cau lop 6
1) Hỏi thăm sức khỏe :
How are you ? Bạn có khỏe không ?
I'm fine, thank you. And you ? Tôi khỏe, cám ơn.Còn bạn ?
I'm fine, thanks. Tôi khỏe, cám ơn.
lưu ý:
Khi trả lời "khỏe" các em có thể trả lời đầy đủ là "I'm fine" hoặc trả lời ngắn gọn là "fine" cũng được.
Khi nói "cám ơn" các em có thể nói đầy đủ là "thank you" hoặc nói vắn tắt là "thanks" ( nhớ phía sau không có chữ "you" thì chữ thank phải thêm "s" nhé : thank you = thanks )
- Hai cách trả lời này rất quan trọng khi các em làm bài tập trong sách vì người ta sẽ cho các em điền vào chỗ trống , tùy vào số chỗ trống mà các em chọn từ điền cho hợp lý:
Ví dụ:
How are you?
I'm fine,_____.
Các em biết sau khi nói khỏe là lời cám ơn nhưng người ta chỉ chừa có 1 chỗ nên các em phải dùng chữ "cám ơn" nào có 1 chữ mà thôi :
I'm fine,__thanks___.
2) Hỏi tuổi :
How old are you ? Bạn mấy tuổi ?
Có 2 cách trả lời:
- Cách ngắn gọn:
I'm ten : tôi 10 tuổi
- Cách đầy đủ:
I'm ten years old : tôi 10 tuổi
3) Tự giới thiệu mình:
Khi tự giới thiệu các em có 2 cách như sau:
I am Lan : tôi là Lan
My name is Lan : tên tôi là Lan
4) Giới thiệu người khác:
Khi muốn giới thiệu người khác các em nói :
This is Phong : đây là Phong
Lưu ý: is, am, are có thể viết dạng rút gọn như sau
Is = 's
He is = he's
Nhưng This is thì không được rút gọn nhé : this 's (sai)
Am = 'm
I am = I'm
Are = 're
You are = you're
Mẫu câu 1 :
How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần làm sao?
Trả lời:
L-A-N
Lưu ý :
- Nếu trước đó có nhắc đến tên rồi thì chỉ cần hỏi : How do you spell it ?
mẫu câu 2 : Hỏi nơi sinh sống
Where do you live ? Bạn sống ở đâu?
Trả lời:
I live on Tran Hung Dao street. tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo
Nếu có số nhà thì dùng at thay cho on:
I live at 12b Tran Hung Dao street : tôi sống ở số 26b đường Trần Hưng Đạo
Mẫu câu 3 : Hỏi tên
What's your name ? Tên bạn là gì ?
My name 's Lan : tên tôi là Lan
Mẫu câu 4 : Hỏi vật
Nếu vật đó ở gần :
What's this ? đây là gì ?
Trả lời:
This is a book. đây là quyển sách
Hoặc
It's a book. đó là quyển sách
Nếu vật đó ở xa :
What's that ? kia là gì ?
Trả lời:
That is a book. đó là 1 quyển sách
Hoặc
It's a book. đó là 1 quyển sách
Mẫu câu 1 : Hỏi về số lượng
How many people are there in your family ? Có bao nhiêu người trong gia đình bạn ?
There is one : có 1 người
There are five : có 5 người
Lưu ý :
- Sau how many luôn dùng danh từ số nhiều dù câu trả lời là nhiều hay ít cũng vậy.
How many book are there on the table ? sai
There is one
How many books are there on the table ? đúng
There is one
Trong câu trả lời nếu số lượng trả lời là 1 thì dùng is, từ 2 trở lên dùng are
Mẫu câu 2 : Hỏi người
Nếu người ấy đứng gần :
Who's this ? đây là ai ?
Có 2 cách trả lời:
- It's Lan : đó là Lan
- This is Lan : đây là Lan
Nếu người ấy đứng xa :
Who's that ? kia là ai ?
Có 2 cách trả lời:
- It's Lan : đó là Lan
- That is Lan : đó là Lan
Mẫu câu 3 : Hỏi nghề
What do you do ? bạn làm nghề gì ?
- I'm a student Tôi là học sinh
What does she do ? cô ấy làm nghề gì ?
She is a nurse cô ấy là y tá
Mẫu câu 4 : Hỏi vật ( số nhiều)
Nếu muốn hỏi vật này/kia (số nhiều) là gì ta dùng mẫu sau:
Vật ở gần:
What are these ? đây là những gì ?
Vật ở xa :
What are those ? kia là những gì ?
Cả hai dạng câu hỏi ở gần hay xa đều có cùng cách trả lời như sau:
They are + danh từ số nhiều
Ví dụ :
They are pens : chúng là những cây viết
Mẫu câu 1 :
Which grade are you in ? bạn học lớp mấy ?
I am in grade six tôi học lớp 6
Mẫu câu 2 :
Which class are you in ? bạn học lớp nào ?
I am in class 6a tôi học lớp 6a
Mẫu câu 3 :
Where is your school ? Trường bạn ở đâu ?
It is in the city Nó ở thành phố
It is in the country Nó ở miền quê
Mẫu câu 4 :
How many floors does your school have ? Trường bạn có mấy lầu ?
It has four floors Nó có 4 lầu
Mẫu câu 5 :
Where is your classroom ? lớp bạn ở đâu ?
It is on the second floor Nó ở lầu 2
The first floor : lầu 1
The third floor : lầu 3
Dùng số thứ tự đề trước floor để nói đó là lầu mấy
Mẫu câu 1 : Hỏi trường
What school do you go to ? bạn học trường nào ?
I go to Hung vuong school : tôi học trường Hùng Vương
Mẫu câu 2 : Hỏi học môn gì ?
Which classes do you have on Monday ? Thứ hai bạn học môn gì ?
I have Math on Monday : thứ hai tôi học toán
Mẫu câu 3 :
When do you have literature ? Bạn học môn văn vào thứ mấy ?
I have it on Monday : tôi học nó vào thứ hai.
Lưu ý :
Chữ have đi với môn học dịch là "học"
I have English on monday : tôi học môn tiếng Anh vào thứ hai
- Đi với món ăn, bữa ăn dịch là "ăn"
I have breakfast at 7 o'clock : tôi ăn sáng lúc 7 giờ
- Đi với các danh từ khác dịch là "có"
I have a dog : tôi có 1 con chó
Mẫu câu: Hỏi về phương tiện đi lại
How do you go to school ? bạn đi học bằng gì?
I go to school by bike. Tôi đi học bằng xe đạp
By car : bằng xe hơi
By motorbike : bằng xe gắn máy
By bus : bằng xe buýt
On foot : đi bộ
Walk : đi bộ
By air = by plane : bằng máy bay
By train : bằng xe lửa
Mẫu câu 1:
Hoa has long hair : Hoa có tóc dài
=> Hoa’s hair is long. Tóc của Hoa thì dài.
Mẫu câu 2:
I have a big head. : Tôi có đầu to.
=> My head is big. : Đầu của tôi thì to.
Mẫu câu 3: hỏi về màu sắc
Số ít:
What color is her hair ?: Tóc của cô ấy màu gì?
It is black : nó màu đen
Số nhiều:
What color are her eyes? : Mắt của cô ấy màu gì?
They are blue. : Chúng màu xanh.
1) How do you feel? bạn cảm thấy thế nào?
I'm thirsty : tôi thấy khát nước
2) What would you like ? bạn muốn gì ?
I'd like some orange juice : tôi muốn nước cam
3) What's for lunch? ăn trưa món gì ?
There is some meat and rice : có thịt và cơm
4) What's there to drink ? Có gì để uống không?
There is some water : có nước
5) What's your favorie food ? Thực phẩm ưa thích của bạn là gì?
I like fish : tôi thích cá
6) What drinks do you like ? bạn thích thức uống gì ?
I like iced coffee : tôi thích cà phê đá
7) What food do you like ? bạn thích thực phẩm gì ?
I like meat : tôi thích thịt
What do you want ? bạn muốn gì?
I want to go to the zoo : tôi muốn đi sở thú
Can I help you ? bạn muốn mua gì ?
Trả lời:
I would like .....
= I'd like .... tôi muốn ......
Về cấu trúc đo lường các em cần nhớ cách dùng sau:
A bowl of rice : một tô cơm
A bar of chocolate : một thỏi sô cô la
A bar of soap : một cục xà bông
A kilo of meat : một kí lô thịt
A can of beans : một lon đậu
A tube of toothpaste : một cây kem đánh răng
A box of tea : một hộp trà
Các em thấy là giữa các chữ trên luôn có of
Tuy nhiên có một ngoại lệ không dùng of , đó là :
A dozen eggs : một tá trứng
Mẩu câu 1 :
How often do you go to school ? bạn đi học mấy ngày trong tuần ?
I go to school every day : tôi đi học mỗi này.
Khi trả lời cho mẫu này các em có thể dùng các trạng từ năng diễn sau:
Always : luôn luôn
Usually : thường thường
Often : thường
Sometimes : thỉnh thoảng
Rarely : hiếm khi
Never : không bao giờ
Các chữ này đặt trước động từ thường, sau is , am , are
Everyday : mỗi ngày
Once a week : mỗi tuần một lần
Twice a month : mỗi tháng 1 lần
Three times : 3 lần
Các chữ này đặt ở cuối câu
Mẩu câu 2 :
What do you do in your free time? bạn làm gì trong thời gian rảnh.
I read books in my free time : tôi đọc sách khi rảnh rỗi.
Mẩu câu 3 :
What are they doing ? họ đang làm gì?
They are skipping. Họ đang nhảy dây.
Mẩu câu 1 :
What weather do you like ? bạn thích thời tiết gì ?
I like hot weather : tôi thích thời tiết nóng.
Mẩu câu 2 :
What do you do when it is cold ? bạn làm gì khi thời thiết lạnh.
When it is cold, I play soccer : khi thời tiết lạnh tôi chơi đá bóng.
Mẩu câu 3 :
What's the weather like in the spring ? thời tiết như thế nào vào mùa xuân.
It's warm in the spring. Trời ấm áp vào mùa xuân.
Mẫu câu 1:
How long are they going to stay ? Họ dự định ở lại trong bao lâu
They are going to stay for a week. họ dự định sẽ ở lại trong 1 tuần.
Mẫu này các em lưu ý khi có câu hỏi bắt đầu bằng how long ( bao lâu) thì khi trả lời các em dùng : for + khoảng thời gian
Mẫu câu 2:
What do you want to do ? Bạn muốn làm gì ?
I want to go to Hue. Tôi muốn đi Huế
Mẫu câu 3:
Let's + động từ nguyên mẫu.
What about + động từ thêm ing.
Why don't we + động từ nguyên mẫu
Các mẫu câu này dùng để rủ ai làm gì đó.
Let's go swimming.
what about going swimming.
Why don't we go swimming.
1) Where are you from? bạn từ đâu đến ?
I'm from Vietnem : tôi từ Việt nam đến
2) Which language does she speak ? cô ấy nói tiếng gì?
He spesks English : cô ấy nói tiếng Anh
3) What's her nationality ? cô ấy quốc tịch gì?
She is Australian : cô ấy quốc tịch Úc.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top