Cấu Trúc hay : To Be [5]

Cấu Trúc hay : To Be [5]

To be called away: Bị gọi ra ngoài

• To be called away: Bị gọi ra ngoài

• To be called to the bar: Đ­ợc nhận vào luật s­ đoàn

• To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ

• To be called up: Bị gọi nhập ngũ

• To be capacitated to do sth: Có t­ cách làm việc gì

•To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì

• To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn

•To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang

•To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm

•To be cast down: Chán nản, thất vọng

•To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt

•To be caught in a machine: Mắc trong máy

• To be caught in a noose: Bị mắc bẫy

• To be caught in a snare: (Ng­ời)Bị mắc m­u

• To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy

•To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy

• To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng

•To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

• To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo

•To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

• To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm

• To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

• To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

• To be churched: (Ng­ời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới c­ới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

•To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì

• To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì

• To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa

• To be close behind sb: Theo sát ng­ời nào

• To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền

• To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào

Xem tiếp : http://www.tienganh.com.vn/showpost.php?p=170672&postcount=6

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: