chi tiết máy

Chương1: Mối ghép đinh tán

Mối ghép đinh tán là mối ghép: cố định ko tháo được

Tùy theo hình dáng mũ đinh ,người ta chia đinh tán làm: 5 loại

Tùy theo điều kiện làm việc ,mối ghép đinh tán làm: 2 loại

Mối ghép đinh tán làm nhiệm vụ ngăn ko cho chất lỏng,khí truyền qua: Chắc kín

Mối ghép đinh tán có những ưu điểm: Ít làm hỏn các chi tiết khi tháo rời

Mối ghép đinh tán thường sử dụng rộng rãi trong các trường hợp: mối ghép chịu tải trọng động và va đập

Tán nóng thường dùng trong các trường hợp: d>10mm,t=(1000=1100)

Tán nguội thường dủng trong các trường hợp : đinh tán làm bằng kim loại màu

Vật liệu làm đinh tán phải thỏa mãn điều kiện: Phải dẻo đễ dễ tán

Mối ghép nhiều hàng đinh thì dạng hỏng ko xảy ra:  Đinh tán bị kéo đứt

Công thức xác định điều kiện bền cắt của đinh tán 1 hàng đinh: Tc=Pn/Fc=4Pn/i.n.r.d.d

n=số đinh tán trên mối ghép

Chương2: Mối ghép hàn

Mối ghép hàn là mối ghép cố định ko tháo được

Theo điều kiện làm việc,mối ghép hàn chia làm :

Ưu điểm mối ghép hàn:dễ tự dộng hóa,phục hồi các chi tiết hỏng

Mối hàn dọc: Thuộc mối hàn chồng

Mối hàng ngang: Có phương vuông góc phương lực tác dụng

Mối hàng dọc chịu tác dụng của lực kéo,dể tính ngưởi ta dùng: Ứng suất tiếp r

Mối hàng dọc và ngang chịu tác dụng lực kéo thì ứng suất tính theo:Chịu cắt

Công thức kiểm tra hàng giáp mối khi chịu kéo: Ơk=P/8b

Công thức kiểm tra hàng giáp mối khi chịu uốn: Ơu=6Mn/b8^2

Công thức kiểm tra mối ghép hàng chồng hàng dọc khi chịu kéo: Tc=P/2.0,7.8.ld.ln

Công thức kiểm tra mối ghép hàng chồng hàng dọc khi chịu uốn:Tc=6Mu/0,7.8ln^2

Công thức kiểm tra mối ghép hàng chồng hàng xiên khi chịu kéo: Tc=P/2.0,7.8.(ln/sin@)

Công thức kiểm tra mối ghép hàng chồng hỗn hợp khi chịu kéo: Tc=P/2.0,7.8.(ld+ln/2)

Công thức kiểm tra mối ghép hàng chồng hỗn hợp hoặc hàn xiên khi chịu kéo:Tc=M/(0,78.ld.ln+ 0,7.8.ln^2/6)

Trong thực tế người ta hạn chế mối hàn dọc theo điều kiện: ld<=50.8

Mối hàn thường thích hợp cho: ít, vừa cácbon

Chương Mối ghép ren

Mối ghép ren là mối ghép: cố định tháo được

Ưu điểm mối ghép ren: Dể sử dụng,tháo được,giá thành rẻ

Đường kính ký hiệu d,D là đường kính danh nghĩa

Đường kính ky kiệu d1,D1 là đường kính trong

Đường kính ký hiệu d2,D2 là đuòng kính ngoài

P bước ren,Z số đầu mối ren,S bước xoắn thì: S=Z.P

Lamda là góc nâng hợp bởi tiếp tuyến của đường xoắn ốc với mặt thằng góc với trục của bulông

Trong mối gen ký hiệu M là ren tam giác hệ mét

Các biện pháp ko cho đai ốc tự lỏng: dùng thêm chi tiết phụ tăng ma sát,cố định, gây biến dạng dẻo cục bộ

Mối ghép ren chịu tải trọng nhỏ và va đập ít thì ren thường dùng thép ít và vừa cacbon

Mối ghép ren có yêu cầu lắp ghép chính xác thì ren thường làm bằng: Thép cacbon chất lượng tốt

Công thức kiểm tra điều kiện bền kéo bulông mối ghép ren ghép lỏng chịu tác dụngtải trọng dọc trục:Ơk=4P/r.d1^2

Công thức kiểm tra điều kiện bền cắt bulông mối ghép ren ghép lỏng chịu tác dụngtải trọng ngang: A,B,C sai

Công thức kiểm tra điều kiện bền  bulông mối ghép ren ghép chặt chịu tác dụng tải trọng kéo lệch tâm:  Ơ=9.3.d1^2

Công thức kiểm tra điều kiện bền  bulông mối ghép ren ghép chặt chịu tác dụng tải trọng ngang: Ơ= 1,3.4.K.P/

Mối ghép then

Công dụng của then và trục then là truyền momenl xoắn từ trục sang mayovà ngược lại

Ưu điểm mố ghép then: cấu tạo dơn giản,dễ tháo lắp,giá thành rẻ

Khuyết điểm mối ghép then:truyền moment xoắn nhỏ,khó đảm bảo đồng tâm

Ưu điểm mối ghép trục then:dễ tháo lắp,truyền moment xoắn lớn,dễ dồng tâm

Khuyết điểm mối ghép trục then:già thành đắt,chế tạo khó

Then ghép lỏng là mối ghép then khi làm việc có độ hướng tâm

Then ghép lỏng sử dụng 3 loại: bằng,bán nguyệt,dẫn hướng

Then ghép chặt sử dụng 3loại: Vát,masát,tiếp tuyến

hỏng chủ yếu của mối ghép then: cắt,dập

Điểu kiện bền cắt then bẳng: Tc=2Mz/b.d.l

Điểu kiện bền cắt then vát:Ơd:2Mz/f.b.l(h+d)

Mồi ghép trục phân loại theo dạng răng: 3 loại

Mối ghép trục then phân loại theo định tâm khi ghép :3 loại

Bộ truyền đai

Công thức xác định vận tốc dài:v=r.d.n/60.1000

Công suất truyền dộng:N=p.v.1000

 Tỷ số truyền của truyền động cơ khí: i=n1/n2

Hiệu suất xác định: n=1-Nm/N1. Nm là công suất mất mát,KW

Theo tiét diện đai phân ra làm 5 loại

Moment xoắn bánh dẫn Mz=9,55.10^6.K.N/n1; K hệ số tải trọng

Ko phải nhược điểm bộ truyền đai: Tỷ số truyền ổn định

Truyền động đai than ko dùng:Góc,chéo ,nữa chéo

Truyền dộng 2 trục chắt nhau :Góc

Bánh căn đai phụ dặt trên nhánh chùng

Nối đai làm việc vận tốc thấp <10m/s: vật nối

Đối với đai thang thì lượng tăng hệ số ma sát so đai dẹt: f/sin(p/2)

Công suất xác định góc ôm:a1=r-(D2-D1)/A

Xác dịnh chiểu dài L=2A+r/2(D2+D1)=(D2-D1)2/4A

Khoảng cách trục A bộ truyền đai: 2L-R(D2+D1)+Căn((2L-R(D2+D1))^2-8(D2-D1)^2

DentaS là lượng them vào hay bớt đi trên nhánh chùng hoặc căng. =P/2

ứng suất kéo trên đai căng: Ơ=Ơ0+Ơp/2

Ứng suất uốn sinh ra trong đai dẹt khi đai vòng qua bánh đai dẫn D1: Ơu=E.8/D1

Bộ truyền đai xảy ra hiện tượng trượt:S1>S2

Bánh răng trụ răng nghiêng:Pa1=Pa2;P1=P2;Pr1=Pr2

Bánh răng nón răng thẳng:Pa1=Pr2; Pa2=Pr1;P1=P2

Trục vít,bánh vít: P1=pa2; P2=Pa1Pr1=Pr2

A: 1 ổ bi đỡ 1 dãy, 1: ồ bi đỡ lòng cầu 2 dãy;2 ổ đũa đỡ trụ ngắn 1 dãy.;3 ỗ đũa đỡ lòng cầu 2 dãy; 4ổ đũa dỡ trụ dài; 5 ổ đũa đỡ trụ xoắn; 6 ổ bi đỡ chặn; 7 ổ đũa đỡ chặn; 8 bi chặn ;9 đũa chặn

B 1 rất nhẹ; 2 nhẹ; 3 trung bình; 4 nặng; 5 nhẹ rộng; 6 trung bình rộng

C 00=10; 01=12; 02=15; 03=17

Theo vị trí giữa các trục của bộ truyền bánh răng có: 3 loại

Cặp ánh răng ăn khớp với nhau khi quay cùng chiều: ăn khớp trong

Cặp ánh răng ăn khớp với nhau khi quay ngược chiều: ăn khớp ngoài

Bộ tryền bánh răng bôi trơn tốt hiệu suất lớn nhất đạt: 0,98%

Ko phải ưu diểm bộ truyền bánh răng:Chịu tải trọng va dập tốt

Đuòng kính vòng chia bánh răng trụ răng thẳng:di=2a/(i+-1),m.Zi

Bộ truyền bánh răng là bộ truyền: ăn khớp trực tiếp

Thông số hình học cơ bản của bánh răng: môdun,số răng

Đường kính vòng đỉnh răng bánh dẫn bánh răng trụ răng nghiêng: da1=m(Z1+2)

Đường kính vòng chân răng bánh bị dẫn bánh răng trụ răng nghiêng:df2=m(Z2-2,5)

Sai số ảnh hưởng dến độ chính xác của bánh răng khi chế tao: sai số về bước và

dạng răng,phương răng

Sai số về phương răng khi chế taọ bánh răng sẽ ảnh hưởng: phân bố tải trọng

không đều trên chiều dài răng

Sai số về bước răng khi chế taọ bánh răng sẽ ảnh hưởng:Tải trọng dộng và tiếng ồn

Bánh răng nghiêng sử dụng cho bộ truyền có vận tốc: trung bình hoặc cao

Bộ truyền bánh răng có mấy dạng hỏng: 4 dạng

Các dạng hỏng bộ truyền bánh răng: gãy răng,tróc rỗ bề mặt,mòn bề mặt răng

nguyên nhân chủ yếu gây hỏng,gãy răng: Quá tải,mỏi

Biện pháp khắc phục hỏng gãy răng: nhiệt luyện,tăng modul,tính toán sức bền mỏi

uốn

Dạng hỏng răng bị tróc rỗ bề mặt:hở,có bụi rơi vào

Dạng hỏng răng bị dính:chịu tải lớn,vận tốc cao,nhiệt sinh ra lớn

Răng bị mòn xảy ra ở: bôi trơn ko tốt,dầu bị bẩn,môi trường nhiều bụi

Công thức xác định lực vòng P1 bánh răng trụ,răng thẳng : P1=2M1/d1

Công thức xác định lực hướng tâm Pr bánh răng trụ,răng thẳng: Pr=P.tga

Quan hệ giữa các thành phần lực bánh răng trụ,răng thẳng: Pr=P.tga, Pn=P/cosa,

Pa=0

Công thức xác định công suất tiếp xúc bánh răng trụ,răng thẳng: otx:=

(1,05.10^6/Ai).Căn bâc 2

Công thức thiết kế khoảng cách trục Atheo ứng suất tiếp xúc bánh răng trụ,răng

thẳng:A>=((i+1)Căn bậc 3(((1,05.10^6/((Otx)i)).KN2/wa.n2

Công thức Hex:=On=0,418Căn(qE/p)

công thức xác định ứng suất bộ truyền: A,B đúng On=P/mby,

công thức xác định hệ số dạng răngy bánh răng trụ,răng thẳng:1/y:=

(6mlcosa'/SScosa)-(msina'/scosa)

Công thức thiết kế modul m theo bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng: m>=can bâc3

bộ truyen bánh răng trụ răng nghiêng quan hệ modul mn và ms : ms=mn/cosb

bộ truyền bánh răng ăn khớp được ký hiệu và có gia trị: b,15

Công thức xác định ứng xuất tiếp xúc bánh răng trụ,răng nghiêng:Otx=

(1,05.10^6/ai).Căn (i+-1)^3.KN2/b0n2, 0=1/Kn(cosB)^2

Công thức xác định ứng suất uốn bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

Ou=19,1.10^6KN/(Mn.Mn.zbyn0').  

0'=1/(cosb)^3

Công thức thiết kế modul pháp mn theo ứng suất uốn  bộ truyền bánh răng trụ răng

nghiêng: mn>=can bâc3

Công thức thiết kế khoảng cách trục A theo ứng suất tiếp xúc bánh răng trụ răng

nghiêng A>=(i+-1)Căn bậc 3 của((1,05.10^6)/Otx.i).(KN2/(Wa0n2) Wa là hệ số bề

rộng vành răng

Bộ truyền bánh răng thẳng răng nón có 3 loại modul

Công thức xác định Re chiều dài nón bộ truyền bánh răng nón răng thẳng:

0,5m.căn bậc 2(Z1.Z1+X2.Z2)

góc mặt nón bánh dẫn bộ truyền bánh răng nón răng thẳng tgS=Z1/Z2

Công thức xác định R chiều dài nón trung bình bộ truyền bánh răng nón răng

thẳng: Re=0,5b,..   0,5m.căn bậc 2(Z1.Z1+X2.Z2)-0,5b

Công thức xác định modul m mặt nón trung bình bộ truyền bánh răng nón răng

thẳng : m=me(R-0,5b)/Re

Quan hệ giữa các thành phần lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng nón răng thẳng:

Pr1=Pa2, pn=p/cosa.  Pr=p.tga.cosS..Pa=P.tga.sinS

trong bộ truyền bánh răng nón răng thẳng thì tổng 2 góc mặt nón bánh dẫn và bánh

bị dẫn=90

Vật liệu làm bánh răng phải thỏa mãn yêu cầu: súc bền uốn,tiếp xúc

chu kỳ làm việc bộ truyền bánh răng:N=60unT

Công thức xác dịnh hiệu suất bộ truyền: n=1-(uk+uo+ud)

Bộ truyền bánh răng làm việc vận tốc cao thì chọn dẩu bôi trơn độ nhớt nhỏ

Bộ truyền bánh răng làm việc với nhiệt độ sinhra trong bộ truyền lớn  thì chọn dẩu

bôi trơn độ nhớt cao

Truyền dộng truc vít bánh vít là truyền động 2 trục chéo nhau

Vân tốc tại điểm tiếp xúc tv-bv: vuông góc

ko phải ưu điểm tv-bv:truyển động ko êm và gây ồn

dg kính vòng chia trục vít: d1=mq

dg kính chânn ren trục vít: df1:=m(q=2,4)

góc nâng trục vít : tga=S/pi.d.l

góc ôm truc vit: siny=B/(da1-0,5b)

Trục vít quay 1 vòng thì Bánh vít quay :S/pi.d2

tỷ số truyền bộ truyền trục vít: i=d2/(d1.tgA)

công thúc xác định vận tốc trượt Vt=Căn bậc 2(V1^2+V2^2)

Vành răng bánh vít làm bằng kim loại màu: giảm ma sat,giảm mài mòn

truc vít bánh vít có tì số truyền khá rộng :dến 1000 nhưng tù 8-100

quan hệ các thành phần lực :cả 3 dều sai

dạng hỏng mòn bộ truyền trục vít: bôi trơn ko tót,lắp ghép ko chính xác,dầu bôi

trơn bị bẩn

ứng xuất tiếp xúc bộ truyền tvbt: 512000/Z2/q

thiết kế khoảng cách trục A ứng xuất tiep xúc:A>=Z2/q +1

 hiệu suất bộ truyền tvbt: n<=0,92,hệ tự hãmn<=0,85

chiều dài phần cắt ren tvbt: a,b dúng

Ct xác dịnh nhiệt lượng sinhra bộ truyền:Q1=3.600(1-n)N1(KJ/h),=8.600(1-n)N1

(Kcalo/h)

tùy theo dạng ren có: trục vít thankhai,trục vít Convolute,Acsimet

Trục truyền là trục :đỡ các chi tiết quay,truyền moment xoán

Dg kính trục đặcd khi tính gần đúng d>=Can bac3(Mtd/(0,1(1-n)(O)

Cong thúc xác định hệ số an toàn chỉ xét ứng suất phápne trong buóc tính chính

xác trục: ne=O-1/((Ko/Beo).Oa+wo.Om

Vật liệu làm ổ lót: hệ số ma sát thấp,dễ chế tạo,dẫn nhiệt tốt,hệ số dãn nở nhỏ

khả năng chịu lực,ổ truọt chia 3 loại

tùy diểu kiện bôi tron:3 loai

ma sát ướt trong ổ trượt h>Rz1+Rz2

ma sát nũa ướt trong ổ trượt h<Rz1+Rz2

ma sát kho:cả 3 sai

ct xác dịnh áp xuất sinh ra: P:=R/d.l

theo hinh dáng ỏ lan chia làm 8 loại

dộ chính xác ổ lăn đặc trưng bởi chính xác về kích thước,chính xác khi quay

ko phải uu điểm ổ lan: phân bố đều trên các con lăn

Q=wZd^2  taỉ trọng  ổ bi

Q=wZdl tải trong ổ đũa

Q=AKt.Kn tải trọng ổ chặn

Q=(R.Kv+M(A-S)KtKn  A:tải trọng dọc trục,R:tải trọng hướng tâm,;Kt hệ số phụ

thuộc tính chất tải  trọng tác dụng lên ổ lan, Kn hệ số phụ thuộc nhiệt độ sinh ra trong ổ lăn,Kv he số dộng lực phụ thuộc vòng quay,    ,S tải trọng dọc trục khi ổ đỡ chặn chịu tác dụng tải hướng tâm.  m hệ số chuyển tải trọng dọc trục sang tải trọng hướng tâm

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: