11/ Trẻ Em
TRẺ EM
Trẻ em: nhi đồng 兒童.
Trẻ con nhỏ dại: cúc tử 鞠子.
Bé trai, bé gái: anh nhi 嬰兒.
Trẻ sơ sinh: anh nhi 嬰兒.
Trẻ con: hài tử 孩子, nhi tử 兒子, hài nhi 孩兒.
Trẻ mất cha mẹ, không ai che chở: cô lộ 孤露.
Trẻ mồ côi (mất cha hoặc mất cả cha và mẹ): cô nhi 孤兒.
Đứa bé: tiểu hài nhi 小孩兒.
Bé gái: nữ hài nhi 女孩兒.
Bé trai: nam hài nhi 男孩兒.
Lũ trẻ, bọn trẻ (tiếng bậc tôn trưởng xưng hô với hậu bối): nhi tào 兒曹.
Chú bé nhà (tiếng xưng gọi người khác): tiểu hài tử gia 小孩子家.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top