c/Xđ nhu cầu vốn bao bì đóng gói(Vbb_)công cụ dụng cụ Vccdc,phụ tùng thay thế:
c/Xđ nhu cầu vốn bao bì đóng gói(Vbb_)
Nếu bao bì vật đóng gói BVL
-ko phải trả vật đón gói cho người bán thì ko cần phải xác định nhu cầu vốn này
- Phải trả vật đóng gói cho người bán Xđ như sau:
Vbb=Fg/n X Nbb
Fg:tổng phí tỗn về bb vật đóng gói kì kh
Fg=số lượng dùng X đơn giá.
Nbb: xđ giống NVL
- Nếu bao bì vật đóng gói thành phẩm
Nếu bao bì vật đóng gói sd 1 lần thì xđ mục nhu cầu vốn ở khâu dự trữ
Nếu bao bì vật đóng gói sd nhiều lần xđ như trên
Chú ý:
-Đối với những loại vật liệu đóng gói bị hao mòn dần trong quá trình sd thì phải trừ phần đã phân bổ vào giá thành ra khỏi tổng số phí tỗn về vật đóng gói
- Nbb: số ngày dự trữ vef định mức
+ số ngày cần thiết cho quá trình dự trữ
+ Số ngày cần thiết dự trữ cùng với thành phẫm
+ số ngày xuất vật giao cho khách hàng đến lúc thu tiền về.
D/ Xđ nhu cầu vốn về công cụ dụng cụ Vccdc:
- Đối với CCDC DN mua ngoài
Vccdc= ST x g/n x Nccdc
ST:số lượng CCDC dự kiến đưa vào sx kì KH
G: đơn giá CCDC kì KH
Nccdc: sô ngày định mức dự trữ CCDC kì KH
G: đơn giá CCDC kỳ kh
Nccdc:số ngày định mức dự trữ ccdc kì KH
-Đối với CCDC tự sx:
Vccdc=P/n x Nccdc
P: tổng chi phú sx ccdc kỳ kh
Ncccn(số ngày cung cấp cách nhau):
Ncccn= bình quân Ncccn x HS(hệ số cccn)
bình quân Ncccn=tổng Ncccn x qi / tổng qi
e/Xđ nhu cầu vốn phụ tùng thay thế:
Vpt=(f x M x g)/T x Npt
F: số lượng phụ tùng cùng tên sử dụng trên cùng 1 bộ máy
M: đơn giá phụ tùng kỳ KH
T;thời ggian của phụ tùng
Npt:số ngày định mức đự trữ phụ tùng kỳ kh.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top