7/ Cậu - Mợ - Cô - Dượng - Dì
CẬU - MỢ - CÔ - DƯỢNG - DÌ
Cậu (anh em trai của mẹ): cữu phụ 舅父.
Cậu vợ: cữu nhạc 舅岳.
Cậu và cháu: cữu sanh 舅甥.
Mợ (vợ của cậu): cữu mẫu 舅母, cữu ma 舅媽, còn gọi là cấm 妗.
Từ gọi chung cô, thím hay bác gái: chư mẫu 諸母.
Cô/dì: a di 阿姨 (cô ba là tam di 三姨, cô tư là tứ di 四姨).
Cô (chị, em gái của cha): cô 姑, thân cô 親姑, đường cô 堂姑.
Tiếng tôn xưng người cô lớn tuổi: cô trượng 姑丈.
Tiếng cháu tự xưng với cô: đường tôn 堂孫.
Dượng (chồng của cô): cô trượng 姑丈, tôn trượng 尊丈.
Dượng (chồng của dì): di trượng 姨丈, biểu trượng 表丈.
Dượng (chồng sau của mẹ): cô trượng 姑丈.
Dì (chị hay em gái mẹ): di 姨.
Dì (chị hay em gái vợ): di 姨.
Tiếng tôn xưng người dì lớn tuổi: di trượng 姨丈.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top