(にほんご)の本(ほん)
Sách về tiếng nhật
コンピューターのざっし
Tạp chí về máy tính
これは + 何 の N ですか。
Nói về nội dung chỉ về N
これは何のざっしですか。
Cái này là tạp chí về cái gì ?
=>カメラのざっしです。
Tạp chí về máy ảnh
これは何(なん)のほんですか。
Cái này là sách về cái gì ?
=>(それは)フランス語(ご)の本(ほん)です。
Sách về tiếng pháp
N1 の N2 ( N2 của N1)
わたしのかさです。
Cái dù của tôi
これはマイさんのかばんですか。
Cái này là cặp của mai phải không.
はい、マイさんのかばんです。
Vâng , cặp của mai.
いいえ、マイさんのかばんじゃありません。
Không , không phải cặp của mai.
これは だれの + N ですか。( N của ai )
これはだれのとけいですか。
Cái này là đồng hồ của ai ?
=> わたしのとけいです。
Là đồng hồ của tôi.
=> わたしのです。( có thể lược bỏ đồ vật khi trả lời )
Là của tôi
第3課 :文法
ここ / こちら
そこ / そちら + は + N(địa điểm) + です。
あそこ / あちら
ここはきょうしつです。
Chỗ này là phòng học
そこはロビーです。
Chỗ đó là phòng đợi
そちらはじむしょです。
Chỗ đó là văn phòng
あちらはかいだんです。
Chỗ kia là cầu thang.
ここ / こちら
N(địa điểm) + そこ / そちら + です。
あそこ / あちら
きょうしつはここです。
Phòng học là chỗ này
しょくどうはそちらです。
Nhà ăn là chỗ đó .
N(địa điểm , người ) + は + どこ/どちら ですか。
事務所(じむしょ)はどこですか。
Văn phòng ở đâu
=> あそこです。
ở chỗ kia
先生(せんせい)はどこですか。
Cô giáo ở đâu
=> 事務所(じむしょ)です。
ở văn phòng.
くに + は + どこ/どちら + ですか。
国(くに) + は + N(tên nước) + です。
わたしの国はベトナムです。
Nước của tôi là việt nam.
田中さんのお国は日本です。
Nước của anh tanaka là nhật bản .
お国はどちらですか。
Nước của bạn là chỗ nào .
N(sản phẩn, thương hiệu) + は + 何(なに) の 会社(かいしゃ) ですか。
N là công ty về cái gì
トヨタは何(なん)の会社(かいしゃ)ですか。
Toyota là công ty về cái gì
=>自動車(じどうしゃ)の会社(かいしゃ)です。
Là công ty về xe ô tô
セイコーはとけいの会社(かいしゃ)です。
Seikou là công ty về đồng hồ
~ + は + どこ の N(vật) ですか。( xuất sứ của N)
これはどこのボールペンですか。
Cái này là bút bi của nước nào ?
=>日本のボールペンです。
Bút bi của nhật bản
このかばんはどこのですか。( có thể lược bỏ vật)
Cặp này của nước nào ?
=>タイのです。
Của thái lan.
N は いくらですか。( N có giá bao nhiêu )
このノートはいくらですか。
Quyển tập này bao nhiêu tiền ?
=>2500ドンです。
2500 đồng.
この時計(とけい)はいくらですか。
Đồng hồ này bao nhiêu tiền ?
=>40.000万円です。
40.000 yên .
Được đăng bởi KHO SÁCH TIẾNG NHẬT - KHO TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT - HỌC TIẾNG NHẬT PRO vào lúc 21:02 Không có nhận xét nào:
Gửi email bài đăng nàyBlogThis!Chia sẻ lên TwitterChia sẻ lên Facebook
Các liên kết với bài này
Phản ứng:
KANZAN MASTER 1000 KANJI
1課 :身体動作(しんたいどうさ) ― 1
打:うーつ、ダ ( chữ đả )
ボールを打(う)つ : đánh banh
釘(くぎ)を打(う)つ : đóng đinh
打者(だしゃ) : người đánh bóng
屋根(やね)を打(う)つ雨(あめ)の音(おと) : tiếng mưa trên mái nhà
打(う)ち合(あ)わせる : sự dàn xếp , chuẩn bị
投:なーげる、トウ ( chữ đầu )
石(いし)を投(な)げる ném đá
さじを投(な)げる :bỏ cuộc, không thể tiếp tục
投手(とうしゅ) : tuyển thủ
株(かぶ)に投資(とうし)する : đầu tư chứng khoán
新聞(しんぶん)に投書(とうしょ)する: gửi bài đăng báo
押:おーす、おーさえる、オウ ( chữ áp )
録音(ろくおん)ボタンを押(お)す : ấn nút thu âm
判を押す : ấn dấu , đóng dấu
押入(おしい)れ : ngăn tủ , tủ ôm tường
扉(とびら)を押(お)さえる: giữ cửa
押印(おういん) : tem bảo đảm
引:ひーく、ひーける、イン ( chữ dẫn )
辞書(じしょ)を引(ひ)く : tra từ điển
文(ぶん)を引用(いんよう)する : trích dẫn đoạn văn
引(ひ)き算(ざん) : tính trừ , phép trừ
地球(ちきゅう)の引力(いんりょく) : lực hút trái đất
引退(いんたい)する : về hưu , thôi việc
拾:ひろーう、シュウ、ジュウ ( chữ thập )
海岸(かいがん)で貝(かい)を拾(ひろ)う : nhặt vỏ sò trên bãi biển
タクシーを拾(ひろ)う: đón taxi
拾得物(しゅうとくぶつ): vật nhặt được
拾万円(じゅうまんえん) : 10 vạn yên
捨:すーてる、シャ ( chữ sả )
ゴミを捨(す)てる : vứt rác
空(あ)き缶(かん)を投(な)げ捨(す)てる : vứt bỏ vỏ lon
四捨五入(ししゃごにゅう)する : làm tròn số
折:おーる、おれる、おり、セツ ( chữ triết )
ナプキンを折(お)る : gấp khăn
折(お)り紙(がみ) : gấp giấy
木(き)の枝(えだ)が折(お)れる : cành cây bị gãy
角(かど)を右折(うせつ)する: quẹo phải
角(かど)を左折(させつ)する: quẹo trái
抜:ぬーく、ぬーける、ぬーかす、ぬーかる、バツ(chữ bạt )
くぎを抜(ぬ)く : nhổ đinh
腰(こし)を抜(ぬ)かす : bỏ sót lưng
手抜(てぬ)かりはない : đừng bỏ sót
抜群(ばつぐん)の成績(せいせき) : thành tích vượt trội
掛:かーける、かーかる、かかり( chữ qoải )
布団(ふとん)を掛(か)ける: gấp chăn
掛(か)け算(ざん) : tính nhân , phép nhân
絵(え)が掛(か)かっている : treo tranh
手掛(てが)かりがない : không manh mối
呼:よーぶ、コ ( chữ hô )
名前(なまえ)を呼(よ)ぶ : gọi tên
教室(きょうしつ)の外(そと)へ呼(よ)び出(だ)す : gọi ra ngoài
呼吸(こきゅう)する : hô hấp
点呼(てんこ)する : hơi thở
吸:すーう、キュウ ( chữ hấp )
息(いき)を吸(す)う : hơi thở
スポンジが水(みず)を吸(す)う : hút vào miếng mút rửa chén
土(つち)が雨水(あまみず)を吸収(きゅうしゅう)する : đất hấp thụ nước mưa
深呼吸(しんこきゅう)する : hít thổ thật sâu
吹:ふーく、スイ ( chữ xuy , xúy )
口笛(くちぶえ)を吹(ふ)く: thổi sáo
強(つよ)い風(かぜ)が吹(ふ)く : gió thổi mạnh
吹奏楽(すいそうがく) : nhạc bằng hơi
吹雪(ふぶき) : bão tuyết
叫:さけーぶ、キョウ ( chữ khiếu )
「火事(かじ)だ。」と叫(さけ)ぶ : la hét cháy rồi.
叫(さけ)び声(ごえ) : tiếng la , tiếng gào
絶叫(ぜっきょう)する : hò hét
起:おーきる、おーこる、おーこす、キ( chữ khởi )
7時(じ)に起(お)きる: thức dậy 7 giờ
戦争(せんそう)が起(お)こる : xảy ra chiến tranh
起床(きしょう)する : ngủ dậy
全員起立(ぜんいんきりつ) : toàn thể đứng dậy
起工式(きこうしき) : lễ khởi công
寝:ねーる、ねーかす、シン ( chữ tẩm )
ベッドに寝(ね)る: ngủ trên giường
昼寝(ひるね)をする : ngủ trưa
子(こ)どもを寝(ね)かす:đặt con vào giường
寝室(しんしつ) : phòng ngủ
寝台車(しんだいしゃ) : xe giường nằm , toa ghế nằm
泣:なーく、キュウ ( chữ khấp)
赤(あか)ん坊(ぼう)が泣(な)く : đứa trẻ khóc
泣(な)き声(ごえ) : tiếng khóc
妹(いもうと)は泣(な)く虫(むし)だ : em gái khóc nức nở
母(はは)の死(し)に号泣(ごうきゅう)する: than khóc trước cái chết của mẹ
笑:わらーう、えーむ、ショウ ( chữ tiếu )
笑(わら)い話(ばなし): truyện cười
笑(わら)い声(ごえ) : tiếng cười
笑顔(えがお)がかわいい : khuôn mặt mỉm cười
顔(かお)の笑(え)みが浮(う)かぶ : nụ cười nổi lên trên khuôn mặt
微笑(びしょう)を浮(う)かべる : nụ cười hiện trên khuôn mặt
練習:
①読みましょう:
1.彼(かれ)はプロ野球(やきゅう)の人気(にんき)チームの四番(よばん)打者だ。(だしゃ)
2.高(たか)い山(やま)では空気(くうき)が薄(うす)いので呼吸が苦(くる)しい。( _ )
3.先生(せんせい)がいらっしゃったら起立してください。( _ )
4.小数点以下(しょうすうてんいか)は四捨五入してください。( _ )
5.寝台車に乗(の)って青森(あおもり)まで行(い)った。( _ )
6.これはシェークスピアの作品(さくひん)からの引用だ。( _ )
7.となりの部屋(へや)から笑い声が聞(き)こえるた。( _ )
8.彼(かれ)は高校(こうこう)ではクラスでも抜群の成績(せいせき)だった。( _ )
9.ケーキの上のろうそくを吹いて消した。( _ )
10.自分(じぶん)の考(かんが)えを新聞(しんぶん)に投書した。( _ )
②書きましょう:
1.車(くるま)の窓(まど)かたたばこをなげすてるのは危険(きけん)です。(なげすてる)
2.用(よう)がある時(とき)は、このボタンをおしてください。( _ )
3.道(みち)で財布(さいふ)をひろってので、交番(こうばん)に届(とど)けた。( _ )
4.女(おんな)の子(こ)に赤(あか)い髪(かみ)でつるをおってあげた。( _ )
5.後(うし)ろから来(き)た車(くるま)にぬかれてしまった。( _ )
6.犯人(はんにん)を捜(さが)す手がかりが何(なん)でもない。( _ )
7.名前(なまえ)をよばれたら返事(へんじ)をしてください。( _ )
8.「助けてくれ。」とさけんだ。( _ )
9.ベッドにねたまま外の景色(けしき)が見える。( _ )
10.かわいそうな話(はなし)を聞(き)いてないてしまった。( _ )
1課 :身体動作(しんたいどうさ) ― 2
追:おーう、ツイ( chữ truy )
泥棒(どろぼう)を追(お)う: đuổi theo kẻ trộm
料理(りょうり)を追加(ついか)する : lấy thêm đồ ăn
猫(ねこ)がねずみを追(お)い掛(か)ける:mèo đuổi chuột
追放(ついほう)する :trục xuất
越:おーす、こーえる、エツ ( chữ việt )
山(やま)を越(こ)える: đi qua núi
年越(としこ)しそば : mì ăn đón giao thừa ( mì soba)
前(まえ)の車(くるま)を追(お)い越(こ)す: vượt qua ô tô trước
優越感(ゆうえつかん)を持(も)つ : tự tôn
登:のぼーる、トウ、ト (chữ đăng )
富士山(ふじさん)に登(のぼ)る : leo núi
山登(やまのぼ)り : leo núi
登山道(とざんどう) : đường lên núi
映画(えいが)の登場人物(とうじょうじんぶつ) : nhân vật xuất hiện trong phim
登校(とうこう)する : đi học
飛:とーぶ、とーばす、ヒ ( chữ phi )
空(そら)を飛(と)ぶ : bay lên bầu trời
紙飛行機(かみひこうき)を飛(と)ばす : cho máy bay giấy bay
大空(おおぞら)を飛行(ひこう)する: bay lên bầu trời
去:さーる、キョ、コ ( chữ khứ , khử )
この町(まち)を去(さ)る : rời bỏ thành phố
危険(きけん)が去(さ)る : vượt qua nguy hiển
去年(きょねん) : năm ngoái
過去(かこ)の出来事(できごと) : sự kiện quá khứ
逃(に)げ去(さ)る : chạy mất
逃:にーげる、にーがす、のがーす、のがーれる、トウ ( chữ đào )
犯人(はんにん)を逃(のが)す : bị vượt mất phạm nhân
難(なん)を逃(のが)れる : trốn chạy khó khăn
車(くるま)で逃走(とうそう)する : bỏ trốn bằng xe hơi
回:まわーる、まわーす、カイ、
目(め)が回(まわ)る : lóa mắt
こまを回(まわ)す : con quay quay quanh
回答(かいとう)する : câu trả lời
回数券(かいすうけん) : tập vé
次回(じかい) : lần sau
刺:さーす、さーさる、シ ( chữ thích , thứ )
刀(かたな)で刺(さ)す: đâm thủng bằng gươm
ナイフが刺(さ)さる : bị dao đâm chúng
刺身(さしみ) : cá sống
名詞(めいし) : danh từ
刺激(しげき)が強(つよ)い : kích thích mạnh
突:つーく、トツ ( chữ đột )
針(はり)で突(つ)く : trích bằng kim
つえを突(つ)いて歩(ある)く : chống gậy
車(くるま)に衝突(しょうとつ)する : đụng xe , va chạm xe
突然(とつぜん)の出来事(できごと) : sự kiện đột nhiên
取:とーる、シュ ( chữ thủ )
グラスを取(と)る: cầm kính
書類(しょるい)を受(う)け取(と)る: thu hồ sơ
ビザを取得(しゅとく)する :lấy được visa
取材(しゅざい)する: thu thập tài liệu
伸:のーびる、のーばす、シン (chữ thân )
草(くさ)が伸(の)びる : cỏ mọc
学力(がくりょく)を伸(の)ばす: nâng cao lực học
背伸(せの)びをする : nhón chân lên
伸縮(しんしゅく)する : co giãn
急:いそーぐ、キュウ ( chữ cấp )
病院(びょういん)に急(いそ)ぐ : bệnh đột ngột
急(いそ)いで学校(がっこう)へ行(い)く: đến trường gấp
急用事(きゅうようじ) : việc gấp
急病(きゅうびょう) : bệnh đột ngột
急行(きゅうこう) : xe tốc hành
特急(とっきゅう) :xe chạy suốt
座:すわーる、ザ ( chữ tọa )
椅子(いす)に座(すわ)る : ngồi trên ghế
座布団(ざぶとん)に座(すわ)る : ngồi trên nệm ngồi
座席(ざせき) : chỗ ngồi
正座(せいざ)する :ngồi quỳ (ngồi trên gót chân)
座談会(ざだんかい) : buổi tọa đàm
転:ころーがる、ころーげる、ころーがす、ころーぶ、テン ( chữ chuyển )
小石(こいし)が坂(さか)を転(ころ)がす: sỏi lăn xuống dốc
たるを転(ころ)がす: lăn cái thùng
回転(かいてん)する: xoay chuyển
転勤(てんきん)する : chuyển chỗ làm
運転(うんてん)する : lái xe
倒:たおーれる、たおーす、トウ ( chữ đảo )
木(き)が倒(たお)れる : cây gẫy
敵(てき)を倒(たお)す : đánh đổ kẻ thù
転倒(てんとう)する : ngã nhào
会社(かいしゃ)が倒産(とうさん)する: công ty phá sản
倒立(とうりつ)する : chồng cây chuối ( đi bằng hai tay )
舞:まーう、まい、ブ ( chữ vũ )
舞台(ぶたい)に出(で)る: ra sân khấu
病院(びょういん)に見舞(みま)いに行(い)く : đi thăm bệnh
踊:おどーる、おどーり、ヨウ ( chữ dũng )
ダンスを踊(おど)る: nhảy múa
盆踊(ぼんおど)り : điệu múa bon
踊(おど)り場(ば) : vũ trường
日本舞踊(にほんぶよう) : vũ điệu nhật bản
①読みましょう
1.北海道(ほっかいどう)へ飛行機に乗(の)って行(い)った。(ひこうき)
2.バスの回数券を買(か)った。( _ )
3.このコートは去年の冬(ふゆ)に買(か)った。( _ )
4.突然、叫(さけ)び声(ごえ)が聞(き)こえた。( _ )
5.先月(せんげつ)、車(くるま)の免許(めんきょ)を取得した。( _ )
6.山田(やまだ)さんは今日(きょう)急病で会社(かいしゃ)を休(やす)んだ。( _ )
7.父(ちち)が話(はな)している間(あいだ)、畳(たたみ)にし正座させられた。( _ )
8.ボールを蹴(け)って子供(こども)の前(まえ)に転がした。( _ )
9.最近(さいきん)、登山は中高年(ちゅうこうねん)に人気(にんき)がある。( _ )
10.子供(こども)の時(とき)から日本舞踊を習(なら)っています。( _ )
②書きましょう
1.前(まえ)を歩(ある)いている人をおいこした。(追い越した)
2.わたしの家(うち)はこの坂(さか)をのぼったところです。( _ )
3.鳥(とり)のように空(そら)をとびたい。( _ )
4.犯人(はんにん)は車(くるま)でにげさった。( _ )
5.その男(おとこ)はナイフでさされて死(し)んだ。( _ )
6.どちらか好きなほうをおとりください。( _ )
7.雨(あめ)が降(ふ)って、草(くさ)が一度(いちど)にのびた。
8.時間(じかん)がないので、いそいで食事(しょくじ)をした。( _ )
9.駅(えき)で人(ひと)に押(お)されててんとうした。( _ )
10.このいすにすわってください。( _ )
2課: 感情.感覚-1
感:カン ( chữ cảm )
痛(いた)みを感(かん)じる : cảm thấy đau
関心(かんしん)な子供(こども) : đứa bé ngoan
映画(えいが)に感動(かんどう)する : bộ phim cảm động
感謝(かんしゃ)する: cảm tạ , biết ơn
情:なさーけ、ジョウ、セイ ( chữ tình )
人(ひと)の情(なさ)けを知(し)る : cảm thông với con người
感情(かんじょう)を表(あらわ)す :biểu lộ tình cảm
情報(じょうほう)を集(あつ)める:tập hợp thông tin
同情(どうじょう)する : đồng cảm , thông cảm
快:こころよーい、カイ ( chữ khoái )
そよ風(かぜ)が快(こころよ)い : gió nhẹ dễ chịu
愉快(ゆかい)な友達(ともたつ) : người bạn vui tính
快晴(かいせい) : trời đẹp
快適(かいてき)な温度(おんど) : nhiệt độ dễ chịu
エンジンは快調(かいちょう)だ : động cơ chạy tốt
苦:くるーしい、くるーしむ、くるーしめる、にがーい、にがーる、ク ( chữ khổ )
生活(せいかつ)が苦(くる)しい : cuộc sống khổ cực , cuộc sống vất vả
苦(にが)い薬(くすり): thuốc đắng
苦手(にがて) :yếu , kém
苦労(くろう)する : khổ cục , vất vả
苦情受付(くじょううけつ)け係(がかり) : người chấp nhận sự than phiền
苦心(くしん) : khổ tâm
痛:いたーい、いたーむ、いたーめる、ツウ (chữ thống )
歯(は)が痛(いた)む : đau răng
胸(むね)を痛(いた)める : đau lòng
頭痛(ずつう) : nhức đầu
苦痛(くつう)を感(かん)じる : cảm thấy đau đớn
痛感(つうかん)する : đau khổ
困:こまーる、コン ( chữ khốn )
体(からだ)が弱(よわ)くて困(こま)る vì cơ thể yếu đuối nên khó khăn
お金(かね)に困(こま)る : túng tiền
困難(こんなん)を乗(の)り越(こ)える: vượt qua khó khăn
貧困家庭(ひんこんかてい) : gia đình nghèo khó
喜:よろこーぶ、キ ( chữ hỉ , hí )
試合(しあい)に勝(か)って喜(よろこ)ぶ: vui chiến thắng
喜(よろこ)びを感(かん)じる: cảm thấy vui
喜劇(きげき) : hài kịch
喜(よろこ)ばしい出来事(できごと): sự kiện vui
悲:かなーしい、かなしーむ、ヒ ( chữ bi )
悲(かな)しい知(し)らせ : tin buồn
父(ちち)の死(し)を悲(かな)しむ : xót xa ,đau đớn trước cái chết của cha
悲劇(ひげき) : bi kịch
悲鳴(ひめい)をあげる :thét lên , gào lên
悩:なやーむ、なやーます、ソウ ( chữ não )
病気(びょうき)に悩(なや)む : buồn phiền
悩(なや)むがある : có nỗi khổ tâm
問題(もんだい)の解決(かいけつ)に苦悩(くのう)する : lo lắng về việc giải quyết vấn đề
辛:からーい、シン ( chữ tân )
辛(からい)いカレー : món cari cay
香辛料(こうしんりょう)を入(い)れる:cho gia vị cay
辛口(からくち) : khắc nghiệt
辛抱(しんぼう)する: nhẫn nại
甘:あまーい、あまーえる、あまーやかす、カン ( chữ cam )
甘(あま)いお菓子(かし): kẹo ngọt
親(おや)に甘(あま)える: nhõng nhẽo cha mẹ
子供(こども)を甘(あま)やかす : đứa trẻ được nuông chiều
甘口(あまくち) : ngọt ngào
甘味料(かんみりょう) : gia vị ngọt
触:ふーれる、さわーる、ショク ( chữ xúc )
作品(さくひん)に触(さわ)らないでください :đừng sờ vào tác phẩm
髪(かみ)がほおに触(ふ)れる : tóc chạm vào má
感触(かんしょく)がいい :cảm giác tốt
柔:やわーらか、やわーらかい、ジュウ、ニュウ( chữ nhu )
柔(やわ)らかな布団(ふとん) : chăn mềm
体(からだ)が柔(やわ)らかい : cơ thể dẻo dai
柔道(じゅうどう) : võ judo
柔和(にゅうわ)な正確(せいかく)の人(ひと) : người dịu dàng , nhu mì
硬:かたーい、コウ ( chữ canh )
硬(かた)い石(いし) : đá cứng
硬(かた)い土(つち) : đất cứng
顔(かお)の表情(ひょうじょう)が硬(かた)い: nét mặt nghiêm nghi
100円硬貨(えんこうか) : tiền xu 100 yên
強硬(きょうこう)な意見(いけん) : ý kiến kiên quyết
荒:あらーい、あーれる、あーらす、コウ
息(いき)が荒(あら)い : thở gấp
海(うみ)が荒(あ)れる : biển động
荒地(あれち) : đất hoang
荒天(こうてん) :trời bão
戦争(せんそう)で荒廃(こうはい)した国土(こくど) :đất nước bị tàn phá bởi chiến tranh
鈍:にぶーい、にぶーる、ドン ( chữ độn)
体(からだ)の動(うご)きが鈍(にぶ)い : cử động tay chân chậm chạp
頭(あたま)の働(はたら)きが鈍(にぶ)る : đầu óc ngu đần
鈍感(どんかん)な人(ひと) : người đần độn , ngu xuẩn
美:うつくーしい、ビ ( chữ mỹ )
美(うつく)しい景色(けしき) : phong cảnh đẹp
美(うつく)しい話(はなし) : câu chuyện hay
美人(びじん) : mỹ nhân
美男美女(びなんびじょ) : nam thanh nữ tú
美容院(びよういん) : thẩm mỹ viện
美術品(びじゅつひん) : tác phẩm mỹ thuật
汚:けがーす、けがーれる、けがーらわしい、よごーす、よごーれる、きたなーい、オ ( chữ ô )
汚(よご)れた服(ふく) : quần áo dơ
シャツを汚(よご)す : làm dơ áo sơ mi
汚(きたな)い手(て) : tay bẩn , tay dơ
心(こころ)が汚(よご)れる : tâm hồn vấy bẩn
汚水(おすい) : nước bẩn
汚染(おせん)される : ô nhiễm
①読みましょう
1.この布(ぬの)はとても感触がいい。( かんしょく )
2.快い春(はる)の日差(ひざ)しを浴(あ)びている。( _ )
3.何(なに)もしないで待(ま)っているのは苦痛だ。( _ )
4.辛い食(た)べ物(もの)は意(い)に悪(わる)いそうだ。( _ )
5.男(おとこ)の子(こ)は母親(ははおや)に甘えていた。( _ )
6.500円硬貨を持(も)っていますか。( _ )
7.台風(たいふう)のため、海(うみ)が荒れている。( _ )
8.わたしは数学(すうがく)が苦手だ。( _ )
9.美容院で髪(かみ)を切(き)ってもらった。( _ )
10.川(かわ)に汚水を流(なが)してはいけない。( _ )
②書きましょう
1.彼(かれ)は顔(かお)に少(すこ)しもかんじょうを表(あらわ)さない。(感情)
2.うつくしいメロデイーが聞(き)こえてきた。( _ )
3.風(かぜ)をひいて、喉(のど)がいたい。( _ )
4.こまったときは、お互(たが)いに助(たす)け合(あ)おう。( _ )
5.おもちゃをもらって子供(こども)はよろこんだ。( _ )
6.かわいがっていた子犬(こいぬ)が死(し)んでかなしい。( _ )
7.だれにも一つぐらいなやみがある。
8.作品(さくひん)にさわってはいけない。( _ )
9.この肉(にく)はやわらかくて、おいしい。( _ )
10.雨(あめ)の中(なか)を歩(ある)いたので、靴(くつ)がよごれた。( _ )
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top