cap dien pham an
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN CẤP ĐIỆN CÔNG TRÌNH
1.
Thế nào là phụ tải điện công trình? Các đại lượng dùng để xác định nhu cầu phụ tải điện công trình
a) Khái niệm
- Phụ tải điện là nơi tiêu thụ điện năng. Trong công trình xây dựng phụ tải điện thường đồng nhất với thiết bị tiêu thụ điện
- Việc xác định độ lớn của phụ tải điện có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế-kỹ thuật, nếu xác định phụ tải thiếu thì hệ thống đường dây điện sẽ bị quá tải, ngược lại nếu xác định phụ tải thừa dẫn đến thiết kế hệ thống điện thừa ( dây to, cột, móng to) gây lãng phí vốn đầu tư.
- Tuy nhiên việc xác định độ lớn phụ tải điện rất phức tạp vì thiết bị điện rất đa dạng, thời gian hoạt động của từng thiết bị lại khác nhau, khó dự báo quy luật hoạt động nên công cụ hiệu quả để xác định phụ tải điện là xác suất thống kê.
Các đại lượng dùng để xác định nhu cầu phụ tải điện
1.4.1 Công suất định mức của thiết bị (Pđm)
- Pđm là công suất tác dụng đầu ra của thiết bị (chưa kể đến tổn hao)
- Với động cơ: Pđm là công suất trên trục cơ
- Với lò sấy, lò nung…: Pđm là công suất trên điện trở
- Đơn vị W hoặc HP (sức ngựa); theo quy định của Nhà nước về hệ thống đo lường Việt Nam, 1 Hp = 745.7W
1.4.2 Công suất đặt của thiết bị
a) Công suất đặt tác dụng
- Ký hiệu Pđ, đơn vị W, kW
- Là công suất thực tế mà phụ tải tiêu thụ, đây là phần năng lượng được công tơ đo đếm để tính tiền điện
- Trên nhãn mác của máy thường ghi Pđm do đó muốn có Pđ phải tra lý lịch của thiết bị kèm theo
- Hiệu suất của thiết bị điện
h
=Pđm/Pđ
Hiệu suất của thiết bị được ghi trên nhãn máy. Trường hợp không có thì tạm thời chọn
h
=0.8÷0.95
- Công thức tính Pđ của thiết bị
+ Thiết bị điện 1 pha Pd= Up.Ip.cos
j
+ Thiết bị điện 3 pha Pđ=
Ud.Id. cos
j
Trong đó: Up,Ud là điện áp pha, điện áp dây
Ip,Id là dòng điện pha, dòng điện dây
cos
j
là hệ số công suất, thường có giá trị 0,8-0,9
b) Công suất đặt phản kháng
- Ký hiệu Qđ, đơn vị Var, kVar
- Là công suất vô công mà phụ tải điện trao đổi với lưới điện. Thiết bị điện không tiêu thụ công suất này mà chỉ nhận từ lưới điện để làm nhiễm từ cho các lõi thép của động cơ, sau đó lại trả lại cho lưới điện
- Công thức tính
+ Thiết bị điện 1 pha Qd= Up.Ip.sin
j
+ Thiết bị điện 3 pha Qđ=
Ud.Id. sin
j
c) Công suất đặt biểu kiến
- Ký hiệu S, đơn vị VA, kVA
- Là công suất lớn nhất mà phụ tải điện có thể tiếp nhận từ nguồn điện, là căn cứ để xác định dung lượng của nguồn điện cung cấp
- Công thức tính: Sđ =
+ Phụ tải điện 1 pha: Sd= Up.Ip
+ Phụ tải điện 3 pha: Sđ=
Ud.Id
1.4.3 Suất phụ tải điện
- Trong thực tế một số trường hợp thiết kế cung cấp điện cho công trình xây dựng, ở giai đoạn ban đầu chưa có thiết kế chi tiết, không thể có số liệu về số lượng, chủng loại, cách bố trí của từng loại thiết bị điện sử dụng cho công trình. Trong trường hợp đó người ta phải tính gần đúng phụ tải điện dựa vào suất phụ tải điện P0
- Suất phụ tải điện là đại lượng thống kê dùng để xác định công suất tác dụng phân bố trên một đơn vị sản phẩm
- Đơn vị Po (W/m2, W/sản phẩm, W/giường bệnh, W/chỗ ngồi…)
- P0 thường cho trong tiêu chuẩn hoặc trong các sổ tay thiết kế tùy nhóm công trình
- Khi biết suất phụ tải điện thì việc xác định phụ tải điện sẽ đơn giản hơn rất nhiều
Ptt = P0. S
Ptt = P0. Số sản phẩm
Ptt = P0. Số giường bệnh
1.4.4 Cường độ dòng điện định mức
- Cường độ dòng điện định mức là dòng điện do nguồn cung cấp đến thiết bị ở chế độ vận hành định mức
- Loại phụ tải 1 pha: Iđm=
=
=
=
- Loại phụ tải 3 pha:
Iđm=
=
=
=
- Với các phụ tải điện dạng nhiệt (lò nung, lò sấy…) do Q=0 và cos
j
=1 nên
Phụ tải điện 1 pha Iđm=
Phụ tải điện 3 pha
Iđm=
- Cần lưu ý: phụ tải điện hoạt động ở chế độ định mức là chế độ lý tưởng
1.4.5 Phụ tải tính toán
- Công suất phụ tải xác định theo công suất định mức chưa phải là nhu cầu thực tế của phụ tải, đó mới chỉ là tổng hợp công suất định mức theo trị số cho trên nhãn hiệu thiết bị điện. Trên thực tế các thiết bị điện thường có lượng thời gian làm việc khác nhau, thời điểm bắt đầu làm việc cũng khác nhau và có tính ngẫu nhiên.
- Qua nghiên cứu người ta đưa ra thông số: công suất tác dụng tính toán, ký hiệu Ptt, đơn vị W, kW
- Công suất tính toán được xác định dựa trên công suất định mức nhưng có xét đến hệ số cần dùng Kc, hệ số đồng thời Ks
- Tổng công suất tác dụng tính toán
Đối với các phụ tải chung nguồn cung cấp nhưng khác nhau Kc, Ks
- Tổng công suất phản kháng
- Công suất biểu kiến tính toán
Stt =
hoặc Stt =
(nếu các phụ tải khác
- Công suất biểu kiến tính toán là căn cứ để chọn công suất của nguồn điện Sđm trong đó Sđm
Stt
1.4.6 Các khái niệm cơ bản khác
a) Ngắn mạch
- Là hiện tượng dòng điện tăng rất cao so với bình thường do chập giữa các pha, do dây dẫn chạm đất…
- Đây là tình trạng nghiệm trọng của lưới điện cần phải loại trừ
- Các dạng ngắn mạch: chạm đất, chập các dây pha, 2 pha chạm đất…
b) Quá tải
- Là hiện tượng dòng điện tăng lên vượt quá giá trị định mức của thiết bị nhưng vẫn chưa có khả năng gây nguy hiểm cho thiết bị
- Nếu dòng điện này vẫn nằm trong giới hạn cho phép thì thiết bị vẫn làm việc bình thường, nếu nó vựot quá giới hạn cho phép thì sẽ làm hỏng các thiết bị điện, hoặc làm giảm tuổi thọ của thiết bị
- Một số thiết bị điện như máy biến áp cho phép quá tải 40%
c) Hiện tượng rò rỉ điện
- Dòng điện chạm vỏ thiết bị, chạm đất, chạm vào cơ thể người nhưng do điện trở lớn nên dòng điện chạm nhỏ
- Nếu dòng điện lớn có thể gây cháy nổ, giật chết người khi thiết bị tự động không đóng cắt điện
2.
Trình bày các phương pháp xác định phụ tải điện tính toán của công trình
1.5.1 Tính chi tiết
- Phạm vi sử dụng: đã có thiết kế chi tiết, có bản vẽ bố trí thiết bị, máy móc và thống kê được công suất của chúng
- Đây là phương pháp phổ biến trong thiết kế cấp điện công trình vì việc bố trí thiết bị điện được tiến hành song song với thiết kế xây dựng
- Nội dung: Tính theo công suất đặt
+ Chia phụ tải điện trong công trình thành các nhóm tương ứng với số liệu trong bảng
+ Thống kê công suất định mức Pđm, hiệu suất của từng nhóm thiết bị
+ Tính tổng công suất đặt mỗi nhóm thiết bị Pđ
+ Tra bảng tìm Kc cho mỗi nhóm
+ Tính Ptt, Qtt cho mỗi nhóm thiết bị
+ Tra bảng tìm Ks cho công trình, nếu không có số liệu thì Ks=1
+ Tính Ptt,Qtt, Stt cho cả công trình
+ Chọn máy biến áp có công suất thoả mãn
Sđm
Stt
- Hướng dẫn chia công trình thành các nhóm phụ tải
+ Công trình nhà ở riêng lẻ: coi toàn bộ thiết bị trong nhà là 1 nhóm
+ Công trình công nghiệp: chia thành các phân xưởng, khu văn phòng
+ Công trình công cộng: chia thành nhóm phụ tải sinh hoạt, nhóm thiết bị chuyên dùng, nhóm phụ tải dùng chung (như bơm nước, thang máy, chiếu sáng hành lang…)
1.5.2 Tính tổng hợp
- Phạm vi sử dụng: chưa có thiết kế chi tiết (đang quy hoạch, đang lập dự án…)
- Nội dung: tính theo suất phụ tải hoặc dựa theo số liệu công trình tương tự
* Trường hợp tính theo công trình tương tự: khi đó suất phụ tải P0 thường được thống kê cho toàn bịi công trình, không phân chia thành nhóm thiết bị tiêu thụ điện
- Khi biết suất phụ tải P0 trên một đơn vị đo (m2, tấn sản phẩm…) thì phụ tải tính toán của cả công trình bằng P0 nhân với số lượng (diện tích, số tấn sản phẩm..). Ví dụ
Ptt = P0.S (S: diện tích)
Ptt = P0.m (m là quy mô sản phẩm tính theo tấn)
*Trường hợp tính theo suất phụ tải điện: Suất phụ tải được thống kê khá chi tiết theo từng nhóm thiết bị chứ không theo công trình
Ví dụ: Trong hệ thống cấp điện của 1 nhà thi đấu bóng rổ người ta thống kê chiếu sáng sân thi đấu theo diện tích và chiếu sáng khán đài theo số chỗ ngồi trong sân
Pttsân = P0sân x Diện tích sân
Pttkđ = P0kđ x số chỗ ngồi
è
Ptt = Pttsân + Pttkđ
3.
Trình bày sơ đồ nối dây không có dự phòng cho nguồn điện của công trình
2.6.1 Sơ đồ một nguồn cung cấp, không có dự phòng
- Sơ đồ này đơn giản, giá thành thấp
- Độ tin cậy không cao, thường dùng cho nhà dân dụng, công cộng, công trình không quá quan trọng
- Bất kỳ bộ phận nào gặp sự cố sẽ mất điện lâu dài
2.6.2 Sơ đồ 2 nguồn cung cấp kiểu mạch vòng, không có dự phòng
- Đây là sơ đồ điện được cung cấp từ 2 nguồn (2 lưới điện khác nhau) đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện
- Máy biến áp chỉ nhận điện từ 1 trong 2 nguồn điện nhờ khóa liên tục. Không thể nhận điện đồng thời từ 2 lưới điện vì cần có thiết bị hòa đồng bộ rất phức tạp
- Sơ đồ này sử dụng cho các phụ tải quan trọng như sân bay, bệnh viện, siêu thị…
- Các hộ tiêu thụ công suất >1000 kVA nên dùng 2 MBA song song
2.6.3 Sơ đồ 2 nguồn cung cấp kiểu mạch kép, không có dự phòng
- Sơ đồ này gần giống với sơ đồ 2 nguồn điện cung cấp kiểu mạch vòng, điểm khác ở chỗ nó có thể nhận điện đồng thời từ 2 đường dây cung cấp song song
- Sơ đồ này dùng khi xung quanh công trình không có điện lưới mà phải dẫn điện từ xa về khi đó đường dây mạch kép được xem như 2 nguồn điện giống nhau hoàn toàn nên có thể vận hành song song
- Độ tin cậy cao
- Sơ đồ này sử dụng cho các phụ tải quan trọng như sân bay, bệnh viện, siêu thị…
- Các hộ tiêu thụ công suất >1000 kVA nên dùng 2 MBA song song
4.
Trình bày sơ đồ nối dây có dự phòng cho nguồn điện của công trình
2.6.4 Sơ đồ nguồn điện công trình có dự phòng
- Các nguồn điện dự phòng là máy phát diezen và bộ lưu điện UPS, các thiết bị này vận hành ở cấp điện áp hạ áp (380/220V)
- Loại sơ đồ này chỉ áp dụng cho các phụ tải quan trọng vì kèm theo chi phí đầu tư, chi phí vận hành khá lớn
a) Các sơ đồ nguồn điện dự phòng bằng máy phát diezen
- Sơ đồ này sử dụng khi công suất phụ tải nhỏ và công suất máy phát điện đủ sức cung cấp điện cho toàn bộ các phụ tải công trình
- Sơ đồ này được sử dụng khi công suất phụ tải rất lớn còn công suất máy phát rất nhỏ, không đủ cung cấp công suất cho toàn bộ công trình. Khi đó phải tách phụ tải công trình thành 2 nhóm: ưu tiên và không ưu tiên. Nhóm ưu tiên ngoài việc nhận điện từ điện lưới còn được dự phòng cấp điện từ máy phát còn nhóm không ưu tiên chỉ được cấp điện từ điện lưới
- Trong cả 2 sơ đồ trên đều dùng tủ ATS có chức năng liên động, chỉ cho phép nhận điện từ điện lưới hoặc từ máy phát. Nếu cả máy phát và điện lưới cùng đóng điện 1 lúc sẽ gây ra sự cố cháy nổ. Còn muốn cả 2 thiết bị này hoạt động đồng thời thì đòi hỏi phải có thiết bị hòa đồng bộ rất đắt tiền
b) Sơ đồ nguồn điện dự phòng bằng UPS
- Lưới điện cung cấp điện trực tiếp cho phụ tải không ưu tiên đồng thời cung cấp gián tiếp cho phụ tải ưu tiên qua bộ chỉnh lưu AC/DC- bộ nghịch lưu DC/AC. Trong thời gian có điện, ăc quy luôn luôn được nạp đầy
- Khi điện lưới mất, phụ tải không ưu tiên mất điện. Phụ tải ưu tiên nhận điện ngay tức thì do ăc quy phóng ra, do đó không gián đoạn nguồn điện cung cấp
c) Sơ đồ nguồn điện dự phòng bằng máy phát + UPS
5.
-Phụ tải được phân thành 3 cấp
+ Cấp 1: gồm các phụ tải không ưu tiên mà chỉ nhận điện từ điện lưới, khi điện lưới mất nó ngừng hoạt động
+ Cấp 2: gồm các phụ tải quan trọng, bình thường nó nhận điện từ điện lưới, khi mất điện lưới nó nhận điện từ máy phát thông qua các tủ ATS
+ Cấp 3: gồm các phụ tải đặc biệt quan trọng (phòng mổ bệnh viện, hệ thống máy chủ…). Bình thường nó nhận điện gián tiếp từ lưới điện thông qua bộ chỉnh lưu AC/DC và bộ nghịch lưu DC/AC. Khi điện lưới mất nó nhận điện gián tiếp thông qua máy phát điện. Trong trường hợp cả điện lưới và máy phát đều mất thì nó nhận điện từ ắc quy phóng ra. Các phụ tải nối vào đây hoạt động rất tin cậy nhờ 3 cấp dự phòng, do đó những người làm việc trong môi trường này gần như không có cảm giác mất điện.
6.
Trình bày sơ đồ cấp điện trong và ngoài nhà thấp tầng (5 tầng trở xuống)
-Dùngsơ đồđ
ư
ờngd
â
yt
ụccóh
ặckhô
c
ó
ạchvò
-Ng
u
y
ên
l
ýl
à
mv
ệc:
+Bìnhth
ư
ờ
gcácđ
ơ
u
y
ênn
h
ậnđiện
iê
gtừtrục1vàt
ục2
+Sựcố1trục
vídụt
ục1)thìđ
ó
ngtrụcdự
hòng,trục1nhận
đ
iệntừtrục2.
-Đặc đi
ể
msơđồ:
+Đóng trụcdựphòngbằngt
a
y
+Trụcdựphò
gkhô
gl
à
mviệc
h
ư
ờngx
u
yên.
+D
â
ydẫnt
ục1và tr
ụ
c2đ
ư
ợcchọntăngg
ấ
p2lầnso
v
ới1tr
ụ
c.
-Ph
ạ
mvi sửdụng:
+Chocácc
h
ungcưt
h
ấptầng,k
h
ôngcó
hụ
ảiquantrọ
g.
+Dùngp
h
ổbiến hiện nay
7.
Trình bày sơ đồ cấp điện trong và ngoài nhà có chiều cao trung bình (6-16 tầng)
-Dùngsơđồđ
ư
ờngtrụcphânnhánhcócơ
c
ấuch
u
y
ể
ạchđặttại
ỗitủcủacácđơn ng
u
y
ên
-Ng
u
y
ên
l
ýl
à
mv
ệc:
+Dotoànhàkhácao,cácthiếtbịkhẩncấp(thang
á
y
,c
ứ
uhoả,chiếusángsựcố) phảiđ
ư
ợc
ư
utiêncấp
đ
iệntừ2nguồ
.
+Thiếtbị
k
hẩncấpd
ù
ngđiệnquatrục1
+Phụtải
inhhoạtnh
ậ
nđiệnqua
rục2.
+Sựcố1trục
vídụt
ục1)thìc
h
u
y
ểnc
ô
ắcsangtrục2.
-Đặc đi
ể
msơđồ:
Thờigi
a
nch
u
y
ển
ạ
chbévìth
a
otáctại
ủ của
ỗi
đ
ơnng
u
y
ê
n.
+Độ tinc
ậ
ycaovì đ
ư
ợccấptừ2n
uồn
-Ph
ạ
mvi sửdụng:
+Chocácc
h
ungcưc
a
otrungbì
h,có
hụtảiquantrọn
.
+Khi
c
ầnn
â
ngcaođộtinc
ậ
y
,cóthể
ăng
ốtrụcc
h
ính
hiềuhơn
vídụ
h
ê
rục3
vào)
Bìnhth
ư
ờ
ngmỗi
đ
ơnng
u
y
ênnhậnđiệntừ
ộ
ttrụcchí
h.T
ục
c
hính1dựp
h
òng
c
ho trụcchính2,trụcchính2dựphòng chotrục
c
hính3vàtrụcchính3dựphòng chotrụcchính
1
8.
Trình bày sơ đồ cấp điện trong và ngoài nhà cao tầng (17-30 tầng)
-Dùngsơđồđ
ư
ờngtrụcphânnhánhcócơ
c
ấuch
u
y
ể
ạchđặttại
ỗitủcủacácđơn ng
u
y
ên,đ
ồ
ngth
ờ
iphảicó
á
yph
á
tđiệndự
hòng
-Ng
u
y
ên
l
ýl
à
mv
ệc:
+Dotoànhàr
ấ
tcao,
c
ácthiếtbịkhẩncấp
h
ang
á
y
,c
ứ
uhoả,ch
ếu sángsực
ố
)ph
ả
i đ
ư
ợc
ư
uti
ê
ncấpđiệntừ2ng
u
ồn,đồngthờiphảicóth
ê
á
y pháiđiệndựph
ò
ng c
h
ol
ại phụtảin
à
y
.
+ Bắt buộc phải chia phụ tải thành 2 nhóm: nhóm sinh hoạt và nhóm khẩn cấp (thang máy, cứu hoả, chiếu sáng sự cố,…)
+ Bình thường trục chính 1 cấp cho phụ tải sinh hoạt, trục chính 2 cấp cho sự cố.
+ Sự cố 1 trục (ví dụ trục 1) thì chuyển công tắc sang trục 2.
+ Khi sự cố cả trục 1 và 2, nhóm phụ tải sự cố được tự động cấp điện qua máy phát diezen.
-Đặc điểm sơ đồ: Độ tinc
ậ
yrấtcao(đặcbiệt
l
ành
ó
mkh
ẩ
ncấp).
9.
Trình bày cách đặt dây dẫn điện trong nhà
-Tấtcảcácl
ạid
â
y
đi
ệnlắpđặtt
ongnhàđ
ề
uphảidù
gd
â
yb
ọ
c
-Lắpđặtđ
ư
ờ
gd
â
yt
ongnhàphảituântheotiêu
c
huẩnTCXD:25
-
91doBộX
â
yd
ự
g banhành.
-Mạchđiệncấpc
h
ophânx
ư
ởngcủacác
x
ínghiệpth
ư
ờngt
eodọctheocáctrụcủa x
ư
ởng(lắpđặtnổi)
-Vớinhàc
a
otầng,m
ạ
chđiệnlêncáctầngt
h
ư
ờngđidọcth
ocầu
hangsauđó
ẽnhánh vàocáccănh
ộ
.Mỗi
ầngng
ư
ờitađặt1tủphânphối,mỗiph
ò
nglạiđặt
ột
h
ộp
k
ỹt
hu
ật (chủ
y
ếulà
l
ắpđặt
ầ
,chỉcót
ầ
k
ỹ
huậtnơiđặtcáctủphânph
ố
ichínhmớiđặt
ổi).
-Vớinhàởgiađình
ư
ờita
h
ư
ờng đặtc
ôn
g tơvàh
ộ
k
ỹthuậtởngoàicộ
,sauđókéo d
â
yvàonhàđểsửdụ
àkhô
gcầnđặth
ộ
k
ỹthuậttrong
hàn
ữ
a.
a) Đặt dâyđiệnnổi
-Nếuh
ư
ớngđid
â
y cósốd
â
y điệnít,dòngđ
ệnbéthìnóđ
ư
ợcluồntrongcácốngnh
ự
a trònxoắn
h
oặccác
ố
ngnh
ự
ahìnhv
u
ôngvà
đ
ư
ợclắpởcácvịtríg
ó
ct
ư
ờng,vịtrí khuất.
-Đặtd
â
yn
ổ
ibắtbuộcphải
entheocácgóccủat
ư
ờngđểđ
ả
mbảo
ỹq
u
an,dođótốn nhiềud
â
y
đ
iện.
Ốngnh
ự
axo
ắ
n(ruột
à)
Ốngnh
ự
avu
ô
-Nếuh
ư
ớ
gđicósố
l
ư
ợngd
â
y
l
ớn,ng
ư
ờ
itaphảisửd
ụ
á
gc
á
p,đặcbiệtlàp
h
òng
đặtcáctủđ
ệnchính
c
ósốd
â
yđ
ệnlớn.
+Các
ángcápcó
hểtreotrêntrầ
,lắptr
ê
ư
ờng,trêngiáđỡ,…
+Vậtl
ệuchếtạo:th
é
p,nh
ự
ac
ứ
,
…kếtc
ấ
urấtdễlắpghépvà
đ
ư
ợcchết
ạ
ohà
loạt
+Dọctheomángc
á
c
ólỗthônggió.
-Khicápcó trọngl
ư
ợn
glớn,ng
ư
ờitaphảisửdụngthangcáp.
-Lắp
ángcáph
a
yt
h
angcápcónhiềuc
á
chnhưtreotrêntrần,đỡ
rênt
ư
ờng,kẹpvào thanhnga
g,…t
u
ỳvàovịtríthu
ậ
nlợi.
-Vớinhàởgiađ
ì
nh,
k
háchsạn,c
ô
ngtrì
h
y
ê
ucầuth
ẩ
ỹng
ư
ời
akhôngđặtd
â
yn
ổ
i.
Đặ
tdâyđiệnng
ầ
m:
-D
â
yđiệnchỉđing
ầ
k
hisốl
ư
ợngd
â
yít,th
ư
ờnglàd
â
yđiệnd
ẫ
nđếncácphò
g,các tầng.
-Dokhós
ử
ach
ữ
a
ê
nd
â
yđiệnphảiđ
ư
ợc
l
uồntro
gố
gnh
ự
ab
ả
ovệtr
ư
ớckhich
ô
ầ
ư
ờng,tr
ầ
nh
a
ysàn.
-Tínhto
á
nchọnd
â
yphảitínhđếnhi
ệ
ư
ợ
ngd
â
ybịnóngdok
hô
ngtoản
h
iệtđ
ư
ợc
a xungqua
h.
-Không
d
ùngd
â
ynh
ô
mvìbịg
ã
yng
ầ
ư
ờngrấtkhós
ử
ach
ữ
a.
-Cầntínhto
á
nsốl
ư
ợ
ngvàvịtrícác
h
ộp
k
ỹthuậtđểthuậnlợikhis
ử
ach
ữ
a,côlậpđể
tìmđi
ể
ịsựcố.
Vídụởchungc
ư
:Tạiđi
ể
mrẽnhánhtừđ
ư
ờ
gtrụcchínhvàot
ừ
ngcănhộth
ư
ờngbố
tríhộp
k
ỹ
huậtđể đấud
â
ytạiđ
â
y
.
-
Ư
uđi
ể
k
hiđặt
ầ
l
àbốtrí đ
ư
ợcsơ
đ
ồhìnhtia,ti
ế
tki
ế
mđ
ư
ợcnhiềud
â
yđiện.
10.
Trình bày cách lựa chọn tiết diện dây dẫn cho đường dây cấp điện cho 1 phụ tải điện
a)
đ
ư
ờ
dâychỉcấpđiệncho1phụtải:
Cấp điện cho 1 phụ tải điện 1 pha:
Ilv1p=
Cấp điện cho 1 phụ tải điện 3 pha
Ilv3p=
11.
Trình bày cách lựa chọn tiết diện dây dẫn cho đường dây cấp điện có nhiều phụ tải phân bố tập trung
12.
Đ
ư
ờ
dâycấpđiệnchonhiềuphụtảitập
rung:
Cấp điện cho nhiều phụ tải 1 pha
Cấp điện cho nhiều phụ tải 3 pha
Nhưch
ư
ơng1đãp
h
ântích,
ỗip
h
ụtảiđ
ư
ợcđặctr
ư
ngbởi1t
a
á
ccông suất(
P
,Q,S) và bảnthânđi
ể
mnối
c
ácphụtảic
ũ
nglà
ộtphụtảitổng và
l
à t
a
mgiáccông suất(P,Q
,
S) đ
ư
ợcxácđịnhquacô
gth
ứ
c:
P=P1+P2+P3+…
Q=Q1+Q2+Q3+…=P1 tg
j
1
+ P2 tg
j
2
+ P2 tg
j
2
j
=
S=
Dòngđiệntổngt
d
â
ydẫncungcấp:
Một pha:
Ba pha:
13.
Trình bày cách lựa chọn tiết diện dây dẫn cho đường dây cấp điện có nhiều phụ tải phân bố rải rác
đ
ư
ờ
dây
c
ấpđiệnchonhiều
hụtảiphânbốrảirá
c
:
Cấp điện cho nhiều phụ tải 1 pha phân bố rải rác
Cấp điện cho nhiều phụ tải 3 pha phân bố rải rác
Vídụhìnhtr
ê
ntacó2phụtải:phụtả
1nốivàođi
ể
m B,
hụtải2nốivàođi
ể
mA.Rõ ràngdòngđ
ệnI
l
v
A
ênd
â
ydẫn1)lớnh
ơ
nI
l
v
B
(trênd
â
ydẫn2),dođóphải
c
họnd
â
y
d
ẫn riêngbiệtc
h
ừ
ngđo
ạ
n.
I
l
v
B
cung
cấp
c
ho
phụ
tải
(P
1
,Q
1
d
u
y
nhất
còn
I
l
v
A
c
ung
cấp
cho phụ
ả
(P
A
,Q
A
)=(P
1
+P
2
,Q
1
+Q
2
)nêntacóc
á
ccông
th
ứ
ctínhdòng
đ
iện:
Một pha:
IlvB=
Ba pha
K
1
làhệsố thểhi
ệ
nc
á
chlắpđặtc
á
p(cáp
k
h
ô
ngchôntr
ngđất)
14.
Trình bày các thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạng điện và cách lựa chọn các thiết bị này
T
u
ỳt
ừ
ngthiếtbị
à
c
h
úngcó
ộthoặccả haich
ứ
cnăngsau:
+ Đóng/cắt mạchđi
ệ
nbằngt
a
yk
h
icầnth
ết
ch
ứ
cnăngđó
gcắt)
+Cắt
ạchđiệntựđộ
gkhisựcố(ch
ứ
c
ăngbảovệ)
a)Apt
mat(còn
c
óc
á
ctênlà
M
CB,C
B
,c
ầ
udaotựđộng):
-Th
ư
ờngchế
ạovới
đ
iệnáp<10
0
0V
-Ch
ứ
cnă
gchínhlà
ảovệ(
gắn
ạ
ch,quátải),đ
ó
ngcắt
ạchđ
ệncód
ò
ngđi
ệ
nlớn
(dobêntr
ngcóbộp
h
ậndậptial
ử
ađ
ện).
-Tuổithọđ
ư
ợcđánh
iáquasốl
ầ
nđóngcắt
20.000lần)
-Apt
at
c
ónhiềulo
ạ
i1c
ự
c,2c
ự
c,3c
ự
c,4c
ự
c.
-Cácthôngsốch
í
nh:
+điện áp:220V(1 c
ự
c)h
a
y38
0
V(3hoặc4c
ự
c)
+Dòngđi
ệ
nđịnh
ứ
c
:từ5A-hàng
gànA.
+Dòngđi
ệ
ncắt:6
-
10
k
A.
b)Cầu
d
aoch
ố
ngrò
RCD–R
sidualCur
entDevice):
-Ch
ứ
cn
ă
ống
a
omat(đ
ó
ng/cắt,bảov
ệ
)nh
ư
h
ê
mbộp
h
ận chốngròđiện(chố
g ch
ạ
mđiệnra vỏ).
-Giáthànhđắth
ơ
h
ư
ngantoàn
h
ơn.
-Cấutạo:
+Hìnhdá
ggiốngnhưapt
at
hânbiệt
d
ự
avàothông
ố:
*Dòngđi
ệ
nđịnh
ứ
c
:vàiAđếnhàngng
à
nA.
*Thông
ốdòngđiện
òcóthểđi
ề
uchỉnhđ
ư
ợ
ctừvài
Ađ
ế
nvàitr
ă
mmA.
+Phầnapt
matcấutạonhưapt
at
hôngth
ư
ờng.
+Phầnch
ố
ngrò:
*1lõith
é
phình
x
u
y
ến
*2cuộnd
â
yvà1
l
õit
h
éphìnhtrụ
-Ng
u
y
ên
l
ýl
à
mv
ệc
ộphậnch
ố
ngròđi
ệ
n:
+Bìnhth
ư
ờ
gI
2
=-
I
1
=0
I
RCD
=0n
ê
nRCDl
à
mviệcb
ì
nh
h
ư
ờng
+Khiròđ
ệnI
rò
điq
u
ađi
ể
mch
ạ
I
1-
I
2
≠0
và
I
RCD≠
0
lõithép
hi
ễ
m từhútbộphậncắtapt
atral
à
mmấtđiện
+Lõithépđ
ư
ợcquấn
hiềuvòngd
â
yđểt
ă
l
ự
chútn
a
mch
â
tă
gđộnh
ạ
y
-DòngđiệnròI
rò
=10mAkhôngng
u
y hi
ể
,I
rò
=10
÷
5
0
Abắt
đ
ầubịđiệngiật,I
rò
50
Acó
hểg
â
y
c
hếtng
ư
ời.
Ngoàirad
ò
ngđiện
òrấtbénếud
u
ytrìlâu
c
ũngl
à
ó
ngchỗ
c
h
ạ
đ
iện
â
yhoả
hoạn.
Dov
ậ
yCácdòngđi
ệ
à
yquábénênapt
matkhôngthểcắtđ
ư
ợc(nh
ư
ợcđi
ể
mlớn
củaapt
at)
Dùng
R
CDđểcắ
,
đ
ảmbảoan
oàn
c)Daocá
c
hly vàcầudao:
-Cáctr
ư
ờng
h
ợpsửd
ụ
ngcầudao:
+Đốivớicác
ạ
c
hđi
ệ
ncódòngđiện
l
ớnphảidùngapt
matđể đóngcắt
ạchđ
ện.T
u
y nhiêndùap
atđã
c
ắtnh
ư
ắtkh
ô
h
ểth
ấ
y đ
ư
ợc,do
đ
ón
ư
ờis
ử
ach
ữ
akhôngd
á
m ch
ạ
mvàothiếtbị c
ầ
ndùngcầud
a
ođểtạokhehởnhìnth
ấ
y
ch
ứ
cnăngc
á
ch
l
y
ọ
l
à daocách
l
y
.
+Mạchđiệncódò
gbé(b
ơ
ư
ớc,
á
yhàn,giađ
ì
nh,…)
c
ó
hểdùngcầudaođể đóng/cắtmạch(ch
ứ
c
ăngđóngc
ắ
t)gọilà cầudao.
-Cócácloạ
:1pha,3pha.
-Cầudao
c
óthểgắn
v
ớicầuchì
đ
ểcó th
ê
c
h
ứ
cnăngbảovệ (dao
c
ách
l
ykhônglắpcầu
chì)
-Hiện
a
ytr
ngcô
gtrìnhgầnnhưkh
ô
d
ùngcầudaomàdùngapt
at
v
ìgiáthành chúngt
ư
ơngđ
ư
ơngn
h
ư
ngcầudaok
é
mant
àn
d)Công
ắc:
-Côngtắcdùngđể đó
g/cắtdòngđiệnbé<
5
A,điệnáp 220V.
-Côngtắcbốtrítr
ê
n1d
â
ypha,đặttrênt
ư
ờ
gởđộcao
1
3
,
-Chủngl
ạirấtđa dạ
gvàphongphú:
+Côngtắc
c
hếtạor
ê
g,lắptrênt
ấ
mbảngc
h
ừ
asẵnlỗ
ặtnạ)
+Trên
ộtt
ấ
mcó
hểbốtríkết
h
ợpcô
gtắcvàổc
ắ
mh
ặcđèn
áo.
+Cóloạic
ô
ngtắcđi
ề
ukhiểntừxa,
h
ẹngi
ờ
,côngtắc2vịtrí,3
v
ịtrí,côngtắctự nhả
-Côngtắc
c
hỉl
à
mnhi
ệ
mvụđón
/cắt,k
h
ông
c
óch
ứ
cnăngb
ả
ovệ
e)Ổc
ắ
đ
iện:
- Để cungc
ấ
pchocác
hiếtbịđiệndiđộ
g:tivi,tủlạnh,…
-Ổc
ắ
mph
ả
iphù
h
ợpvớiphíchc
ắ
mđiện
-Ổc
ắ
mcó
c
ácloại:2
l
ỗ,3lỗ,lo
ạ
icónắpche,loại1pha,3pha
,
…
-Trong côngtrìnhnêndùngổcắm +phích
c
ắm loại3lỗ,trongđó1lỗchonốiđất
a
n toàn.
-Ổcắm đ
ư
ợcbốtrí
hântántrongphòng
đ
ểtiệnsửdụng.Vớic
ô
ngtrìnhnênlắptrên t
ư
ờngcách
ặtđất0,
2
-0,3 mđểđ
ả
ảo
ỹ quan.Vớinhàởcótrẻemnênbốtrícao1
,3
m đểđ
ả
mbảoantoành
ặcdùngloạicónắpch
.
-Ngoàira c
ò
ncóloạiổc
ắ
mdi đ
ộ
ngc
h
oph
é
pđ
ư
ang
u
ồnđ
ệnđ
ế
nbất
k
ỳvị trínàotrong phòngl
à
mviệc.
Trình bày cấu tạo của hệ thống chống sét Franklin
a)Cấut
ạ
o:
a.1)Bộ
hậnt
h
usét:
đặtcaoh
ơ
ncôngt
ình,k
mđặttạinơiđ
ỉ
nhn
h
ọn
Baog
ồ
mc
á
cloại:
+Kimthusét:thép
ạk
ẽ
,
ạđ
ồ
ng,dài20
0
-40
0
,
đ
ầunh
ọ
n.
+đaithus
é
t:đểli
ê
nkếtcáck
husét
đ
ồ
gthờil
à
mnhi
ệ
mvụt
h
usétvới
h
ạ
mvi hẹphơn
ki
mthusét.
+Lư ớ ithusé :
vớ
inhà
ái
ằngrất
ộ
gkhông
d
ùngk
àdùngl
ư
ớit
h
usét khẩuđộ
1
0
mx2
0
.
+Dâythusé :
v
ớicôngtrình
d
ạngt
u
y
ế
nnhưđ
ư
ờngd
â
ytảiđiệntrênkhôngng
ư
ờita treod
â
ych
ố
ngsétđể
husét.
a.2)Bộ
hận
d
ẫnsét
-Dẫndòngsétxu
ố
đ
ất
-Ởđộcao<
3
mcó n
ư
ờiqualạip
h
ảichôn
ầ
mhoặc
ọctrongố
g.
-Mỗicôngtrình
c
óít
hất2d
â
yd
ẫ
nsét.
-Cách
ặtđất
1
mbố
ríđi
ể
mnốid
â
ycó
hể
háorađểđođiệnt
ở
đ
ất.
-L
à
mbằngd
â
yth
é
h
oặcd
â
yđồ
g.
K
hus
é
C
ộtb
ê
ông
D
â
yd
ẫ
é
K
hus
é
đ
a
hus
é
C
ông
ì
nh
2m
C
ọcnốiđ
ấ
C
ọcnốiđ
ấ
K
hus
é
D
â
y
hus
é
D
â
yd
ẫ
é
C
ột
2m
C
ột
2m
C
ông
ì
nh
2m
C
ông
ì
nh
C
ọcnốiđ
ấ
C
ọcnốiđ
ấ
L
ưới 10
x
20
2
70
140m
a.3)Bộ
hận
ốiđất
-L
à
mnhi
ệ
mvụtảnd
ò
ngđiệnsétvàocác
l
ớpđấtxung
q
uanh
-Th
ư
ờngđặtởvịtrí k
h
uất,ítng
ư
ờiqualại(
ánhđiệnáp b
ư
ớc)
-G
ồ
m c
á
ccọc
v
àd
â
ythép
ạk
ẽ
mli
ê
nkết
haubằnghànđ
ện(d
â
y
v
àcọcbằng
hép) hoặchànhoánhiệt(d
â
yvà
c
ọcbằngđồng),
c
hônởđộs
â
u0,8-
1
m.Khoảng cáchcọc-cọc
ối thiểugấp
đ
ôichiềudàicọc.
Khuônhànhoánh
ệt
Mốihàn
h
oánhiệt2d
â
y
đ
ồng
-đ
ư
ợc ki
ể
atrịsố
đ
iệntrởhằ
ă
mR
nđ
c
àngnhỏcà
gtốt
-Hệthốngnốiđấtcó
k
ếtcấurấtp
h
h
ú,
c
óthểkếtc
ấ
uhìnhtia
khôngcó
c
ọc)hoặc cọc-tiakết
h
ợp
ạ
c
h
h
ởhoặccọc
-
tiakết
h
ợp
ạ
c
hkín
M
ặ
tđ
ấ
M
ặ
tđ
ấ
K
ể
unốiđ
ấ
th
ì
nh
a
K
ể
u
c
ọc-
a
b)Tính
oán
ộph
ậ
nthusét b.1)Mộtk
h
usét:
Hiệnn
a
ycó
hiềumôhìnhtínhto
á
nph
ạ
mvi bảovệ của1k
mthu
ét,trongđómôhì
h càngchínhxácthìcà
gph
ứ
ctạp(vídụ:
ôhìnhđiệnhìnhhọ
c
).T
ongth
ự
ctếth
ư
ờngd
ù
ôhìnht
í
nhtoándo
F
ranklinđề
x
uất:
Ph
ạ
mvib
ả
ovệlà một
ặtnónc
ngtrònxo
a
y
x
ácđịnhtừ
h
ự
cngh
ệ
.
R
x
V
ậ
tđược b
ả
ovệ
1,5h
Việctínhtoánt
h
eođ
ư
ờngcongn
à
y
k
háph
ứ
ctạpnênng
ư
ờitađơngiảnhoábằngc
á
c
ặtnóng
ã
ykhúc.
*)Chotr
ư
ớchệthố
gchốngsét
c
óđộcaoh
hìvùngb
ả
ovệđ
ư
ợcx
á
cđịnhnhưsa
u
:
R
x
=1,5(h
-
1,25h
x
.
P
h
Khih
x
<2
3h
R
x
=0,75(
h
-h
x
).P
h
Khih
x
2/3h
Trongđó:
R
x
gọilàbán
k
ínhbảovệ
h
x
gọilàchiềucaođ
ư
ợc
ảovệ
P
h
làxácsuất
étđánhv
ò
ngởđộc
a
oh
P
h
=1khih 3
0
5
,
5
P
h
=
khih>3
0
h
h
2
3h
R
x
đ
ư
ợ
c
bảo
v
ệ
K
hôngđ
ư
ợ
c bảo
v
ệ
1,5h
0,75h
R
x
*)Nếuchob
ếtkícht
h
ư
ớccầnbảovệcủac
ô
ngtrình(h
x
vàb
x
)tatínhđ
ư
ợcchiềucao
y
ê
ucầucủak
mthusétnhưsau:
h
R
x
1
,5
h
R
x
0
,75
1
,25 h x Khi h x h x Khi h x 2 ,67. R x P h 2 ,67. R x P h b.2)Haik h usét c aobằngnhau: Ph ạ mvibảovệởđoạngi ữ a2k mcótínhđếnsựhỗt ợlẫnnhaucủa2k .độcaobảo vệởkhoảnggi ữ a2k ớihạnbởiđ ư ờng rònđiquađỉnh2k ,tâmđ ư ờ ng trònn ằ ên đ ư ờngthẳngvuôngg ó cvớiđ ư ờngthẳng ối2đầuk mvàbán k ínhcóđộdàil à : R 9 h 2 0 , 25 a 2 4 h h 0 đ ể thấpnhấtcủađ ư ờngtròn à ycó đ ộcaolà: h 0 4 h R *)Chotr ư ớchệthố gchốngsétta cóph ạ v ibảovệnhư au: ì 0 , 7 5 h 0 x í î 1 , 5 h 0 h x ). P h 0 1 , 25 h x . P h 0 k h h x k h h x 2/ 3 h 0 2/ 3 h 0 ì 0 , 7 5 h h x ). P h x R í k h h x 2/ 3 h î 1 , 5 h 1 , 25 h x ). P h k h h x 2/ 3 h h R R x R x h 0 a R x R x Trongđó: x làn ử abềr ộ ngcủa h ạ mvibảovệchỗhẹpnhất. Rlàbánk í nhcungtrònqua2đầuk ,t â mc á chđất ộtkhoảng4h P h vàP h0 làxác uất étđánhvò gởđộcaohvàh 0 *)Nếuchob ếtkícht h ư ớccầnbảovệcủac ô ngtrình(h x vàb x )tatínhđ ư ợcchiềucao của2k husét hư au: ì h x 1 , 25h K hih P h 0 2 , 67 . x ï 0 í Từhệph ư ơngtr ì nh ï 1 , 5 x x ï h ï î 0 x 0 , 75 h x K hi h x 2 , 67 . x P h 0 S u yrađộ c aok hu ét: h 0 ,571 . h 0 , 183 . h 2 0 ,0357 . a 2 0 0 Trongđó: x làn ử abềr ộ ngcủa h ạ mvibảovệchỗhẹpnhất. b.3)Haik h usét c óđộcaokhác hau: Tr ư ờnghợpn à yh a yg ặ pkhicôngtrìnhcó nh ềuđộcao k hácnhau h A A R h B B ’ B R x x h 0 R B a ’ a R x x x -Giớihạnph ạ mvib ả ovệởđộ c aoh x : +R x bánk í nhbảovệ c ộtA +r x bánkí hbảo v ệ c ộtB +b x N ử abềr ộ ngchỗbảovệhẹpnhất Cách x ácđịnhph ạ mvibảovệ: -Vẽph ạ mvibảovệ c ủ acộtcao h ơn(ký h iệucộtcaolàc ộ tA) -Từđỉnhk mcộtthấphơn(đi ể mB),vẽ đ ư ờ ằ mnga gcắtđ ư ờ gsinhcộtA tạiB’. -Tạiđi ể mB’tagiảt ư ởngcó mộtk husétcaobằngc ộ tB. -Vẽph ạ mvibảovệ c ủ a2cộtbằngnhauBvà B’đểxácđ ị nhb x . -Từđi ể x v ẽcácđ ư ờngthẳngtiếpxúcvớiđ ư ờngtròn R x vàr x . ì 0 ,7 5 h h .P k hih 2/ 3 h Từhệph ư ơngtr ì nh R B í A B hA B A î 1 , 5 h A 1 ,25 h B . P hA k hi h B 2/ 3 h A S u yra a ' a R Þ R 9 . h 2 0 ,25a' 2 Þ h 4 h R B B 0 B Trongđó: R,h 0 làcácth a ốc ủ a2k mbằ gnhauB v àB’ R B làkho ả ngcáchgi ữ ak mAvà B’ *)Chotr ư ớchệthốngchốngsét c óđộcao2k mkhác hautaxácđịnhph ạ mvibảo v ệ như sau: ì 0 , 7 5 h 0 x í î 1 , 5 h 0 h x . P h 0 1 , 25 h x . P h 0 k hi h x k hi h x 2/ 3 h 0 2/ 3 h 0 ì 0 , 7 5 h A R x í î 1 , 5 h A ì 0 , 7 5 h B x í h x . P h A 1 , 25 h x . P h A h x . P h B k hi h x k hi h x k hi h x 2/ 3 h A 2/ 3 h A 2/ 3 h B î 1 , 5 h B Trongđó: 1 , 25 h x . P hB k hi h x 2/ 3 h B x làn ử abềr ộ ngcủa h ạ mvibảovệchỗhẹpnhất. P hA ,P h B vàP h 0 làx á csuấtsétđ á nhvò gởđộcaoh A ,h B và h 0 *)Nếuchob ếtkícht h ư ớccầnbảovệcủac ô ngtrình(h x vàb x )tatínhđ ư ợcchiềucao củah B nhưs a u: Taphảich ọ ư ớcth a msốavàa ’ . h ì x ï 0 1 , 5 1 , 25 h x K h h x 2 , 67 . x P h 0 ï í ï h ï î 0 x 0 , 75 h x K h h x 2 , 67 . x P h 0 S u yra: h 0 , 5 71 . h 0 , 183 . h 2 0 ,035 7 . a' 2 B 0 0 Chiềucaoh A đ ư ợcc h ọnlớnhơnsaochob á nkínhbảovệcủanóR x đ ả mbảo y êucầu đ ư ờngbiên goàicủa ó. b.4)Ba ki mthusétc a obằng hau: -đ ư ờng biênbênng à ixácđịnh h ạ mvi bảovệcủat ừ ngđôik nh ưtr ư ờnghợp2k -Phầntronglòng đ ag ác(hìnht a mgiác)chỉcầnki ể mtraantoànởđộcaoh x phảithoả ã n: ì D 8 h h x í î D 8 h h x . P h k hi h k hih 3 0 3 0 Trongđó: Dlàđ ư ờngt ònngo ạ iếpt a mgiác H x độc a ocầnki ể mtraantoàn x 2 a D R x b.5)Bốnk h usét c aobằngnhau: -đ ư ờng biênbênng à ixácđịnht ừ ngđôimộtnhưtr ư ờnghợp2k -Phầntronglòngđagiác(hìnhchữnhật)chỉcầnki ể mtraantoànởđộcaoh x phảithoả ã n: ì D 8 h h x í î D 8 h h x . P h k hi h k hih 3 0 3 0 Câuhỏi: X ácđịnhD k hi4kimt h usétt ạ oth à nhtứgiác k hôngcó đ ư ờ ngtrònng ạitiếp? a 1 R x D x 2 R x b.6)Tr ườ ngh ợ hi ề uk h usétcó độc a okhác hau ốtríth ođagiácbấtk ỳ : Tr ư ờnghợpn à ytak ể raph ạ mvibảovệ hưsau: -Xétt ừ a mgiácv ớ i3k mliềnkềnha u . -Tronglò a iácn à yvẫnáp dụngc ô h ứ csau: ì D 8 h h x í î D 8 h h x . P h k hi h k hih 3 0 3 0 TrongđóDlàđ ư ờng k ínhđ ư ờngtr ò nngoạit ếpt a mgiác -Tiếptụcx é tcáct a iáckhácchođếnhếtt h ìthôi. b.7)Mộtdâythusét: x =1,2(h- 1 ,25h x . P h Khih x <2 3h b x =0,6(h- h x ).P h Khih x 2/3h Trongđó: P h =1khih 30 5 , 5 h P h = khih>3 0 h D â y hus é 2 3h x 1,2h 0,6h x b.8)Haidâythusét c áchnh a ua: -Ph ạ mvi bảovệ híangoàixácđ ị nhnhưcácd â yđơn -Ph ạ mvi bảovệk h ả ữ a2d â yđ ư ợcxácđịnhbằngcungtrònđi qua3đi ể mlà 2d â y a chốngsét v àđi ể ữ acóđộcao h 0 h 4 h R a BÀI TẬP 1. Xác định công suất trạm biến áp cần cung cấp cho một xí nghiệp cơ khí, trong xí nghiệp cơ khí này có 3 phân xưởng với số liệu sau: T T T ê ph ânxư ở Cos j P0cs W 2 P đ k W) D ệ í c h 2 Knc 1 Xưởng ấ uvàđ ú c 0,85 13 1050 3000 0.8 2 Xưởng c ơ khí 0,8 14 1015 2500 0.32 3 Xưởngdụ c ụ 0,92 15 630 2000 0.7 2. Xác định công suất tính toán của một ngôi biệt thự có các thiết bị dùng điện như sau: TT Tênthiếtbị Sốl ượ P đ (W) 1 M á ygiặt 02 1000 2 Bànlà 01 500 3 Tủlạnh 02 300 4 Đèn chiếu áng 20 40 5 Đèn trangt í 04 11 6 Quạtt ư ờng 02 80 7 Điều hòa 02 750 8 Bìnhn ư ớcn ó 01 1500 9 Ổc ắ mđiện 15 300 Chobiết: c j =0,82;k c =0,72 3. Tính toán Icp để chọn tiết diện dây dẫn ruột đồng bọc 1lớp PVC (loại CV) theo điều kiện phát nóng, biết dây dẫn điện này chôn trực tiếp trong tường để cấp điện cho 1 bộ đèn huỳnh quang gồm 2 bóng dài 1,2m, công suất mỗi bóng 40W, tổn hao mỗi bóng 15W, điện áp 220V, cos j =0,6. Cho biết nhiệt độ môi trường lắp đặt dây điện 350C, các hệ số K1=0,7, K2=1, K3=0,93 4. T í nh toán Icp để chọntiếtdi ệ nd â yc á ầ mruộtđồngcó1 lớpcáchđiệnPVCvà1lớpvỏbảovệPVC(loạiCVV) theođi ề ukiệnphátnóng, biết d â y điệnn à ychôn ầ ự ctiếptrongđất đ ểc ấ pđiệnc h o1m á yb ơ ư ớc3phacócô u ất 5 k W ,điệnáp380V, c j =0,85.Chonhiệt đ ộ ôitr ư ờngđấtlắp đ ặtcápđiệnlà35 0 C,nền đấtkhôráo. Cho biết K4=1, K5=1, K6=1 và K7=0,84 5. Chiếusá ộtcănp h òngdài2 1 ,rộng 8 m. Thôngsốbóng đ ènh u ỳ nhq u ang:4 0 W -220V-20 0 0 l .Sửdụ gloại á gđènlắp2bóngcấpE,hiệusuất h đ =0,93lắpđặtâmtrần. Tínhsốđ è ncầnsửd ụn gđể thiếtkếch ếusángc h ocănphò à y đ ả mbảođộrọitốithi ể u E =2 0 0lux,môitr ư ờ g trongphò gkhô gbịônhi ễ có Kdt=1,5, cho biết hệ số lợi dụng quang thông U=80%, phòng có độ đồng đều ánh sáng Z=0,9.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top