C8.PlVLĐ,ncầu VLĐ of DN

Câu 8: KN VLĐ, ploại, PP xđ nhu cầu VLĐ của DN

Siu dài

1. KN: Vốn lưu động là biểu hiện =tiền của TS lưu động hay là gtrị ứng trc cho toàn bộ TSLĐ của DN

2. Ploại:

a) Căn cứ vào vtrò của VLĐ trog qt sxkd:

+ VLĐ trog khâu dự trữ sx: nvl chính, phụ, Nhiên liệu dùng để thay thế ,công cụ lđ nhỏ…

+ VLĐ trog khâu sx: gtrị thành fẩm dở dang, bán thành fẩm…

+ VLĐ trog khâu lưu thông: gtrị thành fẩm, vốn =tiền, các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu KH…

b) Theo hình thái biểu hiện:

+ Vốn hàng tồn kho: có hình thái biểu hiện =hiện vật cụ thể như nvl, nhiên liệu, sp dở dang…

+ Vốn bằng tiền: vốn tiền tệ as tiền mặt tồn quỹ, tạm ứng…

c) Theo quan hệ sở hữu về vốn:

+ Vốn chủ sở hữu: VLĐ thuộc quyền sở hữu của DN

+ Các khoản nợ

3. PP xđ nhu cầu VLĐ:

a) pp trực tiếp:

V(lđ) = ∑k,i=1∑n,j=1(Mij.Nij)

V(lđ) : n/cầu VLĐ kỳ KH

Mij:mức tiêu hao TB của loại vốn i trong khâu j

Nij: số ngày luân chuyển của loại vốn i trog khâu j

i: loạivốn

j: khâu kd

*) xđ ncầu VLĐ trog khâu dự trữ sx:

-N/cầu vốn của nvl chính:

Vnl=Mnl x Ndt

Vnl: ncầu vốn nvl chính năm KH

Mnl: mức tiêu hao trung bình 1 ngày của NVL chính

Ndt: số ngày dự trữ hợp lí

+Số ngày dự trữ hợp lí là số ngày kể từ khi DN bỏ tiền ra mua cho đến khi đưa nvl vào sx:

Ndt=Ntđ+Ncc+Ncb+Nbh

Ntđ: số ngày hàng đang đi trên đg', Ntđ= 0 trog TH DN mua chịu hàng or khi hàng nhập kho DN mới trả tiền

Ncc: số ngày cung cấp cách nhau giữa 2 kì cung cấp

Ncc = Nccbq x Hcc  ( Hcc = 0,5-0,8)

Ncb: số ngày cbị đưa nvl vào sx

Nbh: số ngày bảo hiểm hay dự trữ tăng thêm để đề fòng rủi ro bất trắc

-Đvới nvl phụ:

Vnvp = Mnvp x d%

Vnvp: ncầu vốn trong khâu dự trữ của loại vốn nvl fụ.

Mnvp: tổng mức luân chuyển vốn đó trog khâu dự trữ

d: tỉ trọg của loại vốn đó so với tổg mức luân chuyển

*) Xđ ncầu VLĐ trog khâu sx:

-Đvới sp dở dang:

Vdd = Pn .Ck . Hs

Pn: cphí TB 1 ngày

Ck: chu kì sx sp

Hs: hệ số sp dở dang, là tỷ lệ giữa giá thành TB của sp dở dang so vs giá thành TB của sp.

-Đvới ncầu vốn cphí chờ kết chuyển

V(kc.KH) = V(kc. ĐK) + Vkc.tăng - Vkc.giam

V(kc.KH): vốn cphí chờ kết chuyển trog kì KH

V(kc. ĐK): vốn cphí chờ kết chuyển  đầu kì KH

Vkc.t: vốn cphí chờ kết chuyển tăng trog kì KH

Vkc.g:  vốn cphí chờ kết chuyển giảm trog kì KH

*) N/cầu vốn trog khâu lưu thông:

Vtp = Zsx. Ntp

Vtp : Vốn thàh phẩm kỳ kế hoạch

Zsx: giá thành sxsp hàng hoá TB 1 ngày kì kế hoạch

Ntp: số ngày luân chuyển của vốn thành fẩm

-Ưu : x.đ đc n/cầu vốn của từng khâu

-Nhược : đối vs nhg~ DN có nhiều loại vật tư, q.trình SX qua nhìu khâu thì việc tính toán n/cầu VLĐ theo pp này rất phức tạp và mất time.

b. pp gián tiếp:

Đặc điểm của pp này là dựa vào kq thống kê kinh nghiệm về VLĐ TB trog năm báo cáo, nvụ sxkd năm KH và khả năng tăng tốc độ luân chuyển của VLĐ trog năm KH để xác địh nhu cầu VLĐ của DN năm kế hoạch.

Vnc = V(lđ0). [M1/M0 ].(1+t)

Vnc: ncầu VLĐ năm kế hoạch

Mo: tổng mức luân chuyển VLĐ năm báo cáo

M1: ~năm KH

Vlđ0: số dư TB VLĐ năm báo cáo

t: tỉ lệ tăng, giảm số ngày luân chuyển VLĐ năm KH so với năm báo cáo

t = (K1-K0)/K0

K1, K0:Kì luân chuyển VLĐ năm KH, năm báo cáo

-Trên thực tế thường tính:

Vnc = M1/L1

M1: tổng mức luân chuyển VLĐ năm KH

L1: số vòg quay VLĐ năm KH

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: