Chương 7: Đổi mới quản trị và hiệu quả của sxkd

Chương 7: Đổi mới quản trị và hiệu quả của sxkd

I . Đổi mới quản trị :

K/N : là hoàn thiện các cơ cấu tổ chức bộ máy qtri , hoàn thiện các nội quy , quy chế , thể lệ để phù hợp với tình hình cạnh tranh trên thị trường hoặc tình hình sx hiện tại của DN .

1 . Nhu cầu phải đổi mới :

_ Do quy mô sản xuất ngày càng tăng , mối liên hệ sản xuất ngày càng sâu và rộng , do đó phải đổi mới QT .

_ Do tình hình cạnh tranh ngày càng gay gắt , tinh vi . Trước chri cạnh tranh trong nước , trong khu vực , bây giờ trên thế giới ~> gay gắt .Tinh vi : cạnh tranh = máy móc , thiết bị.

_Do áp dụng tiến bộ KHKT ngày càng cao vào sản xuất . Làm việc dây chuyền , áp dụng tự động hóa ~> quảng lý chặt chẽ tinh thần , thời gian làm việc của công nhân .

_Do trình độ của ng lđ ngày càng cao , nhu cầu về sản phẩn của người tiêu dùng cũng ngày càng cao. Công nhân có trình độ cao , ngQT k chuẩn sẽ k có ai nghe . Thu nhập của khách hàng ngày càng cao nên yêu cầu với sản phẩm cũng ngày càng cao.

~~> đổi mới để hoạt động sxkd & dvu tốt hơn .

2 . Trình tự đổi mới :

_ Xác định các vấn đề cần phải đổi mới ( có cấu bộ máy QT , cán bộ QT , trang thiết bị , nội quy , quy chế , chế độ chính sách …)

_ Thứ tự ưu tiên : cái gì cấp bách thì phải đổi mới trc

_ Các điều kiện cần thiết cho đổi mới (đk vốn , nhân lực , công nghệ)

_ Những trở ngại , chống đối .

_ Đổi mới phải có bước đi phù hợp , có thể đổi mới tuần tự hoặc đổi mới nhảy vọt .

3 . Nguyên tắc đổi mới :

_ Đổi mới phải kết hợp với ổn định , ổn định tạo điều kiện cho đổi mới .

_ Đổi mới phải có giải pháp quá độ phù hợp .

_ Đổi mới phải kế thừa cái tích cực của cái cũ , vừa chống bảo thủ , vừa chống phủ nhận sạch trơn cái cũ .

_ Tiết kiệm chi phí và nâng coa hiệu quả đổi mới .

4 . Nội dung đổi mới :

_ Đổi mới về quan điểm nhận thức : DN tuyên truyền cho lđ tahy đổi về quan điểm nhận thức của mình, từ bao cấp ~> kinh tế thị trường…

_ Đổi mới về cơ cấu bộ máy QT.

_ Đổi mới các chức năng QT

_ Đổi mới về trình độ , tác phong và các phương pháp tác động QT

_ Đổi mới trang thiết bị tin học cho bộ máy quản trị , hiện địa háo thiết bị thông tin .

_ Đổi mới nội quy , quy chế , các chế độ vs nglđ .

5 . Rủi ro trong hoạt động sxkd :

K/N : rủi ro là những sự cố ngẫu nhiên tác động đến DN không kiểm soát được làm ảnh hưởng đến quá trình sx , không đúng theo kế hoạch .

a)     Nguyên nhân gây ra rủi ro :

_ Do môi trường kinh tế : môi trường kte do NN tạo lập nên , NN chịu rủi ro~> DN bị ảnh hưởng .

_ Trong sản xuất do thiếu nguyên vật liệu , sự cố máy móc thiết bị , công nhân dịch bệnh ốm dau , mất điện mất nước~> gián đoạn sxkd.

_ Môi trường tự nhiên : mưa gió , bão lụt ~ máy móc thiết bị hỏng , hạn hán ~> mất điện , máy móc không vận hành đc.

_ Trong môi trường chính trị : đường lối chính trị của Đảng thay đổi , DN chịu rủi ro theo

b)     Biện pháp khắc phục rủi ro :

_ Tăng cường chất lượng thông tin và dự báo .

_ Khi lập dự án đầu tư phải phân tích rui ro của DA , phân tích các chỉ tiêu NPW , IRR.

_ Đa năng hóa công nghệ , đa năng hóa sp , từ một công nghệ có thể sx ra nhiều sp.

_ Khi lập kế hoạch phải chú ý đến độ mềm dẻo của kế hoạch .

_ Có biện pháp để bảo toàn vốn .

Mua bảo hiểm để đề phòng rủi ro .

_ Khi DN bị nhiều rủi ro dẫn đến phá sản , DN không trả được nợ đến hạn phải trả , 3 tháng liền chưa trả lương cho công nhân thì phải có đơn xin phá sản lên hội đồng .

II . Hiệu quả của sxkd :

1.      K/N : là mục tiêu đạt đc của DN xét về hiệu quả tài chính , hiệu quả do KHCN , hiệu quả về XH , an ninh quốc phòng và bảo vệ môi trường .

2.      Các chỉ tiêu hiệu quả :

_Nhóm chỉ tiêu hiệu quả về định tính : biểu hiện những đặc trưng của DN mà các chuyên gia nhận xét về định tính : hiệu quả tài chính kinh tế , hiệu quả về kỹ thuật công nghệ , hiệu quả về xã hội (sx có lãi không , đóng góp cho NN ntn , gây ô nhiễm môi trường k ?...)

_Nhóm chỉ tiêu hiệu quả về định lượng : tính toán kết quả cụ thể mà DN đạt được trong một năm hoặc một thời đoạn .

+ Chỉ tiêu hiệu quả kinh tế tương đối : mức doanh lợi một đồng đạt được , Hd>[n]

+ Chỉ tiêu hiệu quả tuyệt đối : lợi nhuận (L) , Tng , NPW , lợi nhuận trong năm .

      3.   Nhóm chỉ tiêu hiệu quả đánh giá chung cho hoạt động của toàn DN :

_ Hiệu quả tài chính :

+Lợi nhuận = DT – CF –VAT ~> max

+ Mức danh lợi của đồng vốn : Hd = L/V  > [n]

+Thời gian thu hồi vốn : Th = Vv/L ~> V/(L+k) ~> min

_ Năng suất lao động tính cho 1 CBCNV trong DN:

+Lợi nhuận tính cho 1 CBCNV trong 1 năm .

_ Hiệu quả về KHCN : xác định công suất , tuổi thọ , mức cơ giới…

_ Hiệu quả về XH :

+ giá trị sp gia tăng 1 năm DNmang lại cho XH là bao nhiêu ?

+ Thu nhập bình quân của DN trong năm .

+ Đóng cho ngân sách NN qua thuế là bn

+ Cải thiện điều kiện làm việc cho lđ , rút giờ làm việc , ngày làm việc .

4        Nhóm chỉ tiêu hiệu quả đánh giá hoạt động của cán bộ quản trị .

_ Tỷ lệ của cán bộ QT so với tổng số CBCNV , lớn thì lương gián tiếp nhiều , nhỏ quá bộ máy QT hoạt động vất vả , tỷ lệ 7~15%

_ Tỷ lệ giữa cp’ quản lý so vs tổng cp’ sxkd~> càng nhỏ càng tốt .

_ Năng suất lđ tính cho 1 cán bộ QT

_ Lợi nhuận tính cho 1 cán bộ QT

_ Số quyết định đúng trên tổng quyết định ban hành trong năm

_ Thương hiệu , thị phần và uy tín của DN trên thương trường .

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #phong52kt4