Các vị thần hi lạp
TênTiếng Hy LạpLĩnh vựcChaos
Χάος (Khaos)
Thần của sự hỗn độn nguyên thủy
Tartarus
Τάρταρος (Tartaros)
Thần cai quản một vùng âm phủ còn thấp hơn Hades
Eros
Έρος (Eros)
Thần của tình yêu,con trai của nữ thần Aphrodite
Hemera
Ημέρα (Hmera)
Nữ thần của ánh sáng ban ngày
Nyx
Νύξ (Nyx)
Nữ thần của ban đêm
Gaia
Γαία (Gaia)
Nữ thần đất
Pontus
Πόντος (Póntos)
Thần biển
Uranus
Ουρανός (Ouranos)
Thần của bầu trời
[sửa] Các Titan
Bài chi tiết: Titan (thần thoại)
TênTiếng Hy LạpLĩnh vựcThế hệ đầu tiên
Coeus
Κοιος (Koios)
Thần của trí tuệ
Crius
Κρεῖος (Kreios)
Cronus
Κρόνος (Krónos)
Thần của gặt hái
Hyperion
Ὑπερίων (Hyperíon)
Thần của sự quan sát
Japet
Mnemosyne
Mνημοσύνη (Mnemosyne)
Thần của trí nhớ
Oceanus
Ωκεανός (Okeanos)
Thần của toàn thể thế giới biển và đại dương
Phoebe
Φοίβη (Phibe)
Nữ thần của Mặt Trăng
Rhea
Ῥέα (Réa)
Nữ thần của sự sinh sản, mầu mỡ
Tethys
Τηθύς (Tethys)
Nữ thần của sông và biển
Theia
Θεία (Theía)
Nữ thần
Themis
Θέμις (Thémis)
Nữ thần của luật lệ thiên nhiên
Thế hệ thứ hai
Asteria
Ἀστερία (Asteria)
Con gái của hai Coeus và Phoebe
Astraeus
Αστραιος (Astraios)
Thần của chiêm tinh, con trai của Crius
Atlas
Άτλας (Atlas)
Thần chống đỡ vũ trụ, con của Iapetus
Eos
Ἠώς (Eos)
Nữ thần của bình minh, con của Hyperion và Theia
Epimetheus
Επιμηθέύς (Epimethéus)
Thần của sự suy nghĩ sau hay suy nghĩ thêm, con của Iapetus
Leto
Λητώ (Leto)
Con gái của hai Coeus và Phoebe
Menoetius
Μενοίτιος (Menoitios)
Con của Iapetus
Prometheus
Προμηθεύς (Prometheus)
Thần của sự suy tính trước, con của Iapetus, anh em gần như sinh đôi của Epimetheus
[sửa] Các thần trên đỉnh Olympus
Bài chi tiết: Mười hai vị thần trên đỉnh Olympus
TênTiếng Hy LạpLĩnh vựcCác thần thường trực tại Olympus
Aphrodite
Aφροδίτη (Aphroditē)
Nữ thần của tình yêu và sắc đẹp
Apollo
Απόλλων (Apollōn)
Thần của ánh sáng, thơ, nhạc, chữa bệnh và tiên tri
Ares
Ἀρης (Arēs)
Thần của chiến tranh và sự đổ máu
Artemis
Άρτεμις (Artemis)
Nữ thần của săn bắn và của Mặt Trăng
Athena
Ἀθηνά (Athēna)
Nữ thần của sự thông thái, chiến lược và chiến tranh chính nghĩa
Hephaestus
Ἡφαιστος (Hēphaistos)
Thần của lửa và nghề rèn
Hera
Ἡρα (Hēra)
Nữ thần của hôn nhân, gia đình, làm mẹ và sinh đẻ
Hermes
Ἡρμής (Hērmēs)
Thần của du lịch, kẻ trộm và thương mại. Người đưa tin của các vị thần.
Poseidon
Ποσειδων (Poseidōn)
Thần biển và cũng là người tạo ra động đất
Zeus
Ζεύς (Zeus)
Vua của các vị thần, thần của sấm và chớp
Các thần không thường trực
Demeter
Δημήτηρ (Dēmēter)
Nữ thần nông nghiệp
Dionysus
Διόνυσος (Dionysos)
Thần rượu vang
Hades
Ἡαδης (Hades)
Thần chết, chúa tể của âm phủ, và là anh em của Poseidon và Zeus
Hebes
Ἥβη (Hebe)
Nữ thần của tuổi trẻ và sức khỏe
Helios
Ἥλιος (Hêlios)
Thần Mặt Trời
Hestia
Ἑστία (Hestia)
Nữ thần của lửa gia đình và sức khỏe, sau này được thay thế bởi thần Dionysus
Persephone
Περσεφόνη (Persephónē)
Nữ hoàng của âm phủ, chỉ ở Olympus 6 tháng mỗi năm
[sửa] Các Cyclops
Cyclops (Κύκλωψ Kyklops) là người khổng lồ có một mắt giữa trán. Các Cyclops gồm:
TênTiếng Hy LạpLĩnh vựcBrontes
Βρόντης (Bróntes)
Con của Uranus và Gaia, làm ra sấm
Steropes
Στερόπης (Sterópes)
Con của Uranus và Gaia, làm ra chớp
Arges
Ἄργης (Arges)
Con của Uranus và Gaia, làm ra tia sáng
Polyphemus
Πολύφημος (Polyphemos)
Con của Poseidon
[sửa] Các Hecatoncheires
Hecatoncheires (ἑκατόνχείρ Hekatonkheir) là các người khổng lồ với rất nhiều tay và đầu, gồm:
TênTiếng Hy LạpLĩnh vựcBriareus
Βριάρεως (Briareus)
Con của Uranus và Gaia
Cottus
Κότος (Kotos)
Con của Uranus và Gaia
Gyes
Γύης (Gyes)
Con của Uranus và Gaia
[sửa] Các Gigantes
Gigantes (Γίγαντος Gigantos) là các người khổng lồ, gồm:
TênTiếng Hy LạpLĩnh vựcCác con của Gaia (đến từ các giọt máu của Uranus)
Alcyoneus
Ἀλκυονεύς (Alkyoneus)
Athos
Ἄθως (Athos)
Clytias
Κλυτίος (Klytios)
Echion
Ἐχίων, (Ekhion)
Enceladus
Ἐγκέλαδος (Enkelados)
Pallas
Πάλλας (Pallas)
Anh em nhà Aloadae (Ἀλωάδαι)
Otus
Ὥτος (Otos)
Ephialtes
Ἐφιάλτες (Aphialtes)
Các Gigantes khác
Antaeus
Ἀνταῖος (Antaios)
Con của Gaia và Poseidon
Tityas
Τιτυός (Tityos)
Con của Zeus và Elara.
[sửa] Các tiên nữ (nymphs)
TênTiếng Hy LạpLĩnh vựcAdrasteia
Αδράστεια (Adásteia)
Tiên nữ đã nuôi Zeus
Clytia
Κλυτία (Klytía)
Một nàng tiên, người yêu của Apollo, sau biến thành hoa hướng dương
Daphne
Δάφνη (Dáphne)
Một nàng tiên, con gái của Peneus, sau biến thành cây nguyệt quế (Lauraceae).
Dryad
Δρυάδες (Dryádes)
Tiên cây
Hamadryad
Ἁμαδρυάδες (Hamadryádes)
Một dạng tiên cây, sống cùng và chết theo cây.
Metope
Một nàng tiên sông, con gái của sông Ladon
Naiad
Tiên nữ của các suối, giếng, sông nhỏ...
Nereid
Νηρείδες (Nereídes)
Tiên nữ tóc xanh sống ở biển
Oceanid
Ωκεανιδες (Okeanides)
Tiên nữ của các sông, biển, hồ, kênh...
Oread
Ὀρειάδες (Oreiádes)
Tiên nữ của các núi, đồi, thung lũng...
[sửa] Các thần sông
TênTiếng Hy LạpLĩnh vựcAchelous
Αχελώος (Akheloos)
Thần của sông Acheloos
Acheron
Αχέρων (Akheron)
Thần của sông Acheron trong thần thoại
Acis
Alpheus
Αλφειός (Alpheios)
Thần của sông Alpheios
Asopus
Ασωπός (Asopios)
Kladeos
Κλάδεος (Kladeos)
Thần của sông Kladeos
Eurotas
Ευρώτας (Eurotas)
Thần của sông Evrotas
Peneus
Πηνειός (Peneios)
Styx
Emanopsus
[sửa] Các thần khác
TênTiếng Hy LạpLĩnh vựcAmphitrite
Ἀμφιτρίτη (Amphitrite)
Một nữ thần biển, vợ của Poseidon
Aristaeus
Αρίσταιος (Aristaios)
Thần của gia súc, chăn nuôi và nuôi ong, con của Apollo và Cyrene
Asclepius
Ἀσκληπιός (Asklēpiós)
Thần chữa bệnh, con của Apollo
Astraeus
Αστραιος (Astraios)
Thần của môn chiêm tinh
Auxo
Αυξώ (Auxo)
Thần của mùa hè, mùa cây lá mọc (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis
Bia
Βία (Bía)
Thần của sự hung bạo, con gái của Pallas và Styx
Boreas
Βορέας (Boréas)
Thần gió bắc, con của Astraeus và Eos
Carpo
Καρπώ (Karpo)
Thần của mùa thu (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis
Ceto
Κητος (Ketos)
Thần của các sự nguy hiểm trên biển, con gái của Gaia và Pontus
Charon
Χάρων (Kháron)
Thần chở người qua sông Styx xuống âm phủ, con của Erebus và Nyx
Dike
Δίκη (Díke)
Nữ thần công lý
Eileithyia
Ειλειθυια (Eileithyia)
Nữ thần của sự sinh con, con của Zeus và Hera
Eirene
Ειρήνη (Eiréne)
Nữ thần hòa bình
Elpis
ἐλπίς (Elpís)
Nữ thần của hy vọng, con của Nyx
Eris
Ἒρις (Eris)
Nữ thần của sự xung đột, cãi nhau
Eunomia
Ευνομία (Eunomía)
Nữ thần của sự cai trị
Eurus
Εύρος (Eúros)
Thần gió đông, con của Astraeus và Eos
Hecate
Ἑκάτη (Hekátē)
Thần của pháp thuật phù thủy
Hesperus
Ἓσπερος (Hesperos)
Thần của Sao Hôm, con của Eos
Hygieia
Υγιεία (Hygieía)
Nữ thần của sự sạch sẽ, con gái của Asclepius
Hypnos
Ύπνος (Hypnos)
Thần của giấc ngủ, con của Nyx
Iris
Ιρις (Iris)
Nữ thần của cầu vồng
Notus
Νότος (Notos)
Thần gió nam, con của Astraeus và Eos
Thallo
Θαλλώ (Thallo)
Thần của mùa xuân (Hy Lạp cổ đại không có mùa đông), con gái của Zeus và Themis
Zephyrus
Ζέφυρος (Zéphyros)
Thần gió tây, con của Astraeus và Eos
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top