Cong Nghe Phan Mem
Câu 1. Ai là người không thích hợp để tham dự vào nhóm FAST (facilitated application specification techniques)
a. Nhân viên tài chánh cao cấp
Câu 2. Ba giai đoạn tổng quát của công nghệ phần mềm
a. definition, development, support
Câu 3. Biểu đồ dịch chuyển trạng thái
a. Chỉ ra những tương tác của hệ thống đối với sự kiện bên ngoài
Câu 4. Biểu đồ dòng điều khiển
a. Cần thiết để mô hình những hệ thống hướng sự kiện
Câu 5. Biểu đồ quan hệ thực thể
a. Đưa ra hình ảnh quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu
Câu 6. Cách tốt nhất để đưa tới việc xem xét việc đánh giá yêu cầu là
a. Dùng danh sách các câu hỏi kiểm tra để kiểm tra mỗi yêu cầu
Câu 7. Cấp bậc điều khiển thể hiện
a. Việc tổ chức của các module
Câu 8. Câu hỏi không được kỹ sư phần mềm hiện nay quan tâm nữa
a. Tại sao chi phí phần cứng máy tính quá cao?
Câu 9. Cấu trúc thông tin biểu diển tổ chức nội của
a. Những dữ liệu khác nhau và những mục điều khiển
Câu 10. Chất lượng sản phẩm liên quan: product operation, product transition, product revision. Thuộc tính nào liên quan tới product revision:
a. Testability
Câu 11. Chỉ phát biểu sai, bộ 3 ràng buộc
a. Chất lượng
Câu 12. Chỉ phát biểu sai, các nhóm phần mềm (SUB-Team):
a. Gồm một số người và nó phải tồn tại trong suốt dự án
Câu 13. Chỉ phát biểu sai, để đạt được độ đo PUM thấp:
a. Giảm thời gian sửa lỗi
Câu 14. Chỉ phát biểu sai. Kiểm thử áp lực
a. Nếu quá tải thiết kế thì không cần xem xét tới lỗi hệ thống
Câu 15. Chỉ phát biểu sai, lãnh vực hỗ trợ trong quản lý dự án
a. Quản lý tích hợp
Câu 16. Chỉ phát biểu sai. Mô hình hướng ngắt
a. Dễ lập trình
Câu 17. Chỉ phát biểu sai. Phương pháp Brute Force
a. Là một phương pháp hiệu quả
Câu 18. Chỉ phát biểu sai. Thiết kế dữ liệu ở mức thành phần:
a. Thiết kế cơ sở dữ liệu
Câu 19. Chỉ phát biểu sai. V & V (Verification and Validation)
a. Nó và kiểm thử là hai lãnh vực riêng
Câu 20. Chỉ ra mục sai. Trong mô hình WebE trong mô hình phân tích có
a. Phân tích điều hướng (naviation)
Câu 21. Chỉ ra phát biểu sai. Help:
a. Help như một số tay hướng dẫn on-line
b. Những chỉ báo cho biết vị trí của người dùng trong hệ thống help
Câu 22. Chỉ ra phát biểu sai. Quá trình kiểm nghiệm phần mềm
a. Nhằm xác định phần mềm không có lỗi
Câu 23. Chọn 5 hoạt động chính, tổng quát trong quá trình xây dựng phần mềm
a. Giao tiếp, lập kế hoạch, mô hình hóa, xây dựng, triển khai
Câu 24. Có mấy loại vòng lặp
a. 4
Câu 25. Công nghệ Web có những đặc điểm
a. Nó là một công nghệ mới, nó cần phải tách xa công nghệ trước đây
Câu 26. Dòng thông tin biểu diễn cách thức mà dữ liệu và điều khiển
a. Biến đổi khi mỗi lần dịch chuyển qua hệ thống
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây được sử dụng để đánh giá một bản thiết kế tốt?
a. Thể hiện tất cả các yêu cầu trong pha phân tích
b. Chứa cả các trường hợp kiểm thử của tất cả các thành phần
c. Cung cấp một mô tả hoàn thiện về phần mềm
d. Câu a và c
Câu 28. Đặc tả hệ thống mô tả
a. Chức năng và hành vi của hệ thống dựa vào máy tính
Câu 29. Đặc trưng nào là đúng cho kho dữ liệu, không phải là cơ sở dữ liệu đặc trưng
a. Tích hợp và không thường thay đổi
Câu 30. Để xây dựng mô hình hệ thống, kỹ sư phải quan tâm tới một trong những nhân tố hạn chế sau:
a. Những giả định và những ràng buộc
Câu 31. Đích của kỹ thuật đặc tả ứng dụng thuận tiện (FAST - facilitated application specification techniques) là nhờ người phát triển và khách hàng
a. Làm việc với nhau để phát triển một tập những yêu cầu ban đầu
Câu 32. Độ đo chất lượng của việc khử lỗi là tỷ số của
a. Số lần sai lầm trong việc sửa lỗi và tổng số lần sửa lỗi
Câu 33. FP (Function Point) là
a. Tất cả đều sai
Câu 34. Hình thức kiểm nghiệm tích hợp hướng đối tượng
a. Câu a, b đúng
Câu 35. Hướng debug
a. Tất cả các mục
Câu 36. Hướng tiếp cận nào để những phân tích tác vụ của người dùng trong thiết kế giao diện người dùng
a. Quan sát thao tác người dùng
Câu 37. Khả năng được chấp nhận trong các yêu cầu đối với phần mềm
a. Là sự phù hợp với yêu cầu người sử dụng
Câu 38. Khi luồng thông tin trong một đoạn của sơ đồ luồng dữ liệu thể hiện bằng một mục đơn mà bẩy một luồng dữ liệu khác theo một trong nhiều đường sẽ thể hiện
a. Luồng giao dịch (transaction)
Câu 39. Khi một luồng tổng thể trong một đoạn của biểu đồ luồng dữ liệu có tính trình tự cao và theo sau những những đường thẳng sẽ thể hiện
a. Luồng biến đổi (transform)
Câu 40. Khung nhìn (view) nào được quan tâm đầu tiên trong phân tich yêu cầu phần mềm
c. essential view
Câu 41. Kiểm nghiệm hướng đối tượng thường dùng
a. Kiểm nghiệm tích hợp đối tượng
Câu 42. Kiểm nghiệm tích hợp module
a. Có thể tích hợp từ trên xuống dưới
Câu 43. Kiểm thử Black-box cố gắng tìm ra những lỗi
a. Tất cả mục trên
Câu 44. Kiểm thử điều kiện là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
a. Thử thách điều kiện logic trong module phần mềm
Câu 45. Kiểm thử lặp là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
a. Tập trung vào việc kiểm thử việc giá trị những cấu trúc lặp
Câu 46. Kiểm thử luồng dữ liệu là một kỹ thuật kiểm thử cấu trúc điều khiển mà những tiêu chuẩn dùng để thiết kế test-case
a. Chọn những đường dẫn kiểm tra dựa vào những vị trí và dùng những biến
Câu 47. Kiểm thử tích hợp bottom-up có những thuận lợi chính
a. Không có những stub (nhánh) cần phải viết
Câu 48. Kiểm thử tích hợp Top-down có thuận lợi chính là
a. Những điểm quyết định chính được kiểm thử sớm
Câu 49. Kiểm thử vòng lặp lồng nhau
a. Khi xét vòng lặp nào thì cần test Min+1, typical, max-1
Câu 50. Liên kết (Coupling) là một chỉ báo chất lượng cho biết mức độ mà module
a. Kết nối với module khác và môi trường bên ngoài
Câu 51. Loại mô hình nào được tạo ra trong phân tích yêu cầu phần mềm
a. Chức năng và hành vi
Câu 52. Loại mô hình nào không được có trong kiến trúc phần mềm
a. Dữ liệu
Câu 53. Loại trừu tượng nào được dùng trong thiết kế phần mềm
a. Tất cả mục trên
Câu 54. Lý do tốt nhất cho việc dùng nhóm kiểm tra phần mềm độc lập là
a. Mâu thuẩn về quyền lợi giữa những người phát triển và những người kiểm thử sẽ giảm
Câu 55. Mật độ lỗi (defect density) thuộc độ đo
a. Độ đo chất lượng sản phẩm cuối
Câu 56. Mẫu kiến trúc nhấn mạnh tới những thành phần
a. Tất cả những mục
Câu 57. Mẫu mô hình hệ thống chứa thành phần
a. Tất cả mục trên
Câu 58. Milestone
a. Tất cả đều đúng
Câu 59. Mô hình nào đưa ra hình ảnh hệ thống trong đầu của người dùng cuối
a. Mô hình nhận thức hệ thống
Câu 60. Mô hình nào đưa ra hình ảnh look and feel cho giao diện người dùng cùng những thông tin hỗ trợ
a. Mô hình hình ảnh hệ thống
Câu 61. Mô hình nào đưa ra hình ảnh tiền sử (profile) người dùng cuối của hệ thống dựa vào máy tính
a. Mô hình người dùng
Câu 62. Mô hình phát triển dựa vào thành phần
a. Dựa vào những kỹ thuật hỗ trợ đối tượng
Câu 63. Mô hình phát triển phần mềm dựa trên mẫu thử là
a. Một phương pháp hữu ích khi khách hàng không thể xác định yêu cầu một cách rõ ràng
Câu 64. Mô hình phát triển phần mềm lặp lại tăng thêm
a. Một hướng tốt khi cần tạo nhanh một sản phẩm thực thi lõi
Câu 65. Mô hình phát triển phần mềm tuần tự tuyến tính còn gọi là
a. Mô hình chu kỳ sống cổ điển
Câu 66. Mô hình phát triển phần mềm xoắn ốc
a. Bao gồm việc đánh giá những rủi ro phần mềm trong mỗi vòng lặp
Câu 67. Mô hình phát triển ứng dụng nhanh
a. Sự ráp nối tốc độ cao của mô hình tuần tự tuyến tính
Câu 68. Mô hình thiết kế không quan tâm tới
a. Phạm vi dự án
Câu 69. Mô hình tiến trình phần mềm tiến hóa
a. Tất cả các mục
Câu 70. Một bảng quyết định được dùng
a. Khi một tập phức tạp những điều kiện và hoạt động xuất hiện trong thành phần
Câu 71. Một bổ sung cần thiết nhằm biến đổi hay ánh xạ giao dịch để tạo một thiết kế kiến trúc đầy đủ là
a. Mô tả việc xử lý cho mỗi module
Câu 72. Một đặc trưng của thiết kế tốt là
a. Thực hiện tất cả yêu cầu trong phân tích
Câu 73. Mục đích của tham chiếu chéo những yêu cầu (ma trận) trong tài liệu thiết kế là nhằm
a. Xác minh là tất cả các yêu cầu đã được xem xét trong thiết kế
Câu 74. Mục nào không là đặc trưng chung trong các phương pháp thiết kế
a. Quản lý cấu hình
Câu 75. Mục nào không là một mẫu kiến trúc (pattern)? Mẫu
a. Borker
Câu 76. Mục nào không là một mục đích cho việc xây dựng một mô hình phân tích
a. Phát triển một giải pháp tóm tắt cho vấn đề
Câu 77. Mục nào không là một phần của kiến trúc phần mềm
a. Chi tiết giải thuật
Câu 78. Mục nào không phải là một loại kiến trúc (style): kiến trúc
a. Kiến trúc ngữ cảnh
Câu 79. Mục nào liên quan tới phân tích người dùng:
a. Nếu người dùng xảy ra lỗi thì hậu quả như thế nào?
Câu 80. Ngôn ngữ thiết kế chương trình (PDL) thường là một
a. Sự kết hợp giữa cấu trúc lập trình và văn bản tường thuật
Câu 81. Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là
a. Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo
Câu 82. Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá
a. Đặc trưng và ràng buộc
Câu 83. Nhiều đo lường hữu dụng có thể thu thập khi quan sát những người dùng tương tác với hệ thống máy tính gồm
a. Thời gian đọc tài liệu trợ giúp
Câu 84. Những bản câu hỏi có ý nghĩa nhất đối với những người thiết kế giao diện khi được hoàn tất bởi
a. Người dùng sản phẩm
Câu 85. Những độ đo phức tạp vòng (cyclomatic complexity metric) cung cấp cho người thiết kế thống tin về số
a. Những đường logic độc lập trong chương trình
Câu 86. Những gì làm cho khó đưa ra những yêu cầu
a. Tất cả các mục
Câu 87. Những hệ thống phát triển giao diện người dùng đặc trưng cung cấp những kỹ thuật cho việc xây dựng những nguyên mẫu giao diện bao gồm
a. Tất cả mục trên
Câu 88. Những hoạt động khung nào thường không kết hợp với những quá trình thiết kế giao diện người dùng
a. Ước lượng giá
Câu 89. Những kiểm tra chấp nhận thường được đưa ra bởi
a. Những người dùng cuối
Câu 90. Những mục nào không là nguyên tắc cho việc biểu diễn yêu cầu
a. Dùng không hơn 7 màu dương và 2 màu âm trong biểu đồ
Câu 91. Những nguyên lý thiết kế giao diện cho phép người dùng ít phải nhớ
a. Tất cả những mục trên
Câu 92. Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính
a. Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ
Câu 93. Những thành phần kiến trúc trong kỹ thuật sản phẩm là
a. Dữ liệu, phần cứng, phần mềm, con người
Câu 94. Những yêu cầu nào được quan tâm suốt QFD (quality function deployment)
a. technology requirements
Câu 95. Những vấn đề thiết kế chung nổi trội lên trong hầu hết giao diện người dùng
a. Xử lý lỗi và thời gian đáp ứng của hệ thống
Câu 96. Nội dung thông tin biểu diễn những đối tượng điều khiển và dữ liệu riêng biệt mà bao gồm những thông tin mà
a. Được biến đổi bởi phần mềm
Câu 97. Phân tích giá trị được dẫn ra như là một phần của QFD (quality function deployment) nhằm xác định
a. Độ ưu tiên quan hệ của những yêu cầu qua việc triển khai chức năng, tác vụ và thông tin
Câu 98. Phân tích văn phạm của bản tường thuật xử lý là bước đầu tiên tốt nhất để tạo ra
a. Biểu đồ dòng dữ liệu
Câu 99. Sơ đồ luồng dữ liệu
a. Đưa ra hình ảnh những chức năng biến đổi luồng dữ liệu
Câu 100. Sử dụng bảng lần vết giúp
a. Xác định, điều khiển và theo vết những thay đổi yêu cầu
Câu 101. Sự quan trọng của thiết kế phần mềm có thể được tóm tắt bằng từ đơn
a. Quality
Câu 102. Sự toàn vẹn (consistency) giao diện ngầm định
a. Câu a và b
Câu 103. Tác vụ nào không được biểu diễn như là một phần của phân tích yêu cầu phần mềm
a. Lập kế hoạch và lịch biểu
Câu 104. Tài liệu nào sau đây sẽ được tạo ra trong pha thiết kế hệ thống?
a. Thiết kế chi tiết
Câu 105. Tạo nguyên mẫu tiến hóa thường thích được dùng hơn tạo nguyên mẫu bỏ đi bởi vì
a. Cho phép tái sử dụng nguyên mẫu đầu
Câu 106. Thành phần nào của kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ là trách nhiệm của kỹ sư phần mềm
a. Thiết kế hệ thống nghiệp vụ
Câu 107. Theo Boris Beizer, thiết kế Testcase cần theo ràng buộc (contraint)
a. Tất cả đều đúng
Câu 108. Theo chiến thuật kiểm nghiệm phổ biến, kiểm nghiệm tính năng tương quan với
a. Phân tích yêu cầu
Câu 109. Thủ tục phần mềm tập trung vào
a. Xử lý chi tiết của mỗi module riêng biệt
Câu 110. Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của một thiết kế kiến trúc phải dựa vào
a. Dữ liệu và điều khiển của hệ thống
Câu 111. Tiêu chuẩn ISO để hướng dẫn thực hiện cho lĩnh vực phần mềm là
a. ISO 9000-3
Câu 112. Trong biểu diễn lịch biểu dự án Critical path là đường
a. Có thời gian dài nhất
Câu 113. Trong độ đo hiệu quả khử lỗi DRE, số lỗi tiềm tàng là
a. Toàn bộ lỗi được phát hiện sau đó
Câu 114. Trong kỹ thuật tiến trình nghiệp vụ, ba kiến trúc khác nhau được kiểm tra
a. Hạ tầng kỹ thuật, dữ liệu, ứng dụng
Câu 115. Trong mô hình CMM (Software Capability Maturity Model) có mấy mức độ trưởng thành
a. 5 mức độ
Câu 116. Trong mô hình phân tích thành phần dựa vào kịch bản (Scenario based element) được dùng cho
a. Thiết kế giao diện
Câu 117. Trong một dự án thành công sử dụng chiến lược
a. Tất cả mục trên
Câu 118. Trong ngữ cảnh của phân tích yêu cầu, hai loại phân tách vấn đề là
a. horizontal and vertical
Câu 119. Trong nhận diện rủi ro, việc không đáp ứng về lịch biểu thuộc loại rủi ro
a. Về ước lượng
b.
Câu 120. Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc thường dùng khung nhìn
a. Tất cả các mục trên
Câu 121. Trong tích hợp module, gom cụm (cluster) được dùng trong
a. Tích hợp từ dưới lên
Câu 122. Từ điển dữ liệu chứa những mô tả của mỗi
a. Đối tượng dữ liệu phần mềm
Câu 123. Use-cases là một kịch bản mà mô tả
a. Phần mềm thực hiện như thế nào khi được dùng trong một tình huống cho trước
Câu 124. Vấn đề nào sau đây liên quan chính đến pha thiết kế?
a. Dữ liệu
Câu 125. Xét đường độc lập cơ bản, nếu có 7 node phân nhánh thì ta có số đường thực thi cơ bản độc lập là
a. 8
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top