chuong4
<P align=center>PHẦN II: MICROSOFT WORD</P>
<P align=center><B>CHƯƠNG IV</B></P>
<P align=center>SOẠN THẢO VĂN BẢN TRÊN MICROSOFT WINWORD</P>
<P> </P>
<P align=center>04 tiết (LT:01, BT:00, TH:03, KT:00)</P>
<P> </P>
<P><B>4.1. Khái niệm kỹ thuật soạn thảo văn bản, những yêu cầu, và quy định soạn thảo văn bản.</B></P>
<P><B><I>4.1.1.Khái niệm về kỹ thuật soạn thảo văn bản</I></B></P>
<P><I>Văn bản là phương tiện để ghi nhận những thông tin, truyền đạt các thông tin từ chủ</I></P>
<P><I>thể này đến chủ thể khác bằng một ký hiệu hoặc bằng ngôn ngữ nhất định nào đó.</I></P>
<P>Kỹ thuật soạn thảo văn bản là những quy trình, những đòi hỏi trong các quá trình diễn ra một cách liên tục từ khi chuẩn bị soạn thảo đến khi soạn thảo, và chuyển văn bản đến nơi thi hành. Gắn liền với quy trình và những đòi hỏi là những quy tắc về việc tổ chức biên soạn, thu thập tin tức, khởi thảo văn bản và cả ngôn ngữ thể hiện trong văn bản.</P>
<P><B><I>4.1.2. Ý nghĩa của kỹ thuật soạn thảo văn bản</I></B></P>
<P>Kỹ thuật soạn thảo văn bản có rất nhiều ý nghĩa. Nhưng ý nghĩa có tính chất cơ bản nhất phải kể đến là làm cho người nhận được văn bản dễ hiểu, và hiểu được một cách thống nhất.</P>
<P><B><I>4.1.3. Những yêu cầu của kỹ thuật soạn thảo văn bản</I></B></P>
<P>a) Để đảm bảo cho văn bản được ban hành đúng và có chất lượng là phải nắm vững nội dung của vấn đề cần văn bản hoá.</P>
<P>b) Các thông tin được sử dụng đưa vào văn bản phải cụ thể và đảm bảo chính xác. Không nên viết văn bản với những thông tin chung và lặp lại từ các văn bản khác.</P>
<P>c) Đảm bảo cho văn bản được ban hành đúng thể thức. Thể thức được nói ở đây là toàn bộ các thành phần cấu tạo nên văn bản. Chúng đảm bảo cho văn bản có hiệu lực pháp lý và được sử dụng thuận lợi trước mắt cũng như lâu dài trong hoạt động quản lý của các cơ quan. Một văn bản đầy đủ các thể thức yêu cầu phải có các thành phần: quốc hiệu; địa điểm, ngày, tháng ban hành văn bản; tên cơ quan, đơn vị ban hành; số và ký hiệu; tên loại và trích yếu nội dung; nội dung; chữ ký của người có thẩm quyền; con dấu hợp thức của cơ quan; địa điểm nơi văn bản được gửi đến (nơi nhận), v.v...</P>
<P>d) Sử dụng các thuật ngữ và văn phong thích hợp. Nếu thụât ngữ và văn phong không được lựa chọn thích hợp cho từng loại văn bản khi soạn thảo thì việc truyền đạt thông tin qua văn bản sẽ thiếu chính xác. Điều đó tất nhiên sẽ ảnh hưởng đến nội dung văn bản.</P>
<P>e) Văn bản phải thích hợp với mục đích sử dụng. Ví dụ, không dùng chỉ thị thay cho thông báo và ngược lại. Yêu cầu này đòi hỏi phải có sự phân biệt rõ ràng các loại văn bản trước khi lựa chọn.</P>
<P><BR clear=all></P>
<P><B>4.2. Thể thức và bố cục văn bản</B></P>
<P><B><I>4.2.1. Thể thức văn bản</I></B></P>
<P>Thể thức văn bản là toàn bộ các bộ phận cấu thành văn bản, nhằm đảm bảo cho văn bản có hiệu lực pháp lý và sử dụng được thuận lợi trong quá trình hoạt động các cơ quan . Thể thức là đối tượng chủ yếu của những nghiên cứu về tiêu chuẩn hoá văn bản. Theo quy định hiện nay, thể thức văn bản quản lý hành chính của ta bao gồm những yếu tố sau:</P>
<P>- Quốc hiệu;</P>
<P>- Địa danh và ngày tháng ban hành văn bản;</P>
<P>- Cơ quan (tác giả) ban hành;</P>
<P>- Số và ký hiệu của văn bản;</P>
<P>- Cơ quan ( cá nhân) nhận văn bản;</P>
<P>- Tên loại văn bản;</P>
<P>- Trích yếu nội dung;</P>
<P>- Nội dung văn bản;</P>
<P>- Chức vụ và chữ ký của người có thẩm quyền;</P>
<P>- Con dấu.</P>
<P><I>Tóm lại, thể thức văn bản là toàn bộ các bộ phận cấu thành văn bản, nhằm đảm bảo hiệu lực pháp lý của văn bản.</I></P>
<P><B><I>4.2.2. Bố cục văn bản</I></B></P>
<P>Thứ văn bản thông dụng nhất, hay được sử dụng nhất là công văn hành chính. Ta hãy chọn loại này để phân tích các yếu tố tạo thành văn bản.</P>
<P>Văn thư hành chính ( Công văn hành chính thường có 4 phần cấu tạo nên:</P>
<P>- Tiên đề</P>
<P>- Thượng đề</P>
<P>- Chính đề</P>
<P>- Hậu đề.</P>
<P><I>Tóm tắt bố cục văn bản thông thường</I></P>
<P>a. Phần tiên đề</P>
<P>- Quốc hiệu</P>
<P>- Địa điểm thời gian</P>
<P>- Cơ quan ban hành b. Phần thượng đề</P>
<P>- Nơi nhận nếu là công văn không có tên gọi</P>
<P>- Tên gọi văn bản</P>
<P>- Số và ký hiệu</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>- Trích yếu</P>
<P>- Căn cứ ( tham chiếu)</P>
<P>c. Phần nội dung (chính đề)</P>
<P>- Khai thư (mở đầu văn bản)</P>
<P>- Thân thư (các vấn đề cần đề cập trong văn bản)</P>
<P>- Kết thư (lời cảm, xã giao)</P>
<P>d. Hậu đề</P>
<P>- Ký tên</P>
<P>- Văn bản đính kèm</P>
<P>- Nơi nhận, bản sao</P>
<P>Dưới đây là mẫu trình bày các thành phần trong văn bản quản lý Nhà nước: TCVN</P>
<P>5700-1992.</P>
<P>30</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=right>14</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=center>1 2</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=center>3 4</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>6b 6a</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>13 5a</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>7</P>
<P><BR clear=all></P>
<P align=right>
<P> </P>8</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>11</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=right>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>9</P>
<P>
<P> </P>12</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=right>
<P> </P>10</P>
<P> </P>
<P><B><I>Chú thích:</I></B></P>
<P>- Ô số 1: ghi tác giả ban hành văn bản</P>
<P>- Ô số 2: ghi quốc hiệu</P>
<P>- Ô số 3: ghi số và ký hiệu văn bản</P>
<P>- Ô số 4: Ghi địa danh và ngày tháng</P>
<P>- Ô số 5a: ghi nơi nhận văn bản (trường hợp văn bản là công văn thường)</P>
<P>- Ô số 5b: ghi nơi nhận văn bản (trường hợp là văn bản có tên gọi)</P>
<P>- Ô số 6a: ghi tên loại trích yếu nội dung (đối với văn bản có tên gọi)</P>
<P>- Ô số 6b: ghi tên loại trích yếu nội dung (đối với công văn)</P>
<P>- Ô số 7: ghi trình bày nội dung văn bản</P>
<P>- Ô số 8: ghi quyền hạn chức vụ của người ký</P>
<P>- Ô số 9: chữ ký của người có thẩm quyền</P>
<P>- Ô số 10: họ tên người ký văn bản</P>
<P>- Ô số 11: dấu của cơ quan</P>
<P>- Ô số 12: trình bày các yếu tố của một văn bản sao</P>
<P>- Ô số 13: ghi dấu mật hoặc khẩn</P>
<P>- Ô số 14: ghi chữ "dự thảo" nếu cần.</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=center>SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC BỘ PHẬN CẤU THÀNH VĂN BẢN</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=center>CƠ QUAN CHỦ QUẢN QUỐC HIỆU</P>
<P>Cơ quan ban hành văn bản Địa danh và ngày tháng ban hành văn bản</P>
<P align=center>--------</P>
<P align=center>Số và ký hiệu văn bản</P>
<P>Cơ quan (cá nhân) nhận văn bản</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>Trích yếu nội dung (Đối với công văn)</P>
<P>của văn bản</P>
<P>(Đối với công văn)</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>NỘI DUNG CỦA VĂN BẢN</P>
<P>1 . .........</P>
<P>2 . .........</P>
<P>3 . .........</P><BR clear=all>
<P>Tên loại và trích yếu nội dung</P>
<P>(Đối với văn bản có tên gọi)</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>Cơ quan cá nhân nhận văn bản Chức vụ của người ký văn bản</P>
<P>1.Đối với văn bản có tên gọi: ghi Chữ ký và dấu của cơ quan đầy đủ tên các cơ quan cần giải Họ và tên người ký quyết và có liên quan đến văn bản</P>
<P>2. Đối với công văn: ghi tên các cơ quan có liên quan</P>
<P><B><I>4.2.3. Cách thức dựng các dấu trong câu</I></B></P>
<P>Các dấu chấm câu là những dấu viết có mục đích chỉ rõ mạch lạc giữa những từ; những mệnh đề trong một câu văn, và giữa những những câu trong một đoạn văn. Khi nói, những mạch lạc này được biểu lộ bằng giọng nói, lúc nhanh lúc chậm, lúc to, lúc nhỏ.</P>
<P><I>a. Dấu phẩy</I></P>
<P>Dấu phẩy (,) thường có 3 công dụng sau:</P>
<P>- Chia nhiều từ hay nhiều mệnh đề cùng thuộc về một loại, cùng đóng một vai trò giống nhau.</P>
<P>Ví dụ: những ban hành mệnh lệnh gồm có: thông tư, huấn thị, công văn, sự vụ lệnh, công vụ lệnh, v.v...</P>
<P>- Ngăn cách thành phần phụ đặt trước chủ từ và động từ, khi câu văn dùng mỹ từ pháp</P>
<P>đảo ngữ.</P>
<P>Ví dụ: Dự án cất công thự nói trên, các nhà thầu phải cam kếtthực hiện xong trong thời gian dự liệu.</P>
<P>- Đóng khung những chữ hay mệnh đề có mục đích giải nghĩa hay nhấn mạnh cần được lưu ý.</P>
<P>Ví dụ: Công điện là bản văn hành chính <I> trong trường hợp nơi nhận gần nơi gửi</I>, sẽ được mang tay và được gọi là công điện mang tay.</P>
<P>Trong văn bản hành chính, còn có trường hợp dùng dấu phẩy xuống hàng như</P>
<P>sau:</P>
<P>Tổng giám đốc trên trọng kính mời</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>Ông Trần Văn Mỗ, Nghề nghiệp: ...,</P>
<P>Cư ngụ tại số...đường ... Hà nội,</P>
<P>Đến văn phòng Tổng công ty về việc ... trong giờ làm việc.</P>
<P align=center><I>b. Dấu chấm phẩy</I></P>
<P>Dấu chấm phẩy (;) có công dụng của một dấu phẩy, nhiều hơn công dụng của một dấu chấm, dùng để chia một câu dài thành nhiều thành phần câu, mỗi phần câu đã diễn hết một ý, nhưng những ý này có liên quan đến nhau.</P>
<P>Ví dụ: Về phương diện tổ chức, cơ quan công quyền giống như một tổ chức tư nhân, người bàng quan không thấy có điểm gì khác biệt; về phương diện điều hành, cơ quan công quyền đã khác rất nhiều một tổ chức tư nhân.</P>
<P>Trong văn bản cũng có trường hợp dùng dấu chấm phẩy xuống hàng vừa có tác dụng ngăn cách các phần trong câu, đồng thời làm tăng tính trang trong của vấn đề. Cách thức này thường dùng trong phần thượng đề của văn bản quy phạm pháp luật cũng như văn bản hành chính.</P>
<P>Ví dụ: "Tổng Thanh tra Nhà nước"</P>
<P>- Căn cứ Pháp lệnh Thanh tra ngành 1-4-1991;</P>
<P>- Căn cứ vào Nghị định 244-HĐBT, ngày 30-6-1990 của Hội đồng Bộ trưởng về tổ</P>
<P>chức của hệ thống Thanh tra Nhà nước và biện pháp bảo đảm hoạt động thanh tra;</P>
<P>- Căn cứ vào Nghị định 191-HĐBT ngày 18-6-1991 của Hộ đồng Bộ trưởng ban hành quy chế thanh tra viên;</P>
<P>- Sau khi thống nhất ý kiến với Bộ trưởng - Trưởng ban Tổ chức và Cán bộ của Chính phủ, Quyết định"</P>
<P><I>c. Dấu chấm</I></P>
<P>Dấu chấm (.) dùng để chấm dứt một câu, cắt đoạn một ý. Dấu chấm chỉ dùng để phân cách giữa các câu, không được dùng đề phân cách các thành phần trong câu. Phải cân nhắc trên cơ sở nội dung ý nghĩa, mục đích diễn đạt và kết cấu ngữ pháp của câu để quyết định việc dùng dấu chấm.</P>
<P>Có hai cơ sở lấy làm căn cứ để xét xem một dấu chấm đã đặt đúng vị trí hay sai vị</P>
<P>trí:</P>
<P>1) Nội dung thông báo trong câu văn đã trọn vẹn một ý. Khi chưa trọn vẹn thì chưa đặt dấu chấm;</P>
<P>2) Tương ứng với nội dung thông báo trên câu đã được viết với đầy đủ thành phần.</P>
<P><I>d. Dấu chấm xuống hàng</I></P>
<P>Dấu chấm xuống hàng có kỹ thuật viết như dấu chấm, nhưng thường dùng để cách</P>
<P>đoạn mạch văn. Khi đã diễn tả xong một ý lớn, chuyển sang ý lớn khác nên dùng dấu</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>chấm xuống hàng, làm cho văn bản thêm sự rõ ràng mạch lạc. Ngược lại, trong văn bản hết sức tránh việc dùng dấu chấm xuống hàng bừa bãi, để làm văn bản rời rạc, lỏng lẻo.</P>
<P><I>e. Dấu hai chấm (:)</I></P>
<P>Dấu hai chấm dùng để báo hiệu lời trích dẫn, hoặc câu văn có tính liệt kê trong nội dung diễn đạt.</P>
<P><I>Chú ý</I>: Trong trường hợp dấu hai chấm được đặt ở cùng dòng với những câu văn có tính liệt kê thì không phải viết hoa chữ cái đầu đầu tiên của từ viết liền sau hai dấu</P>
<P>chấm).</P>
<P>Trong trường hợp dấu hai chấm được đặt ở dòng trên, những lời trích dẫn đặt ở</P>
<P>dòng dưới và viết hoa chữ cái của từ đầu tiên. Ví dụ:</P>
<P>Điều 1, Hiến pháp nước CHXHCN Việt nam quy định:</P>
<P>"Nươc cộng hoà XHCN Việt nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, các hải đảo, vùng biển và vùng trời."</P>
<P><I>e. Dấu gạch ngang</I></P>
<P>- Trong văn đối thoại, dấu gạch ngang (-) ở đầu dòng dùng đổi ngôi nói. Trong văn chương hành chính, dấu gạch ngang ở đầu dòng có công dụng chỉ rõ từng chi tiết được kể lể trong một đoạn văn.</P>
<P>Ví dụ: Bản sao kính gửi:</P>
<P>- Văn phòng Quốc hội;</P>
<P>- Văn phòng Chính phủ;</P>
<P>- Bộ Nội vụ.</P>
<P>"để kính tường"</P>
<P><I>f. Dấu ngoặc đơn</I></P>
<P>Dấu ngoặc đơn () dùng để đóng khung một sự giải thích hay ghi cú pháp. Ví dụ: Yêu cầu Quý cơ quan (Vụ Tổ chức) biết chi tiết về vấn đề nói trên.</P>
<P><I>g. Dấu ngoặc kép</I></P>
<P>Trong văn chương tổng quát dấu ngoặc kép " " thường dùng để đóng khung lời nói hay một đoạn trích nguyên văn một tác phẩm. Trong văn bản hành chính, ngoài công dụng nói trên, dấu ngoặc kép còn được dùng để đóng khung lời chú thích hay dẫn giải. Ví dụ: " Để kính tường, "Để thi hành", v.v...</P>
<P>Ngoài ra, trong văn chương hành chính những dấu chấm câu sau đây rất ít được sử dụng vì lý do không thích hợp với đặc tính những văn bản hành chính.</P>
<P>- Dấu ba chấm (...) dùng để diễn tả ý tưỏng bỏ lửng không nói hết.</P>
<P>- Dấu chấm hỏi (?) dùng để chỉ một câu nghi vấn.</P>
<P>- Dấu chấm than (!) dùng để chỉ một câu than, chấm sau một tiếng than.</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><B>4.3. Giới thiệu Microsoft Word</B></P>
<P><B><I>4.3..1. Khởi động Winword</I></B></P>
<P><I>C</I><I>á</I><I>c</I><I>h 1:</I><I> Kích chuộ</I><I>t</I><I> và</I><I>o</I><I> Start/ programs/ Microsoft Office/Microsoft Office</I></P>
<P><I>Wo</I><I>r</I><I>d 2003.</I></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>C</I><I>á</I><I>c</I><I>h 2: </I><I>D</I><I>_</I><I>c</I><I>li</I><I>c</I><I>k (kích đ</I><I>ú</I><I>p</I><I> chuộ</I><I>t</I><I> trái) và</I><I>o</I><I> biể</I><I>u</I><I> tư</I></P>
<P><I>hì</I><I>n</I><I>h nề</I><I>n</I><I> </I><I>D</I><I>e</I><I>s</I><I>k</I><I>t</I><I>o</I><I>p</I><I>.</I></P><BR clear=all>
<P><I>nợ</I><I>g</I><I> trên mà</I><I>n</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P>
<P> </P><I>C</I><I>á</I><I>c</I><I>h 3:</I><I> </I><I>Và</I><I>o</I><I> <B>Start/Run, </B>Sau đ</I><I>ó</I><I> nhậ</I><I>p</I><I> và</I><I>o</I><I> </I><B><I>W</I></B><B><I>i</I></B><B><I>n</I></B><B><I>word , </I></B><I>Kích chọ</I><I>n</I><I> <B>OK.</B></I></P>
<P> </P>
<P><B><I>4.3.2. Màn hình giao tiếp của Winword</I></B></P>
<P>Sau khi khởi động màn hình chính của Winword xuất hiện như sau:</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><B>F</B><B>o</B><B>n</B><B>t Size Font Style</B></P><BR clear=all>
<P>Align</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><B>R</B><B>u</B><B>ler</B></P><BR clear=all>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>
<P> </P><B>Drawing bar</B></P><BR clear=all>
<P> </P>
<P> </P>
<P><B>Numbering</B></P><BR clear=all>
<P><B>Scroll bar</B></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><B>T</B><B>oo</B><B>ls Bar </B><B>M</B><B>e</B><B>n</B><B>u Bar </B><B>F</B><B>o</B><B>rmating Bar</B></P><BR clear=all>
<P><B>Drawing</B></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=center><B>S</B><B>tatus bar</B></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>- Title bar ( Thanh tiêu đề): dòng chứa tên của tệp văn bản.</P>
<P>- Menu Bar ( Thực đơn hàng ngang): dòng chứa các lệnh của Winword, mỗi lệnh ứng với một thực đơn dọc (Menu PopUp).</P>
<P>Thao tác để mở một thực đơn dọc:</P>
<P>- Chỉ con trỏ chuột vào tên thực đơn dọc trên Menu Bar rồi nhấn nút trái chuột.</P>
<P>- Hoặc gõ phím F10, rồi dùng phím mũi tên di chuyển vệt sáng đến thực đơn dọc cần mở và ấn nút trái chuột.</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>- Hoặc gõ Alt+ ký tự đại diện của tên thực đơn dọc ( ký tự có gạch dưới) trong các thực</P>
<P>đơn dọc.</P>
<P>- Các lệnh được in màu rõ là có thể chọn và thực hiện được.</P>
<P>- Các lệnh có màu xám nhạt là lệnh tạm thời không thực hiện được.</P>
<P>- Các ký tự được gạch dưới thì có thể chọn lệnh tương ứng bằng cách nhấn ký tự đó (thay vì phải di vệt sáng đến lệnh và nhấn Enter).</P>
<P>- Các lệnh có ghi kèm tổ hợp phím thì có thể chọn nhanh bằng cách nhấn tổ hợp</P>
<P>phím đó ( ví dụ: có thể lưu văn bản lên đĩa bằng cách nhấn Ctrl+S)</P>
<P>- Các lệnh có dấu 3 chấm (...) phía sau cho biết sẽ có một hộp thoại xuất hiện khi lệnh được chọn.</P>
<P>- Tools Bar ( thanh công cụ): Chứa một số biểu tượng ( Icon) thể hiện một số lệnh thông dụng. Thay vì phải vào các hộp menu để chọn lệnh, chỉ cần nháy chuột lên biểu tượng của lệnh tượng ứng. Ví dụ: Muốn lưu văn bản lên đĩa thay vì vào menu File chọn Save, chỉ cần nháy chuột lên biểu tượng đĩa mềm.</P>
<P>M<B>Chú ý:</B></P>
<P>- Các Tool Bar có thể tắt hay mở bằng lệnh View/ToolBar</P>
<P>- Muốn biết ý nghĩa của một biểu tượng nào đó thì rà mũi tên chuột ( không nhấn nút chuột) lên biểu tượng đó và chờ vài giây.</P>
<P align=center>Cửa sổ chương trình của Microsoft Word gồm các thành phần:</P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>liệu.</P><BR clear=all>
<P>• <B>Title bar</B></P>
<P>Thanh tiêu đề thể hiện tên của chương trình là Microsoft Word và tên của tài</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P>• <B>Menu bar</B></P>
<P>Các lệnh trên Menu được liệt kê theo từng nhóm. Mỗi nhóm làm các việc khác nhau và gợi nhớ cho người sử dụng.</P>
<P>- <I>File</I>: Gồm các lệnh thao tác với file như: mở file, đóng file, tạo file mới, lưu file, đặt định dạng trang in, in ấn, đóng cửa sổ chương trình Word 2000 ...</P>
<P>- <I>Edit</I>: Gồm các lệnh soạn thảo với văn bản như: Sao chép (Copy), cắt dán</P>
<P>(Cut), tìm kiếm (Search), thay thế (Replace), dán (Paste) ...</P>
<P>- <I>View</I>: Gồm các lệnh cho phép hiển thị văn bản hiện tại theo những cách khác nhau như: dạng thông thường (Normal layout), dạng in</P>
<P>ấn (Print</P>
<P>layout), phóng to văn bản theo các tỉ lệ khác nhau, hiển thị các thanh</P>
<P>công cụ ....</P>
<P>- <I>Insert</I>: Gồm các lệnh cho phép chèn các đối tượng, các biểu tượng, các hình</P>
<P>ảnh, đánh số trang văn bản... vào văn bản.</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>- <I>Format</I>: Gồm các lệnh cho phép định dạng văn bản như: đặt font chữ, định dạng văn bản kiểu liệt kê, định dạng đoạn văn bản, định dạng màu sắc hiển thị của văn bản...</P>
<P>- <I>Tool</I>: Gồm các lệnh cho phép thiết lập các tuỳ chọn mở rộng thêm cho văn bản như: kiểm tra chính tả, đặt tuỳ chọn (Options), trộn thư, viết các macro...</P>
<P>- <I>Table</I>: Gồm các lệnh cho phép thao tác với bảng biểu như: tạo bảng, xoá bảng, thay đổi định dạng của bảng, chuyển văn bản thành bảng và ngược lại....</P>
<P>- <I>Window</I>: Gồm các lệnh cho phép thao tác với các cửa sổ soạn thảo của Word như: tạo cửa sổ mới, sắp xếp cửa sổ, chia cửa sổ thành nhiều phần...</P>
<P>- <I>Help</I>: Gồm các lệnh cho phép hiển thị nội dung về chương trình Word và toàn bộ phần trợ giúp của chương trình Word.</P>
<P> </P>
<P>· <B>Formating Bar </B>( thanh định dạng): Chứa các hộp và biểu tượng dành cho việc định dạng văn bản như kiểu, loại font, cỡ font, căn lề ...</P>
<P>· <B>Ruler </B>( thước): Hiển thị thước theo chiều ngang, dọc văn bản. Ruler có thể</P>
<P>tắt hay mở bằng View/Ruler.</P>
<P>· <B>Status Bar </B>( thanh trạng thái): hiển thị tình trạng của cửa sổ hiện tại như số thứ tự trang, thứ tự cửa sổ, tổng số trang, vị trí con trỏ ( dòng, cột), giờ, tình trạng của Capslock, Numlock,... thanh này nằm ở dòng cuối cùng màn hình.</P>
<P>• <B>Toolbar</B></P>
<P>Thanh công cụ là các lệnh được thể hiện dưới dạng biểu tượng giúp người sử dụng có thể thi hành một số lệnh nhanh hơn. Khi di chuyển chuột tới gần một biểu tượng thì tên của lệnh tương ứng sẽ hiện ra ở đuôi của con trỏ chuột, đây được gọi là tool tip.</P>
<P>Các thanh thường được dùng là <I>Standard </I>và <I>Formatting.</I></P>
<P>Các biểu tượng của thanh công cụ Standard</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>New - Tạo một văn bản mới</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Open </I><B>- </B>Mở một tập tin văn bản</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Save </I><B>- </B>Lưu tập tin văn bản hiện hành</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Print </I><B>- </B>In tập tin văn bản hiện hành</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Print Preview </I><B>- </B>Xem trước trang in</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Spelling </I>- Kiểm tra lỗi chính tả</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Cut </I>- Chuyển một đoạn văn bản đang chọn vào Clipboard</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=right><I>Copy </I>- Chép một đoạn văn bản đang chọn vào bộ nhớ đệm</P>
<P align=right>Clipboard</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=right><I>Paste </I>- Chèn nội dung được lưu trữ trong Clipboard vào vị trí con trỏ text</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Format Painter </I>- Chép kiểu định dạng</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Undo </I>- Bỏ qua một lệnh vừa thi hành</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Redo </I>- Bỏ qua một lệnh vừa undo</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Insert Hyperlink </I>- Chèn siêu liên kết (Hyperlink) khi muốn liên kết tới một trang Web khác</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Web Toolbar </I>- Thể hiện thanh công cụ Web</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Tables and Borders </I>- Thể hiện thanh công cụ tables and borders</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Insert Table </I>- Chèn bảng biểu</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P align=right><I>Insert Microsoft.Excel Worksheet </I>- Chèn bảng biểu của chương trình Microsoft Excel</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Columns </I>- Định dạng cột chữ</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Drawing </I>- Hiện hoặc ẩn thanh công cụ Draw</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Document Map </I>- Thể hiện cửa sổ văn bản dưới dạng cấu trúc theo cách trình bày của văn bản</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Show/Hide </I>- Hiện hoặc ẩn các ký tự không in</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Zoom control </I>- Thể hiện cửa sổ văn theo</P>
<P> </P>
<P>tỷ lệ</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>
<P> </P>
<P> </P><I>Help </I>- Hướng dẫn</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>Các biểu tượng của thanh công cụ Formatting</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Style </I>- Kiểu trình bày của Paragraph</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Font </I>- Chọn font chữ.</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Font Size </I>- Chọn kích thước font chữ</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Bold </I>- Chữ đậm</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Italic </I>- Chữ nghiêng</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Underline </I>- Chữ gạch dưới</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Aligh left </I>- Căn dòng thẳng hàng bên trái</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Center </I>- Căn dòng thẳng hàng ở tâm của hàng chữ</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Aligh Right </I><B>- </B>Căn dòng thẳng hàng bên phải</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Justify </I><B>- </B>Căn dòng thẳng hàng cả bên trái lẫn bên phải</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Numbering </I><B>- </B>Kiểu định dạng liệt kê số thứ tự</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Bullets </I>- Kiểu định dạng liệt kê ký tự đặc biệt</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Decrease Indent </I><B>- </B>Giảm lề trái của paragraph</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Increase Indent </I>- Tăng lề trái của paragraph</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Borders </I>- Hiện hoặc ẩn các biểu tượng lệnh border</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Highlight </I>- Đánh dấu đoạn văn bản bằng màu</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Font Color </I>- Chọn màu cho chữ</P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><B><I>4.3.3. Xử lý các cửa sổ</I></B></P>
<P><I>W</I><I>o</I><I>r</I><I>d cho phép là</I><I>m</I><I> việ</I><I>c</I><I> đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nồ</I><I>g</I><I> thờ</I><I>i</I><I> vớ</I><I>i</I><I> nhiề</I><I>u</I><I> vă</I><I>n</I><I> bả</I><I>n</I><I> trên các cử</I><I>a</I><I> sổ</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>k</I><I>há</I><I>c nhau. Khi vừ</I><I>a</I><I> khở</I><I>i</I><I> đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nộ</I><I>g</I><I>,</I><I> Word mở </I><I>mộ</I><I>t</I><I> cử</I><I>a</I><I> sổ </I><I>vớ</I><I>i</I><I> tên mặ</I><I>c</I><I> nhiên là</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>D</I><I>o</I><I>c</I><I>u</I><I>m</I><I>e</I><I>n</I><I>tl</I><I>. Đ ể</I><I>mở </I><I>mộ</I><I>t</I><I> cử</I><I>a</I><I> sổ </I><I>mớ</I><I>i</I><I> c</I><I>ó thể </I><I>và</I><I>o</I><I> Menu File chọ</I><I>n</I><I> </I><I>N</I><I>e</I><I>w hoặ</I><I>c</I><I> </I><I>O</I><I>p</I><I>e</I><I>n</I></P>
<P> </P>
<P><I>- </I>Chọn New: <I>M</I><I>ở </I><I>mộ</I><I>t</I><I> vă</I><I>n</I><I> bả</I><I>n</I><I> mớ</I><I>i</I><I> ( hoặ</I><I>c</I><I> gõ Ctrl+N hoặ</I><I>c</I><I> chọ</I><I>n</I><I> biể</I><I>u</I></P>
<P><I>tư </I><I>nợ</I><I>g</I><I> </I><I>)</I></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P>
<P> </P>- Chọn Open: <I>M</I><I>ở </I><I>vă</I><I>n</I><I> bả</I><I>n</I><I> đ</I><I>ã</I><I> có trên đ</I></P>
<P><I>hộ</I><I>p</I><I> </I><I>t</I><I>hoạ</I><I>i</I><I> o</I><I>p</I><I>e</I><I>n sẽ </I><I>x</I><I>uấ</I><I>t</I><I> h</I><I>iệ</I><I>n</I><I>:</I></P><BR clear=all>
<P><I>aĩ</I><I>.</I><I> ( Ctrl+O hoặ</I><I>c</I><I> ) khi đ</I><I>ó</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>Bư </I><I>c tiế</I><I>p</I><I> </I><I>t</I><I>h</I><I>e</I><I>o</I><I>: Tìm đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế </I><I>t</I><I>hư </I><I>mụ</I><I>c</I><I> chứ</I><I>a</I><I> </I><I>vă</I><I>n</I><I> </I><I>bả</I><I>n</I><I>,</I><I> </I><I>Kích chuộ</I><I>t</I><I> </I><I>t</I><I>r</I><I>á</I><I>i chọ</I><I>n</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>vă</I><I>n</I><I> </I><I>bả</I><I>n</I><I> </I><I>cầ</I><I>n</I><I> </I><I>mở</I><I>,</I><I> </I><I>s</I><I>a</I><I>u đ</I><I>ó</I><I> </I><I>c</I><I>họ</I><I>n</I><I> </I><I>n</I><I>ú</I><I>t <B>Open </B>đ ể</I><I>t</I><I>hự</I><I>c</I><I> </I><I>h</I><I>iệ</I><I>n</I><I> </I><I>mở </I><I>vă</I><I>n</I><I> </I><I>bả</I><I>n</I><I> </I><I>hoặ</I><I>c</I><I> </I><I>c</I><I>họ</I><I>n </I><I>n</I><I>ú</I><I>t <B>cancel </B>đ ể</I><I>t</I><I>h</I><I>oá</I><I>t</I><I> </I><I>k</I><I>hỏ</I><I>i</I><I> hộ</I><I>p</I><I> </I><I>t</I><I>h</I><I>oạ</I><I>i</I><I> </I><I>nà</I><I>y</I><I> </I><I>mà </I><I>k</I><I>h</I><I>ôn</I><I>g mở </I><I>f</I><I>il</I><I>e vă</I><I>n</I><I> bả</I><I>n</I><I> </I><I>nà</I><I>o</I><I>.</I></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>Tạ</I><I>i</I><I> </I><I>ô <B>Look in: </B>Cho phép chọ</I><I>n</I><I> </I><I>t</I><I>hư </I><I>mụ</I><I>c</I><I> </I><I>c</I><I>hứ</I><I>a</I><I> vă</I><I>n</I><I> </I><I>bả</I><I>n</I><I>. Tạ</I><I>i</I><I> </I><I>ô <B>File Name: </B>Nhậ</I><I>p</I><I> </I><I>t</I><I>ê</I><I>n vă</I><I>n</I><I> bả</I><I>n</I><I> </I><I>cầ</I><I>n</I><I> </I><I>mở</I><I>.</I></P>
<P><I>Tạ</I><I>i</I><I> </I><I>mộ</I><I>t</I><I> </I><I>t</I><I>hờ</I><I>i</I><I> đ</I><I>iể</I><I>m</I><I> </I><I>chỉ </I><I>c</I><I>ó mộ</I><I>t</I><I> </I><I>cử</I><I>a</I><I> </I><I>sổ đ ư</I><I>c</I><I> ợ</I><I>k</I><I>í</I><I>c</I><I>h</I><I> </I><I>hoạ</I><I>t</I><I>,</I><I> </I><I>m</I><I>uố</I><I>n</I><I> </I><I>là</I><I>m</I><I> </I><I>v</I><I>iệ</I><I>c</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>vớ</I><I>i</I><I> </I><I>mộ</I><I>t</I><I> </I><I>cử</I><I>a</I><I> </I><I>sổ </I><I>k</I><I>h</I><I>á</I><I>c đ</I><I>ã</I><I> đ ư</I><I>c</I><I> </I><I>mợở</I><I>:</I><I> </I><I>G</I><I>õ Alt+W, chọ</I><I>n</I><I> </I><I>số </I><I>t</I><I>hứ </I><I>tự </I><I>tư</I></P>
<P><I>cử</I><I>a</I><I> </I><I>sổ </I><I>cầ</I><I>n</I><I> </I><I>k</I><I>í</I><I>c</I><I>h hoạ</I><I>t</I><I>.</I></P><BR clear=all>
<P><I>nợ</I><I>g</I><I> ứ</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>vớ</I><I>i</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><I>Đ ể</I><I>t</I><I>iế</I><I>t</I><I> </I><I>k</I><I>iệ</I><I>m</I><I> </I><I>bộ </I><I>n</I><I>hớ</I><I>,</I><I> </I><I>nê</I><I>n đ</I><I>ó</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>c</I><I>á</I><I>c cử</I><I>a</I><I> </I><I>sổ </I><I>k</I><I>hô</I><I>n</I><I>g cầ</I><I>n</I><I> </I><I>t</I><I>h</I><I>iế</I><I>t</I><I>,</I><I> </I><I>c</I><I>hỉ </I><I>g</I><I>iữ </I><I>lạ</I><I>i</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>c</I><I>á</I><I>c cử</I><I>a</I><I> </I><I>sổ </I><I>cầ</I><I>n</I><I> </I><I>t</I><I>r</I><I>a</I><I>o đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>iổ</I><I>dữ </I><I>liệ</I><I>u</I><I> </I><I>vớ</I><I>i</I><I> </I><I>n</I><I>h</I><I>au</I><I>. Muố</I><I>n</I><I> đ</I><I>ó</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>mộ</I><I>t</I><I> </I><I>cử</I><I>a</I><I> </I><I>sổ </I><I>t</I><I>h</I><I>ì nó phả</I><I>i</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>đ</I><I>an</I><I>g</I><I> đ ư</I><I>c</I><I> ợ</I><I>k</I><I>í</I><I>c</I><I>h</I><I> hoạ</I><I>t</I><I>,</I><I> và</I><I>o</I><I> menu File, chọ</I><I>n</I><I> Close (hoặ</I><I>c</I><I> nháy đ</I><I>ú</I><I>p</I><I> chuộ</I><I>t</I><I> </I><I>và</I><I>o hộ</I><I>p</I><I> đ</I><I>iề</I><I>u</I><I> khiể</I><I>n</I><I> </I><I>t</I><I>r</I><I>ê</I><I>n thanh Menu Bar).</I></P>
<P><B>C</B><B>h</B><B>ú ý:</B><B> </B><I>Khi th</I><I>ự</I><I>c </I><I>đ</I><I>ơ</I><I>n d</I><I>ọ</I><I>c File </I><I>đư</I><I>ợ</I><I>c kích ho</I><I>ạ</I><I>t</I><I>, g</I><I>ầ</I><I>n cu</I><I>ố</I><I>i h</I><I>ộ</I><I>p th</I><I>ự</I><I>c </I><I>đ</I><I>ơ</I><I>n d</I><I>ọ</I><I>c có danh sách 4 tà</I><I>i</I><I> liệ</I><I>u</I><I> đ ư</I><I>c</I><I> ợ</I><I>s</I><I>oạ</I><I>n</I><I> mớ</I><I>i</I><I> nhấ</I><I>t</I><I>,</I><I> chỉ </I><I>cầ</I><I>n</I><I> Click tên tà</I><I>i</I><I> liệ</I><I>u</I><I> hoặ</I><I>c nhấ</I><I>n</I><I> </I><I>số </I><I>t</I><I>hứ </I><I>tự </I><I>tư ơ</I><I>n</I><I>g</I><I> ứ</I><I>n</I><I>g</I><I> đ ể</I><I>mở </I><I>tà</I><I>i</I><I> </I><I>l</I><I>iệ</I><I>u</I><I> đ</I><I>ó</I><I>.</I><I> </I><I>C</I><I>ó thể </I><I>k</I><I>h</I><I>ô</I><I>n</I><I>g hiệ</I><I>n</I><I> </I><I>h</I><I>oặ</I><I>c</I><I> </I><I>t</I><I>ha</I><I>y</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>đ </I><I>iổ</I><I>số </I><I>tà</I><I>i</I><I> liệ</I><I>u</I><I> đ ư</I><I>c</I><I> ợ</I><I>h</I><I>iể</I><I>n</I><I> thị </I><I>bằ</I><I>n</I><I>g</I><I> cách và</I><I>o</I><I> thự</I><I>c</I><I> đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nơ </I><I>dọ</I><I>c</I><I> Tools, chọ</I><I>n</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>O</I><I>p</I><I>ti</I><I>o</I><I>n</I><I>s</I><I>, Click mụ</I><I>c</I><I> G</I><I>e</I><I>n</I><I>e</I><I>r</I><I>a</I><I>l và </I><I>t</I><I>ha</I><I>y đ</I></P>
<P> </P>
<P><B><I>4.3.4. Lưu trữ tài liệu</I></B></P><BR clear=all>
<P><I>iổ</I><I>phầ</I><I>n</I><I> Recently user List File.</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P>Để lưu trữ một tài liệu có thể chọn một trong các cách sau:</P>
<P>- Gõ Ctrl+S ( hoặc nháy chuột trên biểu tượng </P>
<P>- Vào Menu File, chọn Save.</P>
<P>Lần đầu lưu trữ tài liệu, hộp đối thoại Save as xuất hiện:</P>
<P>- Tại ô <B>File name: </B>yêu cầu người sử dụng nhập vào tên file cần lưu</P>
<P>- Tại ô <B>Save in: </B>Cho phép người sử dụng tìm đến Thư mục để chứa tệp lưu trữ.</P>
<P>- Kiểu loại tệp: ( Click vào hộp Save File as Type), cho phép lựa chọn một trong các kiểu văn bản để dùng cho WordPerfect, MS-DOS Text, Window Write...</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>- Kích chọn nút <B>Tools </B>trên thanh công cụ cho phép định các cấu hình khi lưu trữ, Password cho tệp...</P>
<P>- Cuối cùng chọn <B>Save </B>để lưu.</P>
<P>Hoặc nhấn nút <B>Cacel </B>để hủy bỏ lệnh lưu văn bản.</P>
<P>Kể từ đó, mỗi khi thực hiện thao tác lưu trữ tệp thì văn bản sẽ được lưu vào tên tệp đã</P>
<P>đặt theo dạng của lần ghi đầu tiên.</P>
<P><B>b. Ghi vào đĩa với một tên khác: </B>Vào menu File chọn Save as, sau đó các thao tác tiến hành tượng tự như lần ghi tệp đầu tiên.</P>
<P><B>Chú ý: </B>Khi lưu vào đĩa với một tên khác thì mọi thay đổi của tệp tin sẽ được lưu ở</P>
<P>file mới (tệp vừa lưu) còn file văn bản gốc sẽ không bị thay đổi.</P>
<P><B>c. Đặt cấu hình cho tệp lưu trữ: </B>Vào menu Tools, chọn Options, lựa mục Save. Hộp</P>
<P>đối thoại Save Options xuất hiện. Một số cấu hình hay sử dụng:</P>
<P>- <I>Always create Backup Copy</I>: Luôn tạo tệp phòng hờ ( *.BAK) khi lưu tệp lên đĩa.</P>
<P>- <I>Allow Fast Save</I>: Cho phép lưu tệp nhanh ( chỉ lưu những phần sửa đổi không tạo tệp *.BAK)</P>
<P>- <I>Save Autorecover info every</I>: tự động lưu tệp tin sau từng khoảng thời gian nhất</P>
<P>định, nếu hệ thống bị sự cố bất ngờ, thì khởi động lại word, bạn có thể cứu được một phần thông tin. Muốn cấu hình nào có tác dụng, cần đánh dấu X bằng cách Click vào hộp trắng phía trước.</P>
<P>d. Lưu trữ tài liệu dưới dạng HTML: vào thực đơn dọc File, chọn Save as HTML... HTML là một định dạng chuẩn được sử dụng cho các trang WEB.</P>
<P align=center>Chú ý: <I>các m</I><I>ụ</I><I>c</I><I> </I><I>S</I><I>a</I><I>v</I><I>e</I><I>, Save as chỉ </I><I>lư</I><I>u</I><I> </I><I>tà</I><I>i</I><I> </I><I>liệ</I><I>u</I><I> trên cử</I><I>a</I><I> </I><I>sổ đ</I><I>a</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>mở</I><I>.</I></P>
<P> </P>
<P><B><I>4.3.5. Kết thúc Winword</I></B></P>
<P><B>Có thể dùng một trong 3 cách sau</B></P>
<P>- Nháy đúp nút chuột vào Control Menu Box.</P>
<P>- Vào menu File, chọn exit ( hoặc Nhấn Alt+F,X)</P>
<P>- Dùng tổ hợp phím Alt+F4.</P>
<P>Nếu có thực hiện bất kỳ sửa đổi nào trong các văn bản đang mở mà chưa lưu vào đĩa (</P>
<P>cho đến thời điểm thoát) thì Word sẽ hỏi lại:</P>
<P> </P>
<P>Thoát, không lưu lên đĩa</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P align=right>
<P> </P>Thoát, có lưu lên đĩa</P><BR clear=all>
<P>Trở lại soạn thảo</P>
<P><BR clear=all></P>
<P><B>4.4. Nhập và điều chỉnh văn bản</B></P>
<P><B><I>4.4.1. Các phím thường dùng trong Winword</I></B></P>
<P>- Di chuyển con trỏ:</P>
<P>® : di chuyển con trỏ qua phải một ký tự</P>
<P>¯ : di chuyển con trỏ xuống một dòng</P>
<P> : di chuyển con trỏ lên một dòng</P>
<P>¬: di chuyển con trỏ qua trái một ký tự Home : di chuyển con trỏ về đầu dòng văn bản End : di chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản PgUp: di chuyển con trỏ lên một trang màn hình</P>
<P>PgDn: di chuyển con trỏ xuống một trang màn hình</P>
<P>Ctrl-Home: di chuyển con trỏ về đầu văn bản</P>
<P>Ctrl-End : di chuyển con trỏ về cuối văn bản</P>
<P>F5 : di chuyển con trỏ nhanh đến trang nào đó. Khi gõ phím này, hộp đối thoại sau hiện ra:</P>
<P>- Phím xoá ký tự:</P>
<P>Delete: Xoá ký tự tại vị trí con trỏ</P>
<P>Backspace: Xoá ký tự bên trái con trỏ</P>
<P>- Phím Insert: Dùng để chèn một ký tự được nhập từ bàn phím.</P>
<P><I>- Phím Esc : Dùng đ ể</I><I>n</I><I>gắ</I><I>t</I><I> </I><I>mộ</I><I>t</I><I> c</I><I>ô</I><I>n</I><I>g việ</I><I>c</I><I> đ</I><I>a</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>t</I><I>hự</I><I>c</I><I> </I><I>h</I><I>iệ</I><I>n</I><I>.</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Phím Ctrl - Enter: Dùng đ ể</I><I>s</I><I>a</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>t</I><I>r</I><I>a</I><I>n</I><I>g mớ</I><I>i</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Phím Shift - </I><I>E</I><I>n</I><I>t</I><I>e</I><I>r</I><I>: Dùng đ ể</I><I>x</I><I>uố</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>dò</I><I>n</I><I>g mà </I><I>k</I><I>h</I><I>ô</I><I>n</I><I>g tạ</I><I>o</I><I> đ</I><I>oạ</I><I>n</I><I> </I><I>mớ</I><I>i</I><I>.</I></P>
<P> </P>
<P><B><I>4.4.2. Nguyên tắc nhập một văn bản trên Winword</I></B></P>
<P><I>- Không đ ư</I><I>c</I><I> </I><I>gợ</I><I>õ</I><I> Enter đ ể</I><I>n</I><I>gắ</I><I>t</I><I> c</I><I>á</I><I>c dòng trong mộ</I><I>t</I><I> đ</I><I>oạ</I><I>n</I><I> </I><I>( Paragraph)</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Phím Enter dùng đ ể</I><I>n</I><I>gắ</I><I>t</I><I> </I><I>mộ</I><I>t</I><I> </I><I>P</I><I>a</I><I>r</I><I>a</I><I>gr</I><I>a</I><I>p</I><I>h</I></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Gõ các dấ</I><I>u</I><I>:</I><I> </I><I>n</I><I>g</I><I>a</I><I>y sát ký tự </I><I>c</I><I>uố</I><I>i</I><I> </I><I>c</I><I>ù</I><I>n</I><I>g củ</I><I>a</I><I> </I><I>từ </I><I>t</I><I>rư</I></P>
<P><I>ti</I><I>ê</I><I>n củ</I><I>a</I><I> </I><I>từ </I><I>s</I><I>a</I><I>u mộ</I><I>t</I><I> k</I><I>ý tự </I><I>t</I><I>rố</I><I>n</I><I>g</I></P><BR clear=all>
<P><I>cớ</I><I>và </I><I>c</I><I>á</I><I>c</I><I>h ký tự đ </I><I>uầ</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><I>- Vớ</I><I>i</I><I> </I><I>n</I><I>hữ</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>P</I><I>a</I><I>r</I><I>a</I><I>gr</I><I>a</I><I>p</I><I>h có tính chấ</I><I>t</I><I> đ</I><I>iề</I><I>u</I><I> </I><I>kh</I><I>oả</I><I>n</I><I>,</I><I> </I><I>p</I><I>hả</I><I>i</I><I> </I><I>d</I><I>ù</I><I>n</I><I>g phím Tab sau</I></P>
<P><I>ti</I><I>ê</I><I>u đ ề</I><I>củ</I><I>a</I><I> Paragraph đ</I><I>ó</I><I>.</I></P>
<P> </P>
<P><B><I>4.4.3. Thao tác trên một khối chọn</I></B></P>
<P><I>Khố</I><I>i</I><I> </I><I>( Block) là </I><I>mộ</I><I>t</I><I> đ</I><I>oạ</I><I>n</I><I> vă</I><I>n</I><I> bả</I><I>n</I><I> </I><I>li</I><I>ê</I><I>n tụ</I><I>c</I><I>.</I></P>
<P> </P>
<P><I>a</I><I>. Chọ</I><I>n</I><I> mộ</I><I>t</I><I> </I><I>k</I><I>hố</I><I>i</I><I>:</I></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>Đ </I><I>aư</I><I>c</I><I>o</I><I>n</I><I> trỏ đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nếđ</I></P><BR clear=all>
<P><I>uầ</I><I>k</I><I>hố</I><I>i</I><I> </I><I>rồ</I><I>i</I><I> </I><I>dù</I><I>n</I><I>g mộ</I><I>t</I><I> </I><I>t</I><I>r</I><I>on</I><I>g các cách:</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Giữ </I><I>ph</I><I>í</I><I>m Shift, nhấ</I><I>n</I><I> </I><I>c</I><I>á</I><I>c phím ®</I><I>,</I><I> </I><I>, ¯</I><I>,</I><I> ¬</I><I>,</I><I> </I><I>P</I><I>g</I><I>U</I><I>p</I><I>, PgDn, Home, End đ</I></P>
<P><I>t</I><I>r</I><I>í cuố</I><I>i</I><I>.</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế</I><I>vị</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Rê chuộ</I><I>t</I><I> đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế</I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í cuố</I><I>i</I><I>.</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Giữ </I><I>S</I><I>h</I><I>ift</I><I>, đ ư</I><I>a</I><I> con trỏ </I><I>c</I><I>h</I><I>uộ</I><I>t</I><I> đ</I></P>
<P> </P>
<P><I>Ch</I><I>ú ý:</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế</I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í cuố</I><I>i</I><I> </I><I>rồ</I><I>i</I><I> n</I><I>há</I><I>y nút trái chuộ</I><I>t</I><I>.</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>d</I><I>ò</I><I>n</I><I>g</I><I>.</I></P><BR clear=all>
<P><I>- Nế</I><I>u</I><I> </I><I>c</I><I>họ</I><I>n</I><I> mộ</I><I>t</I><I> </I><I>số </I><I>dò</I><I>n</I><I>g bằ</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>c</I><I>h</I><I>uộ</I><I>t</I><I>,</I><I> </I><I>c</I><I>ó thể </I><I>r</I><I>ê chuộ</I><I>t</I><I> ở </I><I>b</I><I>ê</I><I>n lề </I><I>t</I><I>r</I><I>á</I><I>i các</I></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>- Chọ</I><I>n</I><I> </I><I>t</I><I>oà</I><I>n</I><I> bộ </I><I>vă</I><I>n</I><I> </I><I>bả</I><I>n</I><I>:</I><I> </I><I>g</I><I>õ Ctrl+A</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Chọ</I><I>n</I><I> </I><I>từ </I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í con trỏ đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế</I><I>c</I><I>uố</I><I>i</I><I> </I><I>vă</I><I>n</I><I> bả</I><I>n</I><I>:</I><I> </I><I>g</I><I>õ Shift +Ctrl+End</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Chọ</I><I>n</I><I> </I><I>từ </I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í con trỏ đ</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Chọ</I><I>n</I><I> </I><I>từ </I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í con trỏ đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nếđ</I></P>
<P> </P>
<P><I>nếđ</I></P><BR clear=all>
<P><I>uầ</I><I>vă</I><I>n</I><I> bả</I><I>n</I><I>:</I><I> </I><I>g</I><I>õ Shift+Ctrl+Home</I></P>
<P> </P>
<P><I>uầ</I><I>dò</I><I>n</I><I>g</I><I> : gõ Shift+Home</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Chọ</I><I>n</I><I> </I><I>từ </I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í con trỏ đ</I></P>
<P> </P>
<P><I>b</I><I>. Chép mộ</I><I>t</I><I> k</I><I>hố</I><I>i</I><I>:</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế</I><I>c</I><I>uố</I><I>i</I><I> </I><I>dò</I><I>n</I><I>g : gõ Shift+End</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>Ch</I><I>é</I><I>p khố</I><I>i</I><I> </I><I>bằ</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>t</I><I>hự</I><I>c</I><I> đ </I><I>n dọ</I><I>c</I><I>:</I></P>
<P> </P>
<P>- <I>Ch</I><I>ọ</I><I>n</I><I> khố</I><I>i</I><I> </I><I>m</I><I>uố</I><I>n</I><I> chép</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Thự</I><I>c</I><I> </I><I>h</I><I>iệ</I><I>n</I><I> </I><I>lệ</I><I>n</I><I>h</I><I> Edit-Copy trên thự</I><I>c</I><I> đ</I></P><BR clear=all>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>nơ</I><I>dọ</I><I>c</I><I> </I><I>( hoặ</I><I>c</I><I> </I><I>g</I><I>õ Ctrl+C)</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Di chuyể</I><I>n</I><I> </I><I>c</I><I>o</I><I>n trỏ đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế</I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í mớ</I><I>i</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Thự</I><I>c</I><I> </I><I>h</I><I>iệ</I><I>n</I><I> </I><I>lệ</I><I>n</I><I>h</I><I> Edit-Paste trên thự</I><I>c</I><I> đ</I></P>
<P> </P>
<P><I>Ch</I><I>é</I><I>p khố</I><I>i</I><I> </I><I>bằ</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>T</I><I>o</I><I>o</I><I>l</I><I>s Bar:</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Chọ</I><I>n</I><I> khố</I><I>i</I><I> </I><I>m</I><I>uố</I><I>n</I><I> chép</I></P><BR clear=all>
<P><I>nơ</I><I>dọ</I><I>c</I><I> </I><I>( hoặ</I><I>c</I><I> </I><I>g</I><I>õ Ctrl+V)</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P>
<P> </P><I>- Nháy chuộ</I><I>t</I><I> </I><I>t</I><I>r</I><I>ê</I><I>n biể</I><I>u</I><I> </I><I>tư</I></P><BR clear=all>
<P><I>nợ</I><I>g</I><I> củ</I><I>a</I><I> Tools bar</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Di chuyể</I><I>n</I><I> </I><I>c</I><I>o</I><I>n trỏ đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế</I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í mớ</I><I>i</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P>
<P> </P><I>- Nháy chuộ</I><I>t</I><I> </I><I>t</I><I>r</I><I>ê</I><I>n biể</I><I>u</I><I> </I><I>tư</I></P>
<P> </P>
<P><I>c</I><I>. Chuyể</I><I>n</I><I> mộ</I><I>t</I><I> </I><I>k</I><I>hố</I><I>i</I><I>:</I></P><BR clear=all>
<P><I>nợ</I><I>g</I><I> củ</I><I>a</I><I> Tools Bar</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>Ch</I><I>u</I><I>yể</I><I>n</I><I> khố</I><I>i</I><I> </I><I>bằ</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>t</I><I>hự</I><I>c</I><I> </I><I>dơ</I><I>n</I><I> dọ</I><I>c</I><I>:</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Chọ</I><I>n</I><I> khố</I><I>i</I><I> </I><I>m</I><I>uố</I><I>n</I><I> chép</I></P>
<P> </P>
<P><I>- thự</I><I>c</I><I> </I><I>h</I><I>iệ</I><I>n</I><I> </I><I>lệ</I><I>n</I><I>h</I><I> Edit-Cut trên thự</I><I>c</I><I> đ</I></P><BR clear=all>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>nơ</I><I>dọ</I><I>c</I><I> </I><I>( hoặ</I><I>c</I><I> </I><I>g</I><I>õ Ctrl+X)</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Di chuyể</I><I>n</I><I> </I><I>c</I><I>o</I><I>n trỏ đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế</I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í mớ</I><I>i</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Thự</I><I>c</I><I> </I><I>h</I><I>iệ</I><I>n</I><I> </I><I>lệ</I><I>n</I><I>h</I><I> Edit-Paste trên thự</I><I>c</I><I> đ</I></P>
<P> </P>
<P><I>Ch</I><I>u</I><I>yể</I><I>n</I><I> khố</I><I>i</I><I> </I><I>bằ</I><I>n</I><I>g</I><I> </I><I>T</I><I>o</I><I>o</I><I>l</I><I>s Bar:</I></P>
<P> </P>
<P>- <I>Ch</I><I>ọ</I><I>n</I><I> khố</I><I>i</I><I> </I><I>m</I><I>uố</I><I>n</I><I> chép</I></P><BR clear=all>
<P><I>nơ</I><I>dọ</I><I>c</I><I> </I><I>( hoặ</I><I>c</I><I> </I><I>g</I><I>õ Ctrl+V)</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P>
<P> </P><I>- Nháy chuộ</I><I>t</I><I> </I><I>t</I><I>r</I><I>ê</I><I>n biể</I><I>u</I><I> </I><I>tư</I></P><BR clear=all>
<P><I>nợ</I><I>g</I><I> củ</I><I>a</I><I> Tools Bar</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>- Di chuyể</I><I>n</I><I> </I><I>c</I><I>o</I><I>n trỏ đ</I></P><BR clear=all>
<P><I>nế</I><I>vị </I><I>t</I><I>r</I><I>í mớ</I><I>i</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P>
<P> </P><I>- Nháy chuộ</I><I>t</I><I> </I><I>t</I><I>r</I><I>ê</I><I>n biể</I><I>u</I><I> </I><I>tư</I></P>
<P> </P>
<P><I>d</I><I>. Xoá mộ</I><I>t</I><I> </I><I>k</I><I>hố</I><I>i</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Chọ</I><I>n</I><I> khố</I><I>i</I><I> </I><I>m</I><I>uố</I><I>n</I><I> xoá</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Gõ phím Delete</I></P>
<P> </P>
<P><I>G</I><I>h</I><I>i chú:</I></P><BR clear=all>
<P><I>nợ</I><I>g</I><I> củ</I><I>a</I><I> Tools Bar</I></P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P><I>- Ý nghĩ</I><I>a</I><I> </I><I>củ</I><I>a</I><I> </I><I>C</I><I>li</I><I>p</I><I>bo</I><I>a</I><I>r</I><I>d</I><I>: là </I><I>mộ</I><I>t</I><I> </I><I>vùn</I><I>g nhớ </I><I>tạ</I><I>m</I><I> </I><I>d</I><I>ù</I><I>n</I><I>g đ ể</I><I>lư</I><I>u</I><I> </I><I>t</I><I>rữ </I><I>dữ </I><I>liệ</I><I>u</I></P>
<P><I>k</I><I>h</I><I>i thự</I><I>c</I><I> </I><I>h</I><I>iệ</I><I>n</I><I> </I><I>t</I><I>h</I><I>a</I><I>o tác Copy hay Cut.</I></P>
<P> </P>
<P><I>- Lặ</I><I>p</I><I> lạ</I><I>i</I><I> </I><I>t</I><I>h</I><I>a</I><I>o tác vừ</I><I>a</I><I> đ ư</I><I>c</I><I> </I><I>tợ</I><I>hự</I><I>c</I><I> </I><I>h</I><I>iệ</I><I>n</I><I>:</I><I> </I><I>g</I><I>õ F4, hoặ</I><I>c</I><I> </I><I>g</I><I>õ Ctrl+Y</I></P>
<P> </P>
<P><B><I>4.4.4. Định dạng văn bản và các đoạn</I></B></P>
<P>. Định dạng ký tự ( character)</P>
<P><I>Thay đổi mẫu ký tự ( Font): </I>nháy chuột vào mũi tên xuống trong hộp tên Font, một danh sách các tên Font hiện ra, từ đó chọn Font cần sử dụng. </P>
<P><I>Thay đổi cỡ ký tự ( Point Size)</I>: nháy chuột vào mũi tên xuống trong hộp Point</P>
<P>Size, chọn số chỉ cỡ Font. </P>
<P><I>Chú ý</I>: nếu muốn tăng cỡ Font lên một đơn vị thì nhấn Ctrl+], nếu muốn giảm cỡ Font</P>
<P>đi một đơn vị thì nhấn Ctrl+[</P>
<P align=center><I>Thay đổi kiểu ký tự ( Type Style)</I></P>
<P>- Có 3 kiểu thể hiện: Đậm ( Bold), <I>nghiêng </I>( <I>Italic</I>), gạch dưới ( Underline)</P>
<P>- Có thể kết hợp nhiều kiểu chữ. Ví dụ: <I>Đậm nghiêng, nghiêng gạch dưới...</I></P>
<P>- Muốn chọn kiểu nào thì Click vào một trong các ký tự B, <I>I, </I>U trên thanh công cụ hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl+B, Ctrl+I, Ctrl+U)</P>
<P>Để định dạng đầy đủ, chọn Font trong menu Format, hộp đối thoại xuất hiện:</P>
<P>Gạch dưới ( Underline):</P>
<P>· None: Không gạch</P>
<P>· Single: Gạch nét đơn · Double: Gạch nét đôi</P>
<P>· Words only: Chỉ gạch các từ · Dotted : Gạch nét đứt</P>
<P>Các hiệu ứng ( effects):</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>· Strikethrough: Có đường kẻ ngang · Hidden: Không hiện</P>
<P>· Superscript: Chỉ số trên · Small Caps: CHữ IN NHỏ</P>
<P>· Subscript: Chỉ số dưới · All Caps: CHỮ IN LỚN</P>
<P>Nếu chọn nút Default thì các thông số định dạng sẽ được lấy làm trị mặc nhiên cho mỗi lần khởi động Word hoặc mở một tài liệu mới.</P>
<P><B>b. Định dạng Paragraph: </B>cho phép thay đổi các hiển thị của một đoạn văn bản.</P>
<P>Vào menu <B>Format, chọn Paragraph</B>, hoặc nhấn tổ hợp phím <B>Alt + O + P,</B></P>
<P>hộp đối thoại sau xuất hiện:</P>
<P>- Trong Indentation:</P>
<P><I>Left ( Right) </I>: đặt lề trái ( phải) cho đoạn văn bản</P>
<P><I>Special first line </I>: đặt lùi vào cho dòng đầu một đoạn</P>
<P>- Trong Spacing:</P>
<P><I>Before</I>: Khoảng cách giữa đoạn được chọn và đoạn trước <I>After</I>: Khoảng cách giữa đoạn được chọn và đoạn sau <I>Line Spacing</I>: Đặt khoảng cách giữa các dòng trong đoạn <I>Single</I>: cách dòng đơn <I>Double</I>: cách dòng đôi</P>
<P><I>1.5 lines</I>: cách một dòng rưỡi <I>Aleast</I>: cách dòng nhỏ nhất</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>nhập.</P><BR clear=all>
<P><I>Exactly</I>: cách dòng chính xác theo giá trị của con số do người dùng</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><I>Multiple: </I>Cách dòng theo cấp số nhân của kích thước chữ trong đoạn.</P>
<P><BR clear=all></P>
<P><I>Chú ý: </I>Để đặt khoảng cách giữa các dòng trong đoạn là <B>1.A </B>( với A = 1,2,3, ...) ta nhấn tổ hợp phím <B>Ctrl + A ( Với A =1,2,3, ...)</B></P>
<P align=center>- Trong Alignment:</P>
<P><I>Left ( Right)</I>: canh đều theo biên trái ( phải) phím nóng: Ctrl+L (R)</P>
<P> </P>
<P><I>Center</I>: canh vào giữa Ctrl+E</P>
<P>
<P> </P><I>Justified</I>: canh đều hai bên trái và phải (Ctrl+J) Left Center Right Jus</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><B><I>4.4.5. Các loại định dạng khác: Border , Format Painter, Tab Stop, Column, Bullets và Numbering, ...</I></B></P>
<P><B>a. Tạo khung và làm nền ( Border)</B></P>
<P>Để tạo khung và làm nền cho một đoạn văn bản, trước tiên: chọn đoạn văn bản cần tạo sau đó vào thực đơn dọc <B>Format, chọn Borders and Shading </B>hoặc nhấn tổ hợp phím <B>Alt + O + B</B>. Hộp thoại <B>Borders and Shading </B>xuất hiện:</P>
<P>- Nháy chuột tại các vị trí cạnh muốn làm khung ( Preview)</P>
<P>- Chọn kiểu đường làm Khung ( Style)</P>
<P>- Chọn màu của khung ( Color)</P>
<P>- Chọn độ rộng của đường (Width)</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>
<P> </P>- Nháy chuột vào thẻ <B>Shading </B>và chọn dạng nền nếu muốn làm nền cho đoạn văn bản đó.</P>
<P><I>Chú ý: </I>có thể nháy chuột vào biểu tượng <I>Border </I>xuất hiên thanh công cụ border như sau:</P>
<P align=center><I>Vẽ các đường bên trong khối</I></P>
<P><B>b. Sơn định dạng dùng để sao chép định dạng của một đoạn văn bản.</B></P>
<P><I>Cách thực hiện</I>:</P>
<P>- Đưa con trỏ vào vùng văn bản mẫu</P>
<P>- Nháy chuột lên biểu tượng Format Painter </P>
<P>( xuất hiện chổi sơn bên cạnh con trỏ chuột)</P>
<P>- Rê chuột lên vùng văn bản cần sao chép</P>
<P>Hoặc có thể sử dụng dùng phím: Lựa chọn vùng văn bản cần sao chép định dạng, nhấn đồng thời các phím <B>Ctrl+Shift+C</B>, sau đó lựa chọn vùng văn bản cần định dạng và nhấn phím <B>Ctrl+Shift+V</B>.</P>
<P><B>c. Định khoảng cách Tab Stop ( Tab)</B></P>
<P>Mỗi lần gõ phím Tab, con trỏ sẽ dừng tại một vị trí. Khoảng cách từ vị trí dừng của Tab này đến vị trí dừng của Tab khác gọi là chiều dài của Tab Stop. Khoảng cách ngầm định là 0,5 inch (1.27cm).</P>
<P>Việc thay đổi chiều dài của Tab Stop có thể thực hiện như sau:</P>
<P>- Vào thực đơn dọc <B>Format chọn Tabs... </B>hoặc nhấn tổ hợp phím <B>Alt + O + T</B></P>
<P>Một hộp thoại <B>Tabs </B>xuất hiện:</P>
<P>- Tại ô <B>Tab stop position </B>Cho phép bạn nhập vị trí dừng của tab.</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>- <B>Alignment: </B>Canh lề của Tab</P>
<P>- <B>Leader:</B></P>
<P>Chọn<B>: : </B>Đặt khoảng trắng giữa vị trí đầu đến vị trí dừng của tab. Chọn: : Từ vị trí đầu đến vị trí dừng của tab được thay thế bằng ..... Chọn: : Từ vị trí đầu đến vị trí dừng của tab được thay thế bằng -----</P>
<P>Chọn: : Từ vị trí đầu đến vị trí dừng của tab được thay thế bằng đoạn thẳng.</P>
<P>- Kích chọn nút <B>Set </B>để thiết lập một tab stop. (tab stop sẽ được thêm vào cuối danh sách các tab stop ở bên dưới).</P>
<P><B>- Nếu muốn tạo nhiều Tab Stop ta cần lặp lại các thao tác trên nhiều lần.</B></P>
<P>- Để hủy bỏ tab nào thì chọn tab stop đó ở danh sách các tab stop và kích chọn nút</P>
<P><B>Clear.</B></P>
<P><B>- </B>Để hủy bỏ tất cả các tab stop trong danh sách kích chọn nút <B>Clear All.</B></P>
<P>- Chọn < OK> hay gõ Enter.</P>
<P><B>d. Định số cột ( Column)</B></P>
<P>Có thể trình bày văn bản trên nhiều cột như dạng bài báo bằng thao tác:</P>
<P>- Thực hiện lệnh <B>Format - Columns. </B>Hoặc nhấn tổ hợp phím <B>Alt + C</B></P>
<P>Khi đó hộp thoại Columns xuất hiện:</P>
<P>- Gõ số cột tương ứng trong hộp <B>Number of Columns</B></P>
<P><B>- </B>Kích chọn hộp chọn <B>Line between </B>nếu muốn có một đường thẳng ngăn cách giữa các cột.</P>
<P>- Kích chọn hộp chọn: <B>Equal column width </B>nếu muốn các cột có độ rộng bằng nhau. <B>Width and spacing: </B>cho phép định dạng độ rộng của cột và khoảng cách giữa cột đó với cột tiếp theo.</P>
<P>- Chọn <B><OK> </B>hay gõ <B>Enter.</B></P>
<P><BR clear=all></P>
<P><B>e. Bullets và Numbering</B></P>
<P>Có thể xác định các dấu chấm đen hình tròn ( Bulletes) hay đánh số ( Numbering)</P>
<P>hay đánh ký tự Alphabe ở đầu các đoạn. Cách 1: Dùng ký hiệu trên Tools Bar.</P>
<P>- Chọn các đoạn muốn định Bullets hay Numbering</P>
<P>- Nháy chuột lên biểu tượng để định Bulletes hay biểu tượng để định</P>
<P>Numbering.</P>
<P>Cách 2: Dùng thực đơn dọc:</P>
<P>- Chọn các đoạn muốn định Bulletes hay Numbering</P>
<P>- Thực hiện lệnh <B>Format - Bulletes and Numbering.</B></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><B>5.1. Sử dụng Style</B></P><BR clear=all>
<P align=center><B>CHƯƠNG V</B></P>
<P align=center>TẠO VÀ QUẢN LÝ CÁC STYLE</P>
<P align=center>02 tiết (LT:01, BT:00, TH:01, KT:00)</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>
<P> </P>Trong quá trình soạn thảo văn bản, nhiều khi cần định dạng nhiều đoạn văn bản theo cùng một kiểu định dạng. Nếu phải định dạng lần lượt từng đoạn như vậy sẽ mất rất nhiều thời gian, vả lại khó chính xác vì phải thao tác quá nhiều. Một trong những cách đơn giản nhất trong Word giúp đơn giản tình huống trên là <B>Style</B>.</P>
<P>Style là một tập hợp các định dạng văn bản của một đoạn, có tên gọi và có thể được gán bởi một tổ hợp phím nóng.</P>
<P>Style đặc biệt cần thiết khi phải soạn thảo một giáo trình, một tài liệu có chứa nhiều mục, nhiều loại đoạn văn bản khác nhau.</P>
<P><B><I>Tạo một Style</I></B></P>
<P>Để tạo một Style hãy làm như sau:</P>
<P><B>Bước 1: </B>Mở mục chọn <B>Format| Style... </B>Hộp thoại Style xuất hiện:</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><B>Bước 2: </B>Để tạo Style mới, nhấn nút <B>New</B>, hộp thoại : <B>New Style </B>xuất hiện cho</P>
<P>phép thiết lập thông tin cho Style mới:</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P>- Gõ tên cho Style mới vào mục <B>Name: </B>ví dụ <B>Mục 1;</B></P>
<P><B>- </B>Nhấn nút <B>Format </B>để chọn các chức năng định dạng cho Style này:</P>
<P>Bao gồm các thông tin:</P>
<P><B>- Font... </B>để định dạng phông chữ cho Style;</P>
<P><B>- Paragraph... </B>định dạng đoạn;</P>
<P><B>- Tabs.. </B>để đặt điểm Tab cho Style (nếu cần);</P>
<P><B>- Border.. </B>để chọn kiểu đường viền cho Style (nếu cần);</P>
<P><B>- Frame.. </B>để chọn kiểu khung cho Style (nếu cần);</P>
<P><B>- Numbering.. </B>để chọn kiểu gạch đầu dòng (nếu cần);</P>
<P>- Nhấn nút <B>Shortcut key</B>.. để gán phím nóng cho Style này, hộp thoại</P>
<P><B>Customize Keyboard </B>xuất hiện cho phép thiết lập phím nóng:</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P>a. Khi con trỏ đang ở mục <B>Press new shortcut key: </B>hãy bấm tổ hợp phím nóng cần gán trên bàn phím. Ví dụ: <B><I>Ctrl + 1</I></B>;</P>
<P>b. Tiếp theo nhấn nút <B>Assign </B>để đồng ý phím nóng này;</P>
<P>c. Có thể gán nhiều tổ hợp phím nóng cho một Style, chúng được chứa ở danh sách</P>
<P><B>Current keys:</B></P>
<P>d. Nút <B>Remove</B>, nút <B>Reset All.. </B>giúp quản lý các phím nóng vừa tạo;</P>
<P>e. Sau khi gán xong tổ hợp phím nóng, hộp thoại <B>Customize keyboard </B>sẽ có dạng:</P>
<P>a. Nhấn nút <B>Close </B>để tiếp tục.</P>
<P>b. Nếu chọn , khi đó định dạng của Style sẽ được tự động thay đổi. Tức là, trong quá trình soạn thảo văn bản, giả sử một đoạn văn bản nào đó bạn chọn</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>định dạng kiểu Style này (Muc1) bị thay đổi định dạng thì kiểu định dạng của Style</P>
<P>Muc1 cũng tự động bị thay đổi theo;</P>
<P>c. Nếu chọn , "Add to template", Style đó sẽ được lưu lại tệp Normal.dot của word. Khi đó Style này có thể được sử dụng trên mọi tệp văn bản. <I>Nếu không chọn mục này, thì Style <B>Muc1 </B>chỉ có tác dụng trên tệp văn bản đang mở</I>.</P>
<P>d. Sau khi thiết lập đầy đủ thông tin cho Style mới, nhấn nút <B>OK </B>để hoàn tất. e. Giả sử định dạng của Style Muc1 là:</P>
<P>Tên style: <B>Muc1</B></P>
<P>Phông chữ: .VnBlackH Cỡ chữ: <B>14</B></P>
<P>Phím nóng: <B>Ctrl + 1</B></P>
<P><B>Bước 3: </B>Sử dụng Style vừa tạo được: Giả sử có đoạn văn bản sau:</P>
<P>Nếu muốn đoạn văn bản này có định dạng như Style <B>Muc1 </B>đã tạo được ở trên, hãy làm như sau:</P>
<P><I>Bước 1: </I>Đặt điểm trỏ lên đoạn văn bản cần định dạng;</P>
<P><I>Bước 2: </I>Nhấn tổ hợp phím nóng <B>Ctrl + 1 </B>để gọi Style <B>Mục1</B>. Đoạn văn bản đã chọn sẽ có định dạng như style <B>Muc1</B>.</P>
<P><B><I>5.2. Gán Style cho mẫu đã được định dạng</I></B></P>
<P>Khi đã có một đoạn đã được định dạng trên tài liệu, muốn gán nó bởi một style, hãy làm như sau:</P>
<P><B>Bước 1: </B>Đặt điểm trỏ lên đoạn cần gán style;</P>
<P><B>Bước 2: </B>Mở hộp thoại <B>Style </B>bằng cách mở mục chọn <B>Format | Style.. Bước 3: </B>Nhấn nút <B>New </B>để tạo một style mới:</P>
<P>a. Mục <B>Name</B>, gõ vào tên Style muốn tạo;</P>
<P>b. Nhấn lên nút <B>S</B><B>hortcut key.. </B>để gán phím tắt cho Style này;</P>
<P>c. Có thể tu sửa định dạng Style này khi nhấn nút lệnh <B>Format </B>và chọn các tính năng định dạng cần thiết;</P>
<P>d. Cuối cùng nhấn OK để hoàn tất việc gán style mới này cho đoạn văn bản đang chọn trên tài liệu.</P>
<P><B><I>5.3. Điều chỉnh Style</I></B></P>
<P>Để tu sửa lại định dạng cho Style, hãy làm như sau:</P>
<P><B>Bước 1: </B>Mở hộp thoại <B>Style </B>và chọn tên Style cần tu sửa ở danh sách <B>Styles:</B></P>
<P>(ví dụ muốn tu sửa lại định dạng style <B>Muc1</B>)</P>
<P><BR clear=all></P>
<P> </P>
<P> </P>
<P><B>Bước 2: </B>Nhấn nút <B>Modify.. </B>hộp thoại <B>Modify Style </B>xuất hiện cho phép thay</P>
<P>đổi lại định dạng của style này:</P>
<P>e. Có thể thay đổi lại các định dạng khi nhấn lên nút <B>Format</B>, chọn kiểu định dạng và thực hiện thay đổi chúng;</P>
<P>f. Có thể thiết lập lại phím nóng khi nhấn nút <B>Shortcut key..;</B></P>
<P>g. Vỡ có thể làm được tất cả những việc đối với Style này như đã làm khi tạo Style mới.</P>
<P>h. Cuối cùng, nhấn <B>OK </B>để đồng ý mọi sự thay đổi.</P>
<P><BR clear=all></P>
<P><B><I>5.4. Quản lý các Styles</I></B></P>
<P>Để quản lý các Style trên Word cũng như các styles đang sử dụng trên tệp tài liệu</P>
<P>đang mở, hãy làm như sau:</P>
<P><B>Bước 1: </B>Mở hộp thoại <B>Style </B>và nhấn nút <B>Organizer..</B>:</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>Hộp thoại <B>Oganizer </B>xuất hiện cho phép quản lý các style có trên word cũng như trên tệp tài liệu đang mở:</P>
<P> </P>
<P> </P>
<P>- Danh sách <B>In Document1: </B>liệt kê các style đang sử dụng trên tệp <B>Document1.doc</B></P>
<P>(tệp đang mở);</P>
<P><BR clear=all></P>
<P>- Danh sách <B>To Normal.dot: </B>liệt kê danh sách các style có trên tệp <B>Normal.dot </B>của word (các style trên tệp normal.dot có thể chia sẻ cho tất cả các tệp word khác sử dụng được);</P>
<P>- Mặt khác ta cũng có thể thay đổi các styles trên danh sách này bằng cách chọn tệp tài liệu ở hộp <B>Styles available in:</B></P>
<P>- Quản lý style là thêm vào, xoá đi hoặc đổi tên các style cho tài liệu đang mở hoặc cho tệp normal.dot của word.</P>
<P>- Sử dụng nút <B>Copy </B>để sao chép một style giữa hai danh sách trên;</P>
<P>- Sử dụng nút <B>Delete </B>để xoá style đang chọn;</P>
<P>- Sử dụng nút <B>Rename </B>để đổi tên style đang chọn;</P>
<P>- Cuối cùng nhấn <B>Close </B>để kết thúc.</P>
<P><B>5.5. Bài toán áp dụng</B></P>
<P> </P>
<P> </P>
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top