câu tieng anh

• To be badly off: Nghèo xơ xác

• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)

• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

• To be bathed in perspiration: Mồ hôi ớt nh tắm

• To be beaten hip and thigh: 1

• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

• To be beforehand with: Làm trớc, điều gì

• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán(nợ)

• To be beholden to sb: Mang ơn ngời nào

• To be beneath contempt: Không đáng để cho ngời ta khinh

• To be bent on quarrelling: Hay sinh sự

• To be bent on: Nhất quyết, quyết tâm

• To be bent with age: Còng lng vì già

• To be bereaved of one's parents: Bị cớp mất đi cha mẹ

• To be bereft of speech: Mất khả năng nói

• To be beside oneself with joy: Mừng phát điên lên

• To be besieged with questions: Bị chất vấn dồn dập

• To be betrayed to the enemy: Bị phản đem nạp cho địch

• To be better off: Sung túc hơn, khá hơn

• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dới búa, lâm vào cảnh bế tắc, tiến thoái lỡng nam

• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trớc đám đông và xe cộ

• To be beyond one's ken: Vợt khỏi sự hiểu biết

• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

• To be blessed with good health.: Đợc may mắn có sức khỏe

• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

• To be born blind: Sinh ra thì đã mù

• To be born of the purple: Là dòng dõi vơng giả

• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

• To be born under a lucky star: Sinh ra dới một ngôi sao tốt(may mắn)

• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dới một ngôi sao xấu

• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà ngời thợ may

• To be bowled over: Ngã ngửa

• To be bred (to be)a doctor: Đợc nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

• To be brought before the court: Bị đa ra trớc tòa án

• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

• To be brought to bed: Sinh đẻ

• To be brought up in the spirit of duty: Đợc giáo dục theo tinh thần trách nhiệm

• To be brown off: (Thtục)Chán

• To be buffeted by the crowd: Bị đám đông đẩy tới

• To be bumptious: Làm oai, làm cao, tự phụ

• To be bunged up: Bị nghẹt mũi

• To be burdened with debts: Nợ chất chồng

• To be buried in thoughts: Chìm đắm trong suy nghồ

• To be burning to do sth: Nóng lòng làm gì

• To be burnt alive: Bị thiêu sống

• To be burried with militairy honours: An táng theo nghi thức quân đội

• To be bursting to do sth: Hăng hái để làm cái gì

• To be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: Nóng lòng muốn nói điều bí mật

• To be bursting with delight: Sớng điên lên, vui phát điên

• To be bursting with pride: Tràn đầy sự kiêu hãnh

• To be bushwhacked: Bị phục kích

• To be busy as a bee: Bận rộn lu bù

• To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

• To be as brittle as glass: Giòn nh thủy tinh

• To be as drunk as a fish: Say bí tỉ

• To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung sớng nh tiên

• To be as hungry as a wolf: Rất đói

• To be as mute as a fish: Câm nh hến

• To be as slippery as an eel: Lơn lẹo nh lơn, không tin cậy đợc

• To be as slippery as an eel: Trơn nh lơn, trơn tuột

• To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

• To be at a loss what to do, what to say: Bối rối không biết nên làm gì, nên nói gì

• To be at a loss: Bị lúng túng, bối rối

• To be at a nonplus: Bối rối, lúng túng

• To be at a work: Đang làm việc

• To be at an end; to come to an end: Hoàn thành, kết liễu, kết thúc

• To be at bat: Giữ vai trò quan trọng

• To be at cross-purposes: Hiểu lầm

• To be at dinner: Đang ăn cơm

• To be at enmity with sb.: Thù địch với ai

• To be at fault: Mất hơi một con mồi

• To be at feud with sb: Cừu địch với ngời nào

• To be at grass: (Súc vật)ở ngoài đồng cỏ

• To be at grips with the enemy: Vật lộn với địch thủ

• To be at handgrips with sb: Đánh nhau với ngời nào

• To be at issue on a question: Đang thảo luận về một vấn đề

• To be at its height: Lên đến đỉnh cao nhất

• To be at large: Đợc tự do

• To be at loggerheads with sb: Gây lộn, bất hòa, bất đồng ý kiến với ngời nào

• To be at odds with sb: Gây sự với ai

• To be at odds with sb: Không đồng ý với ngời nào, bất hòa với ngời nào

• To be at one with sb: Đồng ý với ngời nào

• To be at one's best: ở vào thời điểm thuận lợi nhất

• To be at one's lowest ebb: (Cuộc sống)Đang trải qua một thời kỳ đen tối nhất

• To be at play: Đang chơi

• To be at puberty: Đến tuổi dậy thì

• To be at sb's beck and call: Hoàn toàn tuân lệnh ai, chịu sự sai khiến, ngoan ngoãn phục tùng ai

• To be at sb's elbow: Đứng bên cạnh ngời nào

• To be at sb's heels: Theo bén gót ai

• To be at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ai

• To be at stake: Bị lâm nguy, đang bị đe dọa

• To be at stand: Không tiến lên đợc, lúng túng

• To be at strife (with): Xung đột(với)

• To be at the back of sb: Đứng sau lng ngời nào, ủng hộ ngời nào

• To be at the end of one's resources: Hết cách, vô phơng

• To be at the end of one's tether: <Đến chỗ kiệt sức, không chịu đựng nổi nữa; hết phơng

• To be at the front: Tại mặt trận

• To be at the helm: Cầm lái, quản lý

• To be at the last shift: Cùng đờng

• To be at the pain of doing sth: Chịu khó nhọc làm cái gì

• To be at the top of the tree: Lên tới địa vị cao nhất của nghề nghiệp

• To be at the top the of the form: Đứng đầu trong lớp học

• To be at the wheel: Lái xe

• To be at the zenith of glory: Lên đến tột đỉnh của danh vọng

• to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai

• To be at work: Đang làm việc

• To be athirst for sth: Khát khao cái gì

• To be attached to: Kết nghĩa với

• To be attacked by a disease: Bị bệnh

• To be attacked from ambush: Bị phục kích

• To be attacked: Bị tấn công

• To be averse to (from) sth: Gớm, ghét, không thích vật(việc)gì

• To be awake to one's own interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

• To be aware of sth a long way off: Đoán trớc, biết trớc việc gì sẽ xảy ra khá lâu trớc đó

• To be aware of sth: Biết việc gì, ý thức đợc việc gì

• To be awkward with one's hands: Đôi tay ngợng ngùng, lúng túng

• To be a bad fit: Không vừa

• To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ

• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

• To be a believer in sth: Ngời tin việc gì

• To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững

• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào

• To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào

• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ

• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì

• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nh đúc

• To be a demon for work: Làm việc hăng hái

• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)

• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trờng

• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đợc ngời nào yêu mến

• To be a fiasco: Thất bại to

• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá

• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lu loát

• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì

• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ngời nào

• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm

• To be a good judge of wine: Biết rành về rợu, giỏi nếm rợu

• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe

• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi

• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi

• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu

• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công

• To be a law unto oneself: Làm theo đờng lối của mình, bất chấp luật lệ

• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ

• To be a man in irons: Con ngời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)

• To be a mere machine: (Ngời)Chỉ là một cái máy

• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối

• To be a mirror of the time: Là tấm gơng của thời đại

• To be a novice in, at sth: Cha thạo, cha quen việc gì

• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..

• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn

• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ

• To be a shark at maths: Giỏi về toán học

• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say

• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng

• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục

• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai

• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu

• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ngời nào

• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ngời nào

• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..

• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì

• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê

• To be a tight fit: Vừa nh in

• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rợu hoàn toàn

• To be a tower of strength to sb: Là ngời có đủ sức để bảo vệ ai

• To be a transmitter of (sth): (Ngời)Truyền một bệnh gì

• To be abhorrent to sb: Bị ai ghét

• To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngợc, tơng phản với việc khác

• To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì

• To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa

• To be able to scull: Có thể chèo thuyền đợc

• To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ

• To be abominated by sb: Bị ai căm ghét

• To be about sth: Đang bận điều gì

• To be about to (do): Sắp sửa làm gì?

• To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả

• To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời

• To be absolutely right: Đúng hoàn toàn

• To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái

• To be absorbed in new thought: Miệt mài trong t tởng mới

• To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế

• To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn

• To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm

• To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền

• To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình

• To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trớc ai

• To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn

• To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề

• To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết

• To be acquitted one's crime: Đợc tha bổng

• To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rợu, rợu chè bê tha

• To be admitted to the Academy: Đợc nhận vào Hàn lâm viện

• To be admitted to the exhibition gratis: Đợc cho vào xem triển lãm miễn phí

• To be adroit in: Khéo léo về

• To be adverse to a policy: Trái ngợc với một chính sách

• To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét

• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá

• To be affected to a service: Đợc bổ nhiệm một công việc gì

• To be affected with a disease: Bị bệnh

• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai

• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin

• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận

• To be afloat: Nổi trên mặt nớc

• To be after sth: Theo đuổi cái gì

• To be against: Chống lại

• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì

• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì

• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị

• To be ahead: ở vào thế thuận lợi

• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì

• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình

• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.

• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn

• To be all ears: Lắng nghe

• To be all eyes: Nhìn chằm chằm

• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối

• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn

• To be all legs: Cao lêu nghêu

• To be all mixed up: Bối rối vô cùng

• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập

• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào

• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn

• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập

• To be all the same to: Không có gì khác đối với

• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)

• To be all tongue: Nói luôn miệng

• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái

• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện

• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ

• To be always on the move: Luôn luôn di động

• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau

• To be always to the fore in a fight: Thờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng

• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ

• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be ambushed: Bị phục kích

• To be an abominator of sth: Ghét việc gì

• To be an early waker: Ngời(thờng thờng)thức dậy sớm

• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)

• To be an excessive drinker: Uống quá độ

• To be an improvement on sb: Vợt quá, hơn ngời nào, giá trị hơn ngời nào

• To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì

• To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ

• To be an oldster: Già rồi

• To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng

• To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)

• To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì

• To be anxious for sth: Khao khát, ao ớc vật gì

• To be applicable to sth: Hợp với cái gì

• To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc

• To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai

• To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm

• To be apprised of a fact: Đợc báo trớc một việc gì

• To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì

• To be called away: Bị gọi ra ngoài

• To be called to the bar: Đợc nhận vào luật s đoàn

• To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ

• To be called up: Bị gọi nhập ngũ

• To be capacitated to do sth: Có t cách làm việc gì

• To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì

• To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn

• To be cast away on the desert island: Bị trôi dạt vào đảo hoang

• To be cast away: (Tàu)Bị đắm, chìm

• To be cast down: Chán nản, thất vọng

• To be caught by the police: Bị lính cảnh sát bắt

• To be caught in a machine: Mắc trong máy

• To be caught in a noose: Bị mắc bẫy

• To be caught in a snare: (Ngời)Bị mắc mu

• To be caught in a snare: (Thỏ..)Bị mắc bẫy

• To be caught in the net: Mắc lới, mắc bẫy

• To be caught with chaff: Bị lừa bịp một cách dễ dàng

• To be caught with one's hand in the till: Bị bắt quả tang, bị bắt tại trận

• To be cautioned by a judge: Bị quan tòa khuyến cáo

• To be cautious in doing sth: Làm việc gì cẩn thận, đắn đo

• To be censored: Bị kiểm duyệt, bị cấm

• To be chippy: Hay gắt gỏng, hay quạu, hay cáu

• To be chucked (at an examination): Bị đánh hỏng(trong một cuộc thi)

• To be churched: (Ngời đàn bà sau khi sinh)Chịu lễ giải cữ;(cặp vợ chồng mới cới)dự lễ mi sa lần đầu tiên sau khi làm lễ hôn phối

• To be clamorous for sth: La hét đòi cái gì

• To be clear about sth: Tin chắc ở việc gì

• To be clever at drawing: Có khiếu về hội họa

• To be close behind sb: Theo sát ngời nào

• To be close with one's money: Dè xỉn đồng tiền

• To be closeted with sb: Đóng kín cửa phòng nói chuyện với ngời nào

• To be cognizant of sth: Biết rõ về cái gì

• To be cold with sb: Tỏ vẻ lãnh đạm với ngời nào

• To be comfortable: (Ngời bệnh)Thấy dễ chịu trong mình

• To be comfortably off: Phong lu, sung túc

• To be commissioned to do sth: Đợc ủy nhiệm làm việc gì

• To be compacted of..: Kết hợp lại bằng

• To be compelled to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì

• To be concerned about sb: Lo lắng, lo ngại cho ngời nào

• To be condemned to the stake: Bị thiêu

• To be confident of the future: Tin chắc ở tơng lai

• To be confidential (with sb): Nói chuyện riêng, giãi bày tâm sự(với ngời nào)

• To be confined (for space): ở chật hẹp

• To be confined to barracks: Bị giữ lại trong trại

• To be confined: (Đàn bà)Trong thời gian lâm bồn

• To be confronted with (by) a difficulty: Đứng trớc một sự khó khăn

• To be connected with a family: Kết thông gia, kết thân với một gia đình nào

• To be connected with sb, sth: Có giao thiệp với ngời nào, có liên quan, liên hệ đến việc gì

• To be conscious of sth: ý thức rõ điều gì

• To be conspicuous (in a crowd..): Làm cho mọi ngời để ý đến mình(ở một đám đông .

• To be consumed with hunger: Bị cơn đói dày vò, làm cho tiều tụy

• To be consumed with jealousy: Tiều tụy vì ghen tuông

• To be contaminated by bad companions: Bị bạn xấu làm h hỏng

• To be content to do sth: Bằng lòng làm việc gì

• To be continued in our next: Sẽ đăng tiếp số(báo)sau

• To be convicted of felony: Bị kết án trọng tội

• To be convulsed (to shake, to rock) with laughter: Cời thắt ruột, cời vỡ bụng

• To be convulsed with laughter: Cời ngất, cời ngả nghiêng

• To be convulsed with pain: Bị co giật vì đau đớn

• To be cool towards sb: Lãnh đạm với ngời nào

• To be correspondent to (with) sth: Xứng với, hợp với, vật gì

• To be couched on the ground: Nằm dài dới đất

• To be counted as a member: Đợc kể trong số những hội viên

• To be counted out: Bị đánh ngã, bị đo ván(không dậy nổi sau khi trọng tài đếm tới mời)

• To be cramped for room: Bị ép, bị dồn chật không đủ chỗ chứa

• To be crazy (over, about) sb: Say mê ngời nào

• To be cross with sb: Cáu với ai

• To be crowned with glory: Đợc hởng vinh quang

• To be cut out for sth: Có thiên t, có khiếu về việc gì

• To be dainty: Khó tính

• To be dark-complexioned: Có nớc da ngăm ngăm

• To be dead against sth: Kịch liệt phản đối việc gì

• To be dead keen on sb: Say đắm ai

• To be dead-set on doing sth: Kiên quyết làm việc gì

• To be debarred from voting in the eletion: Tớc quyền bầu cử

• To be declared guilty of murder: Bị lên án sát nhân

• To be deeply in debt: Nợ ngập đầu

• To be defective in sth: Thiếu vật gì, có tỳ vết ở nơi nào

• To be deferential to sb: Kính trọng ngời nào

• To be deliberate in speech: Ăn nói thận trọng;

• To be delivered of a poem: Sáng tác một bài thơ

• To be delivered of: (Đen, bóng)Đẻ ra, cho ra đời

• To be demented, to become demented: Điên, loạn trí

• To be dependent on sb: Dựa vào ai

• To be deranged: (Ngời)Loạn trí, loạn óc

• To be derelict (in one's duty): (Ngời)Lãng quên bổn phận của mình

• To be derived, (from): Phát sinh từ

• To be desirous of sth, of doing sth: Muốn, khao khát vật gì, muốn làm việc gì

• To be destined for a place: Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào

• To be destined for some purpose: Để dành riêng cho một mục đích nào đó

• To be different from: Khác với

• To be dight with (in) diamond: Trang sức bằng kim cơng

• To be disabled: (Máy, tàu)Hết chạy đợc

• To be disappointed in love: Thất vọng vì tình, thất tình

• To be discomfited by questions: Bị bối rối vì các câu hỏi

• To be discontented with one's job: Bất mãn với công việc của mình

• To be disinclined to: Không muốn.

• To be disloyal to one's country: Không trung thành với tổ quốc

• To be dismissed from the service: Bị đuổi khỏi sở

• To be displaced by..: (Chỉ một đạo quân)Đợc thay thế(lính)

• To be displeased at (with)sth: Không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì

• To be disrespectful to sb: Vô lễ với ngời nào

• To be dissatisfied with (at)sth: Không hài lòng điều gì

• To be distinctly superior: Là kẻ bề trên rõ ràng

• To be divorced from reality: Ly dị với thực tại

• To be dotty on one's legs: Chân đứng không vững, lảo đảo

• To be double the length of sth: Dài bằng hai vật gì

• To be doubtful of sth: Không chắc việc gì

• To be down in (at) heath: Sức khỏe giảm sút

• To be down in the mouth: Chán nản, thất vọng

• To be drafted into the army: Bị gọi nhập ngũ

• To be dressed in black, in silk: Mặc đồ đen, đồ hàng lụa

• To be dressed in green: Mặc quần áo màu lục

• To be dressed up to the nines (to the knocker): Diện kẻng

• To be driven ashore: Bị trôi giạt vào bờ

• To be drowned in sleep: Chìm đắm trong giấc ngủ

• To be drowned: Chết đuối

• To be due to: Do, tại

• To be dull of mind: Đần độn

• To be dull of sight, of hearing: Mắt yếu, tai nặng(không thính)

• To be dying for sth: Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực

• To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đờng khoa học

• To be eager to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be easily offended: Dễ giận, hay giận

• To be eaten up with pride: Bị tính kiêu ngạo dày vò

• To be economical with sth: Tiết kiệm vật gì

• To be elastic: Nẩy lên

• To be elated with joy: Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan, lấy làm hãnh diện

• To be elbowed into a corner: Bị bỏ ra, bị loại ra

• To be eleven: Mời một tuổi

• To be eliminated in the first heat: Bị loại ở vòng đầu

• To be embarrassed by lack of money.: Lúng túng vì thiếu tiền

• To be embarrassed for money: Bị mắc nợ, thiếu nợ

• To be employed in doing sth: Bận làm việc gì

• To be empowered to..: <Đợc trọn quyền để.

• To be enamoured of (with) sth: Say mê cái gì

• To be enamoured of sb: Phải lòng ai, bị ai quyến rũ

• To be encumbered with a large family: Bị lúng túng vì gánh nặng gia đình

• To be endued with many virtues: Đợc phú cho nhiều đức tính

• To be engaged in politics, business: Hoạt động chính trị, kinh doanh

• To be engaged upon a novel: Đang bận viết một cuốn tiểu thuyết

• To be enraged at (by) sb's stupidity: Giận điên lên vì sự ngu xuẩn của ngời nào

• To be enraptured with sth: Ngẩn ngời trớc việc gì

• To be ensnarled in a plot: Bị dính líu vào một âm mu

• To be entangled in the meshes of political intrigue: Vớng vào mạng lới âm mu chính trị

• To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm trớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ngời đàn bà

• To be enthralled by a woman's beauty: Say đắm trớc, bị mê hoặc bởi sắc đẹp của một ngời đàn bà

• To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

• To be enthralled by an exciting story: Bị say mê bởi câu truyện hấp dẫn

• To be entirely at sb's service: Sẵn sàng giúp đỡ ngời nào

• To be entitled to a seat on a committee or a board: Có quyền giữ một ghế trong một ủy ban nào

• To be entitled to do sth: Đợc phép, có quyền làm việc gì

• To be envious of sb's succcess: Ganh tị về sự thành công của ngời nào

• To be enwrapped in slumber: Đang mơ màng trong giấc điệp

• To be enwrapped: Đang trầm ngâm

• To be equal to a task: Làm nổi, làm tròn một bổn phận, ngang tầm với bổn phận

• To be equal to doing sth: Đủ sức làm việc gì

• To be equal to one's responsibility: Ngang tầm với trách nhiệm của mình

• To be equal to the occasion: Có đủ khả năng đối phó với tình hình

• To be estopped from doing sth: Bị ngăn cản không cho làm việc gì

• To be euchred: Lúng túng, bị lâm vào ngõ bí, đờng cùng

• To be expectant of sth: Chờ đợi việc gì

• To be expected: Có thể xảy ra

• To be expecting a baby: Có thai

• To be expert in, at sth: Thông thạo việc gì

• To be expressly forbidden: Bị nghiêm cấm

• To be extremely welcome: Đợc tiếp ân cần, niềm nở

• To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn

• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm

• To be faint with hunger: Mệt lả vì đói

• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận

• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì

• To be famished: Đói chết đợc

• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai

• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ

• To be fastidious: Khó tính

• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện

• To be feel sleepy: Buồn ngủ

• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên

• To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên

• To be filled with concern: Vô cùng lo lắng

• To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc

• To be five meters in depth: Sâu năm thớc

• To be five years old: Đợc năm tuổi, lên năm

• To be flayed alive: Bị lột da sống

• To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lơng

• To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng

• To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì

• To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi

• To be fond of bottle: Thích nhậu

• To be fond of good fare: Thích tiệc tùng

• To be fond of music: Thích âm nhạc

• To be fond of study: Thích nghiên cứu

• To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ngời ta biết công việc mình làm

• To be fond of travel: Thích đi du lịch

• To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì

• To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai

• To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì

• To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đợc rằng nó là kẻ nói dối

• To be forewarned is to be forearmed: Đợc báo trớc là đã chuẩn bị trớc

• To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận

• To be fortunate: Gặp vận may

• To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình

• To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác

• To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền

• To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp

• To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t cách không có khả năng(làm gì)

• To be free in one's favours: Tự do luyến ái

• To be free to confess: Tự ý thú nhận

• To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc

• To be friendly with sb: Thân mật với ngời nào

• To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì

• To be frightened to death: Sợ chết đợc

• To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xơng

• To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ

• To be full of beans: Hăng hái sôi nổi

• To be full of business: Rất bận việc

• To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu

• To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại

• To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng

• To be full of idle fancies: Toàn là t tởng hão huyền

• To be full of joy: Hớn hở, vui mừng

• To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực

• To be full of mettle: Đầy nhuệ khí

• To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn

• To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi

• To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn

• To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ngời nào)

• To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít

• To be game: Có nghị lực, gan dạ

• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì

• To be gasping for liberty: Khao khát tự do

• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong

• To be getting chronic: Thành thói quen

• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo

• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè

• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu

• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc

• To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì

• To be glowing with health: Đỏ hồng hào

• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ

• To be going: Đang chạy

• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào

• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi

• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao

• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)

• To be good at numbers: Giỏi về số học

• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi

• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi

• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức

• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối

• To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào

• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì

• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc

• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt

• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào

• To be greedy: Tham ăn

• To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay

• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa

• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói

• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!

• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội

• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo

• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai

• To be had: Bị gạt, bị mắc lừa

• To be hail-fellow (well-met) with everyone: Đối đãi hoàn toàn thân mật với tất cả mọi ngời

• To be hale and hearty: Còn tráng kiện

• To be hand in (and) glove with: Rất thân với, cộng tác với

• To be handicapped by ill health: Gặp cản trở vì sức khỏe không tốt

• To be hanged for a pirate: Bị xử giảo vì tội ăn cớp

• To be hard of hearing: Nặng tai

• To be hard on (upon)sb: Khắc nghiệt với ai

• To be hard pressed: Bị đuổi gấp

• To be hard to solve: Khó mà giải quyết

• To be hard up against it; to have it hard: (Mỹ)Lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn

• To be hard up for: Bế tắc không tìm đâu ra(cái gì)

• To be hard up: Cạn túi, hết tiền

• To be haunted by memories: Bị ám ảnh bởi kỷ niệm

• To be hazy about sth: Biết, nhớ lại việc gì lờ mờ, không rõ, không chắc

• To be heart-broken: Đau lòng, đau khổ

• To be heavily taxed: Bị đánh thuế nặng

• To be heavy on (in) hand: 1.Khó cầm cơng (ngựa); 2.Khó làm vui, khó làm cho khuây khỏa (ngời)

• To be heavy with sleep: Buồn ngủ quá chừng

• To be held in an abhorrence by sb: Bị ngời nào đó ghét cay ghét đắng

• To be held in captivity: Bị giam giữ

• To be held in derision by all: Làm trò cời cho thiên hạ

• To be hellishly treated: Bị đối xử tàn tệ

• To be hep to sb's trick: Biết rõ trò lừa bịp của ai

• To be hissed off the stage: Bị huýt sáo đuổi xuống sân khấu

• To be hit by a bullet: Bị trúng đạn

• To be hitched up: (úc)Đã có vợ

• To be hoarse: Bị khan tiếng

• To be hooked by a passing car: Bị một chiếc xe chạy ngang qua quẹt, móc phải

• To be hopeful of success: Hy vọng vào sự thành công

• To be hopelessly in love: Yêu thơng một cách tuyệt vọng

• To be horrid to sb: Hung dữ, ác nghiệt với ngời nào

• To be hot on the track of sb: Đuổi riết theo, đuổi riết ngời nào

• To be hot: Động đực6

• To be hounded out of the town: Bị đuổi ra khỏi thành phố

• To be hugely successful: Thành công một cách mỹ mãn

• To be hungry for fame: Khao khát danh vọng

• To be hungry for sth: Khao khát điều gì

• To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch

• To be in (to get into) a flap: Lo sợ phập phồng

• To be in a (blue)funk: Sợ xanh mặt, khiếp đảm

• To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: Bất tỉnh nhân sự

• To be in a (dead)faint: Chết giấc, bất tỉnh nhân sự

• To be in a clutter: Mất trật tự

• To be in a fever of: Bồn chồn

• To be in a fever: Bị sốt, bị nóng lạnh

• To be in a fine pickle: Gặp cảnh ngộ khó khăn

• To be in a fix: ở vào một cảnh ngộ lúng túng

• To be in a flutter: Bối rối

• To be in a fog: Không hiểu gì, hoàn toàn mù tịt

• To be in a fret: Cáu kỉnh

• To be in a fuddled state: Bị rối trí vì say rợu

• To be in a fume: Lúc giận

• To be in a good temper: Có khí sắc vui vẻ

• To be in a hopeless state: (Bệnh nhân)Lâm vào một tình trạng tuyệt vọng, không hy vọng cứu vãn đợc

• To be in a huff: Tức giận

• To be in a hypnotic trance: ở trong tình trạng bị thôi miên

• To be in a maze: ở trong tình trạng rối rắm

• To be in a mess: ở trong tình trạng bối rối, lúng túng

• To be in a mix: T tởng lộn xộn, đầu óc bối rối

• To be in a muck of a sweat: Đổ, chảy mồ hôi hột

• To be in a muddle: (Đồ vật)Lộn xộn, không có thứ tự

• To be in a nice glow: Cảm thấy trong ngời dễ chịu

• To be in a paddy (in one of one's paddies): Nổi giận

• To be in a position of victory: ở vào thế thắng

• To be in a puzzle: ở trong một tình trạng khó xử

• To be in a quagmire: Gặp tình cảnh khó khăn

• To be in a quandary: ở trong tình thế nghi ngờ

• To be in a rage: Giận dữ, nổi giận

• To be in a sad case: ở trong hoàn cảnh đáng buồn

• To be in a sad plight: ở trong hoàn cảnh buồn

• To be in a state of mortal anxiety: Lo sợ chết đi đợc

• To be in a state of nerves: Bực bội, khó chịu

• To be in a sweat of fear: Sợ toát mồ hôi

• To be in a tangle: Bị lạc đờng, lạc lối

• To be in a tantrum: Đang bực bội, cha nguôi giận, cha hết giận

• To be in a terrible state of disorder: ở trong tình trạng hết sức bừa bãi, vô trật tự

• To be in a thundering rage: Giận dữ

• To be in a ticklish situation: ở vào một tình thế khó khăn, khó xử

• To be in a tight box: ở trong một tình trạng bế tắc, nguy ngập

• To be in a wax: Nổi giận, phát giận; tức giận

• To be in a wrong box: Lâm vào cảnh khó xử

• To be in abeyance: Bị tạm đình chỉ

• To be in accord with sth: Tán thành việc gì

• To be in active employment, to be on the active list: Đang làm việc

• To be in agreement with sb: Đồng ý với ai

• To be in ambush: Phục sẵn

• To be in an awful bate: Giận điên lên

• To be in an ecstasy of joy: Sớng ngất đi

• To be in an excellent humour: ở trong tình trạng sảng khoái

• To be in an expansive mood after a few drinks: Trở nên cởi mở sau vài ly rợu

• To be in an interesting condition: Có mang, có thai

• To be in an offside position: ở vị trí việt vị

• To be in apple-pie order: Hoàn toàn có trật tự

• To be in besetment with rivers on every side: Sông bao bọc khắp nơi

• To be in bud: Mọc mầm non, nẩy chồi

• To be in cahoot(s) with sb: Đồng mu, thông đồng, cấu kết với ngời nào

• To be in cash: Có tiền

• To be in chafe: Phát cáu, nổi giận

• To be in charge with an important misson: Đợc giao nhiệm vụ quan trọng

• To be in charge: Chịu trách nhiệm

• To be in clink: Nằm trong khám

• To be in comfortable circumstances: T gia sung túc, đầy đủ

• To be in command of a troop: Chỉ huy một đội quân

• To be in commission: Đợc trang bị đầy đủ

• To be in communication with sb: Liên lạc thông tin với

• To be in concord with..: Hợp với

• To be in confinement: Bị giam cầm, bị quản thúc

• To be in conflict with sb: Xung đột, bất hòa với ngời nào

• To be in connivance with sb: Âm mu, đồng lõa với ngời nào

• To be in contact with sb: Giao thiệp, tiếp xúc với ngời nào

• To be in control: Đang kiểm soát, đang điều hành

• To be in correspondence, have correspondence with sb: Th từ với ngời nào, liên lạc bằng th từ với ngời nào

• To be in danger: Lâm nguy, gặp nạn, ngộ nạn

• To be in debt: Thiếu nợ tiền

• To be in deep water: Lâm vào cảnh hoạn nạn

• To be in despair: Chán nản, thất vọng

• To be in direct communication with: Liên lạc trực tiếp với

• To be in direct contradiction: Hoàn toàn mâu thuẫn

• To be in disagreement with sb: Không đồng ý với ngời nào

• To be in disfavour with sb: Bị ngời nào ghét

• To be in doubt: Nghi ngờ, hoài nghi

• To be in drink (under the influence of drink): Say rợu

• To be in evidence: Rõ rệt, hiển nhiên

• To be in fear of sb (of sth): Sợ hãi ngời nào, cái gì

• To be in fine, (in good) fettle: (Ngựa)Khỏe mạnh,(máy)đang chạy tốt

• To be in flesh: Béo phì

• To be in focus: Đặt vào tâm điểm

• To be in for trouble: Lâm vào tình cảnh khó khăn

• To be in for: Dính vào, ở vào(tình trạng)

• To be in force: (Đạo luật..)Có hiệu lực, hiện hành

• To be in form, out of form: Sung sức, không sung sức

• To be in front of the church: ở trớc mặt, đối diện với nhà thờ

• To be in full bearing: Đang sinh lợi

• To be in full feather: (Ngời)Ăn mặc diện; có tiền

• To be in full rig: Mặc đại lễ phục(mặc đồ lớn)

• To be in gaol: Bị ở tù

• To be in good health: Mạnh khỏe

• To be in good odour with sb: Có cảm tình với ai, giao hảo với ai

• To be in good spirits: Vui vẻ; khí sắc vui vẻ

• To be in good, bad odour: Có tiếng tốt, tiếng xấu

• To be in good, bad repute: Có tiếng tốt, xấu

• To be in great form: Rất phấn khởi

• To be in great want: Rất nghèo nàn, khốn khổ

• To be in harmony with: Hòa thuận với, hòa hợp với

• To be in high feather: Khi sắc, tính tình vui vẻ phấn khởi

• To be in high mood: Hứng chí

• To be in high spirit: Cao hứng, phấn khởi

• To be in hot water: Lâm vào cảnh khó khăn

• To be in hot water: Lúng túng, lâm vào tình cảnh khó khăn

• To be in irons: (Hải)Bị tung buồm

• To be in jeopardy: Đang mắc nạn, đang lâm nguy, đang gặp hạn;(danh dự)bị thơng tổn;(công việc)suy vi

• To be in juxtaposition: ở kề nhau

• To be in keeping with sth: Hợp với điều gì

• To be in leading-strings: Phải tùy thuộc ngời khác, chịu sự chỉ đạo nh một đứa bé

• To be in league with: Liên minh với

• To be in line with: Đồng ý với, tán thành, ủng hộ

• To be in liquor; to be the worse for liquor: Say rợu

• To be in love with sb: Yêu, mê ngời nào; phải lòng ngời nào

• To be in love with: Say mê ai, đang yêu

• To be in low spirit: Mất hứng, chán chờng

• To be in low water: Cạn tiền

• To be in luck, in luck's way: Đợc may mắn, gặp may

• To be In manuscript: Cha đem in

• To be in narcotic state: Mê man vì chất thuốc bồ đà

• To be in necessitous circumstances: ở trong cảnh túng thiếu, bần cùng

• To be in necessity: ở trong cảnh bần cùng

• To be in negotiation with sb: Đàm phán với ai

• To be in no hurry: Không gấp, có đủ thì giờ

• To be in no mood for jollity: Lòng không vui vẻ, không thiết đi chơi

• To be in occupation of a house: Chiếm, ở một cái nhà

• To be in one's cups: Đang say sa

• To be in one's element: ở trong hoàn cảnh thuận tiện nh cá gặp nớc

• To be in one's minority: Còn trong tuổi vị thành niên

• To be in one's nineties: Trong lứa tuổi từ 90 đến 99

• To be in one's second childhood: Trở lại thời trẻ con thứ hai, tức là thời kỳ lẩm cẩm của tuổi già

• To be in one's senses: Đầu óc thông minh

• To be in one's teens: Đang tuổi thanh xuân, ở vào độ tuổi 13-19

• To be in one's thinking box: Suy nghĩ chín chắn thận trọng

• To be in place: ở tại chỗ, đúng chỗ

• To be in pop: Cầm ở tiệm cầm đồ

• To be in prison: Bị giam vào tù

• To be in process of removal: Đang dọn nhà

• To be in Queen's street: (Lóng)Khủng hoảng tài chính, gặp khó khăn về tiền bạc

• To be in rags: Ăn mặc rách rới

• To be in rapport with: Có quan hệ với, liên hệ mật thiết

• To be in recollections: Trong ký ức

• To be in relationship with sb: Giao thiệp với ngời nào

• To be in retreat: Tháo lui

• To be in sb's bad books: Bị ngời nào ghét, có tên trong sổ đen của ai

• To be in sb's black books: Không đợc ai a, có tên trong sổ đen của ai

• To be in sb's clutches: ở dới nanh vuốt của ngời nào

• To be in sb's company: Cùng đi với ngời nào

• To be in sb's confidence: Đợc dự vào những điều bí mật của ngời nào

• To be in sb's good books: Đợc ngời nào quí mến, chú ý đến

• To be in sb's good graces: Đợc ngời nào kính trọng, kính nhờng

• To be in sb's goodwill: Đợc ngời nào chiếu cố, trọng đãi

• To be in sb's train: Theo sau ngời nào

• To be in search of sth: Đang tìm kiếm vật gì

• To be in season: Còn đang mùa

• To be in serious strait: ở trong tình trạng khó khăn, nguy ngập

• To be in shabby clothes: Ăn mặc xốc xếch, dơ bẩn

• To be in soak: Bị đem cầm cố

• To be in solution: ở trong tình trạng không ổn(ý kiến)

• To be in sore need of sth: Rất cần dùng vật gì

• To be in terror: Khiếp đảm, kinh hãi

• To be in the band-wagon: Đứng về phe thắng cử

• To be in the can: (Điện ảnh Mỹ)Đã thu hình xong, sẵn sàng đem ra chiếu

• To be in the cart: Lúng túng

• To be in the clouds: Sống ở trên mây, mơ mơ màng màng

• To be in the cold: (Bóng)Sống cô độc, hiu quạnh

• To be in the conspiracy: Dự vào, nhúng tay vào cuộc âm mu

• To be in the dark: Bị giam, ở tù; không hay biết gì

• To be in the death agony: Gần chết, hấp hối

• To be in the dog-house: Xuống dốc thất thế

• To be in the doldrums: Có những ý tởng buồn rầu, đen tối

• To be in the employ of sb: Làm việc cho ai

• To be in the enjoyment of good health: Hởng sức khỏe tốt

• To be in the first flight: ở trong tốp đầu, trong nhóm giỏi nhất

• To be in the flower of one's age: Đang tuổi thanh xuân

• To be in the front line: ở tiền tuyến

• To be in the full flush of health: Có một sức khỏe dồi dào

• To be in the habit of doing sth: Có thói quen làm việc gì

• To be in the humour to do sth: Sẵn lòng, vui lòng làm việc gì

• To be in the know: Biết rõ(công việc); (đua ngựa)đợc tin mách riêng, đợc mách nớc để đánh cá

• To be in the late forties: Gần 50 tuổi

• To be in the late twenties: Hơn hai mơi

• To be in the limelight: Đợc mọi ngời chú ý đến, nổi tiếng

• To be in the mood for doing sth: Muốn làm cái gì

• To be in the pouts: Nhăn nhó khó chịu

• To be in the running: Có hy vọng thắng giải

• To be in the same box: Cùng chung cảnh ngộ

• To be in the secret: ở trong tình trạng bí mật

• To be in the seventies: Bảy mơi mấy tuổi

• To be in the shipping way: Làm nghề buôn bán theo đờng biển

• To be in the soup: ở vào tình trạng khó xử, bối rối, lúng túng

• To be in the suds: Trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng

• To be in the swim: Hòa mình làm việc với đoàn thể

• To be in the utmost poverty: Nghèo hết sức, nghèo rớt mồng tơi

• To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử

• To be incensed at sb's remarks: Nổi giận vì sự chỉ trích của ai

• To be inclusive of sth: Gồm có vật gì

• To be incompetent to do sth: Không đủ sức, không đủ tài làm việc gì

• To be incumbent on sb to do sth: Thuộc về phận sự của ngời nào phải làm việc gì

• To be indebted to a large amount to sb: Thiếu ngời nào một số tiền lớn

• To be independent of sb: Không tùy thuộc ngời nào

• To be indignant at sth: Bực tức, phẫn nộ về việc gì

• To be indiscriminate in making friends: Kết bạn bừa bãi, không chọn lựa

• To be indulgent towards one's children's faults; to look on one's children with an indulgent eye: Tỏ ra khoan dung đối với những lỗi lầm của con cái

• To be infatuated with a pretty girl: Say mê một cô gái xinh đẹp

• To be infatuated with sb: Mê, say mê ngời nào

• To be influential: Có thể gây ảnh hởng cho

• To be informed of sb's doings: Biết rõ hành động, cử chỉ của ngời nào

• To be instant with sb to do sth: Khẩn cầu ngời nào làm việc gì

• To be intelligent of a fact: Thông thạo việc gì, biết rõ việc gì

• To be intent on one's work: Miệt mài vào công việc của mình

• To be into the red: Lâm vào cảnh nợ nần

• To be intoxicated with success: Ngất ngây vì thành công

• To be intrigued by the suddenness of an event: Ngạc nhiên vì biến cố đột ngột

• To be inundated with requests for help: Tràn ngập những lời yêu cầu giúp đỡ

• To be inward-looking: Hớng nội, hớng về nội tâm

• To be irresolute: Lỡng lự, băn khoăn

• To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

• To be jealous of sb: Ghen ghét ngời nào

• To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì

• To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật

• To be jumpy: Bị kích thích

• To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì

• To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

• To be killed on the spot: Bị giết ngay

• To be kin to sb: Bà con, thân thích, họ hàng với ngời nào

• To be kind to sb: Có lòng tốt, c xử tử tế đối với ngời nào

• To be knee-deep trouble: Dính vào chuyện quá  rắc rối

• To be knocked out in an exam: Bị đánh hỏng, thi rớt

• To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

• To be lacking in: Thiếu, không đủ

• To be lavish in praises: Không tiếc lời khen ngợi

• To be lavish in spending the money: Xài phí

• To be lax in (carrying out)one's duties: Bê trễ bổn phận của mình

• To be learned in the law: Giỏi về luật

• To be leery of sb: Nghi ngờ ngời nào

• To be left out in the cold: Bị xa lánh, đối xử lạnh nhạt

• To be left over: Còn lại

• To be letter perfect in: Thuộc lòng, thuộc làu

• To be licensed to sell sth: Đợc phép bán vật gì

• To be lifted up with pride: Dơng dơng tự đắc

• To be light-headed: Bị mê sảng

• To be like a bear with a sore head: Hay gắt gỏng, nhăn nhó, càu nhàu

• To be live, on friendly, on good terms with sb: Giao hảo thân thiết với ngời nào

• To be living in want: Gặp cơn túng thiếu, sống trong cảnh thiếu thốn

• To be loath for sb to do sth: Không muốn cho ngời nào làm việc gì

• To be loath to do sth: Không muốn, không thích, miễn cỡng làm việc gì

• To be located in a place: ở một chỗ, một nơi nào

• To be loss of shame: Không còn biết xấu

• To be lost in meditation: Trầm ngâm, trầm t mặc tởng

• To be lost to all sense of shame: Không còn biết xấu hổ nữa

• To be loved by sb: Đợc ngời nào yêu

• To be low of speech: Nói năng không lu loát, không trôi chảy

• To be lucky: Đợc may mắn, gặp vận may

• To be lured into the trap: Bị dụ vào cạm bẫy

• To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

• To be mad about (after, on) sth: Ham muốn, khao khát, say mê vật gì

• To be made in several sizes: Đợc sản xuất theo nhiều cỡ

• To be man enough to refuse: Có đủ can đảm để từ chối

• To be mashed on sb: Yêu say đắm ngời nào

• To be mass of: Nhiều

• To be master of oneself: Làm chủ bản thân

• To be master of the situation: Làm chủ tình thế

• To be match for sb: Ngang sức với ngời nào

• To be mauled by a tiger: Bị cọp xé

• To be mindful of one's good name: Giữ gìn danh giá

• To be mindful to do sth: Nhớ làm việc gì

• To be mindless of danger: Không chú ý sự nguy hiểm

• To be misled by bad companions: Bị bạn bè xấu làm cho lầm đờng lạc lối

• To be mistaken about sb's intentions: Hiểu lầm ý định của ngời nào

• To be mistrusful of one's ability to make the right decision: Nghi ngờ khả năng có thể đa ra quyết định đúng đắn của mình

• To be mixed up in an affair: Bị liên can vào việc gì

• To be more exact..: Nói cho đúng hơn.

• To be much addicted to opium: Nghiện á phiện nặng

• To be much cut up by a piece of news: Bối rối, xúc động, đau đớn vì một tin tức

• To be mulcted of one's money: Bị tớc tiền bạc

• To be mured up in a small room all day: Bị nhốt, giam suốt ngày trong một căn phòng nhỏ

• To be mutually assistant: Giúp đỡ lẫn nhau

• To be near of kin: Bà con gần

• To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời

• To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối

• To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay

• To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý

• To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì

• To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)

• To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thơng đối với ngời nào

• To be no disciplinarian: Ngời không tôn trọng kỷ luật

• To be no mood for: Không có hứng làm gì

• To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn

• To be no respecter of persons: Không thiên vị, t vị ngời nào

• To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai

• To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì

• To be not long for this world: Gần đất xa trời

• To be noticed to quit: Đợc báo trớc phải dọn đi

• To be nutty (up) on sb: Say mê ngời nào

• To be nutty on sb: Mê ai

• To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

• To be of a confiding nature: Tính dễ tin

• To be of Chinese extraction: Nguồn gốc Trung Hoa

• To be of frequent occurrence: Thờng xảy đến, xảy ra

• To be of generous make-up: Bản chất là ngời hào phóng

• To be of good cheer: Đầy hy vọng, dũng cảm

• To be of good descent: Thuộc dòng dõi trâm anh

• To be of good stock: Dòng dõi trâm anh thế phiệt

• To be of humble birth: Xuất thân từ tầng lớp lê dân

• To be of kinship with sb: Bà con với ngời nào

• To be of limited understanding: Thiển cận, thiển kiến

• To be of noble birth: Dòng dõi quí tộc

• To be of sb's mind, to be of a mind with sb: Đồng ý với ngời nào

• To be of sterling gold: Bằng vàng thật

• To be of tender age: Đơng tuổi trẻ và còn non nớt

• To be of the last importance: (Việc)Hết sức quan trọng

• To be of the Roman Catholic persuasion: Tín đồ Giáo hội La mã

• To be of use for: Có ích cho

• to be of value: có giá trị

• To be vain of: Tự đắc về

• to be vastly amused: vô cùng vui thích

• to be vastly mistaken: lầm to

• to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật

• To be very attentive to sb: Hết sức ân cần đối với ngời nào

• To be very dogmatic: Việc gì cũng quyết đoán cả

• To be very exalted: Rất phấn khởi

• To be very hot: Rất nóng

• To be very humble towards one's superiors: Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên

• To be very intimate with sb: Rất thân mật với ngời nào

• To be very mean with money: Rất bần tiện về tiền nong

• To be very much annoyed (at, about, sth): Bất mãn(về việc gì)

• To be very much in the public eye: Là ngời tai mắt trong thiên hạ

• To be very open-hearted: Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy, nghĩ sao nói vậy

• To be very punctilious: Quá câu nệ hình thức

• To be very sore about one's defeat: Rất buồn phiền về sự thất bại của mình

• To be very talkative: Miệng lỡi

• to be visited by (with) a disease: bị nhiễm bệnh

• To be voted into the chair: Đợc bầu, đợc cử làm chủ tịch

• To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì

• To be watchful of one's appearance: Thận trọng trong bề ngoài của mình

• To be waylaid: Bị mắc bẫy

• To be wearing all one's orders: Mang, đeo tất cả huy chơng

• To be welcome guest everywhere: Chỗ nào cũng đợc hoan nghênh, trọng đãi

• To be welcomed in great state: Đợc tiếp đón long trọng

• To be well (badly)groomed: Ăn mặc chỉnh tề(lôi thôi)

• To be well fixed: Giàu có

• To be well off: Giàu xụ, phong lu

• To be well on the way to recovery: Trên đờng bình phục, lành bệnh

• To be well primed (with liquor): Say(rợu)

• To be well shaken before taking: Lắc mạnh trớc khi dùng

• To be well: Mạnh giỏi, mạnh khỏe

• To be well-informed on a subject: Biết rõ một vấn đề

• To be well-off: Giàu có, d giả, phong lu, may mắn

• To be wet through, wet to the skin, dripping wet, as wet as a drowned: Ướt nh chuột lột

• To be wholly devoted to sb: Hết lòng, tận tâm với ngời nào

• To be wide of the target: Xa mục tiêu

• To be wild about: Say mê điên cuồng

• To be willing to do sth: Rất muốn làm việc gì

• To be winded by a long run: Mệt đứt hơi vì chạy xa

• To be with child: Có chửa, có mang, có thai

• To be with child: Có mang, có thai, có chửa

• To be with God: ở trên trời

• To be with sb: Đồng ý với ai hay ủng hộ ai

• To be with the colours: Tại ngũ

• To be with the Saints: Chết

• To be within an ace of death: Gần kề cái chết, gần kề miệng lỗ

• To be within sight: Trong tầm mắt

• To be within the competency of a court: Thuộc về thẩm quyền của một tòa án

• To be without friends: Không có bạn bè

• To be wont to do sth: Có thói quen, thờng quen làm việc gì

• To be worked by steam, by electricity: (Máy)Chạy bằng hơi nớc, bằng điện

• To be worn out: Cũ, mòn quá không dùng đợc nữa

• To be worn out: Kiệt sức

• To be worn out: Rách tả tơi

• To be worth (one's)while: Đáng công(khó nhọc)

• To be worth a mint of money: (Ngời)Rất giàu có

• To be worthy of death: Đáng chết

• To be wrecked: (Tàu)Đắm, chìm

• To be sb's dependence: Là chỗ nơng tựa của ai

• To be sb's man: Là ngời thuộc phe ai

• To be sb's slave: Làm nô lệ cho ngời nào

• To be sb's superior in courage: Can đảm hơn ngời nào

• To be scalded to death: Bị chết phỏng

• To be scant of speech: ít nói

• To be scarce of money: Hết tiền

• To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh những nhu cầu vật chất

• To be sea-sick: Say sóng

• To be second to none: Chẳng thua kém ai

• To be seconded by sb: Đợc ngời nào phụ lực

• To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công

• To be seething with hatred: Sôi sục căm thù

• To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ

• To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu

• To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận

• To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì

• To be sensible of one's defects: ý thức đợc các khuyết điểm của mình

• To be sent on a mission: Lên đờng thi hành nhiệm vụ

• To be sent to the block: Bị xử chém

• To be sentenced to ten years' hard-labour: Bị kết án mời năm khổ sai

• To be served round: Mời khắp cả

• To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai

• To be sewed up: Mệt lả, say mèm

• To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi

• To be sharp-set: Rất đói bụng(đói cào ruột)

• To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm

• To be shocked: Bị kinh hãi

• To be shorn of human right: Bị tớc hết nhân quyền

• To be short of cash: Thiếu tiền mặt

• To be short of hand: Thiếu ngời phụ giúp

• To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì

• To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền

• To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm

• To be short with sb: Vô lễ với ai

• To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội

• To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền

• To be shy of doing sth: Lỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì

• To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán

• To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê hơng

• To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu tơng t

• To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt

• To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi

• To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi

• To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì

• To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say

• To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say

• To be slightly tipsy: Say ngà ngà

• To be slow of apprehension: Chậm hiểu

• To be slow of wit: Kém thông minh

• To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch

• To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò

• To be smittenby sb: Phải lòng(yêu) ngời nào, cô nào

• To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở

• To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật chớng ngại

• To be snipped: Bị một ngời núp bắn

• To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn

• To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng ngời nào

• To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, hởng ứng điều gì

• To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.

• To be solicitous of sth: Ham muốn, ớc ao vật gì

• To be sopping with rain: Ướt đẫm nớc ma

• To be sound asleep: Ngủ mê

• To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau

• To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai nh điếu đổ

• To be spoony on sb: Trìu mến ngời nào

• To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc

• To be square with sb: Hết mắc nợ ngời nào; sòng phẳng với ai

• To be staked through the body: (Hình phạt đời xa)Bị đóng cọc xuyên lên ruột

• To be steady in one's principles: Trung thành với nguyên tắc

• To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói

• To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá

• To be still active: Còn lanh lẹ

• To be still in one's nonage: Còn nhỏ, cha đến tuổi trởng thành

• To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với ngời nào

• To be strong in one's resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm

• To be strong on sth: Giỏi, rành về

• To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc

• To be struck on sb: Phải lòng ngời nào

• To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh

• To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời

• To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất

• To be subsidized by the State: Đợc chính phủ trợ cấp

• To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu

• To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì

• To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân

• To be supposed, to do sth: Đợc yêu cầu, có nhiệm vụ gì

• To be sure of oneself: Tự tin

• To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về

• To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu

• To be sweet on sb: Si tình ngời nào

• To be sworn (in): Tuyên thệ

• To be one's own enemy: Tự hại mình

• To be one's own man: Mình tự làm chủ cuộc sống của mình, sống độc lập

• To be one's own trumpeter: Tự thổi phồng lên khoe khoang

• To be onto: Theo dõi ai để tìm ra hành động phạm tội của ngời đó

• To be oofy: Giàu tiền, lắm bạc

• To be open to conviction: Sẵn sàng nghe nhân chứng

• To be open-minded on political issues: Có t tởng chính

• To be opposed to the intervention of a third nation: Phản đối sự can thiệp của nớc thứ ba

• To be or not to be: Đợc góp mặt hay không đợc góp mặt trên cõi đời này

• To be ordained: Thụ giới, thụ phong

• To be out at elbow(s): (áo)Lũng, rách ở cùi chỏ;(ngời)rách rới, tả tơi

• To be out for seven seconds: (Võ sĩ)Nằm đo ván trong bảy giây

• To be out for sth: Cố gắng kiếm đợc giành đợc cái gì

• To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm

• To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai

• To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp

• To be out of a situation: Thất nghiệp

• To be out of alignment: Lệch hàng

• To be out of business: Vỡ nợ, phá sản

• To be out of cash: Hết tiền

• To be out of employment: Thất nghiệp

• To be out of harmony: Không hòa hợp với

• To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu

• To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá

• To be out of one's depth: (Bóng)Vợt quá tầm hiểu biết

• To be out of one's element: Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, không phải sở trờng của mình

• To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh

• To be out of one's mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ đợc

• To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn

• To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn đợc nữa

• To be out of sorts: Thấy khó chịu

• To be out of the question: Không thành vấn đề

• To be out of the red: (Giúp ai)Thoát cảnh nợ nần

• To be out of the straight: Không thẳng, cong

• To be out of training: Không còn sung sức

• To be out of trim: Không đợc khỏe

• To be out of tune with one's surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng

• to be out of vogue: không còn thịnh hành

• To be out of work: Thất nghiệp

• To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp

• To be out shooting: Đi săn

• To be out with one's mash: Đi dạo với ngời yêu

• To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay

• To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì

• To be over hump: Vợt qua tình huống khó khăn

• To be over the hill: Đã trở thành già cả

• To be over-staffed: Có nhân viên quá đông

• To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải

• To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai

• To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu

• To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé

• To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay

• To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc

• To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến

• To do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiện

• To do a guy: Trốn, tẩu thoát

• To do a meal: Làm cơm

• To do a person an injustice: Đối xử với ai một cách bất công

• To do a roaring trade: Buôn bán phát đạt

• To do a scoot: Trốn, chuồn, đánh bài tẩu mã

• To do a silly thing: Làm bậy

• To do a strip: Thoát y

• To do again: Làm lại

• To do as one pleases: Làm theo ý muốn của mình

• To do by rule: Làm việc theo luật

• To do credit to sb: Tạo uy tín cho ai

• To do duty for sb: Thay thế ngời nào

• To do everything in, with, due measure: Làm việc gì cũng có chừng mực

• To do everything that is humanly possible: Làm tất cả những gì mà sức ngời có thể làm đợc

• To do good (in the world): Làm điều lành, làm phớc

• To do gymnastics: Tập thể dục

• To do job-work: Làm khoán(ăn lơng theo sản phẩm)

• To do one's best: Cố gắng hết sức; làm tận lực

• To do one's bit: Làm để chia xẻ một phần trách nhiệm vào

• To do one's daily stint: Làm tròn phận sự mỗi ngày

• To do one's duty (to)sb: Làm tròn nghĩa vụ đối với ngời nào

• To do one's hair before the glass: Sửa tóc trớc gơng

• To do one's level best: Làm hết sức, cố gắng hết sức

• To do one's needs: Đi đại tiện, tiểu tiện

• To do one's nut: Nổi giận

• To do one's packing: Sửa soạn hành lý

• To do one's stuff: Trổ hết tài năng ra

• To do one's utmost: Làm hết sức mình

• To do outwork for a clothing factory: Làm ngoài giờ cho xởng may mặc

• To do penance for sth: Chịu khổ hạnh vì việc gì

• To do porridge: (Anh, lóng)ở tù, thi hành án tù

• To do research on the side effects of the pill: Tìm tòi phản ứng phụ của thuốc ngừa thai

• To do sb (a) hurt: Làm cho ngời nào đau, bị thơng

• To do sb a (good)turn: Giúp, giúp đỡ ngời nào

• To do sb a bad turn: Làm hại ngời nào

• To do sb a disservice: Làm hại, báo hại ngời nào

• To do sb an injury: Gây tổn hại cho ngời nào, làm hại thanh danh ngời nào

• To do sb brown: Phỏng gạt ngời nào

• To do sb honour: (Tỏ ra tôn kính)Bày tỏ niềm vinh dự đối với ai

• To do sb wrong, to do wrong to sb: Làm hại, làm thiệt hại cho ngời nào

• To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

• To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng

• To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình

• To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình

• To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đợc

• To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội

• To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu

• To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ngời nào

• To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai

• To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ngời nào

• To do sth behind sb's back: Làm gì sau lng ai

• To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời

• To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý

• To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi

• To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí

• To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tợng

• To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi

• To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ngời nào, vì lợi ích cho ngời nào

• To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả

• To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có phơng pháp, thiếu hệ thống

• To do sth in a private capacity: Làm việc với t cách cá nhân

• To do sth in haste: Làm gấp việc gì

• To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy

• To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh

• To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ

• To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện

• To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì

• To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình

• To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ngời giúp đỡ

• To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì

• To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc

• To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi

• To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà

• To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì

• To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức

• To do sth out of spite: Làm việc gì do ác ý

• To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc

• To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả

• To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của ngời nào

• To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình

• To do sth unasked: Tự ý làm việc gì

• To do sth under duress: Làm gì do cỡng ép

• To do sth unhelped: Làm việc gì một mình

• To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy

• To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì

• To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối

• To do sth unsought: Tự ý làm việc gì

• To do sth with (all)expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc

• To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì

• To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng

• To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ

• To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo

• To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng

• To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận

• To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận

• To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn

• To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng

• To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng

• To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết

• To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị

• To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì

• To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn cỡng

• To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả

• To do sth wrong: Làm trật một điều gì

• To do sthwith great dexterity: Làm việc rất khéo tay

• To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm

• To do the dirty on sb: Chơi đểu ai

• To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai

• To do the mending: Vá quần áo

• To do the rest: Làm việc còn lại

• To do the washing: Giặt quần áo

• To do things by rule: Làm theo nguyên tắc

• to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)

• To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng

• To do up one's hair: Bới tóc

• to do violence to one's principles: làm ngợc lại với nguyên tắc mình đề ra

• To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với ngời nào

• To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi

• To do without food: Nhịn ăn

• To go aboard: Lên tàu

• To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp

• To go about one's usual work: Lo công việc theo thờng lệ

• To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì

• To go across a bridge: Đi qua cầu

• To go against the current: Đi ngợc dòng nớc

• To go against the tide: Đi nớc ngợc; ngợc chiều nớc

• To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại

• To go along at easy jog: Đi thong thả, chạy lúp xúp

• To go along dot-and-go-one: Đi cà nhắc

• To go among people: Giao thiệp với đời

• To go and seek sb: Đi kiếm ngời nào

• To go around the world: Đi vòng quanh thế giới(vòng quanh địa cầu)

• To go ashore: Lên bờ

• To go astray: Đi lạc đờng

• To go at a crawl: Đi lê lết, đi chầm chậm

• To go at a furious pace: Chạy rất mau; rất hăng

• To go at a good pace: Đi rảo bớc

• To go at a snail's pace: Đi chậm nh rùa, đi rất chậm chạp

• To go at a spanking pace: (Ngựa)Chạy mau, chạy đều

• To go at the foot's pace: Đi từng bớc

• To go away for a fortnight: Đi vắng hai tuần lễ

• To go away for ever: Đi không trở lại

• To go away with a flea in one's ear: Bị xua đuổi và chỉ trích nặng nề

• To go away with sth: Đem vật gì đi

• To go away with sth: Lấy, mang vật gì đi

• To go back into one's room: Trở vào phòng của mình

• To go back into the army: Trở về quân ngũ

• To go back on one's word: Không giữ lời, nuốt lời

• To go back on word: Không giữ lời hứa

• To go back the same way: Trở lại con đờng cũ

• To go back to a subject: Trở lại một vấn đề

• To go back to one's native land: Trở về quê hơng, hồi hơng

• To go back to the beginning: Bắt đầu lại, khởi sự lại

• To go back to the past: Trở về quá khứ, dĩ vãng

• To go back two paces: Bớc lui hai bớc

• To go backwards: Đi giật lùi, đi lùi lại, thoái lui

• To go bad: Bị thiu, bị thối

• To go bail (to put in bail) for sb: Đóng tiền bảo lãnh cho ngời nào

• To go bananas: (Lóng)Trở nên điên rồ

• To go bankrupt: Phá sản, vỡ nợ, khánh tận

• To go before: Đi tới trớc

• To go behind a decision: Xét lại một quyết định

• To go behind sb's words: Tìm hiểu ẩn ý của ai

• To go behind sb's words: Tìm hiểu một ẩn ý trong lời nói của ngời nào

• To go beyond all bounds, to pass all bounds: Vợt quá phạm vi, giới hạn

• To go beyond one's authority: Vợt quá quyền hạn của mình

• To go blackberrying: Đi hái dâu

• To go blind with rage: Giận tím cả ngời

• To go broody: Muốn ấp trứng

• To go bung: Bị vỡ nợ, phá sản

• To go by boat: Đi bằng tàu thủy, bằng thuyền

• To go by certain principles: Hành động theo một số nguyên tắc nhất định

• To go by certain principles: Làm theo một số nguyên tắc nào đó

• To go by steam: Chạy bằng hơi nớc

• To go by the directions: Làm theo lời dạy, lời chỉ dẫn

• To go by train: <Đi xe lửa

• To go by: Đi ngang qua

• To go chestnutting: Đi hai trái lật, trái dẻ tây

• To go clear round the globe: Đi vòng quanh thế giới

• To go crazy: Phát điên, phát cuồng

• To go cuckoo: (Mỹ)Hơi điên, gàn, không giữ đợc bình tĩnh

• To go dead slow: Đi thật chậm

• To go dead: (Tay, chân)Tê cóng(vì lạnh)

• To go down (fall, drop) on one's knees: Quì gối

• To go down (from the university): Từ giã(Đại học đờng)

• To go down before an opponent: Bị địch thủ đánh ngã

• To go down in an exam: Thi hỏng, rớt, bị đánh hỏng trong một kỳ thi

• To go down into the tomb: Chết, xuống mồ

• To go down the hill: Xuống dốc

• To go down the river: Đi về miền hạ lu(của con sông)

• To go down to the country: Về miền quê

• To go down to the South: Đi về miền Nam

• To go downhill: (Đờng)Dốc xuống;(xe)xuống dốc;(ngời)đến tuổi già yếu; làm ăn thất bại

• To go down-stream: Đi về miền hạ lu

• To go downtown: Đi phố

• To go far afield, farther afield: Đi thật xa nhà

• To go far: Đi xa

• To go fifty-fifty: Chia đôi, chia thành hai phần bằng nhau

• To go fishing at week ends: <Đi câu cá vào ngày nghỉ cuối tuần

• To go fishing: Đi câu cá, đánh cá

• To go flop: (Tuồng hát)Thất bại;(công việc)hỏng, thất bại;(ngời)ngã xỉu xuống

• To go foodless: Nhịn ăn

• To go for a (half-hour's)roam: Đi dạo chơi(trong nửa tiếng đồng hồ)

• To go for a blow: Đi hứng gió

• To go for a doctor: Đi mời bác sĩ

• To go for a drive: Đi chơi bằng xe

• To go for a good round: Đi dạo một vòng

• To go for a horse ride on the beach: Cỡi ngựa đi dạo trên bãi biển

• To go for a quick pee: Tranh thủ đi tiểu

• To go for a ramble: Đi dạo chơi

• To go for a ride, to take a ride: Đi chơi một vòng

• To go for a row on the river: Đi chèo xuồng trên sông

• To go for a run: Đi dạo

• To go for a sail: Đi du ngoạn bằng thuyền

• To go for a short run before breakfast: Chạy chậm một đoạn ngắn trớc khi ăn sáng

• To go for a spin: Đi dạo chơi

• To go for a swim: Đi bơi

• To go for a trip round the lake: Đi chơi một vòng quanh hồ

• To go for a trip round the world: Đi du lịch vòng quanh thế giới

• To go for a walk: Đi dạo, đi dạo một vòng

• To go for nothing: Không đi đến đâu, không đạt gì cả

• To go for sb in the papers: Công kích ngời nào trên mặt báo

• To go from bad to worse: Trở nên càng ngày càng tồi tệ

• To go from hence into the other world: Qua bên kia thế giới(chết, lìa trần)

• To go from worse to worse: Đi từ tệ hại này đến tệ hại khác

• To go full bat: Đi ba chân bốn cẳng

• To go full tear: Đi rất nhanh

• To go further than sb: Thêu dệt thêm, nói thêm hơn ngời nào đã nói

• To go gaga: Hóa lẩm cẩm; hơi mát

• To go gaping about the streets: Đi lêu lổng ngoài đờng phố

• To go gay: (Đàn bà)Phóng đãng, dâm đãng, trụy lạc

• To go goosy: Rởn tóc gáy

• To go guarantee for sb: Đứng ra bảo lãnh cho ai

• To go halves with sb in sth: Chia xẻ cái gì với ai

• To go home: (Đạn)Trúng đích

• To go home: Về nhà

• To go house hunting: Đi kiếm nhà(để thuê hoặc mua)

• To go hungry: Nhịn đói

• To have a bad liver: Bị đau gan

• To have a bare competency: Vừa đủ sống

• To have a bath: Tắm

• To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh

• To have a bias against sb: Thành kiến với ai

• To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai

• To have a bit of a snog: Hởng một chút sự hôn hít và âu yếm

• To have a blighty wound: Bị một vết thơng có thể đợc giải ngũ

• To have a bone in one's last legs: Lời biếng

• To have a bone in one's throat: Mệt nói không ra hơi

• To have a bone to pick with sb.: Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai

• To have a brittle temper: Dễ giận dữ, gắt gỏng

• To have a broad back: Lng rộng

• To have a browse in a bookshop: Xem lớt qua tại cửa hàng sách

• To have a cast in one's eyes: Hơi lé

• to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học

• To have a chat with sb: Nói chuyện bâng quơ với ngời nào

• To have a chew at sth: Nhai vật gì

• To have a chin-wag with sb: Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với ngời nào

• To have a chip on one's shoulder: (Mỹ)Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau

• To have a cinch on a thing: Nắm chặt cái gì

• To have a claim to sth: Có quyền yêu cầu việc gì

• To have a clear utterance: Nói rõ ràng

• To have a clear-out: Đi tiêu

• To have a close shave of it: Suýt nữa thì khốn rồi

• To have a cobweb in one's throat: Khô cổ họng

• To have a cock-shot at sb: Ném đá.

• To have a cold: Bị cảm lạnh

• To have a comical face: Có bộ mặt đáng tức cời

• To have a comprehensive mind: Có tầm hiểu biết uyên bác

• To have a concern in business: Có cổ phần trong kinh doanh

• To have a connection with..: Có liên quan đến, với.

• To have a contempt for sth: Khinh thờng việc gì

• To have a corner in sb's heart: Đợc ai yêu mến

• To have a cough: Ho

• To have a crippled foot: Què một chân

• To have a crush on sb: Yêu, mê, phải lòng ngời nào

• To have a cuddle together: Ôm lấy nhau

• To have a debauch: Chơi bời, rợu chè, trai gái

• To have a deep horror of cruelty: Tôi căm ghét sự tàn bạo

• To have a delicate palate: Sành ăn

• To have a desire to do sth: Muốn làm việc gì

• To have a dig at sb: Chỉ trích ngời nào

• To have a dip in the sea: Tắm biển

• To have a disposition to be jealous: Có tính ghen tuông

• To have a distant relation with sb: Có họ xa với ai

• To have a distant view of sth: Thấy vật gì từ đằng xa

• To have a down on sb: Ghen ghét, thù hận ai

• To have a doze: Ngủ một giấc thiêm thiếp

• To have a dram: Uống một cốc rợu nhỏ

• To have a dream: Nằm mộng

• To have a dream: Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ

• To have a drench: Bị ma ớt sũng

• To have a drink: Uống đỡ khát, giải khát

• To have a drop in one's eye: Có vẻ say rồi

• To have a dust-up with sb: Cãi lẫy, gây gỗ với ngời nào

• To have a far-reaching influence: Gây ảnh hởng lớn

• To have a fast hold of sth: Nắm chắc vật gì

• To have a favourable result: Có kết quả tốt đẹp

• To have a feeling for music: Có khiếu về âm nhạc

• To have a fine set of teeth: Có hàm răng đẹp

• To have a fine turn of speed: Có thể tăng thình lình tốc độ hay mức độ tiến triển

• To have a finger in the pie: Có nhúng tay vào việc gì

• To have a fit: Lên cơn động kinh, nổi giận

• To have a fling at sb: (Ngựa)Đá ngời nào

• To have a fling of stone at the bird: Ném hòn đá vào con chim

• To have a flirtation with sb: Có quan hệ yêu đơng với ai

• To have a flushed face: Đỏ bừng mặt

• To have a fresh colour: Có nớc da tơi tắn

• To have a frightful headache: Nhức đầu kinh khủng

• To have a fringe of curls on the forehead: Lọn tóc xõa xuống trớc trán

• To have a full order-book: Có một sổ đặt mua hàng dày đặc

• To have a gathered finger: Có ngón tay bị sng

• To have a genius for business: Có tài kinh doanh

• To have a genius for doing sth: Có tài làm việc gì

• To have a genius for mathematics: Có thiên tài về toán học

• To have a German accent: Có giọng Đức

• To have a gift for mathematics: Có năng khiếu về toán học

• To have a glass together: Cụng ly với nhau

• To have a glib tongue: Có tài ăn nói, lợi khẩu

• To have a go at sth: Thử làm việc gì

• To have a good acquaintance with sth: Hiểu biết rõ về cái gì

• To have a good bedside manner: Khéo léo đối với bệnh nhân

• To have a good clear conscience: Lơng tâm trong sạch

• To have a good feed: Ăn ngon

• To have a good grip of a subject: Am hiểu tờng tận một vấn đề

• To have a good heart: Có tấm lòng tốt

• To have a good memory: Có trí nhớ tốt

• To have a good nose: Có khứu giác tinh, thính mũi

• To have a good slack: Nghỉ một cách thoải mái

• To have a good supper: Ăn một bữa tối ngon lành

• To have a good time: Đợc hởng một thời gian vui thích

• To have a good time: Vui vẻ sung sớng

• To have a good tuck-in: Dùng một bữa ăn thịnh soạn

• To have a great faculty for doing sth: Có d(thừa)tài, có năng khiếu làm việc gì

• To have a great hold over sb: Có ảnh hởng lớn đối với ai

• to have a great vogue: thịnh hành khắp nơi, đợc ngời ta rất chuộng

• To have a grouch on: Đang gắt gỏng

• To have a grudge against sb: Thù oán ai

• To have a hand at pastry: Làm bánh ngọt khéo tay

• To have a handle to one's name: Có chức tớc cho tên mình

• To have a hankering for a cigarette: Cảm thấy thèm thuốc lá

• To have a headache: Nhức đầu

• To have a heart attack: Bị đau tim

• To have a heavy cold: Bị cảm nặng

• To have a heavy in the play: Đóng một vai nghiêm trong vở kịch

• To have a high opinion of sb: Kính trọng ngời nào, đánh giá cao ngời nào

• To have a high sense of duty, a delicate sense of humour: Có một tinh thần trách nhiệm cao, một ý thức trào phúng tế nhị

• To have a hitch to London: Quá giang xe tới Luân đôn

• To have a hobble in one's gait: Đi cà nhắc, đi khập khễnh

• To have a holy terror of sth: Sợ vật gì nh sợ lửa

• To have a horror of sb: Ghét, ghê tởm ngời nào

• To have a horse vetted: Đem ngựa cho thú y khám bệnh

• To have a house-warming: Tổ chức tiệc tân gia

• To have a hump: Gù lng

• To have a humpback: Bị gù lng

• To have a hunch that: Nghi rằng, có linh cảm rằng

• To have a hungry look: Cò vẻ đói

• To have a jealous streak: Có tính ghen tuông

• To have a joke with sb: Chia xẻ niềm vui với ai

• To have a joke with sb: Nói chơi, nói đùa với ngời nào

• To have a knowledge of several languages: Biết nhiều thứ tiếng

• To have a large household: Nhà có nhiều ngời ở

• To have a lead of ten meters: Đi trớc mời thớc

• To have a leaning toward socialism: Có khuynh hớng xã hội chủ nghĩa

• To have a liability to catch cold: Dễ bị cảm

• To have a light foot: Đi nhẹ nhàng

• To have a liking for: Yêu mến, thích.

• To have a limp, to walk with a limp: Đi cà nhắc, đi khập khễnh

• To have a little money in reserve: Có tiền để dành

• To have a load on: (Mỹ)Say rợu

• To have a long arm: (Bóng)Có thế lực, có ảnh hởng, có quyền lực

• To have a long face: Mặt thộn ra, chán nản

• To have a long tongue: Nói ba hoa chích chòe

• To have a look at sth: Nhìn vật gì

• To have a loose tongue: Nói năng bừa bãi

• To have a maggot in one's head: Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu

• To have a mania for football: Say mê bóng đá

• To have a mash on sb: Làm cho ai si mê

• To have a memory like a sieve: Tính mau quên

• To have a miraculous escape: Trốn thoát một cách kỳ lạ

• To have a miscarriage: Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng

• To have a monkey on one's back: Nghiện thuốc phiện

• To have a motion: Đi tiêu

• To have a narrow squeak: Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải, nhng may mà thoát khỏi

• To have a nasal voice: Nói giọng mũi

• To have a nasty spill: Bị té một cái đau

• To have a natural wave in one's hair: Có tóc dợn(quăn)tự nhiên

• To have a near touch: Thoát hiểm

• To have a nibble at the cake: Gặm bánh

• To have a nice ear for music: Sành nghe nhạc

• To have a northern aspect: Xoay về hớng Bắc

• To have a pain in the head: Đau ở đầu

• To have a pash for sb: Say mê ai

• To have a pass degree: Thi đậu hạng thứ

• To have a passage at arms with sb: Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với ngời nào

• To have a passion for doing sth: Ham mê làm việc gì

• To have a period: Đến kỳ có kinh

• To have a person's guts: (Thtục)Ghét cay ghét đắng ngời nào

• To have a poor head for figures: Rất dở về số học

• To have a pull of beer: Uống một hớp bia

• To have a quaver in one's voice: Nói với một giọng run run

• To have a quick bang: Giao hợp nhanh

• To have a quick slash: Đi tiểu

• To have a quiet think: Suy nghĩ, nghĩ ngợi

• To have a ready wit: Lanh trí

• To have a reputation for courage: Nổi tiếng can đảm

• To have a restless night: Qua một đêm thao thức không ngủ đợc, thức suốt đêm

• To have a rinse of beer: Uống một hớp bia

• To have a roll on the grass: (Ngựa)Lăn trên cỏ

• To have a rorty time: Đợc hởng thời gian vui thú

• To have a roving eye: Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa

• To have a rumpus with sb: Gây lộn, cãi lộn với ngời nào

• To have a run in the country: Đi du ngoạn về vùng quê

• To have a scrap: Đánh nhau, ẩu đả

• To have a sensation of discomfort: Cảm giác thấy khó chịu

• To have a shave: Cạo râu

• To have a short memory: Kém trí nhớ, mau quên

• To have a shot at the goal: Sút, đá(bóng)vào gôn, cú sút vào gôn

• To have a shot at: Làm thử cái gì

• To have a shy doing sth: Thử làm việc gì

• To have a silver tongue: Có tài ăn nói(hùng hồn)

• To have a sing-song round the camp fire: Quây quần ca hát bên lửa trại

• To have a slate loose: Hơi điên, khùng khùng, gàn dở

• To have a sleepless night: Thức suốt đêm, thức trắng đêm

• To have a slide on the ice: Đi trợt băng

• To have a smack at sb: Đá ngời nào

• To have a smattering of Germany: Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức

• To have a smooth tongue: Có lời lẽ hòa nhã

• To have a sneaking sympathy for sb: Có cảm tình kín đáo với ngời nào

• To have a sore throat: Đau cuống họng

• To have a spanking brain: Đầu óc thông minh bậc nhất

• To have a spite against sb: Oán hận ngời nào, có ác cảm với ngời nào

• To have a steady seat: Ngồi vững

• To have a stiff neck: Có tật vẹo cổ

• To have a stranglehold on sb: Tóm họng, nắm cổ ngời nào

• To have a strong constitution: Thể chất mạnh mẽ

• To have a strong grasp: Sự nắm chặt, sự hiểu biết tờng tận

• To have a strong grip: Nắm chặt, nắm mạnh

• To have a such at one's pipe: Hút ống điếu

• To have a suck at a sweet: Mút kẹo

• To have a sufficiency: Sống trong cảnh sung túc

• To have a swollen face: Có mặt sng lên

• To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa

• To have bats in one's belfry: Gàn, dở hơi

• To have been done brown: Bị lừa gạt

• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng

• To have buried a relative: Đã mất một ngời thân

• To have but a poor chance of success: Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công

• To have but a tincture of science: Biết sơ về khoa học

• To have capabilities: Có nhiều năng lực tiềm tàng

• To have capacity to act: Có đủ t cách để hành động

• To have carnal knowledge of sb: Ăn nằm với ai

• To have cause for dissatisfaction: Có lý do để tỏ sự bất bình

• To have circles round the eyes: Mắt có quầng, mắt thâm quầng

• To have clean hands in the matter: Không dính líu vào vấn đề

• To have cognizance of sth: Hiểu biết về điều gì

• To have commerce with sb: Có giao thiệp với ai

• To have compassion on sb: Thơng hại ngời nào

• To have dealings with sb: Giao thiệp với ngời nào

• To have designs on against sb: Có mu đồ ám hại ai

• To have difficulty in breathing: Khó thở

• To have done with half-measures: Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời

• To have doubts about sb's manhood: Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai

• To have ear-ache: Nhức tai

• To have empty pockets: Túi không tiền

• To have enough of everything: Mọi thứ có đủ dùng

• To have enough of sb: Chán ngấy ai

• To have entire disposal of an estate: Đợc trọn quyền sử dụng một bất động sản tùy ý

• To have everything at sixes and sevens: Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự

• To have extraordinary ability: Có tài năng phi thờng

• To have eyes at the back of one's heart: Có mắt rất tinh vi

• To have eyes like a hawk: Mắt sắc nh mắt diều hâu

• To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ngời nào

• To have faith in sb: Tin, tín nhiệm ngời nào

• To have far-reaching influence: Có thế lực lớn

• To have firm flesh: (Ngời)Thịt rắn chắc

• To have fits of giddiness: Choáng váng xây xẩm mặt mày

• To have fits of oppression: Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở

• To have forty winks: Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ

• To have free (full) scope to act: Đợc hành động(hoàn toàn)tự do

• To have free adit: Đi vào thong thả

• To have free admission to a theatre: Đợc vô rạp hát khỏi trả tiền

• To have full discretion to act: Đợc tự do, toàn quyền hành động

• To have good lungs: Có bộ phổi tốt, giọng nói to

• To have good mind to: Rất muố

• To have good night: Ngủ ngon

• To have half a mind to do sth: Miễn cỡng làm gì

• To have heart trouble, stomach trouble: đau tim, đau bao tử

• To have inclination for sth: Sở thích về cái gì

• To have it in for sb: Bực mình vì ai

• To have it on the tip of one's tongue: Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra

• To have it out with sb: Giải quyết(một cuộc tranh luận)với ngời nào

• To have it out: Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ

• To have kind of a remorse: Có cái gì đại khái để nh là hối hận

• To have kittens: (Thtục)Lo âu, cuống quít

• To have legs like match-sticks: Chân nh que diêm, nh ống sậy

• To have leisure: Có thì giờ rảnh, rỗi việc

• To have long sight: Viễn thị

• To have loose bowels: Đi tiêu chảy

• To have lost one's sight: Đui, mù

• To have lost one's tongue: Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến

• To have many calls on one's time: Đòi hỏi thời gian

• To have many irons in the fire: Có nhiều việc làm trong một lúc

• To have measles: Bị lên sởi

• To have mercy on sb: Thơng hại ngời nào

• To have money to the fore: Có tiền sẵn

• To have much experience: Có nhiều kinh nghiệm

• To have muscle: Có sức mạnh, thể lực

• To have mutton stewed for supper: Cho hầm thịt cừu ăn tối

• To have neither chick nor child: Không có con

• To have neither house nor home: Không nhà không cửa

• To have neither kith nor kin: Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc

• To have news from sb: Nhận đợc tin của ngời nào

• To have no acknowledgment of one's letter: Không báo có nhận th

• To have no ballast: Không chắc chắn

• To have no concern in an affair: Không có lợi gì trong một việc nào

• To have no concern with sth: Không có liên quan đến việc gì

• To have no conscience: Vô lơng tâm

• To have no energy: Thiếu nghị lực

• To have no feelings: Vô tình, vô cảm, lạnh lùng

• To have no intention to..: Không có ý gì để.

• To have no notion of: Không có ý niệm về.

• To have no option but to..: Không thể nào làm gì hơn là.

• To have no quarrel against sb: Không có cớ gì để phàn nàn ai

• To have no regular profession: Không có nghề chuyên môn

• To have no society with sb: Không giao thiệp với ngời nào

• To have no strength: Bị kiệt sức

• To have no taste: Không có vị

• To have no truck with: Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, không cứu xét

• To have noises in the ears: ù tai

• To have not enough back-bone: Không có đủ nghị lực, nhu nhợc

• To have not the vaguest notion of something: Không biết một tí gì về cái gì

• To have nothing but one's name and sword: Có tiếng mà không có miếng

• To have nothing on sb: (Mỹ)

• To have nothing on: Trần truồng

• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả

• To have nothing to line one's stomach with: Không có gì để ăn cả

• To have on a coat: Mặc một cái áo

• To have one foot in the grave, to be on the brink of the grave: Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ

• To have one foot in the grave: Gần đất xa trời

• To have one's car overhauled: Đa xe đi đại tu

• To have one's day: Đã từng có thời làm ăn phát đạt

• To have one's due reward: Đợc phần thởng xứng đáng

• To have one's elevenses: Uống một tách cà phê(nhẹ)hoặc ăn một bữa ăn nhẹ mời một giờ

• To have one's eyes glued to: Mắt cứ dán vào(cái gì)

• To have one's first taste of gunpowder: Ra trận lần đầu

• To have one's first taste of war: Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh

• To have one's fling: Ham chơi, mê mải vui chơi

• To have one's hair cut: Đi hớt tóc

• To have one's hair singed: Làm cháy tóc

• To have one's hair trimed: Tỉa tóc

• To have one's hand free: Rảnh tay không lo lắng gì

• To have one's heart in one's mouth: Hoảng sợ

• To have one's heart set on: Để tâm vào

• To have one's heart unloaded: Làm cho khuây khỏa nỗi lòng

• to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai

• To have one's nose in sth: Đọc cái gì chăm chú

• To have one's own way: Làm theo ý mình

• To have one's place in the sun: Có địa vị

• To have one's pockets full of money: Túi đầy tiền

• To have one's quiver full: Có nhiều con, đông con, gia đình đông

• To have one's say: Phát biểu ý kiến

• To have one's will: Đạt đợc ý muốn của mình

• To have only a foggy idea of sth: Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì

• to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau

• to have other views for: có những dự kiến khác đối với

• To have pains in one's inside: Đau bao tử, ruột

• To have passed one's zenith: Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vợng nhất

• To have perilousness to climb a high cliff: Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo

• To have pins and needles in one's legs: Có cảm giác nh kiến bò ở chân

• To have plan up one's sleeve: Chuẩn bị một kế hoạch

• To have plenty of beef: Có sức mạnh, thể lực

• To have plenty of courage: Đầy can đảm

• To have plenty of drive: (Ngời)Có nghị lực, cơng quyết

• To have plenty of gumption: Đa mu túc trí

• To have pleny of time: Có nhiều thì giờ

• To have pots of money: Rất giàu, có nhiều tiền

• To have power in hand: Nắm quyền hành

• To have practical control of: Nắm quyền kiểm soát trên thực tế

• To have quick (ready)tongue: Ném miệng

• To have quicksilver in one's veins: Rất hoạt bát

• To have reached the age of understanding: Đến tuổi biết suy xét

• To have reached the end of life: Gần chết, lâm chung

• To have recourse to sth: Nhờ đến việc gì

• To have recourse to strong action: Dùng đến thủ đoạn áp bức

• To have repair to a place: Năng tới một nơi nào

• To have respect for sb: Tôn kính, kính trọng ngời nào

• To have respect to sth: có quan hệ đến việc gì

• To have round shoulders: Lng khòm, lng tôm

• To have sb by the throat: Bóp chặt cổ ai

• To have sb cold: Nắm trong tay số phận của ai

• To have sb do sth: Bảo, sai ngời nào làm việc gì

• To have sb in one pocket: Xỏ mũi ai, có ảnh hởng đối với ai

• To have sb in to dinner: Mời ngời nào đến ăn cơm

• To have sb in tow: Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai

• To have sb on a string: Xỏ dây vào mũi ai

• To have sb on the hip: Thắng thế hơn ngời nào

• To have sb on toast: (Lóng)Hoàn toàn định đoạt số phận ai

• To have sb on: Gạt, lừa phỉnh ngời nào

• To have sb over a barrel: Đẩy ai vào đờng cùng

• To have sb secure: Giữ ai một nơi chắc chắn

• To have sb within one's grasp: Có ngời nào dới quyền lực của mình, ở trong tay mình

• To have scrape: Kéo lê chân

• To have scruples about doing sth: Ngần ngại làm việc gì

• To have several goes at the high jump: Cố gắng nhảy cao nhiều lần

• To have several languages at one's command; to have a command of several languages: Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ

• To have sex: Giao hợp

• To have sharp ears: Thính tai

• To have solid grounds for supposing: Có cơ sở vững chắc để cho rằng

• To have some time free: Có chút thì giờ rảnh

• To have some whiff: Hút vài hơi

• to have someone at vantage: chiếm u thế so với ai, thắng thế ai

• to have something in view: dự kiến một việc gì

• To have speech with sb: Nói chuyện với ngời nào

• To have stacks of work: Có nhiều việc

• To have sth at heart: Quan tâm lắm tới việc gì

• To have sth at one's finger's ends: Quá quen thuộc với

• To have sth before one's eyes: Có vật gì trớc mắt

• To have sth down on one's notebook: Ghi chép cái gì vào sổ tay

• To have sth in detestation: Ghét, gớm, không a vật gì

• To have sth in one's genes: Đợc di truyền

• To have sth in prospect: Hy vọng về việc gì

• To have sth lying by: Có vật gì để dành

• To have sth on good authority: Biết đợc việc gì theo nguồn tin đích xác

• To have sth on the brain: Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh

• To have success within one's grasp: Nắm chắc sự thành công

• To have taste in music: Có khiếu về âm nhạc

• To have tea with sb: Uống trà với ngời nào

• To have ten years' service: Làm việc đợc mời năm

• To have the (free) run of the house: Đợc tự do đi khắp nhà

• To have the advantage: Thắng thế

• To have the bellyache: Đau bụng

• To have the best of the running: Gần tới đích, tới mức

• To have the collywobbles: Sôi bụng

• To have the conscience to do (say) sth: Có gan(dám)làm(nói)cái gì

• To have the courage to do sth: Có can đảm làm việc gì

• To have the edge on sb: ở thế thuận lợi hơn ai

• To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu

• To take a bath: Đi tắm

• To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa

• To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì

• To take a bend: Quẹo(xe)

• To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe

• To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho ngời nào

• To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ

• To take a car's number: Lấy số xe

• To take a cast of sth: Đúc vật gì

• To take a census of the population: Kiểm tra dân số

• To take a chair: Ngồi xuống

• To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm

• To take a circuitous road: Đi vòng quanh

• To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ

• To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng

• To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì

• To take a dislike to sb: Ghét, không a, có ác cảm với ngời nào

• To take a drop: Uống chút rợu

• To take a false step: Bớc trật, thất sách

• To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì

• To take a fetch: Ráng, gắng sức

• To take a few steps: Đi vài bớc

• To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì

• To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng

• To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì

• To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay

• To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy

• To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì

• To take a girl about: Đi chơi, đi dạo(thờng thờng)với một cô gái

• To take a good half: Lấy hẳn phân nửa

• To take a great interest in: Rất quan tâm

• To take a hand at cards: Đánh một ván bài

• To take a header: Té đầu xuống trớc

• To take a holiday: Nghỉ lễ

• To take a holiday: Xin nghỉ

• To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa

• To take a jump: Nhảy

• To take a knock: Bị cú sốc

• To take a leaf out of sb's book: Noi gơng ngời nào

• To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; hành động mù quáng, không suy nghĩ

• To take a liking (for)to: Bắt đầu thích.

• To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì

• To take a load off one's mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền

• To take a long drag on one's cigarette: Rít một hơi thuốc lá

• To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận

• To take a mean advantage of sb: Lợi dụng ngời nào một cách hèn hạ

• To take a muster of the troops: Duyệt binh

• To take a note of an address: Ghi một địa chỉ

• To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách

• To take a peek at what was hidden in the cupboard: Liếc nhanh cái gì đã đợc giấu trong tủ chén

• To take a permission for granted: Coi nh đã đợc phép

• To take a person into one's confidence: Tâm sự với ai

• To take a pew: Ngồi xuống

• To take a photograph of sb: Chụp hình ngời nào

• To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho ngời nào

• To take a ply: Tạo đợc một thói quen

• To take a pull at one's pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu

• To take a quick nap after lunch: Ngủ tra một chút sau khi ăn(tra)

• To take a responsibility on one's shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm

• To take a rest from work: Nghỉ làm việc

• To take a rest: Nghỉ

• To take a ring off one's finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn(đeo ở ngón tay)ra

• To take a rise out of sb: Làm cho ngời nào giận dữ

• To take a risk: Làm liều

• To take a road: Lên đờng, bắt đầu một cuộc hành trình

• To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời

• To take a seat: Ngồi

• To take a seat: Ngồi xuống

• To take a short siesta: Ngủ tra, nghỉ tra

• To take a sight on sth: Nhắm vật gì

• To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì

• To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng

• To take a spring: Nhảy

• To take a step back, forward: Lui một bớc, tới một bớc

• To take a step: Đi một bớc

• To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

• To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia

• To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh

• To take a toss: Té ngựa; thất bại

• To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích(để bắn)

• To take a turn for the better: Chiều hớng tốt hơn

• To take a turn for the worse: Chiều hớng xấu đi

• To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vờn

• To take a walk as an appetizer: Đi dạo trớc khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn

• To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch

• To take a wife: Lấy vợ, cới vợ

• To take accurate aim: Nhắm đúng

• To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì

• To take after sb: Giống ngời nào

• To take aim: Nhắm để bắn

• To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm

• To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý

• To take an action part in the revolutionary movement: Tham gia hoạt động phong trào cách mạng

• To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ

• To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió

• To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì

• To take an examination: Đi thi, dự thi

• To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, không cần phải tìm đâu xa

• To take an honour course: Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân hay Cao học

• To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về

• To take an opportunity: Nắm lấy cơ hội

• To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội

• To take an option on all the future works of an author: Mua trớc tất cả tác phẩm sắp xuất bản của một tác giả

• To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì

• To take an X-ray of sb's hand: Chụp X quang bàn tay của ai

• To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé

• To take back one's word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa

• To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ

• To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức

• To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt

• To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào

• To take care not to: Cố giữ đừng.

• To take care of one's health: Giữ gìn sức khỏe

• To take charge: Chịu trách nhiệm

• To take children to the zoo: <Đem trẻ đi vờn thú

• To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai

• To take command of: Nắm quyền chỉ huy

• To take counsel (together): Trao đổi ý kiến, thơng nghị, hội ý thảo luận(với nhau)

• To take counsel of one's pillow: Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế; buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng

• To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai

• To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ

• To take delight in: Thích thú về, khoái về

• To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trớc khi cới

• To take down a machine: Tháo một cái máy ra

• To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống

• To take down sb's name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của ngời nào

• To take down, to fold (up) one's umbrella: Xếp dù lại

• To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt

• To take driving lessons: Tập lái xe

• To take effect: Có hiệu lực;(thuốc)công hiệu

• To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì

• To take for granted: Cho là tất nhiên

• To take form: Thành hình

• To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai

• To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén(việc gì)

• To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi

• To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ

• To take from the value of sth, from the merit of sb: Giảm bớt giá trị của vật gì, công lao của ngời nào

• To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu

• To take great care: Săn sóc hết sức

• To take great pains: Chịu khó khăn lắm

• To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì

• To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì

• To take heed: Đề phòng, lu ý, chú ý

• To take hold of one's ideas: Hiểu đợc t tởng của mình

• To take hold of sb: Nắm, giữ ngời nào

• To take holy orders, to take orders: Đợc thụ phong chức thánh(chức 1, chức 2, .

• To take in (a supply of) water: Lấy nớc ngọt lên tàu(đi biển)

• To take in a reef: Cuốn buồm lại cho nhỏ,(bóng)tiến một cách thận trọng

• To take in a refugee, an orphan: Thu nhận(cho nơng náu)một trẻ tị nạn, một ngời mồ côi

• To take in a sail: Cuốn buồm

• To take in a sail: Cuốn buồm

• To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông

• To take industrial action: Tổ chức đình công

• To take kindly to one's duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng

• To take land on lease: Thuê, mớn một miếng đất

• To take leave of sb: Cáo biệt ngời nào

• To take lesson in: Học môn học gì

• To take liberties with sb: Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng, cợt nhả với ai(với một phụ nữ)

• To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng

• To take long views: Biết nhìn xa trông rộng

• To take medicine: Uống thuốc

• To take medicine: Uống thuốc

• To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận

• To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai

• To take more pride in: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về

• To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời ngời ta nói

• To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì

• To take notes: Ghi chú

• To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì

• To take off one's clothes: Cởi quần áo ra

• To take off one's coat to the work: Hăm hở, bắt tay vào việc

• To take off one's coat: Cởi áo ra

• To take off one's coat: Sẵn sàng choảng nhau

• To take off one's hat: Giở nón

• To take off one's moustache: Cạo râu mép

• To take off the gloves to sb (to handle sb without gloves): Tranh luận(đấu tranh)với ai; đối xử thẳng tay với ai

• To take off the lid: Mở nắp ra

• To take offence (at sth): Bất bình, giận(về việc gì)

• To take offence at the slightest thing: Giận chuyện không đáng, không ra gì

• To take offence at the slightest thing: Giận vì một chuyện không ra gì, hơi một tí đã giận

• To take office, to come into office: Nhậm chức

• To take oil to extinguish a fire; to add oil to the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm

• To take on a bet: Nhận đánh cuộc

• To take on heavy responsibilities: Gánh vác những trách nhiệm nặng nề

• To take one end of the rope free: Thả lỏng đầu dây thừng ra

• To take one' guard: Thủ thế, giữ thế

• To take one's breath away: Làm kinh ngạc

• To take one's chance: Phó thác số phận

• To take one's colour from one's companions: Lấy ý kiến của bạn làm ý kiến mình

• To take one's cue from sb: Làm theo ám hiệu của ai

• To take one's davy that: Thề rằng, hứa chắc rằng

• To take one's degree: Thi đỗ

• To take one's departure: Ra đi, lên đờng

• To take one's dick that: Thề, quả quyết rằng.

• To take one's dreams for gospel: Tin giấc mơ của mình là thật

• To take one's eyes off sth: Không nhìn một vật gì nữa

• To take one's fill of pleasures: Vui chơi thỏa thích đến chán chê

• To take one's heels to: Chạy trốn

• To take one's hook: Chuồn, cuốn gói

• To take one's leave: Cáo biệt

• To take one's medicine: (Bóng)Ngậm đắng nuốt cay

• To take one's name in vain: Viện đến tên mình một cách vô ích trong câu chửi rủa

• To take one's own course: Hành động theo ý riêng của mình

• To take one's own life: Tự vận

• To take one's own line: Hành động độc lập với.

• To take one's stand near the door: Đứng gần cửa

• To take one's stand on the precise words of the act: Căn cứ vào từng lời của đạo luật

• To take out a child: Dẫn một đứa bé đi dạo

• To take out a stain: Tẩy một vết dơ

• To take out a tooth: Nhổ một cái răng

• To take out an insurance policy: Ký một khế ớc bảo hiểm

• To take out the tack: Rút đờng chỉ lợc ra

• To take part in politics: Tham dự vào chính trị

• To take part: Tham gia

• To take particular care over doing sth: Đặc biệt chú ý làm việc gì

• To take pique against sb: Oán giận ai

• To take pity on: Động lòng trắc ẩn đối với ai, thơng xót ai

• To take place: Xảy ra

• To take pledge of: Cam kết về

• To take possession of: Chiếm hữu

• To take possession(of sth): Trở thành sở hữu

• To take precedence of: Đợc ở trên, địa vị cao hơn

• To take pride in sth: Tự hào về

• To take repose: Nghỉ ngơi

• To take revenge on sb for sth: Trả thù ai về chuyện gì

• To take root: Mọc rễ, bám rễ

• To take sb by surprise: Làm cho ngời nào bất ngờ

• To take sb for a walk: Dắt ngời nào đi dạo

• To take sb in marriage: Kết hôn với ai

• To take sb in to dinner: Đa tay mời ngời nào qua phòng ăn

• To take sb into custody: Bắt giam ngời nào

• To take sb into one's confidence: Tin cậy, tín nhiệm ngời nào

• To take sb on the rebound: Phản ứng với ai

• To take sb out of his way: Dẫn ngời nào đi lạc đờng

• To take sb over to the other side of the river: Chở ai sang bờ sông bên kia

• To take sb to somewhere: Dẫn ngời nào đến một nơi nào

• To take sb to task for/over/about sth: Quở trách ngời nào về việc gì

• To take sb to the cleaners: 1

• To take sb to the police station: Dẫn ngời nào lại đồn cảnh sát

• To take sb under one's shelter: Che chở, bảo vệ ngời nào

• To take sb up short, to cut sb short: Ngắt lời ngời nào

• To take sb up wrongly: Hiểu lầm những lời nói của ngời nào

• To take sb's advice: Nghe theo lời khuyên của ai

• To take sb's attention off sth: Làm cho ngời nào không để ý, không quan tâm đến việc gì

• To take sb's dust: (Mỹ)Hít bụi của ai, chạy sau ai

• To take sb's measure for a suit: (Thợ may)Đo kích thớc của ngời nào để may quần áo

• To take sb's measurements: Đo kích tấc của ngời nào

• To take sb's part; to take part with sb: Theo phe ngời nào, đứng về phía ai, tán đồng với ngời nào

• To take sb's poop: Đánh vào bẹn ai

• To take sb's temperature: Đo, lấy thân nhiệt độ của ngời nào

• To take scunner at (against)sth: Ghét cay ghét đắng cái gì

• To take sides with sb: Theo phe ai

• To take small mincing steps: Đi những bớc ngắn yểu điệu

• To take snuff: Hít thuốc

• To take someone's name in vain: Nói về ai một cách khinh thị

• To take steps in a matter: Có biện pháp để giải quyết một vấn đề

• To take steps to prevent the spread of a disease: áp dụng những biện pháp để ngăn chặn sự lan truyền của một chứng bệnh

• To take sth away: Lấy vật gì đi

• To take sth for granted: Cho điều gì là đúng

• To take sth in heart: Rắp tâm, lo lắng

• To take sth in one's hand: Cầm lấy vật gì trong tay

• To take sth into account: Để ý đến việc gì

• To take sth into account: Để ý, chú ý, lu tâm đến chuyện gì

• To take sth into consideration: Để ý suy xét tới việc gì

• To take sth on the chin: (Lóng)Chịu khổ, chịu đau, chịu sự trừng phạt; chấp nhận không phàn nàn

• To take sth out (of sth): Lấy vật gì(ở vật khác)ra

• To take sth out of pawn: Chuộc lại(ra)vật gì đã cầm

• To take sth out of pledge: Chuộc ra(vật gì cầm, thế)

• To take sth upon content: Chấp thuận một điều gì không cần xem xét lại

• To take sth with a grain of salt: Nửa tin nửa ngờ điều gì

• To take swabs from children suspected of having diptheria: Lấy mẫu nớc dãi, đờm của trẻ bị nghi là bệnh yết hầu

• To take the aggressive: Khởi thế công, đánh trớc

• To take the air: Đi dạo mát, hứng gió

• To take the alarm: Đợc báo động; lo âu, sợ hãi

• To take the bark off sth: Làm mất giá trị của cái gì

• To take the bearings of a coast: Trắc định vị trí của một bờ biển

• To take the bit between one's teeth: Nổi giận, nổi xung

• To take the bitter with the sweet: Chịu những nỗi đắng cay và ngọt bùi của đời

• To take the bread out of sb's mouth: (Lóng)Đập bể nồi cơm của ai

• To take the bull by the horn: Can đảm, dám làm, chấp nhận rủi ro

• To take the bull by the horns: Lăn xả vào không sợ khó khăn

• To take the bus: Đi xe buýt

• To take the cars: Đi xe lửa

• To take the change out of sb: Trả thù ngời nào

• To take the chill: Bị cảm lạnh

• To take the colour out of sth: Làm cho vật gì phải bay màu

• To take the cream of sth: Gạn, lọc phần tinh túy trong vật gì

• To take the cream off the milk: Gạn kem ở sữa ra

• To take the curtain: Ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh(diễn viên)

• To take the edge off a knife: Làm lụt một con dao

• To take the edge off one's appetite: Làm cho ăn mất ngon

• To take the edge off sb's argument: Làm giảm tính sắc bén trong lập luận của ai

• To take the floor: Phát biểu ý kiến

• To take the gauge of sb: Đánh giá ai

• To take the gilt off the gingerbread: Vứt bỏ những cái hào nhoáng bề ngoài đi

• To take the gloss off sth: Làm mất láng, hết bóng vật gì

• To take the heart out of sb: Làm cho ai nản lòng

• To take the helm: Nắm quyền lãnh đạo

• To take the high road to happiness: (Bóng)Chọn lấy con đờng đi đến hạnh phúc

• To take the hook: (Cá)Cắn câu;(ngời )mắc bẫy, mắc vào tròng

• To take the initiative in doing sth: Có sáng kiến, khởi xớng làm việc gì

• To take the King's shilling: Gia nhập vào quân đội

• To take the lead of, over, sb: Đi trớc ngời nào, hơn ngời nào

• To take the lead: Cầm đầu, dẫn đầu, chỉ huy

• To take the lead: Dẫn đầu

• To take the lid off sth to lift the lid of sth: Tiết lộ điều gì

• To take the matter into one's own hand: Đích thân phụ trách vấn đề

• To take the oath of allegiance: Thề trung thành

• To take the offensive: Khởi thế công

• To take the pet; to be in a pet: Giận dỗi

• To take the plunge: Nhất quyết bắt tay vào(một việc khó khăn nguy hiểm)

• To take the prisoner's fingerprints: Lấy dấu lăn tay của tù nhân

• To take the record away from sb: Phá kỷ lục của ngời nào

• To take the responsibility of sth, to accept responsibility for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì

• To take the rough with the smooth: Chấp nhận cay đắng lẫn ngọt bùi của cuộc đời

• To take the rough with the smooth: Chấp nhận phiền muộn khó khăn cũng nh sự thoải mái êm ả

• To take the run for one's money: Đợc hởng sự vui tơng ứng với tiền bỏ ra

• To take the sense of a public meeting: Lấy ý kiến số đông trong cuộc họp

• To take the sheen of sth: Làm mất nớc bóng của vật gì

• To take the shine off sth: Làm mất nớc bóng, nớc láng

• To take the ship's bearings: Tìm vị trí của tàu, thuyền bằng cách trắc định

• To take the size of sth: Đo vật gì

• To take the sun: Phơi nắng

• To take the tide at the blood: Lợi dụng thời cơ

• To take the trouble to do sth: Không ngại khó khăn để làm điều gì

• To take the turning on the left: Quẹo qua tay trái

• To take the wheel: Cầm lái(xe, tàu)

• To take the winding out of a board: Làm cho tấm ván hết cong, hết mo

• To take the wrong road: Đi lạc đờng

• To take tickets: Mua vé

• To take time by the firelock: Nắm lấy thời cơ không để lỡ cơ hội

• To take to a milk diet: Chỉ uống sữa

• To take to authorship: Bắt đầu viết sách

• To take to bad habits: Nhiễm thói xấu

• To take to drink/to drinking: Bắt đầu uống rợu

• To take to flight: Chạy trốn

• To take to measure: Tìm cách xử trí, dùng biện pháp

• To take to one's bosom: Lấy làm vợ

• To take to one's heels: Chạy trốn, chạy vắt giò lên cổ

• To take to one's legs: Bỏ chạy

• To take to sb: Có cảm tình với ngời nào

• To take to the heather: Trốn vào truông, vào bng biền

• To take to the open sea: Ra khơi

• To take to the streets: Xuống đờng(biểu tình)

• To take to the wood: Chạy trốn, tẩu thoát

• To take to tragedy: Diễn bi kịch

• To take toll of: (Bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn

• To take tremendous trouble to: Vất vả hết sức để

• To take turns: Theo thứ tự

• To take umbrage at: Cảm thấy bị phật ý

• To take up a bet: Nhận đánh cuộc

• To take up a collection: Quyên tiền, lạc quyên

• To take up a deal of room: Choán rất nhiều chỗ

• To take up a dropped stitch: Móc lên một mũi đan bị tuột

• To take up a lot of space: Choán mất nhiều chỗ, kềnh càng

• To take up a stone: Lợm một cục đá

• To take up a tree: Bứng một gốc cây

• To take up a wager: Bắt cá độ

• To take up all sb's affection: Chiếm trọn cảm tình của ai

• To take up an idea/a suggestion: Chấp nhận một ý kiến, theo một lời khuyên

• To take up one's abode in the country: Về ở miền quê

• To take up one's residence in a country: ở, lập nghiệp ở một nớc nào

• To take up the cudgels for sb: Che chở, bảo vệ ngời nào

• To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê

• To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn

• To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ

• To eat crow: Bị làm nhục

• To eat dirt: Nuốt nhục

• To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh lợn

• To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu

• To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng

• To eat one's heart out: Héo hon mòn mỏi vì thèm muốn và ganh tị

• To eat one's words: Nhận là nói sai nên xin rút lời lại

• To eat quickly: Ăn mau

• To eat sb out of house and home: Ăn của ai sạt nghiệp

• To eat sb's toads: Nịnh hót, bợ đỡ ngời nào

• To eat some fruit: Ăn một ít trái cây

• To eat the bread of affliction: Lo buồn, phiền não

• To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề

• To eat the leek: Chịu nhục, nuốt nhục, ngậm bồ hòn

• To eat to repletion: Ăn đến chán

• To eat to satiety: Ăn đến chán

• To eat up one's food: Ăn hết đồ ăn

• To eat with avidity: Ăn ngấu nghiến

• To eat, drink, to excess: Ăn, uống quá độ

• To get sth to eat: Kiếm cái gì ăn(trong tủ đồ ăn)

• To have breakfast, to eat one's breakfast: Ăn sáng

• To have nothing to eat: Không có gì ăn cả

• To tempt a child to eat: Dỗ trẻ ăn

• To see double: Nhìn vật gì thành hai

• To see everything in rose-colour: Lạc quan, nhìn mọi vật bằng màu hồng

• To see eye to eye with sb: Đồng ý với ai

• To see red: Bừng bừng nổi giận

• To see sb in the distance: Nhìn thấy ngời nào đằng xa

• To see sb off (at the station): Đa ngời nào(ra tận ga)

• To see sb safely through: Giúp đỡ ngời nào đến cùng

• To see service: Phục vụ(quân đội)

• To see stars: Tá hỏa tam tinh

• To see sth again: Xem lại vật gì

• To see sth at a distance: Thấy vật gì từ xa

• To see sth done: Giám sát sự thi hành cái gì

• To see sth in a dream: Chiêm bao thấy việc(vật)gì

• To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)

• To see the back of: Tống cổ cho khuất

• To see the colour of sb's money: Tìm hiểu khả năng tài chính của ai(có đủ sức trả tiền không)

• To see the elephant; to get a look at the elephant: Đi thăm những kỳ quan của thành phố

• To see the humorous side of a situation: Nhìn khía cạnh khôi hài của tình thế

• To see the lions of a place: Đi xem những kỳ quan của một nơi nào

• To see the miss of sb in the room: Thấy thiếu ai trong phòng

• To see the mote in sb's eye: Lỗi ngời thì sáng, lỗi mình thì tối

• To see the same tired old faces at every party: Thấy những khuôn mặt quen thuộc phát chán trong mọi bữa tiệc

• To see the sights of the town: Đi xem những cảnh của một thành phố

• To see the war through: Tham chiến đến cùng

• To see things in their right perspective: Nhìn sự vật theo đúng bối cảnh của nó

• To see things through a mist?: Nhìn mọi vật lờ mờ

• To see to one's business: Chăm lo công việc của mình

• To see to the children: Trông nom trẻ con

• To see whether the houses are fit for human habitation: Để xem những căn nhà có thích hợp cho nơi c trú của con ngời không

• To see, speak clearly: Trông thấy, nói rõ ràng

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: