3/ Anh Chị Em
ANH CHỊ EM
Anh (cùng ruột thịt): huynh 兄.
Anh em: huynh đệ 兄弟, côn đệ 昆弟.
Anh và em gái: huynh muội 兄妹.
Anh em ruột: bào huynh đệ 胞兄弟.
Anh ruột: bào huynh 胞兄.
Anh cả, anh trưởng: bá 伯, đại huynh 大兄, đại ca 大哥.
Anh: ca 哥, ca ca 哥哥.
Anh học cùng thầy: sư huynh 師兄.
Anh em ruột: thân huynh đệ 親兄弟.
Anh họ: biểu ca 表哥.
Anh tôi (tiếng gọi anh khi nói chuyện với người khác): gia huynh 家兄.
Anh tôi (khiêm từ): tệ huynh 敝兄.
Anh (tiếng tôn xưng anh trai người khác): lệnh huynh 令兄.
Anh em họ (con chú bác): đích đường huynh đệ 嫡堂兄弟, đường huynh đệ 堂兄弟 hay tòng huynh đệ 從兄弟.
Anh em họ (con cô, con cậu, con dì): biểu huynh đệ 表兄弟.
Anh em cùng một cụ: tụng đường 從堂.
Anh em cùng một kị: tái tụng đường 再從堂.
Anh và em trai của vợ: nội huynh đệ 內兄弟.
Người đàn anh: huynh trưởng 兄長.
Chị: tỉ 姊, tỉ tỉ 姊姊, thơ thơ 姐姐.
Chị em gái: tỉ muội 姊妹.
Chị em ruột: bào tỉ muội 胞姊妹.
Chị ruột: bào tỉ 胞姊.
Chị (gọi thân mật): hiền tỉ 賢姊.
Chị gái kết nghĩa: nghĩa tỉ 義姊.
Chị họ: biểu tỉ 表姊.
Chị em họ (con cô, con cậu, con dì): biểu tỉ muội 表姊妹.
Em trai: đệ 弟.
Em trai ruột: bào đệ 胞弟, còn gọi là xá đệ 舍弟.
Em (tiếng gọi người khác một cách thân mật): tiểu lão đệ 小老弟.
Em trai của người khác (tiếng tôn xưng em trai người khác): lệnh đệ 令弟.
Em tôi (tiếng xưng em mình đối với người khác): gia đệ 家弟.
Em trai (tiếng người anh gọi em trai): thúc 叔.
Em trai (tiếng chị dâu gọi em trai của chồng): thúc 叔.
Em trai của chồng: đệ 娣.
Em trai (tiếng tôn xưng em trai người khác): lệnh đệ 令弟.
Em trai họ: biểu đệ 表弟.
Em nó (khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình): xá đệ 舍弟.
Em gái: muội 妹, tiểu muội 小妹.
Em gái ruột: bào muội 胞妹, còn gọi là xá muội 舍妹.
Em gái (gọi thân mật): hiền muội 賢妹.
Em gái - ngày xưa chị em cùng lấy một chồng, chị gọi em là: đễ 娣.
Em gái - ngày xưa phiếm xưng em gái là: đễ 娣, còn gọi là muội muội 妹妹.
Em gái kết nghĩa, em gái nuôi: nghĩa muội 義妹.
Em gái họ: biểu muội 弟妹.
Tiếng tôn xưng em gái người khác: lệnh muội 令妹.
Tiếng người chồng gọi em gái của vợ mình: di muội 姨妹.
Anh em chú bác: đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 (gọi tắt là đường huynh đệ 堂兄弟).
Anh em cùng một cụ: tụng đường 從堂.
Anh em cùng một kị: tái tụng đường 再從堂.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top