Các Dịch Vụ Khách Hàng Của MobiFone
Các Dịch Vụ Khách Hàng
1. Dịch vụ GPRS
STT
Loại cước
Mức cước
Ghi chú
1 Cước đăng ký dịch vụ
Miễn cước
2 Cước thuê bao tháng
Miễn cước
3 Cước sử dụng dịch vụ 50 đồng/Kbyte
3.1 Truyền dữ liệu trên nền GPRS (truy cập website, wap site) Tính cước thuê bao sử dụng GPRS
3.2 Nhắn tin đa phương tiện MMS
a) Nhắn tin MMS từ ĐTDĐ đến ĐTDĐ hoặc Email
- Bản tin chỉ bao gồm các ký tự không có hình ảnh và âm thanh
600 đồng/bản tin
Tính cước thuê bao gửi tin
- Bản tin bao gồm cả các ký tự, hình ảnh và âm thanh
1.500 đồng/bản tin
Tính cước thuê bao gửi tin
b) Gửi MMS cho nhiều người (thuê bao di động, địa chỉ Email) từ máy ĐTDĐ (N số đích gửi đến)
- Bản tin chỉ bao gồm các ký tự không có hình ảnh và âm thanh
600 đồng/bản tinxN
Tính cước thuê bao gửi tin
- Bản tin bao gồm cả các ký tự, hình ảnh và âm thanh 1.500 đồng/bản tinxN Tính cước thuê bao gửi tin
2. Cước các dịch vụ cung cấp tại website
www.mobifone.com.vn
3. MobiFunlive
STT
Loại cước
Mức cước
Ghi chú
1 Từ Mobifone Web Portal tải nội dung dưới dạng Wap Push đến thuê bao trong nước
Thuê bao gửi
2.000 đồng/lần gửi
Tính cước thuê bao gửi
Thuê bao nhận
50 đồng/Kbyte
Tính cước truy cập GPRS
2 Yêu cầu nội dung qua Wap Push bằng SMS đến số 995
Thuê bao gửi
2.000 đồng/lần gửi
Tính cước thuê bao gửi
Thuê bao nhận 50 đồng/Kbyte Tính cước truy cập GPRS
Chú ý:
Nội dung yêu cầu bao gồm nhạc chuông đa âm, logo màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi...
Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống (MMSC, SMSC).
Cước sử dụng dịch vụ gồm cước GPRS (45 đồng/Kbyte) và cước nội dung thông tin (do nhà cung cấp thông tin qui định).
4. Dịch vụ MobiFun (912)
Tên loại cước
Cước phí
Cước tải thông tin
Nhạc chuông (Ringtone) 2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDÐ
Biểu tượng (Logo) - Nhà khai thác (Operater Logo) - Nhóm người gọi (Group Logo)
2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDÐ
Trợ giúp (Help)
400đ/01 lần trợ giúp
Trở về biểu tượng ban đầu (Reset)
Miễn cước
Tải thông tin không thành công do gửi sai lệnh (yêu cầu đã được gửi thành công đến số 912)
400đ/01 lần gửi
Mức cước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
5. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế
Phí đăng ký: miễn phí
Tiền đặt cọc cước cuộc gọi: 5.000.000 đồng
Cách tính cước dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
6. Dịch vụ nhắn tin ngắn
Phí đăng ký: Miễn phí
Phí tháng: Miễn phí
Cách tính cước
Tên loại cước Cước phí
Cước tin nhắn từ điện thoại di động Xem bảng cước của các dịch vụ tương ứng: Mobifone, MobiCard, Mobi4U, MobiPlay
Cước nhắn tin từ Internet Xem phần cước từ Internet
Cước nhận tin nhắn SMS của thuê bao Việt Nam chuyển vùng ra nước ngoài 0.165 USD/bản tin
Cước nhắn tin SMS đi quốc tế của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam 0.165 USD/bản tin
Cước nhắn tin SMS trong Việt Nam của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam
0.088 USD/bản tin
Mức cước trên bao gồm thuế giá trị gia tăng.
7. Dịch vụ hộp thư thoại, Fax và Data
Cước gọi vào hộp thư thoại để nhắn tin hoặc gửi fax: được tính như cuộc gọi di động.
Cước lấy tin nhắn hoặc lấy fax từ hộp thư thoại tính bằng 50% mức cước thông tin di động nội vùng theo thời gian tương ứng với từng công đoạn (không áp dụng cho thuê bao chuyển vùng quốc tế)
Giờ Thuê bao ÐTDÐMobiFone
Thuê bao ÐTDÐMobiCard
Thuê bao Mobi4U
7h - 23h từ thứ 2 đến thứ 7
75 đồng/6 giây
125 đồng/6 giây
85 đồng/6 giây
12.5 đồng/1 giây
20.835 đồng/1 giây
14.17 đồng/6 giây
(bao gồm VAT) (bao gồm VAT) (bao gồm VAT)
23 giờ - 7giờ từ thứ 2 đến thứ 7, các ngày lễ và chủ nhật Giảm 30% mức cước trên
8. Dịch vụ MobiChat, MobiMail, Lịch vạn niên...
Tên dịch vụ Phí đăng ký
Cước phí
MobiChat (910)
Miễn phí 350 đồng/tin nhắn
MobiMail (911)
Miễn phí
350 đồng/tin nhắn
MobiList (918)
Miễn phí
1.000 đồng/tin nhắn
Lịch vạn niên (921)
Miễn phí
500 đồng/tin nhắn
Thông tin qua SuperSim (9222)
Miễn phí
500 đồng/tin nhắn
Thanh toán hóa đơn qua ATM (9223)
Miễn phí
350 đồng/tin nhắn
Hỗ trợ đại lý (090)
Miễn phí
Miễn phí
Dịch vụ tra cứu cước nóng (901)
Miễn phí
Miễn phí
Nhắn tin quảng bá Miễn phí
Miễn phí
9. LiveScore (919)
Tên dịch vụ
Cước phí
Mức xem cước ký hiệu của Giải bóng đá
500 đồng/tin nhắn
Mức cước yêu cầu thông tin về danh sách các trận đấu
500 đồng/tin nhắn
Mức cước yêu cầu thông tin trực tiếp về kết quả của một hay nhiều trận đấu
500 đồng/tin nhắn
Cước nhận thông tin trực tiếp về kết quả của trận đấu 500 đồng/trận đấu
10. Chờ, giữ, chuyển tiếp cuộc gọi, hiển thị số gọi đến
Tên dịch vụ
Phí đăng ký
Phí tháng
Chờ cuộc gọi
Miễn phí
Miễn phí
Giữ cuộc gọi
Miễn phí
Miễn phí
Chuyển tiếp cuộc gọi
Miễn phí
Miễn phí
Cách tính cước dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi
Giả sử A gọi cho B, B chuyển tiếp cuộc gọi đến một máy điện thoại C.
- A trả cước cuộc gọi từ A đến B.
- B trả cước phát sinh từ B đến C (Tính như cước cuộc gọi từ B đến C).
Hiển thị số gọi đến Miễn phí Miễn phí
11. Cước dịch vụ 171
Cước sử dụng dịch vụ:
Nguyên tắc tính cước:
- Chỉ tính cước khi cuộc gọi đã được thực hiện thành công (có tín hiệu trả lời).
- Cước VoIP: tính theo phương thức: 6 giây + 1 giây
Mức cước: (chưa bao gồm thuế VAT):
- Giờ bận: 0.048 USD/block 6 giây, 0.008 USD/block 1 giây
- Giờ rỗi: 0.036 USD/block 6 giây, 0.006 USD/block 1 giây
Thời gian giảm cước (giờ rỗi): từ 23 giờ đến 06 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, từ 0 giờ đến 24 giờ ngày L ễ và Chủ nhật.
Phạm vi áp dụng: các thuê bao MobiFone gọi "171" quốc tế.
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ:
171 + 00 + mã nước + mã vùng/mã mạng + số điện thoại cần gọi
12. Cước dịch vụ 1717
Cước sử dụng dịch vụ:
Nguyên tắc tính cước:
Chỉ tính cước khi cuộc gọi đã được thực hiện thành công (có tín hiệu trả lời).
Cước VoIP: tính theo phương thức: 6 giây + 1 giây
Mức cước: (đã bao gồm VAT).
- Giờ bận: 0.039 USD/block 6 giây, 0.0065 USD/block 1 giây
- Giờ rỗi: 0.030 USD/block 6 giây, 0.005 USD/block 1 giây
Thời gian giảm cước (giờ rỗi): từ 23 giờ đến 06 giờ các ngày từ thứ 2 đến thứ 7, từ 0 giờ đến 24 giờ ngày lễ và chủ nhật.
Phạm vi áp dụng:
Các thuê bao MobiCard, Mobi4U gọi "1717"
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ:
1717 + 00 + mã nước + mã vùng/mã mạng + số điện thoại cần gọi.
13. Dịch vụ 8XXX
STT
Đầu số
Giá cước
1 80XX
500 đồng/tin nhắn
2 81XX
1.000 đồng/tin nhắn
3 82XX
2.000 đồng/tin nhắn
4 83XX
3.000 đồng/tin nhắn
5 84XX
4.000 đồng/tin nhắn
6 85XX
5.000 đồng/tin nhắn
7 87XX
15.000 đồng/tin nhắn
14. Dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ - MCA
Cước dịch vụ sẽ bao gồm hai phần: Cước thuê bao tháng và cước SMS.
Thuê bao tháng (Đã bao gồm VAT) - Miễn phí trong thời gian thử nghiệm đến hết 31/12/2006
Thuê bao trả sau: 6.000 đồng/tháng
Thuê bao trả trước (Mobi4U, MobiCard): 200 đồng/ngày (khoá dịch vụ khi không còn tiền trong tài khoản).
Cước SMS:
STT
Câu lệnh SMS
Tính năng Số gởi đến Giá cước
1
DK Đăng ký sử dụng dịch vụ
9232 350 đồng/SMS
2 HUY Hủy đăng ký sử dụng dịch vụ
9232 350 đồng/SMS
3 MCA Tra cứu thông tin về các cuộc gọi nhỡ gần nhất bằng tin nhắn 9232 350 đồng/SMS
5. Bảng cước MobiFone
Bảng cước dịch vụ MobiFone (Từ 01/10/2006)
Cước thông tin (đã bao gồm VAT).
Cước hòa mạng: 150.000 đồng/thuê bao, được thu một lần, bao gồm cả Simcard 64K
Cước thuê bao tháng: 66.000 đồng/tháng
Cước thông tin di động: Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin Ðơn vị tính (đồng)
Cước thông tin gọi nội mạng
Cước gọi thông tin di động 6 giây đầu
142.49 đồng/6 giây
Cước gọi thông tin di động 1 giây tiếp theo
23.75 đồng/1 giây
Cước thông tin gọi liên mạng
Block 06 giây đầu
150 đồng/6 giây
Block 01 giây tiếp theo
25 đồng/1 giây
Cước quốc tế IDD
Chỉ bao gồm cước IDD
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone
350 đồng/bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)
400 đồng/bản tin
Cước nhắn tin quốc tế
0.165 USD/bản tin
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1'+1') 1.200 đồng/phút
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260) Cước thông tin trong nước + cước truy cập Internet
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x
Tên gói cước Số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng SMS miễn phí Giá mua gói cước (đồng/tháng)
G1 5.000 block 01 giây 50 202.206
G2 10.000 block 01 giây 100 320.084
G3
15.000 block 01 giây 150 442.569
G4
20.000 block 01 giây 250 550.322
G5
25.000 block 01 giây 350 669.338
G6
30.000 block 01 giây 350 778.756
Nguyên tắc tính cước:
Khi đăng ký sử dụng gói cước, thay vì phải trả cước thuê bao tháng, khách hàng chỉ cần mua gói cước/tháng và sử dụng được một số lượng block 01 giây liên lạc và SMS miễn phí. Cước các block 01 giây cam kết và SMS miễn phí đã được tính trong giá mua gói cước/tháng. Cước các cuộc gọi được tính cước theo phương thức tính cước hiện hành (6 giây + 1 giây) và thời gian cuộc gọi sẽ được quy đổi thành các block 01 giây để trừ vào tổng số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng.
Cụ thể như sau:
Một block 6 giây được tính bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi chưa đến 6 giây vẫn được quy đổi bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi trên 6 giây thì 6 giây đầu được quy đổi là 6 block 01 giây còn thời gian liên lạc tiếp theo được quy đổi thành các block 1 giây. Số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong một tháng chỉ có giá trị sử dụng trong tháng đó. Nếu không sử dụng hết, sẽ không còn giá trị sử dụng ở tháng tiếp theo.
Sau khi sử dụng hết số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong tháng, nếu thuê bao tiếp tục sử dụng dịch vụ thì thời gian cuộc gọi và SMS tiếp theo trong tháng đó sẽ được tính cước như thuê bao trả sau thông thường.
Số block 01 giây cam kết trong gói cước bao gồm cước thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng không phân biệt giờ cao điểm hay thấp điểm và được áp dụng cho các trường hợp cuộc gọi có tính cước sau đây:
- Cuộc gọi thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng.
- Phần cước thông tin di động đối với các cuộc gọi gồm hai thành phần cước (Gọi đến 1088 của một số Bưu điện tỉnh, thành
phố/Audiotext/Truy cập Internet bằng Data GSM, v.v.).
- Các cuộc gọi vào các dịch vụ mã số tắt có tính cước TTDĐ trong nước: các dịch vụ có mã số tắt của MobiFone; 116; 117;
119; số giải đáp khách hàng của các doanh nghiệp viễn thông khác ngoài VNPT v.v.
- Các cuộc gọi tới các dịch vụ tính cước theo phương thức 1 phút + 1 phút thì phần cước thông tin di động sẽ được quy đổi 1
phút = 60 block 01 giây để trừ vào số lượng block 01 giây cam kết trong gói cước.
Các trường hợp sau không được tính vào block 1 giây cam kết sử dụng:
- Truy xuất vào hộp thư thoại (Voicemail) của thuê bao
- Các cuộc gọi tới dịch vụ VSAT
- Gọi vào dịch vụ nhắn tin của mạng cố định
- Các cuộc gọi tới các dịch vụ đã qui định miễn cước (18001090/145, 113, 114, 115, 119, 18001091; 18001001, 18001260,
18001255, 1900xxxx...)
- Các cuộc gọi do thuê bao bị gọi trả cước
Các bản tin tin ngắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:
SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác)
- Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiFone áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước (400 VNĐ/SMS)
- Gửi SMS trong nước từ trang web: www.mobifone.com.vn của MobiFone (liên mạng và nội mạng): có tính cước
Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:
- SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.mobifone.com.vn)
- Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường
- Các SMS gửi miễn cước (ví dụ SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.mobifone.com.vn...)
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày:
Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7 và cho các cuộc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật.
16. Bảng cước MobiCard
Bảng cước dịch vụ MobiCard (Áp dụng từ ngày 01/10/2006). Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin Ðơn vị tính (đồng)
Cước thông tin gọi nội mạng
Cước thông tin di động 6 giây đầu
237.5 đồng/6 giây
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo
39.58 đồng/1 giây
Cước thông tin gọi liên mạng
Block 06 giây đầu
250 đồng
Block 01 giây tiếp theo
41.67 đồng/01 giây
Cước quốc tế IDD*
Chỉ bao gồm cước IDD
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone
350 đồng/bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)
400 đồng/bản tin
Cước nhắn tin quốc tế
0.165 USD/bản tin
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1'+1')
1.200 đồng/phút
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày. Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi: Từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7, và tất cả các cuôc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật.
Cước quốc tế (IDD):
- Giờ bận từ 6 giờ đến 23 giờ từ thứ 2 đến thứ 7
- Giờ rỗi từ 23 giờ đến 6 giờ từ thứ 2 đến thứ 7, 24/24 giờ ngày lễ và ngày chủ nhật.
- Ngoài các qui định giảm cước như trên, việc giảm cước được tính theo quy định của bảng giá cước viễn thông quốc tế hiện hành.
Thời hạn sử dụng của thẻ trả trước:
Loại thẻ Thời gian sử dụng
Thời gian nhận cuộc gọi
50.000 đồng
12 ngày
10 ngày
100.000 đồng
30 ngày
10 ngày
200.000 đồng
70 ngày
10 ngày
300.000 đồng
115 ngày
10 ngày
500.000 đồng
215 ngày
10 ngày
Thời hạn của mệnh giá nạp tiền qua tin nhắn (SMS):
Loại thẻ
Thời gian sử dụng
Thời gian nhận cuộc gọi
10.000 đồng
2 ngày
1 ngày
20.000 đồng
4 ngày
2 ngày
30.000 đồng
7 ngày
2 ngày
50.000 đồng
12 ngày
10 ngày
100.000 đồng
30 ngày
10 ngày
200.000 đồng
70 ngày
10 ngày
300.000 đồng
115 ngày
10 ngày
500.000 đồng 215 ngày
10 ngày
17. Bảng cước Mobi4U
Bảng cước dịch vụ Mobi4U (Áp dụng từ ngày 01/10/2006)
Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
Cước thuê bao ngày 1.700 đồng/ngày
Cước thông tin di động, Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin Ðơn vị tính (đồng)
Cước thông tin gọi nội mạng
Cước thông tin di động 6 giây đầu
161.5 đồng/6 giây
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo
26.92 đồng/1 giây
Cước thông tin gọi liên mạng
Block 06 giây đầu
170 đồng/6 giây
Block 01 giây tiếp theo
28.92 đồng/01 giây
Cước quốc tế IDD*
Chỉ bao gồm cước IDD
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone
350 đồng/bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)
400 đồng/bản tin
Cước nhắn tin quốc tế
0.165 USD/bản tin
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1'+1')
1.200 đồng/phút
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày. Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi: Từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7, và tất cả các cuôc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật.
Cước quốc tế (IDD*):
- Giờ bận từ 6 giờ đến 23 giờ từ thứ 2 đến thứ 7.
- Giờ rỗi từ 23 giờ đến 6 giờ từ thứ 2 đến thứ 7, 24/24 giờ ngày lễ và ngày chủ nhật.
18. Bảng cước MobiPlay
Bảng giá cước MobiPlay (áp dụng từ ngày 01 tháng 10 năm 2006)
Các dịch vụ Giá tiền (Đã bao gồm 10% thuế GTGT)
Cước tiếp mạng
Miễn phí
Cước thuê bao tháng
Miễn phí
Cước thuê bao ngày
Miễn phí
Nhận cuộc gọi đến
Miễn phí
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Mobifone
350 đồng/ bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)
400 đồng/ bản tin
Gửi tin nhắn Quốc tế 0.165 USD/ tin nhắn
19. Bảng cước MobiGold(từ ngày 1/5/2007)
Cước thông tin (đã bao gồm VAT)
- Cước hòa mạng 150.000 đồng/thuê bao, được thu một lần, bao gồm cả Simcard 64K
- Cước thuê bao tháng 66.000 đồng/tháng
- Cước thông tin di động Đơn vị tính cước cuộc gọi là 6 giây + 1 giây.
Cước thông tin Ðơn vị tính (đồng)
Cước thông tin gọi nội mạng
Cước thông tin di động 6 giây đầu
134.97 đồng/6 giây
Cước thông tin di dộng 1 giây tiếp theo
22.50 đồng/1 giây
Cước thông tin gọi liên mạng
Block 06 giây đầu
150 đồng/6 giây
Block 01 giây tiếp theo
25 đồng/01 giây
Cước quốc tế IDD*
Chỉ bao gồm cước IDD
Cước nhắn tin trong nước nội mạng MobiGold
350 đồng/bản tin
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)
400 đồng/bản tin
Cước nhắn tin quốc tế
0.165 USD/bản tin
Cước gọi vào thuê bao VSAT (1'+1')
1.200 đồng/phút
Truy cập Internet gián tiếp (1268, 1269 và 1260)
Cước thông tin trong nước + cước truy cập Internet
Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin Cước dịch vụ 108x
Tên gói cước Số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng
SMS miễn phí
Giá mua gói cước(đồng/tháng)
G1 5.000 block 01 giây
50 202.206
G2 10.000 block 01 giây
100 320.084
G3 15.000 block 01 giây
150 442.569
G4 20.000 block 01 giây
200 550.322
G5 25.000 block 01 giây
250 669.338
G6 30.000 block 01 giây
250 778.756
Ghi chú:
Giá cước trên đã bao gồm thuế VAT
Nguyên tắc tính cước:
Khi đăng ký sử dụng gói cước, thay vì phải trả cước thuê bao tháng, khách hàng chỉ cần mua gói cước/tháng và sử dụng được một số lượng block 01 giây liên lạc và SMS miễn phí. Cước các block 01 giây cam kết và SMS miễn phí đã được tính trong giá mua gói cước/tháng. Cước các cuộc gọi được tính cước theo phương thức tính cước hiện hành (6 giây + 1 giây) và thời gian cuộc gọi sẽ được quy đổi thành các block 01 giây để trừ vào tổng số block 01 giây cam kết sử dụng/tháng.
Cụ thể như sau:
Một block 6 giây được tính bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi chưa đến 6 giây vẫn được quy đổi bằng 6 block 01 giây. Đối với cuộc gọi trên 6 giây thì 6 giây đầu được quy đổi là 6 block 01 giây còn thời gian liên lạc tiếp theo được quy đổi thành các block 1 giây. Số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong một tháng chỉ có giá trị sử dụng trong tháng đó. Nếu không sử dụng hết, sẽ không còn giá trị sử dụng ở tháng tiếp theo.
Sau khi sử dụng hết số block 01 giây cam kết và SMS miễn phí trong tháng, nếu thuê bao tiếp tục sử dụng dịch vụ thì thời gian cuộc gọi và SMS tiếp theo trong tháng đó sẽ được tính cước như thuê bao trả sau thông thường.
Số block 01 giây cam kết trong gói cước bao gồm cước thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng không phân biệt giờ cao điểm hay thấp điểm và được áp dụng cho các trường hợp cuộc gọi có tính cước sau đây:
- Cuộc gọi thông tin di động trong nước nội mạng, liên mạng.
- Phần cước thông tin di động đối với các cuộc gọi gồm hai thành phần cước (Gọi đến 1088 của một số Bưu điện tỉnh, thành
phố/Audiotext/Truy cập Internet bằng Data GSM, v.v.).
- Các cuộc gọi vào các dịch vụ mã số tắt có tính cước TTDĐ trong nước: các dịch vụ có mã số tắt của MobiGold; 116; 117;
119; số giải đáp khách hàng của các doanh nghiệp viễn thông khác ngoài VNPT v.v.
- Các cuộc gọi tới các dịch vụ tính cước theo phương thức 1 phút + 1 phút thì phần cước thông tin di động sẽ được quy đổi 1
phút = 60 block 01 giây để trừ vào số lượng block 01 giây cam kết trong gói cước.
Các trường hợp sau không được tính vào block 1 giây cam kết sử dụng:
- Truy xuất vào hộp thư thoại (Voicemail) của thuê bao
- Các cuộc gọi tới dịch vụ VSAT
- Gọi vào dịch vụ nhắn tin của mạng cố định
- Các cuộc gọi tới các dịch vụ đã qui định miễn cước (18001090, 113, 114, 115, 119, 18001091; 18001001, 18001260,
18001255)
- Các cuộc gọi tới 1900xxxx...
- Các cuộc gọi do thuê bao bị gọi trả cước
Các bản tin tin ngắn SMS trong nước có thu cước (bao gồm SMS nội mạng và liên mạng) được tính vào số SMS miễn phí trong gói cước bao gồm:
- SMS trong nước thông thường của thuê bao gửi nội mạng hoặc liên mạng (đến thuê bao di động mạng khác)
- Sử dụng các dịch vụ giá trị gia tăng SMS của MobiGold áp dụng mức cước SMS liên mạng trong nước (400 VNĐ/SMS)
- Gửi SMS trong nước từ trang web: www.MobiGold.com.vn của MobiGold (liên mạng và nội mạng): có tính cước
Còn các trường hợp sau không được tính vào số SMS miễn phí:
- SMS quốc tế (SMS được gửi từ máy điện thoại di động, hoặc gửi từ web: www.MobiGold.com.vn)
- Dịch vụ giá trị gia tăng SMS có mức cước khác với mức cước SMS trong nước thông thường
- Các SMS gửi miễn cước (ví dụ SMS tra cước nóng, SMS miễn phí từ trang web www.MobiGold.com.vn...)
Cước thông tin di động trong nước được giảm theo thời gian sử dụng trong ngày:
Giảm 30% cước thông tin di động cho các cuộc gọi từ 23h hôm trước đến 6h sáng hôm sau cho tất cả các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 7 và cho các cuộc gọi trong Ngày lễ và Chủ nhật.
Ðể biết thêm chi tiết, hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng 1800.1090 (Gọi miễn phí từ máy diện thoại di động).
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top