Câu 3: Đ/n Quần Thể. C/m ctrúc qthể như hthái thích nghi của sinh vật ?

Câu 3: Định nghĩa Quần Thể. Chứng minh cấu trúc qthể như hình thái thích nghi của sinh vật với các biến động của môi trường sống?

1. Định nghĩa quần thể:

- Quần thể sinh vật là 1 nhóm cá thể của 1 loài hay 1 nhóm loài có k/năg trao đổi với nhau về mặt tính trạng di truyền, sống trong 1 khoảng ko gian xđ, có những đ.điểm sthái chung cho cả nhóm chứ ko pải của từng cá thể riêng biệt.

  Vd: Mật độ, sức sinh sản, tỉ lệ tử vong, sự pân bố trong pạm vi lãnh thổ, pân bố sv theo nhóm tuổi, tỉ lệ giới tính, kiểu tăng trưởng.

- Các đặc trưng cơ bản của QTL: Là mật độ, sức sinh sản, tỉ lệ tử vong, pân bố của sv, cấu trúc tuổi và giới tính,…

- Biểu hiện tính thích nghi của QT qua tổ chức và cấu trúc: Các QT có các đtính dtruyền liên hệ trục tiếp với đk sthái như k/năg thích nghi, thích ứng về k/năg sinh sản và tính chống chịu. Nghĩa là k/năg duy trì nòi giống trong thời gian dài. Mỗi qthể có cấu trúc tổ chức đặc thù nhằm đbảo cho qthể tồn tại và p.triển phù hợp với đk cụ thể của MTrường.

2. cấu trúc tuổi

- Vai trò của CTT đ/v quá trình p/triển của QTSV, nó a/hưởng đến k/ năg sinh sản và mức độ tử vong của qthể đó, tương quan của các nhóm tuổi khác nhau trong Qthể quyết định k.năg sinh sản của chúng ở hiện tại và cho thấy điều gì sẽ xảy ra cho qthể ở tương lai.

- K/niệm về tuôi sthái của Bodenhaimơ (1938): Tuổi sthái chỉ các khoảng ko gian trong chu trình sống của sv trước ss, ss và sau sinh sản.

- Bản chất của cấu trúc tuổi như hình thái thích nghi của SV.

- Phân loại Qthể theo cấu trúc tuổi.

+ Nhóm 1: Nhóm các QT có xu hướng ptriển mạnh, số lượng cá thể non chiếm ưu thế QT ổn định. Khi số lượng QT non và già ptriển tương đồng nhau (thuận lợi).

+ Nhóm 2: Nhóm các QT có xu hướng suy thoái khi số lượng cá thể già chiếm ưu thế (khó khăn).

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: