chuhan4
腕 || ude - wan - || OẢN cổ tay
落 || ochiru - raku - otosu || LẠC rơi, đánh rơi
産 || ubu - san - umu || SẢN sinh sản, sản xuất
夫 || otto - fu - fuu || PHU chồng, người đàn ông
馬 || uma - ba - ma || MÃ ngựa
訪 || otozureru - hou - tazuneru || PHƯƠNG viếng thăm
埋 || umaru - mai - umeru || MAI chôn, lấp
踊 || odori - you - odoru || DŨNG khiêu vũ, nhảy múa
敬 || uyamau - kei - || KÍNH tôn kính, kính trọng
各 || onoono - kaku - || CÁC mỗi
裏 || ura - ri - || LÝ mặt trong
帯 || obi - tai - obiru || ĐỚI/ ĐAI đeo, thắt lưng
占 || uranau - sen - shimeru || CHIÊM tiên đoán, bói toán
覚 || oboeru - kaku - || GIÁC nhớ, cảm giác
得 || uru - toku - eru || ĐẮC nhận được, thu được
面 || omo - men - omote || DIỆN bề mặt
絵 || e - kai - || HỘI bức tranh
折 || ori - setsu - oru || TRIẾT bẻ gãy
回 || e - kai - mawaru || HỒI lần, xoay
降 || kou - furu - oriru || GIÁNG rơi xuống
泳 || ei - oyogu - || VỊNH bơi lội
御 || on - gyo - go || NGỰ tôn kính, thống trị
栄 || ei - sakaeru - hae || VINH vẻ vang, rực rỡ
香 || ka - kou - kaori || HƯƠNG mùi hương
永 || ei - nagai - || VĨNH mãi mãi, vĩnh cửu
科 || ka - - || KHOA môn học
鋭 || ei - surudoi - || NHUỆ/DUỆ bén nhọn, nhạy bén
化 || ka - ke - bakeru || HÓA chuyển đổi, thay đổi
役 || eki - yaku - || DỊCH bổn phận, phục vụ, có ích
荷 || ka - ni - || HÀ chất vác, hành lý
液 || eki - - || DỊCH dung dịch
加 || ka - kuwaeru - kuwawaru || GIA thêm vào, tham gia
枝 || eda - shi - || CHI nhánh cây, chi nhánh
果 || ka - hatasu - hateru || QUẢ trái cây, kết quả
越 || etsu - koeru - kosu || VIỆT siêu việt, vượt qua
貨 || ka - - || HÓA hàng hóa, tiền
笑 || emu - warau - shou || TIẾU cười, nụ cười
課 || ka - - || KHÓA khoa, bài học
選 || erabu - sen - || TUYỂN chọn lựa
可 || ka - - || KHẢ có thể
河 || ka - - kawa || HÀ con sông
絡 || karamaru - raku - karamu || LẠC liên lạc
菓 || ka - - || QUẢ bánh, trái cây
軽 || karui - kei - karoyaka || KHINH nhẹ
靴 || ka - kutsu - || NGOA giầy dép
皮 || kawa - hi - || BÌ da
貝 || kai - - || BỐI con sò
側 || kawa - soku - || TRẮC phía
階 || kai - - || GIAI tầng (nhà),giai đoạn, giai cấp
乾 || kawakasu - kan - kawaku || KHAN khô
械 || kai - - || GIỚI máy móc
寒 || kan - samui - || HÀN lạnh
快 || kai - - kokoroyoi || KHOÁI hài lòng, vui thích, sắc sảo
感 || kan - - || CẢM cảm giác
解 || kai - tokeru - toku || GIẢI giải đáp, hiểu
完 || kan - - || HOÀN hoàn thành
灰 || kai - hai - || HÔI tro
官 || kan - - || QUAN quan chức
介 || kai - - || GIỚI giới thiệu, trung gian
管 || kan - kuda - || QUẢN cái ống
皆 || kai - mina - || GIAI mọi người, tất cả
関 || kan - seki - || QUAN thuế quan, quan hệ
害 || gai - - || HẠI có hại
観 || kan - - || QUAN quan điểm, xem xét
交 || kau - kou - majiru || GIAO trộn, giao lưu
刊 || kan - - || SAN xuất bản
返 || kaesu - hen - kaeru || PHẢN trả lại
慣 || kan - nareru - narasu || QUÁN thói quen, tập quán
省 || kaerimiru - sei - shou || TỈNH chính phủ, xem xét, bỏ sót
干 || kan - hosu - hiru || CAN khô, phơi khô
変 || kaeru - hen - kawaru || BIẾN thay đổi
巻 || kan - maku - maki || QUYỂN quyển, cuốn, quấn
替 || kaeru - tai - kawaru || THẾ được thay, thay thế
簡 || kan - - || GIẢN đơn giản
換 || kaeru - kan - kawaru || HOÁN trao đổi, chuyển đổi
缶 || kan - - || HẪU/ PHỮU lon, chai lọ ( thức ăn, uống)
係 || kakari - kei - kakaru || HỆ quan hệ, liên quan
患 || kan - wazurau - || HOẠN người bệnh, bệnh
掛 || kakari - kakeru - kakaru || QUẢI treo lên, tiêu tốn
丸 || gan - maru - marui || HOÀN tròn
限 || kagiru - gen - || HẠN giới hạn
岸 || gan - kishi - || NGẠN bờ, chỗ dôi ra (biển)
欠 || kaku - ketsu - kakeru || KHUYẾT thiếu
願 || gan - negau - || NGUYỆN cầu xin, mong chờ
角 || kaku - kado - tsuno || GIÁC góc, sừng
含 || gan - fukumu - fukumeru || HÀM bao gồm
客 || kaku - kyaku - || KHÁCH khách, khách hàng
記 || ki - shirushu - || KÝ nhật ký, kỷ lục
格 || kaku - kou - || CÁCH quy cách, địa vị
期 || ki - go - || KỲ thời kỳ, kỳ hạn
確 || kaku - tashika - tashikameru || XÁC chắc chắn, xác nhận
希 || ki - - || HY hy vọng
革 || kaku - kawa - || CÁCH đổi mới, da
季 || ki - - || KỲ mùa
額 || gaku - hitai - || NGẠCH cái trán, số tiền
喜 || ki - yorokobu - || HỈ vui, hạnh phúc
賢 || kashikoi - ken - || HIỀN thông minh
機 || ki - hata - || CƠ cơ hội, máy móc
数 || kazu - suu - kazoeru || SỐ con số
規 || ki - - || QUY quy luật, quy chuẩn
形 || kata - kei - katachi || HÌNH hình dạng
寄 || ki - yoru - yoseru || KỲ dựa vào, ghé vào
型 || kata - kei - || HÌNH chủng loại, mô hình
机 || ki - tsukue - || KỶ cái bàn
片 || kata - hen - || PHIẾN một mảnh, một chiều
議 || gi - - || NGHỊ thảo luận, hội nghị
肩 || kata - ken - || KIÊN vai
技 || gi - waza - || KỸ kỹ năng, tài nghệ
固 || katai - ko - katameru || CỐ cứng, làm cho cứng
消 || kieru - shou - kesu || TIÊU tiêu phí, tắt, biến mất
難 || katai - nan - muzukashii || NAN khó khăn
利 || kiku - ri - || LỢI lợi nhuận, có hiệu quả
硬 || katai - kou - || NGANG cứng, ương ngạnh
効 || kiku - kou - || HIỆU hiệu quả
堅 || katai - ken - || KIÊN cứng rắn, bền chặt
兆 || kizashi - chou - kizasu || TRIỆU một ngàn tỉ, dấu hiệu, ra dấu
傾 || katamuku - kei - katamukeru || KHUYNH khuynh hướng, nghiêng
刻 || kizamu - koku - || KHẮC chạm khắc
勝 || katsu - shou - masaru || THẮNG chiến thắng, thắng cuộc
築 || kizuku - chiku - || TRÚC xây dựng, xây cất
活 || katsu - - || HOẠT chủ động, linh hoạt, sôi động
競 || kisou - kyou - kei || CẠNH cạnh tranh, thi đấu
割 || katsu - waru - saku || CÁT chia cắt
喫 || kitsu - - || KHIẾT uống
担 || katsugu - tan - ninau || ĐẢM đảm nhận, phụ trách
詰 || kitsu - tsumaru - tsumeru || CẬT ép, nhồi, thu ngắn
門 || mon - kado - || MÔN cổng
決 || kimeru - ketsu - kimaru || QUYẾT quyết định
悲 || kanashii - hi - kanashimu || BI buồn
君 || kimi - kun - || QUÂN anh, chị, nhà cầm quyền
必 || kanarazu - hitsu - || TẤT tất nhiên
逆 || gyaku - sakarau - saka || NGHỊCH ngược lại, phản lại, làm ngược lại
彼 || kano - hi - kare || BỈ anh ấy
級 || kyuu - - || CẤP mức độ, đẳng cấp
構 || kamau - kou - kamaeru || CẤU cấu trúc, cấu tạo
球 || kyuu - tama - || CẦU trái banh, quả cầu, tròn
神 || kami - shin - jin || THẦN thánh thần, thần linh
求 || kyuu - motomeru - || CẦU tìm kiếm, theo đuổi
髪 || kami - hatsu - || PHÁT tóc
泣 || kyuu - naku - || KHẤP khóc
辛 || karai - shin - || TÂN cay, khổ cực
救 || kyuu - sukuu - || CỨU cứu thoát
枯 || karasu - ko - kareru || KHÔ héo, cạn
給 || kyuu - - || CUNG cung cấp
久 || kyuu - ku - hisashii || CỬU lâu dài
結 || ketsu - musubu - yuu || KẾT buộc, kết nối
旧 || kyuu - - || CỰU cũ, trước kia
険 || kewashii - ken - || HIỂM nguy hiểm
吸 || kyuu - suu - || HẤP hô hấp, thở
県 || ken - - || HUYỆN huyện
許 || kyo - yurusu - || HỨA cho phép, tha lỗi
件 || ken - - || KIỆN sự kiện, vấn đề
漁 || gyo - ryou - || NGƯ đánh cá
券 || ken - - || KHOÁN vé, khế ước
清 || kiyoi - sei - kyomeru || THANH sạch, tinh khiết, lọc sạch
検 || ken - - || KIỂM kiểm tra
橋 || kyou - hashi - || KIỀU cây cầu
権 || ken - - || QUYỀN quyền lực, quyền hạn
共 || kyou - tomo - || CUNG cùng nhau
軒 || ken - noki - || HIÊN đơn vị đếm nhà, mái nhà
協 || kyou - - || HIỆP hợp tác
原 || gen - hara - || NGUYÊN gốc, vốn, cánh đồng
経 || kyou - heru - kei || KINH kinh doanh, quản lý, bán kính
減 || gen - heru - herasu || GIẢM giảm xuống, bớt lại
境 || kyou - kei - sakai || CẢNH biên giới
粉 || ko - fun - kona || PHẤN phấn, bột
供 || kyou - tomo - sonaeru || CUNG cung cấp, bổ sung
戸 || ko - to - || HỘ nhà cửa
胸 || kyou - mune - muna || HUNG ngực
湖 || ko - mizuumi - || HỒ hồ nước, ao lớn
叫 || kyou - sakebu - || KHIẾU kêu lên
個 || ko - - || CÁ cá nhân, cái
況 || kyou - - || HUỐNG điều kiện, tình trạng
呼 || ko - yobu - || HÔ gọi
狭 || kyou - semai - sebameru || HIỆP hẹp, thâu lại
雇 || ko - yatou - || CỐ thuê mướn
挟 || kyou - hasamu - hasamaru || HIỆP/ TIỆP kẹp vào giữa
互 || go - tagai - || HỖ tương tác, hỗ trợ
曲 || kyoku - magaru - mageru || KHÚC ca khúc, bẻ cong
恋 || koi - ren - koishii || LUYẾN yêu
局 || kyoku - - || CỤC văn phòng, bộ phận
濃 || koi - nou - || NỒNG đậm
極 || kyoku - goku - kiwameru || CỰC cực kỳ, cực độ, vùng cực ( Nam, Bắc)
光 || kou - hikaru - hikari || QUANG ánh sáng
玉 || gyoku - tama - || NGỌC đá quý, hình tròn
向 || kou - muku - mukou || HƯỚNG hướng về, đối diện
際 || kiwa - sai - || TẾ lúc, dịp, giao tế, phía, mép
幸 || kou - saiwai - shiawase || HẠNH hạnh phúc
均 || kin - - || QUÂN bằng, đều
港 || kou - minato - || CẢNG cảng, hải cảng
禁 || kin - - || CẤM cấm, không cho phép
好 || kou - konomu - suku || HẢO thích
勤 || kin - gon - tsutomeru || CẦN phục vụ, làm việc
航 || kou - - || HÀNG đi tàu, máy bay
区 || ku - - || KHU quận, khu
候 || kou - sourou - || HẬU khí hậu
苦 || ku - kurushii - nigai || KHỔ đau khổ, cay đắng
耕 || kou - tagayasu - || CANH canh tác, trồng cấy
庫 || ku - ko - || KHỐ nhà kho
鉱 || kou - - || KHOÁNG khoáng sản
紅 || ku - kou - beni || HỒNG đỏ đậm, son đỏ
講 || kou - - || GIẢNG bài giảng
具 || gu - - || CỤ dụng cụ, cụ thể
更 || kou - sara - fukeru || CÁNH cơ hội, thay đổi
偶 || guu - - || NGẪU cơ hội, ngẫu nhiên
肯 || kou - - || KHẲNG đồng ý, ưng thuận
隅 || guu - sumi - || ÔI góc
郊 || kou - - || GIAO ngoại ô
草 || kusa - sou - || THẢO cỏ
号 || gou - - || HIỆU số, ký hiệu, tín hiệu
薬 || kusuri - yaku - || DƯỢC thuốc
被 || koumuru - hi - kaburu || BỊ đội nón, chịu, bị
掘 || kutsu - horu - || QUẬT đào
声 || koe - sei - kowa || THANH giọng, tiếng
配 || kubaru - hai - || PHỐI phân phối
超 || koeru - chou - kosu || SIÊU rất, cực độ, vượt lên
首 || kubi - shu - || THỦ cái cổ, cái đầu
氷 || koori - hyou - hi || BĂNG nước đá, băng
組 || kumi - so - kumu || TỔ tổ chức, kết hợp
凍 || kooru - tou - kogoeru || ĐÔNG đông lạnh
曇 || kumoru - don - || ĐÀM phủ mây
谷 || koku - tani - || CỐC thung lũng, khe núi
蔵 || kura - zou - || TÀNG nhà kho
告 || koku - tsugeru - || CÁO khuyến cáo
暮 || kurasu - bo - kureru || MỘ trở nên tối, sinh sống
腰 || koshi - you - || YÊU eo, hông
比 || kuraberu - hi - || TỈ so sánh
骨 || kotsu - hone - || CỐT xương
訓 || kun - - || HUẤN âm Nhật, lời chỉ dạy, huấn luyện
断 || kotowaru - dan - tatsu || ĐOẠN từ chối, đoạn tuyệt
軍 || gun - - || QUÂN quân đội
細 || komakai - sai - hosoi || TẾ mỏng, nhỏ, chi tiết
群 || gun - mureru - mure || QUẦN nhóm, bầy đàn
困 || komaru - kon - || KHỐN khó khăn, gặp vấn đề
毛 || ke - mou - || MAO tóc
込 || komu - komeru - || (vào) chen chúc, vào
景 || kei - - || CẢNH phong cảnh
米 || kome - bei - mai || MỄ gạo
警 || kei - - || CẢNH khuyến cáo
殺 || korosu - satsu - sai || SÁT giết
芸 || gei - - || NGHỆ nghệ thuật
怖 || kowai - fu - || BỐ sợ hãi
迎 || gei - mukaeru - || NGHINH chào đón
根 || kon - ne - || CĂN rễ
劇 || geki - - || KỊCH kịch, phim
混 || kon - majiru - mazaru || HỖN pha trộn
血 || ketsu - chi - || HUYẾT máu
婚 || kon - - || HÔN kết hôn
差 || sa - sasu - || SAI khác biệt
児 || ji - ni - || NHI trẻ nhỏ
査 || sa - - || TRA tìm kiếm, điều tra
辞 || ji - yameru - || TỪ từ điển, từ chức
砂 || sa - sha - suna || SA cát
似 || ji - niru - || TỰ giống như
再 || sa - sai - futatabi || TÁI lặp lại, lần nữa
除 || ji - jo - nozoku || TRỪ loại trừ
座 || za - suwaru - || TỌA ngồi
式 || shiki - - || THỨC lễ, hình thức
才 || sai - - || TÀI tài năng, tuổi
識 || shiki - - || THỨC biết, kiến thức
祭 || sai - matsuri - matsuru || TẾ tôn sùng, buổi lễ
直 || jiki - choku - naosu || TRỰC trực tiếp, sửa chữa
菜 || sai - na - || THÁI rau
静 || shizuka - sei - jou || TĨNH yên tĩnh
最 || sai - mottomo - || TỐI nhất, tối cao
滴 || shizuku - teki - shitataru || TRÍCH/ ĐÍCH giọt (dung dịch)
妻 || sai - tsuma - || PHU vợ
沈 || shizumu - chin - shizumeru || TRẦM chìm
採 || sai - toru - || THÁI/ THẢI hái, thuê, nhận
湿 || shimeru - shimesu - || THẤP ẩm ướt, làm ướt
済 || sai - sumu - sumasu || TẾ làm xong, trả,
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top