Viêm loét dạ dày - tá tràng
Gồm 2 thể
I. Can khí phạm vị ( gồm 3 thể )
1. Khí trệ ( khí uất )
- pháp: sơ can lý khí( sơ can hòa vị )
- phương: Sài hồ sơ can thang gia giảm
Sài hồ 12g, chỉ xác 8g, hương phụ 8g: sơ can lý khí hòa vị , chỉ thống
thanh bì 8g: hòa vị giáng nghịch
bạch thược 12g: dưỡng huyết nhu can
xuyên khung 8g: hoạt huyết hóa ứ
cam thảo 6g: điều hòa các vị
2. thể hỏa uất
- pháp : sơ can tiết nhiệt
- phương: hóa can tiễn + tả kim hoàn
thanh bì 8g, trần bì 6g: sơ can lý khí
hoàng liên 8g, chi tử 8g, đan bì 8g, bối mẫu 8g: thanh nhiệt , đưa thấp ra ngoài
bạch thược 12g: hòa dinh vệ, nhu can
ngô thù 4g: sơ can hạ khí
trạch tả 8g: đưa thấp trệ ra ngoài
3. thể huyết ứ ( 2 loại )
a. thực chứng:
- pháp: lương huyết, hoạt huyết, hóa ứ chỉ huyết
- phương: thất tiếu tán
bồ hoàng 12g: hoạt huyết chỉ huyết
ngũ linh chi 12g: hoạt huyết giảm đau
b. hư chứng :
- pháp: hoạt huyết hóa ứ, bổ huyết chỉ huyết
- phương: tứ quân gia vị
đẳng sâm 12g, bạch truật 12, phục linh 12, cam thảo 6g: bổ khí kiện tỳ dưỡng vị
hoàng kỳ 12g: tăng tác dụng kiện tỳ sinh huyết
a giao 8g, tây thảo 8: chỉ huyết
II. Tỳ vị hư hàn
- pháp: ôn bổ tỳ vị ( ôn trung kiện tỳ)
- phương: hoàng kì kiến trung thang gia giảm
quế chi 12g , can khương 6g, cao lương khương 6g: ôn trung trừ hàn, giảm đau chỉ nôn
hương phụ 8g: lý khí giảm đau, ôn ấm trung tiêu
đại táo 12g, hoàng kỳ 16g, cam thảo 6g : kiện tỳ ích khí, hòa hoãn giảm đau
bạch thược 8g: giảm đau, điều hòa dinh vệ, cân bằng hàn nhiệt
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top