1
CÂU HỎI THI HẾT MÔN CHÂM CỨU
Hệ: Đại học 6 năm.
Thời gian thi: 180 phút
Mỗi đề gồm 6 câu hỏi thuộc 5 phần khác nhau
PHẦN I: Đại cương (2,0 đ)
Câu 1: Khái niệm và cấu tạo hệ kinh lạc?
Câu 2: Khái niệm hệ kinh lạc, tác dụng của hệ kinh lạc?
Câu 3: Tác dụng chẩn đoán và tác dụng điều trị của huyệt; Tác dụng chẩn đoán và tác dụng điều trị hệ kinh lạc? (Mỗi tác dụng đầy đủ kèm ví dụ cụ thể)
Câu 4: Tác dụng Sinh lý và bệnh lý của huyệt; tác dụng Sinh lý và bệnh lý của hệ kinh lạc ? (Mỗi tác dụng đầy đủ kèm ví dụ cụ thể)
Câu 5: Khái niệm hệ kinh lạc. Mã hóa 12 kinh và 2 mạch chính?
Câu 6: Khái niệm hệ kinh lạc. Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn kinh khí ?
Câu 7: Khái niệm hệ kinh lạc. Vẽ sơ đồ đường đi tổng quát của hệ kinh lạc? Nhận xét mối liên quan?
Câu 8: Khái niệm về huyệt. Phân loại huyệt theo vị trí?
Câu 9: Khái niệm về huyệt; Tác dụng của huyệt?
Câu 10: Khái niệm về huyệt. Kể tên các loại huyệt, mỗi loại huyệt cho một ví dụ?
Câu 11: Khái niệm về huyệt; Khái niệm về huyệt nguyên, lạc, bối du, mộ. Mỗi loại huyệt cho một ví dụ?
Câu 12: Khái niệm về huyệt; Khái niệm về huyệt nguyên, lạc, khích. Ngũ du. Mỗi loại huyệt cho một ví dụ?
Câu 13: Khái niệm về huyệt; Khái niệm về huyệt tổng, huyệt hội. mỗi loại huyệt cho một ví dụ ?
Câu 14 : Xác định huyệt theo cách đo?
Câu 15: Xác định huyệt theo cách nhìn và sờ nắn?
Câu 16: Khái niệm về châm cứu, tác dụng của châm cứu?
Câu 17: Cơ chế tác dụng của châm cứu theo YHHĐ?
Câu 18: Cơ chế tác dụng của châm cứu theo y học cổ truyền?
Câu 19: Cơ chế tác dụng tại chỗ và điều hòa Âm Dương của châm cứu?
Câu 20: Cơ chế tác dụng theo tiết đoạn Thần kinh và điều hòa Âm Dương của châm cứu?
Câu 21: Cơ chế tác dụng toàn thân và điều hòa Âm Dương của châm cứu?
Câu 22: Cơ chế tác dụng tại chỗ và điều hòa hoạt động cơ năng hệ kinh lạc trong châm cứu?
Câu 23: Cơ chế tác dụng theo tiết đoạn Thần kinh và điều hòa hoạt động cơ năng hệ kinh lạc trong châm cứu?
Câu 24: Anh (chị) hãy trình bày: Cơ chế tác dụng toàn thân và điều hòa hoạt động cơ năng hệ kinh lạc trong châm cứu?
Câu 25: Anh (chị) hãy trình bày: Vận dụng học thuyết Âm – Dương trong Châm cứu?
Câu 26: Tác dụng sinh lý và bệnh lý của huyệt; Tác dụng chẩn đoán và tác dụng điều trị hệ kinh lạc? (Mỗi tác dụng đầy đủ kèm ví dụ cụ thể)
Câu 27: Tác dụng Chẩn đoán và điều trị của huyệt; tác dụng Sinh lý và bệnh lý của hệ kinh lạc?
Câu 28: Vận dụng học thuyết ngũ hành trong Châm cứu?
Câu 29: Vận dụng học thuyết tạng tượng trong Châm cứu ?
Câu 30: So sánh Hệ kinh lạc với hệ Tuần hoàn và Thần kinh ?
Câu 31: Anh (chị) hãy trình bày các đơn vị đo của Y học cổ truyền?
Câu 32: Phân tích "Thốn đồng thân". Giải thích dùng "Thốn đồng thân để xác định huyệt?
Câu 33: Phân tích và cho ví dụ tên gọi đầy đủ của một đường kinh?
PHẦN II: Đường đi của các đường kinh ( Mỗi câu 1,5 đ)
Câu 34: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Thủ thái âm Phế?
Câu 35: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Thủ dương minh Đại trường?
Câu 36: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 37: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Túc thái âm Tỳ?
Câu 38: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Túc thiếu âm Thận?
Câu 39: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Túc quyết âm Can?
Câu 40: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Túc dương minh Vị?
Câu 41: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 42: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Thủ thiếu âm Tâm?
Câu 43: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Thủ thái dương Tiểu trường?
Câu 44: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Thủ quyết âm Tâm bào?
Câu 45: Đường đi và tác dụng điều trị chung của đường kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu?
Câu 46: Đường đi và tác dụng điều trị chung của 2 mạch Nhâm – Đốc?
Câu 47: Đường đi và kể tên các huyệt của đường kinh Thủ thái âm Phế?
Câu 48: Đường đi và kể tên 10 huyệt của đường kinh Thủ dương minh Đại trường ?
Câu 49: Đường đi và kể tên 10 huyệt của đường kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 50: Đường đi và kể tên 10 huyệt của đường kinh Túc thái âm Tỳ?
Câu 51: Đường đi và kể tên 10 huyệt của đường kinh Túc thiếu âm Thận?
Câu 52: Đường đi và kể tên 10 huyệt của đường kinh Túc quyết âm Can?
Câu 53: Đường đi và kể tên 10 huyệt của đường kinh Túc dương minh Vị?
Câu 54: Đường đi và kể tên 10 huyệt của đường kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 55: Đường đi và kể tên các huyệt của đường kinh Thủ thiếu âm Tâm?
Câu 56: Đường đi và kể tên 10 huyệt của đường kinh Thủ thái dương Tiểu trường?
Câu 57: Đường đi và kể tên các huyệt của đường kinh Thủ quyết âm Tâm bào?
Câu 58: Đường đi và kể tên 10 huyệt của đường kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu?
Câu 59: Đường đi và kể tên 10 huyệt của 2 mạch Nhâm – Đốc?
Câu 60. Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Thủ thái âm Phế?
Câu 61: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Thủ dương minh Đại trường?
Câu 62: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Túc dương minh Vị?
Câu 63: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Túc thái âm Tỳ?
Câu 64: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Thủ thiếu âm Tâm?
Câu 64: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Thủ thái dương Tiểu trường?
Câu 65: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 66: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Túc thiếu âm Thận?
Câu 67: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Thủ quyết âm Tâm bào lạc?
Câu 68: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu?
Câu 69: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 70: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của kinh Túc quyết âm Can?
Câu 71: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng của 2 mạch Nhâm– Đốc?
Câu 72: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Thủ thái âm Phế?
Câu 73: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Thủ dương minh Đại trường?
Câu 74: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng đầu mặt trên kinh Thủ dương minh Đại trường?
Câu 75: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng tay trên kinh Thủ dương minh Đại trường?
Câu 76: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Túc dương minh Vị?
Câu 77: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng đầu mặt trên kinh Túc dương minh Vị?
Câu 78: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng ngực, bụng trên kinh Túc dương minh Vị?
Câu 79: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng chân trên kinh Túc dương minh Vị?
Câu 80: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng bụng, ngực trên kinh Túc thái âm Tỳ?
Câu 81: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng chân trên kinh Túc thái âm Tỳ?
Câu 82: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Túc thái âm Tỳ?
Câu 83: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Thủ thiếu âm Tâm?
Câu 84: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Thủ thái dương Tiểu trường?
Câu 85: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng mặt trên kinh Thủ thái dương Tiểu trường?
Câu 86: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng tay trên kinh Thủ thái dương Tiểu trường?
Câu 87: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 88: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng đầu, mặt trên kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 89: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng gáy, lưng trên kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 90: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng chân trên kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 91: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Túc thiếu âm Thận?
Câu 92: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng bụng, ngực trên kinh Túc thiếu âm Thận?
Câu 93: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng chân trên kinh Túc thiếu âm Thận?
Câu 94: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Thủ quyết âm Tâm bào lạc?
Câu 95: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu?
Câu 96: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng mặt trên kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu?
Câu 97: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng tay trên kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu?
Câu 98: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 99: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng mặt trên kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 100: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng chân trên kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 101: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên kinh Túc quyết âm Can?
Câu 102: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng bụng, ngực trên kinh Túc quyết âm Can?
Câu 103: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng chân trên kinh Túc quyết âm Can?
Câu 104: Trình bày đường đi và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên 2 mạch Nhâm – Đốc?
Câu 105: Trình bày đường đi 2 mạch Nhâm – Đốc và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên mạch Đốc?
Câu 106: Trình bày đường đi 2 mạch Nhâm – Đốc và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt trên mạch Nhâm?
Câu 107: Trình bày đường đi 2 mạch Nhâm – Đốc và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng đầu, mặt trên mạch Đốc?
Câu 108: Trình bày đường đi 2 mạch Nhâm – Đốc và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng gáy và lưng trên mạch Đốc?
Câu 109: Trình bày đường đi 2 mạch Nhâm – Đốc và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng cổ, mặt trên mạch Nhâm?
Câu 110: Trình bày đường đi 2 mạch Nhâm – Đốc và kỹ thuật châm, cứu của 5 huyệt vùng bụng, ngực trên mạch Nhâm?
Câu 111: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Thủ thái âm Phế?
Câu 112: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Thủ dương minh Đại trường?
Câu 113: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Túc dương minh Vị?
Câu 114: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Túc thái âm Tỳ?
Câu 115: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Thủ thiếu âm Tâm?
Câu 116: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Thủ thái dương Tiểu trường?
Câu 117: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 118: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Túc thiếu âm Thận?
Câu 119: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Thủ quyết âm Tâm bào lạc?
Câu 120: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu?
Câu 121: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 122: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị của huyệt nguyên và huyệt lạc trên kinh Túc quyết âm Can?
Câu 123: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của đường kinh Thủ thái âm Phế?
Câu 124: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Thủ dương minh Đại trường?
Câu 125: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Túc dương minh Vị?
Câu 126: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Túc thái âm Tỳ?
Câu 127: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Thủ thiếu âm Tâm?
Câu 128: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Thủ thái dương Tiểu trường?
Câu 129: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 130: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Túc thiếu âm Thận?
Câu 131: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Thủ quyết âm Tâm bào lạc?
Câu 132: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Thủ thiếu dương Tam tiêu?
Câu 133: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 134: Trình bày đường đi của đường kinh; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của kinh Túc quyết âm Can?
Câu 135: Trình bày đường đi của 2 mạch Nhâm - Đốc; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của mạch Đốc?
Câu 136: Trình bày đường đi của 2 mạch Nhâm - Đốc; vị trí, tác dụng điều trị, kỹ thuật châm huyệt đầu tiên và huyệt cuối cùng của mạch Nhâm?
Câu 137: Trình bày đường đi của 2 mạch Nhâm - Đốc và vị trí 5 huyệt thường dùng của Đốc?
Câu 138: Trình bày đường đi của 2 mạch Nhâm - Đốc và vị trí 5 huyệt thường dùng của Nhâm?
Câu 139: Đường đi và kể tên 10 huyệt của mạch Đốc?
Câu 140: Đường đi và kể tên 10 huyệt của mạch Nhâm?
Câu 141: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng vùng đầu mặt của kinh Túc dương minh Vị?
Câu 142: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng vùng bụng, ngực của kinh Túc dương minh Vị?
Câu 143: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng vùng chân của kinh Túc dương minh Vị?
Câu 144: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng vùng đầu mặt của kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 145: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng vùng lưng của kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 146: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng vùng chân của kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 147: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng vùng đầu mặt của kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 148: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng vùng bụng, ngực của kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 149: Trình bày đường đi và vị trí 5 huyệt thường dùng vùng chân của kinh Túc thiếu dương Đởm?
PHẦN III: Huyệt vị thường dùng:
Câu 150: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Thủ thái âm Phế?
Câu 151: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Thủ dương minh Đại trường?
Câu 152: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Túc dương minh Vị?
Câu 153: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Túc thái âm Tỳ?
Câu 154: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Thủ thiếu âm Tâm?
Câu 155: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Thủ thái dương Tiểu trường?
Câu 156: Anh ( chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Túc thái dương Bàng quang?
Câu 157: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Túc thiếu âm Thận?
Câu 158: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Thủ quyết âm Tâm bào lạc?
Câu 159: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Thủ thiếu dương Tam Tiêu?
Câu 160: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Túc thiếu dương Đởm?
Câu 161: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên kinh Túc quyết âm Can?
Câu 162: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên Mạch Đốc?
Câu 163: Anh (chị) hãy kể tên các huyệt thường dùng và vị trí, tác dụng điều trị của 5 huyệt trên Mạch Nhâm?
Câu 164: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt tổng?
Câu 165: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của bát hội huyệt (8 huyệt hội)?
Câu 166: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của 6 huyệt nguyên của 6 kinh Âm?
Câu 167: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của 6 huyệt nguyên của 6 kinh Dương?
Câu 168: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của 6 huyệt nguyên của 6 kinh ở tay?
Câu 169: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của 6 huyệt nguyên của 6 kinh ở chân?
Câu 170: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của 8 huyệt bối du ?
Câu 171: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của 6 huyệt lạc của 6 kinh âm?
Câu 172: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của 6 huyệt lạc của 6 kinh dương?
Câu 173: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của 6 huyệt lạc của 6 kinh ở tay?
Câu 174: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của 6 huyệt lạc của 6 kinh ở chân?
Câu 175: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt nguyên và huyệt lạc thuộc 3 kinh âm ở tay?
Câu 176: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt nguyên và huyệt lạc thuộc 3 kinh dương ở tay?
Câu 177: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt nguyên và huyệt lạc thuộc 3 kinh âm ở chân?
Câu 178: Anh (chị) hãy Trình bày vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt nguyên và huyệt lạc thuộc 3 kinh dương ở chân?
Câu 179: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Toản trúc, Phong trì, Kiên trinh, Nội quan, Phế du, Khí hải, Hoàn khiêu, Túc tam lý?
Câu 180: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thừa khấp, Ế phong, Trung phủ, Hợp cốc, Tâm du, Mệnh môn, Tam âm giao, Thái khê?
Câu 181: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thái dương, Suất cốc, Thái uyên, Thiếu hải, Cách du, Quan nguyên, Âm lăng tuyền, Thái xung?
Câu 182: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Phong trì, Đầu duy, Liệt khuyết, Tiểu hải, Cách du, Khí hải, Dương lăng tuyền, Hành gian?
Câu 183: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Đồng tử liêu, Giáp xa, Thần môn, Khúc trì, Thận du, Trung quản, Âm lăng tuyền, Thái bạch?
Câu 184: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Tình minh, Dương bạch, Hợp cốc, Khúc trạch, Đại trường du, Đản trung, Huyết hải, Giải khê?
Câu 185: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Ty trúc không, Quyền liêu, Thái uyên, Thiếu hải, Đại trữ, Nhân trung, Túc tam lý, Công tôn?
Câu 186: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Địa thương, Toản trúc, Kiên trinh, Thái uyên, Mệnh môn, Cách du, Dương lăng tuyền, Giải khê?
Câu 187: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thừa khấp, Thái dương, Phong phủ, Thần môn, Ngoại quan, Phế du, Dương lăng tuyền, Nội đình?
Câu 188: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Hạ quan, Ế phong, Á môn, Khúc trạch, Nội quan, Thiên khu, Phong thị, Huyền chung?
Câu 189: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng các huyệt sau: Bách hội, Đầu duy, Đại chuỳ, Tiểu hải, Nội quan, Tâm du, Hoàn khiêu, Thái xung, Giải khê?
Câu 190: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng các huyệt sau: Suất cốc, Ế Phong, Hạ quan, Kiên trinh, Thái uyên, Yêu dương quan, Ẩn bạch, Túc tam lý?
Câu 191: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng các huyệt sau: Thái dương, Địa thương, Kiên tỉnh, Liệt khuyết, Khí hải, Trật biên, Phong long, Tam âm giao?
Câu 192: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng các huyệt sau: Phong trì, Dương bạch, Ngoại quan, Thiếu hải, Thiên khu, Đại trường du, Dương lăng tuyền, Hành gian?
Câu 193: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí tác dụng các huyệt sau: Nghinh hương, Quyền liêu, Kiên tỉnh, Đại lăng, Chương môn, Cách du, Lương khâu, Tam âm giao?
Câu 194: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí tác dụng các huyệt sau: Tình minh, Phong trì, Kiên ngung, Nội quan, Phong môn, Khí hải, Âm lăng tuyền, Túc tam lý?
Câu 195: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Quyền liêu, Ế phong, Đản trung, Thiếu hải, Dương trì, Can du, Mệnh môn, Tam âm giao, Giải khê?
Câu 196: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thái dương, Toản trúc, Hợp cốc, Khúc trạch, Thận du, Quan nguyên, Dương lăng tuyền, Thái khê?
Câu 197: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Đồng tử liêu, Địa thương, Nội quan, Khúc trì, Tâm du, Trung quản, Âm lăng tuyền, Thái xung?
Câu 198: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Ty trúc không, Quyền liêu, Kiên tỉnh, Ngoại quan, Đại chùy, Phế du, Tam âm giao, Xung dương?
Câu 199: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Phong trì, Giáp xa, Thái uyên, Tiểu hải, Cách du, Quan nguyên, Huyền chung, Thái bạch?
Câu 200: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Hạ quan, Ế phong, Khúc trì, Nội quan, Thiên tông, Mệnh môn, Cách du, Túc tam lý, Lãi câu?
Câu 201: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Bách hội, Thái dương, Thừa tương, Ngoại quan, Khí hải, Hoàn khiêu, Âm lăng tuyền, Thái khê?
Câu 202: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Tứ thần thông, Nghinh hương, Hạ quan, Trung phủ, Hợp cốc, Chương môn, Tỳ du, Hoàn khiêu, Huyết hải, Giải khê?
Câu 203: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Suất cốc, Địa thương, Phong môn, Kiên trinh, Đại bao, Thái uyên, Lương khâu, Tam âm giao.
Câu 205: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Á môn, Ế phong, Nhĩ môn, Thái uyên, Kiên trinh, Khí hải, Phong thị, Tam âm giao?
Câu 206: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Quyền liêu, Thính hội, Đản trung, Liệt khuyết, Tiểu hải, Phế du, Túc tam lý, Thái khê?
Câu 207: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Phong môn, Dương bạch, Kiên ngung, Khổng tối, Cách du, Trung quản, Phục thỏ, Thái xung?
Câu 208: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Đồng tử liêu, Thái dương, Cực tuyền, Dương trì, Chương môn, Thận du, Túc tam lý, Hành gian?
Câu 209: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Nghinh hương, Nhĩ môn, Nhân trung, Thủ tam lý, Nội quan, Tâm du, Phong thị, Thái xung?
Câu 210: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Á môn, Ty trúc không, Quyền liêu, Hợp cốc, Trung xung, Phế du, Độc tỵ, Dương lăng tuyền?
Câu 211: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Phong phủ, Đồng tử liêu, Giáp sa, Nội quan, Dương khê, Tâm du, Ủy trung, Thái bạch?
Câu 212: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Đại chuỳ, Đồng tử liêu, Ế phong, Khúc trì, Thái uyên, Thận du, Đại đôn, Dương lăng tuyền?
Câu 213: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Bách hội, Suất cốc, Tứ bạch, Ngoại quan, Đại lăng, Can du, Trật biên, Tam âm giao?
Câu 214: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Tứ thần thông, Thiên đột, Tình minh, Nội quan, Chi câu, Cách du, Hoàn khiêu, Huyền chung?
Câu 215: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Ty trúc không, Nhân trung, Dương bạch, Kiên trinh, Nội quan, Đại chữ, Huyết hải, Xung dương?
Câu 216: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Toản trúc, Giáp sa, Kiên tỉnh, Ngoại quan, Khổng tối, Mệnh môn, Phục thỏ, Tam âm giao?
Câu 217: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thừa khấp, Phong trì, Thiên đột, Khúc trạch, Dương trì, Chương môn, Thừa sơn, Dương lăng tuyền?
Câu 218: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Á môn, Ế phong, Hạ quan, Xích trạch, Hợp cốc, Thượng liêu, Phong long, Tam âm giao?
Câu 219: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Đồng tử liêu, Thính cung, Giác tôn, Thủ tam lý, Thái uyên, Đại trường du du, Hoàn khiêu, Huyết hải?
Câu 220: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Phong phủ, Nghinh hương, Phong trì, Thiên tông, Thần môn, Can du, Thừa phù, Huyết hải?
Câu 221: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Suất cốc, Tứ bạch, Thừa tương, Hợp cốc, Thiếu hải, Trung quản, Phong thị, Tam âm giao ?
Câu 222: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Hạ quan, Phong trì, Kiên ngung, Nội quan, Chương môn, Tâm du, Thừa sơn, Thái xung?
Câu 223: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thượng Liêm tuyền, Thừa khấp, Quyền liêu, Dương khê, Thần môn, Thận du, Huyết hải, Dũng tuyền?
Câu 224: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Ế phong, Nhĩ môn, Địa thương, Trung phủ, Hợp cốc, Đại trường du, Phục thỏ, Thái xung?
Câu 225: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Á môn, Thính cung, Giáp sa, Tiểu hải, Thái uyên, Thiên khu, Thái bạch, Huyền chung?
Câu 226: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Ngư yêu, hạ quan, Kiên tỉnh, Thần môn, Yêu dương quan, Phế du, Hoàn khiêu, Tam âm giao?
Câu 227: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Đại chùy, Địa thương, Thái dương, Kiên trinh, Nội quan, Chí thất, Túc tam lý, Thái khê?
Câu 228: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Tứ thần thông, Dương bạch, Quyền liêu, Kiên ngung, Thái uyên, Trung cực, Phong long, Tam âm giao?
Câu 229: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Phong phủ, Đồng tử liêu, Giáp sa, Thần môn, Khúc trạch, Thận du, Túc tam lý, Thái bạch?
Câu 230: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Á môn, Thừa khấp, Hoà liêu, Hợp cốc, Khổng tối, Đại trường du, Huyết hải, Giải khê?
Câu 231: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Á môn, Phong môn, Thần môn, Chương môn, Kỳ môn, Ân môn?
Câu 232: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Phong phủ, Phong môn, Phong trì, Phong thị, Phong long, Ế phong?
Câu 233: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Tiểu hải, Thiếu hải, Khí hải, Khí hải du, Huyết hải, Chiếu hải ?
Câu 234: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Dương bạch, Dương trì, Dương khê, Dương lăng tuyền, Dương cốc, Dương quan (Đốc)?
Câu 235: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Dương bạch, Ẩn bạch, Thái bạch, Hiệp bạch, Tứ bạch, Tứ thần thông?
Câu 236: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Đại chuỳ, Đại trữ, Đại hoành, Đại bao, Đại đôn, Đại đô?
Câu 237: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thiếu thương, Thương dương, Thiếu phủ, Thiếu xung, Thiếu hải, Thiếu trạch?
Câu 238: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thiên trụ, Thiên tông, Thiên tỉnh, Thiên trì, Thiên lịch, Thiên khu?
Câu 239: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Kiên ngung, Kiên tỉnh, Kiên trinh, Trung quản, Trung xung, Trung cực?
Câu 240: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thái uyên, Thái khê, Hậu khê, Thái xung, Quan xung, Thái bạch?
Câu 241: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Hậu khê, Dương khê, Thái khê, Giải khê, Uyển cốt, kinh cốt?
Câu 242: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Cực tuyền, Khúc tuyền, Thiên tuyền, Dương lăng tuyền, Âm lăng tuyền, Dũng tuyền?
Câu 243: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Trung phủ, Trung quản, Trung cực, Trung xung, Trung chữ, Trung phong?
Câu 244: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thừa khấp, Thừa quang, Thừa phù, Thừa cân, Thừa sơn, Thừa tương?
Câu 245: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thái xung, Thiếu xung, Quan xung, Trung xung, Khí xung, Xung dương?
Câu 246: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Tứ thần thông, Tứ bạch, Tứ hoa, Bát liêu, Bát tà, Bát phong?
Câu 247: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Ngư yêu, Hạc đỉnh, Thập tuyên, Kiên tỉnh, thiên tỉnh, Trung xung, Lao cung, Cực tuyền?
Câu 248: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Ấn đường, Tố liêu, Thừa tương, Thừa phù, Tiểu hải, Giải khê, Uỷ trung, Dũng tuyền ?
Câu 249: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Nghinh hương, Thính cung, Khúc trì, Thiếu hải, Đại lăng, Dương trì, Khúc tuyền, Độc tỵ ?
Câu 250: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thái dương, Giáp sa, Thái uyên, Thiên lịch, Đại trường du, Đại hoành, Phong thị, Phong long?
Câu 251: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Địa thương, Quyền liêu, Trung phủ, Uyển cốt, Thiên khu, Thận du, Túc tam lý, Thái khê?
Câu 252: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Tình minh, Hạ quan, Thiếu hải, Hợp cốc, Mệnh môn, Can du, Phong long, Thái xung?
Câu 253: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Phong phủ, Thính cung, Địa thương, Khúc trì, Thái uyên, Tâm du, Dương lăng tuyền, Đại đôn?
Câu 254: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Á môn, Nhĩ môn, Giáp sa, Đại trữ, Tiểu hải, Nội quan, Phục thỏ, Tam âm giao?
Câu 255: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Phong trì, Ế phong, Thái dương, Đại chuỳ, Khúc trạch, Hợp cốc, Thái bạch, Huyết hải?
Câu 256: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Toản trúc, Quyền liêu, Kiên trinh, Thái uyên, Cách du, Khí hải, Túc tam lý, Công tôn?
Câu 257: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Xich trạch, Thái uyên, Kiên ngung, Dương khê, Giản sử, Lao cung, Tiểu hải, Thiếu trạch.
Câu 258: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Thiếu hải, Thần môn, Ngoại quan, Nhĩ môn, Tâm du, Thừa sơn, Thái khê, Tam âm giao?
Câu 259: Anh (Hay chị) hãy trình bày: Vị trí, tác dụng điều trị của các huyệt sau: Ty trúc không, Thiên tông, Cách du, Quan nguyên, Liệt khuyết, Dương trì, Ân môn, Túc tam lý?
PHẦN IV: Kỹ Thuật châm:
Câu 260: Anh (Chị) hãy trình bày Khái niệm về châm cứu? Khái niệm các phương pháp châm và cứu?
Câu 261: Anh (chị) hãy trình bày: Chỉ định của châm và cứu?
Câu 262: Anh (chị) hãy trình bày: Chống chỉ định của châm và cứu?
Câu 263: Anh (chị) hãy trình bày: Các bước chuẩn bị bệnh nhân trước khi châm?
Câu 264: Anh (chị) hãy trình bày: Các bước tiến hành của hào châm?
Câu 265: Anh (chị) hãy trình bày: Hiện tượng đắc khí, các thủ thuật để châm đạt "Đắc khí"?
Câu 266: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về "Đắc khí" và Thủ thuật bổ tả đơn trong châm cứu?
Câu 267: Anh (chị) hãy trình bày: Nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng các tai biến: Vựng châm, chảy máu khi châm ?
Câu 268: Anh (chị) hãy trình bày: Nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng các tai biến: Gãy, rít, cong kim, châm vào nội tạng và dây thần kinh khi châm ?
Câu 269: Anh (chị) hãy trình bày: Nguyên nhân, triệu chứng và cách xử trí các tai biến: Vựng châm, chảy máu khi châm cứu?
Câu 270: Anh (chị) hãy trình bày: Nguyên nhân, triệu chứng và cách xử trí các tai biến: Gãy, rít, cong kim, châm vào nội tạng và dây thần kinh khi châm ?
Câu 271: Anh (Chị) hãy trình bày: Các phương pháp làm mồi và điếu ngải?
Câu 272: Anh (Chị) hãy trình bày: Chỉ định, chống chỉ định, các tai biến và xử trí các tai biến khi cứu?
Câu 273: Anh (Chị) hãy trình bày: Các phương pháp cứu?
Câu 274: Anh (Chị) hãy trình bày Khái niệm về điện châm, Cách phòng và xử trí các tai biến khi Điện châm?
Câu 275: Anh (Chị) hãy trình bày Khái niệm về điện châm. Tác dụng các dòng điện trong điều trị?
Câu 276: Anh (Chị) hãy trình bày: Các bước tiến hành trong điện châm?
Câu 277: Anh (Chị) hãy trình bày: Khái niệm về Thuỷ châm. Các phương pháp Thuỷ châm?
Câu 278: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về Thuỷ châm và trình tự tiến hành Thuỷ châm?
Câu 279: Anh (Chị) hãy trình bày khái niệm về châm tê phẫu thuật, các yếu tố cơ bản quyết định thành công trong châm tê phẫu thuật?
Câu 280: Anh (Chị) hãy trình bày: Khái niệm về châm tê phẫu thuật, chỉ định và chống chỉ định của châm tê phẫu thuật?
Câu 281: Anh (Chị) hãy trình bày: Các phương pháp chọn và phối huyệt trong điều trị châm tê phẫu thuật theo lý luận của Sinh lý, giải phẫu?
Câu 282: Anh (Chị) hãy trình bày: Các phương pháp chọn và phối huyệt trong điều trị châm tê phẫu thuật theo lý luận của YHCT?
Câu 283: Anh (Chị) hãy trình bày: Khái niệm về Châm tê Phẫu thuật và lợi ích của châm tê phẫu thuật?
Câu 284: Anh (Chị) hãy trình bày: Khái niệm về Châm tê Phẫu thuật và tồn tại của châm tê phẫu thuật?
Câu 285: Anh (Chị) hãy trình bày: Khái niệm về Nhĩ châm và những thay đổi bệnh lý trên loa tai?
Câu 286: Anh (Chị) hãy trình bày: Các phương pháp tìm huyệt trên loa tai.
Câu 287: Anh (Chị) hãy trình bày: Các phương pháp chọn và phối huyệt điều trị bệnh trong nhĩ châm.
Câu 288: Anh (Chị) hãy trình bày: Các phương pháp thao tác châm và chú ý khi châm loa tai?
Câu 289: Anh (Chị) hãy trình bày: Chỉ dịnh, chống chỉ định và xử trí các tai biến khi châm Loa tai?
Câu 291: Anh (chị) hãy trình bày: Vị trí khái quát các vùng đại biểu của cơ thể trên loa tai? (1.5đ)
Câu 292: Anh (chị) hãy trình bày: Cơ sở lý luận theo Y học cổ truyền của phương pháp châm loa tai ? (1.5đ)
Câu 293: Anh (chị) hãy trình bày:Cơ sở lý luận theo Y học hiện đại của phương pháp châm loa tai ? (1.5đ)
Câu 294: Anh (chị) hãy trình bày: Những thay đổi bệnh lý và cách phát hiện những thay đổi bệnh lý trên loa tai ? (1.5đ)
Câu 295: Anh (chị) hãy trình bày: Kỹ thuật châm loa tai ?(1.5đ)
Câu 296: Anh (chị) hãy trình bày: Chỉ định và chống chỉ định, tai biến và cách xử lý tai biến, những chú ý khi châm loa tai? (1.5đ)
Câu 297: Anh (Chị) hãy trình bày: Phác đồ huyệt điều trị bệnh hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn trên loa tai? (1.5đ)
Câu 298: Anh (chị) hãy trình bày: Phác đồ huyệt điều trị bệnh hệ thần kinh, hệ sinh dục tiết niệu trên loa tai? (1.5đ)
Câu 299: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về phương pháp cấy chỉ. Tác dụng của cấy chỉ và nêu các chú ý khi dùng phương pháp cấy chỉ? (1.5đ)
Câu 300: Anh (chị) hãy trình bày: Kỹ thuật cấy chỉ (xuyên chỉ, buộc chỉ): chuẩn bị dụng cụ, phương pháp thao tác, liệu trình điều trị ? (1.5đ)
Câu 301: Anh (chị) hãy trình bày: Kỹ thuật cấy chỉ (vùi chỉ, vùi chỉ cải tiến): chuẩn bị dụng cụ, phương pháp thao tác, liệu trình điều trị ? (15đ)
Câu 302: Anh (chị) hãy trình bày: Phản ứng bình thường, bất thường sau cấy chỉ và cách xử lý các phản ứng đó ?(1.5đ)
Câu 303: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm phương pháp giác hơi, phân loại các phương pháp giác hơi và dụng cụ dùng trong giác hơi (bạt quyền)? (1.5đ)
Câu 304: Anh (chị) hãy trình bày: Các phương pháp giác hơi thường dùng, phạm vi ứng dụng, những chú ý khi dùng phương pháp giác hơi ?(1.5đ)
Câu 305: Anh (hay chị) hãy trình bày: Vận dụng các phương pháp giác hơi (bạt quyền): Đơn quyền, đa quyền, siểm quyền, lưu quyền, tẩu quyền? (1.5đ)
Câu 306: Anh (hay chị) hãy trình bày: Vận dụng phương pháp giác hơi (bạt quyền): Dược quyền, thích huyết bạt quyền? (1.5đ)
Câu 307: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về Hoa mai châm và các chú ý khi dùng hoa mai châm?
Câu 308: Anh (chị) hãy trình bày: Kỹ thuật gõ kim hoa mai?
Câu 309: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về Từ châm. Các chú ý khi dùng từ châm?
Câu 310: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về phép Giác. Phân loại phép Giác và ưu nhược điểm của mỗi loại?
Câu 311: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về phép Giác. Các chú ý khi dùng phép Giác để điều trị bệnh?
Câu 312: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về phép Giác. Các chú ý khi dùng phép Giác để điều trị bệnh?
Câu 313: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về Hoa mai châm và chỉ định và chống chỉ định dùng hoa mai châm?
Câu 314: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về Hoa mai châm và kỹ thuật gõ kim hoa mai?
Câu 315: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về phương pháp Cấy chỉ. Các chú ý khi dùng phương pháp cấy chỉ?
Câu 316: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về phương pháp Cấy chỉ. Kỹ thuật cấy chỉ?
Câu 317: Anh (chị) hãy trình bày: Khái niệm về các phương pháp châm theo vùng. Nêu đặc điểm từng phương pháp?
Câu 318: Anh (chị) hãy trình bày: Nguyên nhân các tai biến khi châm và cứu?
Câu 319: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng các tai biến khi châm và cứu?
Câu 320: Anh (chị) hãy trình bày: Xử trí các tai biến khi châm và cứu?
Câu 321: Anh (chị) hãy trình bày: Phòng các tai biến khi châm và cứu?
PHẦN V: Bệnh học
Câu 322: Anh (chị) hãy trình bày: Phương pháp chọn và phối huyệt theo vị trí bệnh? (2.5 đ)
Đáp án:
1. Lấy huyệt tại chỗ:
• Nêu được khái niệm của phương pháp lấy huyệt này (0.25đ)
• Nêu được ví dụ (0.25đ)
Lấy huyệt vùng lân cận:
• Nêu được khái niệm của phương pháp lấy huyệt này (0.25đ)
• Nêu được ví dụ (0.25đ)
2. Lấy huyệt xa nơi bị bệnh:
• Nêu được khái niệm của phương pháp lấy huyệt này (0.25đ)
• Nêu được ví dụ (0.25đ)
3. Lấy huyệt theo kinh:
• Lấy huyệt ở 1 đường kinh:
o Nêu được khái niệm của phương pháp lấy huyệt này (0.25đ)
o Nêu được ví dụ (0.25đ)
• Lấy huyệt ở 2 đường kinh trở lên:
o Nêu được khái niệm của phương pháp lấy huyệt này (0.25đ)
o Nêu được ví dụ (0.25đ)
Câu 323: Anh (chị) hãy trình bày: Phương pháp chọn và phối huyệt theo nguyên nhân bệnh?
1. Chữa các chứng bệnh do phong: (0.25đ)
2. Chữa các chứng bệnh do hàn: (0.25đ)
3. Chữa các chứng bệnh do nhiệt: (0.25đ)
4. Chữa các chứng bệnh do thấp: (0.25đ)
5. Chữa chứng khí hư: (0.25đ)
6. Chữa chứng khí trệ: (0.25đ)
7. Chữa chứng huyết hư: (0.25đ)
8. Chữa chứng huyết ứ: (0.25đ)
Câu 324: Anh (chị) hãy trình bày: Phương pháp chọn và phối huyệt theo triệu chứng bệnh?
1. Chữa chứng mất ngủ: (0.5đ)
2. Chữa chứng táo bón: (0.5đ)
3. Chữa chứng ỉa chảy: (0.5đ)
4. Chữa chứng di tinh, đái dầm: (0.5đ)
5. Chữa chứng can dương vượng: (0.5đ)
Câu 325: Anh (chị) hãy trình bày: Phương pháp chọn và phối huyệt theo huyệt Nguyên - Lạc?
- Huyệt Nguyên: dùng chữa chứng bệnh của chính kinh và điều chỉnh chức năng tạng phủ (0.25đ)
- Huyệt Lạc: dùng chữa bệnh của kinh có quan hệ biểu lý với chính kinh (0.25đ)
Phối hợp sử dụng huyệt Nguyên - Lạc (hay phối hợp chủ - khách) là: khi tạng phủ hoặc đường kinh nào có bệnh thì lấy huyệt Nguyên của kinh đó (chính kinh- Chủ) và lấy huyệt Lạc của kinh biểu lý là Khách để tăng cường tác dụng chữa bệnh. (0.5đ)
Nêu được ví dụ cụ thể (0.5đ)
Nêu được bảng phối hợp huyệt Nguyên- Lạc của 12 kinh (1.0đ)
Câu 326: Anh (chị) hãy trình bày: Phương pháp chọn và phối huyệt theo huyệt Bối du - Mộ? (2.5đ)
Khái niệm huyệt Du (0.25đ)
Khái niệm huyệt Mộ (0.25đ)
Cách chọn:
Bệnh thuộc Tạng dùng huyệt Du, Bệnh thuộc Phủ dùng huyệt Mộ (0.25đ)
Nêu được bảng huyệt Du-Mộ của các tạng phủ (1.0đ)
Ví dụ phối hợp: bệnh đau dạ dày dùng Vị du phối hợp Trung quản (0.5đ)
Câu 327: Anh (chị) hãy trình bày: Phương pháp chọn và phối huyệt theo huyệt Ngũ du huyệt? (2.5đ)
1. Lấy huyệt theo mùa:
Mùa xuân hè: dương khí ở trên, khí của người ở dưới, hay dùng huyệt Tỉnh, Huỳnh (0.25đ)
Mùa thu đông: dương khí ở dưới, khí của người ở trên hay dùng huyệt Kinh, Hợp (0.25đ)
2. Lấy huyệt theo tác dụng điều trị từng loại huyệt
Huyệt Tỉnh: chữa vùng dưới tim đau tức thuộc Mộc (Can) (0.25đ)
Huyệt Huỳnh: chữa các bệnh sốt thuộc Hỏa (Tâm) (0.25đ)
Huyệt Du: Chữa mình mẩy đau nhức thuộc Thổ (tỳ) (0.25đ)
Huyệt Kinh: chữa bệnh hen suyễn, ho thuộc Kim (Phế) (0.25đ)
Huyệt hợp : chữa khí nghịch, ỉa chảy thuộc Thủy (Thận) (0.25đ)
3. Lấy huyệt theo lý luận đông y hư thực khác nhau : hư thì bổ mẹ, thực thì tả con
- Cách 1 : (0.25đ)
Lấy huyệt ở 1 đường kinh , cho ví dụ
- Cách 2 : (0.25đ)
Lấy huyệt ở 2 đường kinh , cho ví dụ
4. Lấy theo tý ngọ lưu chú (0.25đ)
Là phép lấy huyệt trong 60 huyệt ngũ du của 12 đường kinh chính vào những giờ nhất định trong từng ngày theo 1 quy luật riêng để khai huyệt của 1 đường kinh mà kinh này có nhiệm vụ dẫn khí hoặc huyết trong cơ thể.
Câu 328: Anh (chị) hãy trình bày: Phương pháp chọn và phối huyệt theo Bát hội huyệt? (2.5đ)
Khái niệm: Bát hội huyệt là nơi tụ hội của ngũ tạng, lục phủ, khí, huyết, cân, mạch, cốt, tủy. Sử dụng những huyệt này đơn lẻ hoặc phối hợp để chữa các bệnh thuộc các chức năng kể trên (0.5đ)
Liệt kê tên của 8 huyệt hội (1.0đ)
Nêu ví dụ cách phối hợp trong bệnh cụ thể (1.0đ): chữa chứng ho, khó thở: huyệt Đản trung (là hội của khí) với 1 huyệt khác là khổng tối (khích) để tăng hiệu quả điều trị
Câu 329: Anh (chị) hãy trình bày: Phương pháp chọn và phối huyệt theo Lục tổng huyệt? (2.5đ)
Là huyệt tác dụng đặc hiệu với 1 vùng cơ thể (0.5đ)
Liệt kê 6 huyệt Tổng (1.0đ)
Nêu ví dụ cách phối hợp (1.0đ), chữa liệt VII ngoại biên ngoài châm các huyệt vùng mặt thì kết hợp với 1 huyệt tổng vùng đầu mặt là hợp cốc
Câu 330: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, pháp điều trị, công thức huyệt điều trị bệnh liệt thần kinh VII ngoại biên? (2.5đ)
1. Thể phong hàn: 1.0 đ
Triệu chứng: Miệng méo, mắt nhắm không kín, sợ gió lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng,....(0.25đ)
Pháp điều trị: (0.25đ) Khu phong, tán hàn, thông kinh hoạt lạc
Phương huyệt: (0.5đ) Châm tả: Toản trúc xuyên Tình minh, Ty trúc không, Dương bạch xuyên Ngư yêu, Thừa khấp, Đồng tử liêu, Nghinh hương, Địa thương xuyên Giáp xa, Quyền liêu, Ế phong, Hợp cốc. Ôn châm hoặc cứu.
2. Thể phong nhiệt: 0.75đ
Triệu chứng: Miệng méo, mắt nhắm không kín, rêu lưỡi vàng, có thể có sốt,....(0.25đ)
a. Pháp điều trị: 0.25đ
Khu phong, thanh nhiệt, hoạt huyết (khi có sốt), Khu phong ,bổ huyết, hoạt lạc (khi hết sốt)
b. Phương huyệt: (0.25đ)
Châm tả: Toản trúc xuyên Tình minh, Ty trúc không, Dương bạch xuyên Ngư yêu, Thừa khấp, Đồng tử liêu, Nghinh hương, Địa thương xuyên Giáp xa, Quyền liêu, Ế phong, Hợp cốc. Thêm các huyệt: Khúc trì, Nội đình.
3. Liệt TK VII ngoại biên do sang chấn: 0.75đ
Triệu chứng: Miệng méo, mắt nhắm không kín, lưỡi có điểm ứ huyết,....(0.25đ)
Pháp điều trị: (0.25đ)
Hoạt huyết hóa ứ, thông kinh lạc
Phương huyệt: (0.25đ)
Châm tả: Toản trúc xuyên Tình minh, Ty trúc không, Dương bạch xuyên Ngư yêu, Thừa khấp, Đồng tử liêu, Nghinh hương, Địa thương xuyên Giáp xa, Quyền liêu, Ế phong, Hợp cốc. Châm tả Huyết hải, Túc tam lý.
Câu 331: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị liệt VII ngoại biên thể phong hàn? (2.5đ)
Triệu chứng: Miệng méo, mắt nhắm không kín, sợ gió lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng,....(0.5đ)
Chẩn đoán: (0.5đ)
Bát cương: Biểu, thực, hàn
Kinh lạc: k. Vị
Bệnh danh: Khẩu nhãn oa tà
Nguyên nhân: Phong hàn
Pháp điều trị: (0.25đ) Khu phong, tán hàn, thông kinh hoạt lạc
Phương huyệt: (1.0đ) Châm tả: Toản trúc xuyên Tình minh, Ty trúc không, Dương bạch xuyên Ngư yêu, Thừa khấp, Đồng tử liêu, Nghinh hương, Địa thương xuyên Giáp xa, Quyền liêu, Ế phong, Hợp cốc. Ôn châm hoặc cứu.
Liệu trình:0.25đ
Mỗi ngày hoặc cách ngày châm 1 lần từ 20-30 phút. Dùng điện châm tả mạnh.
Câu 332: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị liệt VII ngoại biên thể phong nhiệt?
Triệu chứng: Miệng méo, mắt nhắm không kín, rêu lưỡi vàng, có thể có sốt,....(0.5đ)
Chẩn đoán: (0.5đ)
Bát cương: Biểu, thực, nhiệt
Kinh lạc: k. Vị
Bệnh danh: Khẩu nhãn oa tà
Nguyên nhân: Phong nhiệt
Pháp điều trị: 0.25đ
Khu phong thanh nhiệt hoạt huyết (khi có sốt), Khu phong bổ huyết hoạt lạc (khi hết sốt)
Phương huyệt: (1.0đ)
Châm tả: Toản trúc xuyên Tình minh, Ty trúc không, Dương bạch xuyên Ngư yêu, Thừa khấp, Đồng tử liêu, Nghinh hương, Địa thương xuyên Giáp xa, Quyền liêu, Ế phong, Hợp cốc. Thêm các huyệt: Khúc trì, Nội đình.
Liệu trình:0.25đ
Mỗi ngày hoặc cách ngày châm 1 lần từ 20-30 phút. Dùng điện châm tả mạnh.
Câu 333: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị liệt VII ngoại biên thể huyết ứ?
Liệt TK VII ngoại biên do sang chấn
Triệu chứng: Miệng méo, mắt nhắm không kín, lưỡi có điểm ứ huyết,....(0.5đ)
Chẩn đoán: (0.5đ)
Bát cương: Biểu, thực, hàn
Kinh lạc: k. Vị
Bệnh danh: Khẩu nhãn oa tà
Nguyên nhân: Bất nội ngoại nhân / sang chấn
Pháp điều trị: 0.25đ
Hoạt huyết hóa ứ, thông kinh lạc
Phương huyệt: (1.0 đ)
Châm tả: Toản trúc xuyên Tình minh, Ty trúc không, Dương bạch xuyên Ngư yêu, Thừa khấp, Đồng tử liêu, Nghinh hương, Địa thương xuyên Giáp xa, Quyền liêu, Ế phong, Hợp cốc. Châm tả Huyết hải, Túc tam lý.
Liệu trình:0.25đ
Mỗi ngày hoặc cách ngày châm 1 lần từ 20-30 phút. Nếu Liệt VII ngoại biên lâu khỏi thì kết hợp với thủy châm hoặc xoa bóp, điện phân ... hiệu quả điều trị sẽ càng nhanh.
Câu 334: Sau khi học lý thuyết và lâm sàng, anh (chị) có nhận xét gì về điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên? (2.5đ)
Có 3 thể lâm sàng: Thường gặp trên lâm sàng cả 3 thể, gặp nhiều nhất là thể phong hàn (0.25đ)
Triệu chứng nổi bật: miệng méo, mắt nhắm không kín,.. (0.5đ)
Chẩn đoán thể lâm sàng: dựa vào nguyên nhân (0.25đ)
Chẩn đoán phân biệt: dựa vào triệu chứng về mắt và 1 số triệu chứng khác (0.5đ)
Điều trị: chủ yếu các huyệt vùng mặt, có 1 số huyệt thường dùng và 1 số huyệt đặc hiệu theo nguyên nhân, kết hợp điện châm, thủy châm có hiệu quả nhanh hơn (1.0đ)
Câu 335: Sau khi học lý thuyết và lâm sàng, anh (chị) có nhận xét gì về điều trị liệt nửa người sau tai biến mạch máu não?
Trên lâm sàng có 2 thể: trúng phong tạng phủ, trúng phong kinh lạc(0.25đ)
Triệu chứng nổi bật: liệt nửa người có kèm theo hoặc không có hôn mê (0.5đ)
Chẩn đoán: dựa vào khám lâm sàng xem có liệt nửa người kèm theo hôn mê hay không (0.5đ)
Điều trị: chủ yếu châm cứu giúp lưu thông kinh lạc, hồi phục chức năng, sử dụng hầu hết các huyệt ở nửa người bên liệt và 1 số huyệt đặc hiệu theo nguyên nhân, kết hợp điện châm, thủy châm có hiệu quả nhanh hơn (1.0đ)
Hướng dẫn người bệnh tập cách vận động để nhanh phục hồi chức năng (0.25đ)
Câu 336: Sau khi học lý thuyết và lâm sàng, anh (chị) có nhận xét gì về điều trị đau vai gáy?
Có 3 thể lâm sàng: Thường gặp trên lâm sàng cả 3 thể, gặp nhiều nhất là thể phong hàn (0.25đ)
Triệu chứng nổi bật: đau mỏi vai gáy,.. (0.5đ)
Chẩn đoán thể lâm sàng: dựa vào nguyên nhân (0.25đ)
Chẩn đoán phân biệt: dựa vào nguyên nhân gây bệnh và 1 số triệu chứng khác (0.5đ)
Điều trị: chủ yếu các huyệt vùng mặt, có 1 số huyệt thường dùng và 1 số huyệt đặc hiệu theo nguyên nhân, kết hợp điện châm, thủy châm có hiệu quả nhanh hơn (1.0đ)
Câu 337: Sau khi học lý thuyết và lâm sàng, anh (chị) có nhận xét gì về điều trị đau lưng?
Có 3 thể lâm sàng: Thường gặp trên lâm sàng cả 3 thể, gặp nhiều nhất là thể phong hàn (0.25đ)
Triệu chứng nổi bật: đau mỏi lưng cấp hoạc âm ỉ .. (0.5đ)
Chẩn đoán thể lâm sàng: dựa vào nguyên nhân (0.25đ)
Chẩn đoán phân biệt: dựa vào nguyên nhân gây bệnh và 1 số triệu chứng khác (0.5đ)
Câu 338: Sau khi học lý thuyết và lâm sàng, anh (chị) có nhận xét gì về điều trị đau thần kinh toạ?
Có 3 thể lâm sàng: Thường gặp trên lâm sàng cả 3 thể, gặp nhiều nhất là thể phong hàn (0.25đ)
Triệu chứng nổi bật: đau mỏi lưng, có thể lan xuống chân,.. (0.5đ)
Chẩn đoán thể lâm sàng: dựa vào nguyên nhân (0.25đ)
Chẩn đoán phân biệt: dựa vào nguyên nhân gây bệnh và 1 số triệu chứng khác (0.5đ)
Câu 339: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, pháp điều trị, công thức huyệt điều trị bệnh Đau lưng?
-Đau vùng bả vai:
Triệu chứng: 0.5 đ
Pháp điều trị: 0.25đ
Phương huyệt: 0.5 đ
-Đau vùng thắt lưng:
Triệu chứng: 0.5 đ
Pháp điều trị: 0.25đ
Phương huyệt: 0.5 đ
Câu 316: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương
Câu 340: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau lưng do thoái hóa cột sống? (2.5đ)
Triệu chứng: (0.5đ) đau lưng âm ỉ, thỉnh thoảng có đợt đau cấp,...
Chẩn đoán: (0.5đ)
Bát cương: Biểu Lý tương kiêm, hư, hàn
Tạng phủ: can, thận
Kinh lạc: k. Bàng quang
Bệnh danh: Yêu thống
Nguyên nhân: thoái hóa cột sống
Pháp điều trị: (0.25đ) Khu phong, tán hàn, thông kinh lạc, bổ can thận
Phương huyệt: (0.5đ) liệt kê được các huyệt theo kinh Bàng quang và kinh Đởm
Phân tích phương huyệt: (0.5đ)
Câu 341: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau lưng do sang chấn ?
Câu 342: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, pháp điều trị, công thức huyệt điều trị bệnh Đau thần kinh hông to ?
Câu 343: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau thần kinh hông to do lạnh ?
Câu 344: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau thần kinh hông to do thoái hóa cột sống ?
Câu 345: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau thần kinh hông to do thoát vị đĩa đệm ?
Câu 346: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, pháp điều trị, công thức huyệt điều trị bệnh đau vai gáy ?
Câu 348: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau vai gáy do lạnh ?
Câu 349: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau vai gáy do thoái hóa cột sống ?
Câu 350: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau vai gáy do sai tư thế ?
Câu 351: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, pháp điều trị, công thức huyệt điều trị bệnh đau đầu do ngoại cảm ?
Câu 352: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau đầu do phong tà ?
Câu 353: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau đầu do hàn tà ?
Câu 354: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau đầu do nhiệt tà ?
Câu 355: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau đầu do thấp tà ?
Câu 356: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, pháp điều trị, công thức huyệt điều trị bệnh đau đầu do nội thương ?
Câu 357: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau đầu do Khí hư ?
Câu 358: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau đầu do huyết hư ?
Câu 359: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau đầu do đàm thấp ?
Câu 360: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau đầu do huyễn vựng ?
Câu 361: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị mất ngủ thể tâm huyết bất túc ?
Câu 362: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị mất ngủ thể tâm tỳ khuy tổn ?
Câu 363: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị mất ngủ thể tâm thận bất giao ?
Câu 365: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị mất ngủ thể can khí quá thịnh ?
Câu 366: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị tai biến mạch não thể trúng phong kinh lạc ?
Câu 367: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị di chứng tai biến mạch não ?
Câu 368: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, pháp điều trị, công thức huyệt điều trị đau thần kinh cánh tay ?
Câu 369: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị cao huyết áp thể âm hư dương xung ?
Câu 370: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, pháp điều trị, công thức huyệt điều trị chứng cao huyết áp ?
Câu 371: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị cao huyết áp thể Can Thận âm hư ?
Câu 372: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị cao huyết áp thể Tâm Tỳ hư ?
Câu 373: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị cao huyết áp thể đàm thấp ?
Câu 374: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị đau dây thần kinh liên sườn ?
Câu 375: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị liệt dây thần kinh quay ?
Câu 376: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị liệt dây thần kinh trụ ?
Câu 377: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị liệt dây thần kinh giữa ?
Câu 378: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, pháp điều trị, công thức huyệt điều trị hội chứng cổ - vai - cánh tay ?
Câu 379: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị hội chứng cổ - vai - cánh tay'do lạnh ?
Câu 380: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị hội chứng cổ - vai - cánh tay'do Thoái hoá cột sống ?
Câu 381: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị liệt chi trên ?
Câu 382: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị liệt nửa người dưới ?
Câu 383: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy thể thận – bàng quang ?
Câu 384: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy thể tỳ - vị ?
Câu 385: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy thể can – đởm ?
Câu 386: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy thể tâm – tiểu trường ?
Câu 387: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy thể tâm bào – tam tiêu ?
Câu 388: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy thể phế - đại trường ?
Câu 389: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị Viêm dạ dày thể can vị bất hoà?
Câu 390: Anh (chị) hãy trình bày: Triệu chứng, chẩn đoán, pháp điều trị, phương huyệt và phân tích phương huyệt điều trị Viêm loét dạ dày tá tràng thể Tỳ vị hư hàn
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top