cau truc hay 1

• To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

• To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

• To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối

• To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng

• To be at a work: Đang làm việc

• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

• To be at bat: Giữ vai trò quan trọng

• To be at cross-purposes: Hiểu lầm

• To be at dinner: Đang ăn cơm

• To be at enmity with sb.: Thù địch với ai

• To be at fault: Mất hơi một con mồi

• To be at feud with sb: Cừu địch với ng­ời nào

• To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ

• To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ

• To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ng­ời nào

• To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề

• To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất

• To be at large: Đ­ợc tự do

• To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ng­ời nào

• To be at odds with sb: Gây sự với ai

• To be at odds with sb: Không đồng ý với ng­ời nào, bất hòa với ng­ời nào

• To be at one with sb: Đồng ý với ng­ời nào

• To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất

• To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất

• To be at play: Đang chơi

• To be at puberty: Đến tuổi dậy thì

• To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai

• To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ng­ời nào

• To be at sb's heels: Theo bén gót ai

• To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai

• To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

• To be at stand: Không tiến lên đ­ợc, lúng túng

• To be at strife (with): Xung đột(với)

• To be at the back of sb: Đứng sau l­ng ng­ời nào, ủng hộ ng­ời nào

• To be at the end of one's resources: Hết cách, vô ph­ơng

• To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết ph­ơng

• To be at the front: Tại mặt trận

• To be at the helm: Cầm lái, quản lý

• To be at the last shift: Cùng đ­ờng

• To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì

• To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

• To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học

• To be at the wheel: Lái xe

• To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng

• to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai

• To be at work: Đang làm việc

• To be athirst for sth: Khát khao cái gì

• To be attached to: Kết nghĩa với

• To be attacked by a disease: Bị bệnh

• To be attacked from ambush: Bị phục kích

• To be attacked: Bị tấn công

• To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì

• To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

• To be aware of sth a long way off: Đoán tr­ớc, biết tr­ớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu tr­ớc đó

• To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đ­ợc việc gì

• To be awkward with one's hands: Đôi tay ng­ợng ngùng, lúng túng

To be a bad fit: Không vừa

• To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ

• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

• To be a believer in sth: Ng­ời tin việc gì

• To be a bit cracky: (Ng­ời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

• To be a church-goer: Ng­ời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ng­ời nào

• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh­ đúc

• To be a demon for work: Làm việc hăng hái

• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị tr­ờng

• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đ­ợc ng­ời nào yêu mến

• To be a fiasco: Thất bại to

• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, l­u loát

• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ng­ời nào

• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

• To be a good judge of wine: Biết rành về r­ợu, giỏi nếm r­ợu

• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

• To be a law unto oneself: Làm theo đ­ờng lối của mình, bất chấp luật lệ

• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

• To be a man in irons: Con ng­ời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

• To be a mere machine: (Ng­ời)Chỉ là một cái máy

• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

• To be a mirror of the time: Là tấm g­ơng của thời đại

• To be a novice in, at sth: Ch­a thạo, ch­a quen việc gì

• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..

• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

• To be a shark at maths: Giỏi về toán học

• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ng­ời nào

• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ng­ời nào

• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

• To be a tight fit: Vừa nh­ in

• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng r­ợu hoàn toàn

• To be a tower of strength to sb: Là ng­ời có đủ sức để bảo vệ ai

• To be a transmitter of (sth): (Ng­ời)Truyền một bệnh gì

To be called away: Bị gọi ra ngoài

• To be called to the bar: Được nhận vào luật sư đoàn

• To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ

• To be called up: Bị gọi nhập ngũ

• To be capacitated to do sth: Có tư cách làm việc gì

• To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì

• To be carried away by that bad news: Bị mất bình tĩnh vì tin buồn

• To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang

• To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm

• To be cast down: Chán nản, thất vọng

• To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt

• To be caught in a machine: Mắc trong máy

• To be caught in a noose: Bị mắc bẫy

• To be caught in a snare: (Ng­ời)Bị mắc mưu

• To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy

• To be caught in the net: Mắc l­ới, mắc bẫy

• To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng

• To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

• To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo

• To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

• To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm

• To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

• To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

• To be churched: (Người đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới cưới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

• To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì

• To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì

• To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa

• To be close behind sb: Theo sát người nào

• To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền

• To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ng­ời nào

• To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì

• To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với người nào

• To be comfortable: (Ng­ời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình

• To be comfortably off: Phong l­u, sung túc

• To be commissioned to do sth: Được ủy nhiệm làm việc gì

• To be compacted of..: Kết hợp lại bằng

• To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào

• To be condemned to the stake: Bị thiêu

• To be confident of the future: Tin chắc ở tương lai

• To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với người nào)

• To be confined (for space): ở chật hẹp

• To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại

• To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn

• To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trước một sự khó khăn

• To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

• To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với người nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì

• To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì

• To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi người để ý đến mình(ở một đám đông .

• To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

• To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông

• To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h­ hỏng

• To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì

• To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau

• To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội

• To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: Cười thắt ruột, cười vỡ bụng

• To be convulsed with laughter: Cười ngất, c­ời ngả nghiêng

• To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn

• To be cool towards sb: Lãnh đạm với ng­ời nào

• To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì

• To be couched on the ground: Nằm dài dưới đất

• To be counted as a member: Đ­ợc kể trong số những hội viên

• To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mười)

• To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

• To be crazy (over, about) sb: Say mê người nào

• To be cross with sb: Cáu với ai

• To be crowned with glory: Được hưởng vinh quang

• To be cut out for sth: Có thiên tư, có khiếu về việc gì

To be dainty: Khó tính

• To be dark-complexioned: Có n­ớc da ngăm ngăm

• To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì

• To be dead keen on sb: Say đắm ai

• To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì

• To be debarred from voting in the eletion: T­ớc quyền bầu cử

• To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân

• To be deeply in debt: Nợ ngập đầu

• To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

• To be deferential to sb: Kính trọng ng­ời nào

• To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;

• To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ

• To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời

• To be demented, to become demented: Điên, loạn trí

• To be dependent on sb: Dựa vào ai

• To be deranged: (Ng­ời)Loạn trí, loạn óc

• To be derelict (in one's duty): (Ng­ời)Lãng quên bổn phận của mình

• To be derived, (from): Phát sinh từ

• To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

• To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

• To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó

• To be different from: Khác với

• To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim c­ơng

• To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đ­ợc

• To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình

• To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi

• To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình

• To be disinclined to: Không muốn.

• To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc

• To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở

• To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đ­ợc thay thế(lính)

• To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

• To be disrespectful to sb: Vô lễ với ng­ời nào

• To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì

• To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng

• To be divorced from reality: Ly dị với thực tại

• To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo

• To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì

• To be doubtful of sth: Không chắc việc gì

• To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút

• To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng

• To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ

• To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

• To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục

• To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng

• To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ

• To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ

• To be drowned: Chết đuối

• To be due to: Do, tại

• To be dull of mind: Đần độn

• To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)

• To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải

• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé

• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

• To do a guy: Trốn, tẩu thoát

• To do a meal: Làm cơm

• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

• To do a silly thing: Làm bậy

• To do a strip: Thoát y

• To do again: Làm lại

• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình

• To do by rule: Làm việc theo luật

• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

• To do duty for sb: Thay thế ng­ời nào

• To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực

• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ng­ời có thể làm đ­ợc

• To do good (in the world): Làm điều lành, làm ph­ớc

• To do gymnastics: Tập thể dục

• To do job-work: Làm khoán(ăn l­ơng theo sản phẩm)

• To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

• To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày

• To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ng­ời nào

• To do one's hair before the glass: Sửa tóc tr­ớc g­ơng

• To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức

• To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện

• To do one's nut: Nổi giận

• To do one's packing: Sửa soạn hành lý

• To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra

• To do one's utmost: Làm hết sức mình

• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho x­ởng may mặc

• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì

• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù

• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

• To do sb (a) hurt: Làm cho ng­ời nào đau, bị th­ơng

• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ng­ời nào

• To do sb a bad turn: Làm hại ng­ời nào

• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ng­ời nào

• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ng­ời nào, làm hại thanh danh ng­ời nào

• To do sb brown: Phỏng gạt ng­ời nào

• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ng­ời nào

To go aboard: Lên tàu

• To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

• To go about one's usual work: Lo công việc theo th­ờng lệ

• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì

• To go across a bridge: Đi qua cầu

• To go against the current: Đi ng­ợc dòng n­ớc

• To go against the tide: Đi n­ớc ng­ợc; ng­ợc chiều n­ớc

• To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại

• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp

• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc

• To go among people: Giao thiệp với đời

• To go and seek sb: Đi kiếm ng­ời nào

• To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)

• To go ashore: Lên bờ

• To go astray: Đi lạc đ­ờng

• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm

• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng

• To go at a good pace: Đi rảo b­ớc

• To go at a snail's pace: Đi chậm nh­ rùa, đi rất chậm chạp

• To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều

• To go at the foot's pace: Đi từng b­ớc

• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ

• To go away for ever: Đi không trở lại

• To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

• To go away with sth: Đem vật gì đi

• To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi

• To go back into one's room: Trở vào phòng của mình

• To go back into the army: Trở về quân ngũ

• To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời

• To go back on word: Không giữ lời hứa

• To go back the same way: Trở lại con đ­ờng cũ

• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề

• To go back to one's native land: Trở về quê h­ơng, hồi h­ơng

• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại

• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng

• To go back two paces: B­ớc lui hai b­ớc

• To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

• To go bad: Bị thiu, bị thối

• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ng­ời nào

• To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ

• To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

• To go before: Đi tới tr­ớc

• To go behind a decision: Xét lại một quyết định

• To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai

• To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ng­ời nào

• To go beyond all bounds, to pass all bounds: V­ợt quá phạm vi, giới hạn

• To go beyond one's authority: V­ợt quá quyền hạn của mình

• To go blackberrying: Đi hái dâu

• To go blind with rage: Giận tím cả ng­ời

• To go broody: Muốn ấp trứng

• To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản

• To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

• To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

• To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó

• To go by steam: Chạy bằng hơi n­ớc

• To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

• To go by train: <Đi xe lửa

• To go by: Đi ngang qua

• To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây

• To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới

• To go crazy: Phát điên, phát cuồng

• To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đ­ợc bình tĩnh

• To go dead slow: Đi thật chậm

• To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì lạnh)

• To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối

• To go down (from the university): Từ giã(Đại học đ­ờng)

• To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã

• To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

• To go down into the tomb: Chết, xuống mồ

• To go down the hill: Xuống dốc

• To go down the river: Đi về miền hạ l­u(của con sông)

• To go down to the country: Về miền quê

• To go down to the South: Đi về miền Nam

• To go downhill: (Đ­ờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ng­ời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại

• To go down-stream: Đi về miền hạ l­u

• To go downtown: Đi phố

• To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà

• To go far: Đi xa

• To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

• To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

• To go fishing: Đi câu cá, đánh cá

• To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ng­ời)ngã xỉu xuống

• To go foodless: Nhịn ăn

• To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)

• To go for a blow: Đi hứng gió

• To go for a doctor: Đi mời bác sĩ

• To go for a drive: Đi chơi bằng xe

• To go for a good round: Đi dạo một vòng

• To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

• To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu

• To go for a ramble: Đi dạo chơi

• To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng

• To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông

• To go for a run: Đi dạo

• To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền

• To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn tr­ớc khi ăn sáng

• To go for a spin: Đi dạo chơi

• To go for a swim: Đi bơi

• To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ

• To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới

• To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng

• To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả

• To go for sb in the papers: Công kích ng­ời nào trên mặt báo

• To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ

• To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, lìa trần)

• To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

• To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng

• To go full tear: Đi rất nhanh

• To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn ng­ời nào đã nói

• To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát

• To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đ­ờng phố

• To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

• To go goosy: Rởn tóc gáy

• To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai

• To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai

• To go home: (Đạn)Trúng đích

• To go home: Về nhà

• To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)

• To go hungry: Nhịn đói

To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê

• To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn

• To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ

• To eat crow: Bị làm nhục

• To eat dirt: Nuốt nhục

• To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh­ lợn

• To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu

• To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

• To eat one's heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

• To eat one's words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

• To eat quickly: Ăn mau

• To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp

• To eat sb's toads: Nịnh hót, bợ đỡ ng­ời nào

• To eat some fruit: Ăn một ít trái cây

• To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não

• To see double: Nhìn vật gì thành hai

• To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

• To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai

• To see red: Bừng bừng nổi giận

• To see sb in the distance: Nhìn thấy ng­ời nào đằng xa

• To see sb off (at the station): Đ­a ng­ời nào(ra tận ga)

• To see sb safely through: Giúp đỡ ng­ời nào đến cùng

• To see service: Phục vụ(quân đội)

• To see stars: Tá hỏa tam tinh

• To see sth again: Xem lại vật gì

• To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa

• To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì

• To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc(vật)gì

To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)

• To see the back of: Tống cổ cho khuất

• To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)

• To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố

• To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

• To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

• To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng

• To see the mote in sb's eye: Lỗi ng­ời thì sáng, lỗi mình thì tối

• To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc

• To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố

• To see the war through: Tham chiến đến cùng

• To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

• To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ

• To see to one's business: Chăm lo công việc của mình

• To see to the children: Trông nom trẻ con

• To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c­ trú của con ng­ời không

• To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng

To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề

• To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

• To eat to repletion: Ăn đến chán

• To eat to satiety: Ăn đến chán

• To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn

• To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến

• To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ

• To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ đồ ăn)

• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng

• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả

• To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn

To be one's own enemy: Tự hại mình

• To be one's own man: Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, sống độc lập

• To be one's own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang

• To be onto: Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội của ng­ời đó

• To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc

• To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng

• To be open-minded on political issues: Có t­ t­ởng chính

• To be opposed to the intervention of a third nation: Phản đối sự can thiệp của n­ớc thứ ba

• To be or not to be: Đ­ợc góp mặt hay không đ­ợc góp mặt trên cõi đời này

• To be ordained: Thụ giới, thụ phong

• To be out at elbow(s): (áo)Lũng, rách ở cùi chỏ;(ng­ời)rách r­ới, tả tơi

• To be out for seven seconds: (Võ sĩ)Nằm đo ván trong bảy giây

• To be out for sth: Cố gắng kiếm đ­ợc giành đ­ợc cái gì

• To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm

• To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai

• To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp

• To be out of a situation: Thất nghiệp

• To be out of alignment: Lệch hàng

• To be out of business: Vỡ nợ, phá sản

• To be out of cash: Hết tiền

• To be out of employment: Thất nghiệp

• To be out of harmony: Không hòa hợp với

• To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu

• To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá

• To be out of one's depth: (Bóng)V­ợt quá tầm hiểu biết

• To be out of one's element: Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở tr­ờng của mình

• To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh

• To be out of one's mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ đ­ợc

• To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn

• To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn đ­ợc nữa

• To be out of sorts: Thấy khó chịu

• To be out of the question: Không thành vấn đề

• To be out of the red: (Giúp ai)Thoát cảnh nợ nần

• To be out of the straight: Không thẳng, cong

• To be out of training: Không còn sung sức

• To be out of trim: Không đ­ợc khỏe

• To be out of tune with one's surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng

• to be out of vogue: không còn thịnh hành

• To be out of work: Thất nghiệp

• To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp

• To be out shooting: Đi săn

• To be out with one's mash: Đi dạo với ng­ời yêu

• To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay

• To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì

• To be over hump: V­ợt qua tình huống khó khăn

• To be over the hill: Đã trở thành già cả

• To be over-staffed: Có nhân viên quá đông

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #câu#trúc