cách tính các chỉ số chiều cao,HA.. ở trẻ em
Câu 12:Cách tính Huyết áp of trẻ trên 1 tuổi,nước tiểu,thở nhanh
a.Huyết áp
Huyết áp tối đa=80+2n(n:số tuổi)
Huyết áp tối thiểu = Huyết áp tối đa + (10÷20)
2
b.Nước tiểu
số ml nước tiểu/24h=600+100(n-1) (n:số tuổi trẻ tính theo năm)
c.Thở nhanh
Độ tuổi Nhịp thở
Sơ sinh 40-60 lần/phút
Dưới 6 tháng 35-40 lần/phút
7-12 tháng 30-35 lần/phút
2-3 tuổi 25-30 lần/phút
4-6 tuổi 20-25 lần/phút
7-15 tuổi 18-20 lần/phút
Câu 10:Chiều cao,cân nặng,vòng đầu,vòng cánh tay,số răng của trẻ em phát triển bình thường trên 1 tuổi,dưới 1 tuổi
a.Chiều cao trẻ trên 1 tuổi=75+5N(N:số tuổi)
*chiều cao trẻ dưới 1 tuổi
Sơ sinh:48-50cm
3 tháng đầu tăng 3,5cm/tháng
3 tháng tiếp tăng 2,5cm/tháng
3 tháng tiếp tăng 1,5cm/tháng
3 tháng cuối tăng 1cm/tháng
b.Cân nặng của trẻ trên 1 tuổi=9+1,5(N-1)(N:số tuổi)
c.vòng đầu:
Vòng đầu phát triển nhiều nhất trong năm đầu tiên,từ năm thứ 2 đi vòng đầu tăng chậm,trên 7 tuổi tăng rất chậm.vòng đầu trung bình
Sơ sinh 32cm
1 tuổi 46cm
2 tuổi 48cm
3 tuổi 49cm
7 tuổi 51cm
12 tuổi 52cm
d.vòng ngực
Trẻ sơ sinh 32cm
1 tuổi 48cm
Trẻ 5 tuổi 55cm
Trẻ 10 tuổi 63cm
Trẻ 15 tuổi 75-78cm
e.vòng cánh tay
Dựa vào chỉ số vòng tay có thể phát hiện được tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em từ 1-5 tuổi
+dưới 12cm:trẻ bị SDD nặng
+từ 12-14cm:trẻ bị SDD nhẹ hoặc báo động SDD
+trên 14cm:trẻ phát triển bình thường
f.số răng
tháng thứ 6 bắt đầu mọc răng.đến 1 năm có 8 răng,2 tuổi có 20 răng sữa và kết thúc thời kỳ mọc răng.có thể tính số răng cho trẻ dưới 2 tuổi
số răng=số tháng tuổi-4
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top