con trung
1.Bộ cánh thẳng (ORTHOPTERA)
- họ châu chấu (ACRIDIDAE)
- họ sát sành (TETTIGONIIDAE)
- họ dế mèn ( GRYLLIDAE)
- họ dế dũi ( GRYLLOTALPDAE)
2. Bộ cánh đều (HOMOPTERA)
- họ Rệp muội (APHIDIDAE)
- họ Rầy xanh (CICADELLIDAE)
- họ Rầy nâu (DELPHACIDAE)
- họ ve sầu sừng (MEMBRACIDAE)
- họ ve sầu (CICADIDEA)
- họ ve sầu bọt (CERCOPIDAE)
- họ ve sầu vòi (FULGORIDAE)
- họ ve sầu bướm (FLATIDAE)
3. Bộ cánh nửa cứng ( HEMIPTERA)
- họ bọ xít năm cạnh (PENTATOMIDAE)
- họ bọ xít mai (SCUTELLERIDAE)
- họ bọ xít dài (COREIDAE)
- họ bọ xít đỏ (PYRRHOCORIDAE)
- họ bọ xít lưới (TINGIDAE)
- họ bọ xít bắt mồi (REDUVIIDAE)
4. Bộ hai cánh (DIPTERA)
- họ ruồi nhà (MUSCIDAE)
- họ nhặng xanh (CALLIPHORIDAE)
- họ ruồi ăn rệp (SYRPHIDAE)
- họ ruồi đục quả (TRYPETIDAE)
5. Bộ cánh cứng (COLEOPTERA)
- họ chân chạy (CARABIDAE)
- họ hổ trùng (CICINDELIDAE)
- họ cánh cộc (STAPHILINIDAE)
- họ vòi voi (CURCULIONIDAE)
- họ ban miêu (MELOIDAE)
- họ xén tóc (CERAMBYCIDAE)
- họ ánh kim (CHRYSOMELIDAE)
- họ bọ hung (SCARABAEIDAE)
- họ bọ rùa (COCCINELLIDAE)
6. Bộ cánh vảy (LEPIDOPTERA)
- họp ngài sáng (PYRALIDIDAE)
- họ ngài đêm (NOCTUIDAE)
- họ ngài trời (SPHINGIDAE)
- bướm phấn (PIERIDAE)
- bướm phượng (PAPILIONIDAE
- bướm ban (DANAIDAE)
- bướm giáp ( NYMPHALIDAE)
- bướm mắt rắn (SATYRIDAE)
7. Bộ cánh màng (HYMENOPTERA)
- họ ong mật (APIDAE)
- họ ong vàng (VESPIDAE)
- họ ong cự (ICHNEUMONIDAE)
- họ kiến (FORMICIDAE)
- họ ong tò vò (SPHECIDAE)
1. Cấu tạo cơ bản đầu côn trùng: 1.râu đầu; 2.mắt kép; 3.mắt đơn; 4.trán; 5.chân môi; 6.đỉnh đầu; 7.sau đầu; 8.má; 9.ngấn ót; 10. ót; 11.khu dưới má; 12.ót sau; 13.môi trên; 14.hàm trên; 15.hàm dưới; 16.môi dưới; 17. lỗ sọ (lỗ chẫm).
2. Cơ quan sinh dục ngoài của con cái: I_X. các đốt bụng từ 1-10; XI.phiến trên hậu môn; XI'. Phiến bên hậu môn (tức mảnh lưng và mảnh bụng của đốt bụng11); 1. long đuôi; 2. hậu môn; 3.lỗ sinh dục; 4,5.phiến đẻ trứng; 6,7,8.máng đẻ trứng dưới, giữa, bên.
3. Mặt cắt thể xoang cơ thể côn trùng: 1.vỏ cơ thể; 2.màng ngăn lưng; 3.màng ngăn bụng; 4.xoang máu lưng; 5.xoang máu quanh ruột; 6.xoang máu bụng; 7.mạch máu lưng; 8.ống tiêu hoá; 9.chuỗi thần kinh bụng; 10. khí quản dọc bên.
4. Vị trí các bộ máy bên trong cơ thể côn trùng: 1.mạch máu lưng; 2.bộ máy tiêu hoá; 3.bộ máy thần kinh; 4.bộ máy bài tiết; 5.bộ máy sinh sản; 6.tuyến nước bọt; 7.cơ thịt
5. Cấu toạ chung bộ máy tiêu hoá của côn trùng: 1.cuống họng; 2.ống dẫn thức ăn; 3.diều (túi chứa thức ăn); 4.dạ dày; 5.túi thừa; 6.ruột giữa; 7.ruột non; 8.ruột già; 9.ruột thẳng; 10.van ruột trước; 11.van ruột giữa; 12.màng bao thức ăn; 13.ống Malpighi; 14.tuyến nước bọt; 15.ống dẫn nước bọt; 16.tuyến hàm trên.
6. Bộ máy sinh dục đực ở côn trùng: (A.cấu tạo chung; B.mặt cắt tinh hoàn): 1.tinh hoàn; 2.ống dẫn tinh; 3.túi chứa tinh; 4.tuyến phụ; 5.ống phóng tinh; 6.thân dương cụ; 7.ống tinh
7. Bộ máy sinh dục cái ở côn trùng: ( A.cấu tạo chung; B.cấu tạo một ống trứng): 1.dây treo buồng trứng; 2.buồng trứng; 3.đài buồng trứng; 4.óng dẫn trứng; 5.ống dẫn trứng chung; 6.xoang sinh dục cái; 7.túi cất tinh; 8.tuyến túi cất tinh; 9.tuyến phụ; 10.màng bao ống trứng; 11.tế bào hình thành trứng; 12.quả trứng đã hình thành
8. Cấu tạo miệng nhai của côn trùng ( châu châu di cư Locustamigratoria Linn): 1.môi trên (1.nhìn phía ngoài); 2.môi trên (nhìn phía trong); 3,4.hàm trên bên fải và trái (1.răng gặm; 2.răng nhai); 5,6.hàm dưới (1.châm hàm; 2.thâm hàm; 3.lá trong hàm; 4.lá ngoài hàm; 5.chân râu hàm dưới; 6.râu hàm dưới); 7.môi dưới (1.cằm sau; 2.cằm trước; 3.lá giữa môi; 4.lá ngoài môi; 5.chân râu môi dưới; 6.râu môi dưới); 8.lưỡi nhìn chính diện; 9. lưỡi nhìn phía bên.
9. Các dạng sâu non của côn trùng: 1.sâu non mầm chân; 2.sâu non nhiều chân (2a.sâu non bộ cánh vảy; 2b.sâu non ong ăn lá); 3.sâu non ít chân (3a.sâu non chân chạy; 3b.sâu non bọ hung); 4.sâu non không chân (4a.sâu non kiểu mọt đậu; 4b.sâu non kiểu bọ gậy; 4c.sâu non kiểu dòi).
10. Cấu tạo cấu tạo cơ bản của cánh côn trùng: 1.mép trước cánh; 2.mép ngoài cánh; 3.mép sau cánh; 4.góc vai; 5.góc đỉnh; 6.góc mông; 7.nếp gấp mông; 8.nếp đuôi; 9.nếp gấp gốc; 10.nếp gấp nách; 11.khu chính cánh; 12.khu mông; 13.khu đuôi; 14.khu nách.
11. Cấu tạo cợ thể châu chấu: 1.đầu; 2.ngực; 3.bụng; 4.râu đầu; 5.mắt kép; 6.mắt đơn; 7.miệng; 8.ngực trước; 9.ngực giữa; 10.ngực sau; 11.chân trước; 12.chân giữa; 13.cánh trước; 14.cánh sau; 15.chân sau; 16.lỗ thính giác; 17.lỗ thở; 18.lông đuôi; 19.bộ phận sinh dục ngoài.
12. Cơ quan sinh dục ngoài ở con đực: (A.nhìn từ mặt bên;B.nhìn từ phía sau): VIII,IX, X các đốt bbụng 8,9,10; 1.lông đuôi; 2.mảnh trên hậu môn; 3.hậu môn; 4.mảnh bên hậu môn; 5.lỗ sinh dục đực; 6.thân dương cụ; 7.gốc dương cụ; 8.là bên dương cụ; 9.lá giữ âm cụ; 10.ống phóng tinh; 11.mảnh lưng đốt bụng thứ 9; 12.mảnh bụng đốt bụng thứ10; 13.xoang sinh dục.
13. Các dạng nhộng của côn trùng: 1.nhộng màng; nhộng trần; nhộng bọc
14. Các kiểu chân côn trùng: 1.chân chạy (chân giữa họ hổ trùng Calosoma maximowiczi Morawitz); 2,3.chân giác bám (chân trước niềng niễng Cybisterjaponicus Sharp); 4.chân chải phấn hoa( chân trước ong mật Apismellifica Linn); 5.chân bắt mồi (chân trước bọ ngựa Hierodulapatellifera);6.chân đào bới (chân trước ve sầu non); 7.chân đào bới (chân trước dế dũi Gryllotalpa unispina Saussure); 8.chân kẹp leo (chân rận bò Trichodectes bovis Linn); 9.chân bơi (chân sau niền niễng); 10.chân lấy phấn (chân sau ong mật); 11.chân nhảy (chân sau châu chấu).
15. Các kiểu râu đầu: 1.râu hình sợi chỉ (châu chấu Locusta migratoria Linn); 2.râu hình chuỗi hạt (mối thợ Calotermes sp); 3.râu hình long cứng (chuồn chuồn Anax parthenope selys);4.râu hình răng cưa (xén tóc Prionus insularis Motsch); 5.Râu hình lưỡi kiếm (cào cào Acrida lata Motsch); 6.râu chuỗi long thưa (muỗi cái Culex fatigas Wied); 8.rau hình long chim (sâu róm chè Semia Cynthia Drury); 9.râu hình răng lược (Ptilineurus marmoratus Reitt.đực); 10.râu hình rẻ quạt mềm (Halictophagus sp.đực); 11.râu hình dùi đục (bướm phấn trắng Pieris rapae Linn); 12.Râu hình dùi trống (laòi Ascalaphus sp); 13.râu hình lá lợp (bọ hung Holotrichia sauteri Moser); 14.râu hình đầu gối (ong mật Apis mellifica Linn); 15.râu hình chuỳ (ve sầu bướm Lycorma delicatula White); 16.râu ruồi (ruồi xanh Luccia sp).
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top