Biem so
11. Cao Bằng (26)
12. Lạng Sơn (25)
13 + 98. Bắc Giang (240)
14. Quảng Ninh (33)
15,16. Hải Phòng (31)
17. Thái Bình (36)
18. Nam định (350)
19. Phú Thọ (210)
20. Thái Nguyên (280)
21. Yên Bái (29)
22. Tuyên Quang (27)
23. Hà Giang (19)
24. Lào Cai (20)
25. Lai Châu (23)
26. Sơn La (22)
27. Điện Biên (23)
28. Hoà Bình (18)
29, 30, 31, 32. Hà Nội (4)
34. Hải Dương (230)
35. Ninh Bình (30)
36. Thanh Hoá (37)
37. Nghệ An (38)
38. Hà Tĩnh (39)
43. Đà Nẵng (511)
47. Đak Lak (50)
48. Đak Nông (50)
49. Lâm Đồng (63)
50 -> 59. Tp.HCM (8)
60. Đồng Nai (61)
61. Bình Dương (650)
62. Long An (72)
63. Tiền Giang (73)
64. Vĩnh Long (70)
65. Cần thơ (71)
66. Đồng Tháp (67)
67. An Giang (76)
68. Kiên Giang (77)
69. Cà Mau (780)
70. Tây Ninh (66)
71. Bến Tre (75)
72. Bà Rịa Vũng Tàu (64)
73.Quãng Bình (52)
74. Quãng Trị (53)
75. Huế (54)
76. Quãng Ngãi (55)
77. Bình Định (56)
78. Phú Yên (57)
79. Khánh Hoà (58)
81. Gia Lai (59)
82. Kon Tum (60)
83.Sóc Trăng (79)
84. Trà Vinh (74)
85. Ninh Thuận (68)
86. Bình Thuận (62)
88. Vĩnh Phúc (211)
89. Hưng yên (321)
90. Hà nam (351)
92. Quãng Nam (510)
93. Bình Phước (651)
94. Bạc Liêu (781)
95. Hậu Giang (71)
97. Bắc Kạn (281)
99. Bắc Ninh. (241)
Biển đỏ của Bộ Quốc Phòng
AT ... Binh đoàn 12
AD ... Quân Đoàn 4 , Binh đoàn cửu long
BB ... bộ binh
BC ... Binh chủng Công Binh
BH ... Binh chủng hoá học
BS ... binh đoàn Trường Sơn
BT ... Binh chủng thông tin liên lạc
BP .... Bộ tư lệnh biên phòng
HB ... Học viện lục quân
HH ...Học viện quân y
KA .. Quân khu 1
KB ... Quân khu 2
KC ... Quân khu 3
KD ... Quân khu 4
KV ... Quân khu 5
KP ... Quân khu 7
KK ... Quân khu 9
PP... các quân y viện
QH ... Quân chủng hải quân
QK , QP ... Quân chủng phòng không không quân
TC ... Tổng cục chính trị
TH ... tổng cục hậu cần
TK .... Tổng cục công nghiệp quốc phòng
TT ... Tổng cục kỹ thuật
TM ... Bộ tổng tham mưu
VT ... Viettel
011 Anh, 026 Ấn Độ, 041 Algérie, 061 Bỉ, 066 Ba Lan, 121 Cu ba, 156 Canada, 166 Campuchia, 191 Đức, 206 Đan Mạch, 296 và 297 Mỹ, 301 Hà Lan,321 Iran, 331 Italia, 336 Ixrael, 346 Lào, 364 Áo, 376 Myanma, 381 Mông Cổ, 441 Nga, 446 Nhật Bản, 456 New Zealand, 501 Úc, 506 Pháp, 521 Phần Lan, 546 547 548 549 Các tổ chức Phi Chính Phủ, 566 Cộng hòa Séc, 581 Thụy Điển, 601 Trung Quốc, 606 Thái Lan, 626 Thụy Sỹ, 631 CHDCND Triều Tiên, 636 Hàn Quốc, 691 Singapore, 731 Slovakia, 888 Đài Loan).
Tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện nay, chữ cái trên biển số cho biết quận, huyện đăng kí: Quận 1 là T; Quận 2, Quận 9, Thủ Đức: X ; Quận 3: F; Quận 4, Quận 7, Nhà Bè: Z, Quận 5: H; Quận 6: K; Quận 8: L; Quận 10: U; Quận 11: M; Quận Bình Tân, Bình Chánh: N; Quận 12, Hóc Môn, Củ Chi: Y; Quận Tân Bình: P; Quận Bình Thạnh: S, Quận Gò Vấp: V, Quận Phú Nhuận: R
Ví dụ: 52T2 0001 nghĩa là xe được đăng kí tại Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
Hiện nay Quận Gò Vấp đã hết chữ V, do vậy sử dụng thêm chữ R của quận Phú Nhuận ( R5 ) VD: biển 51-R5-3388 được đăng ký cho quận GV
Đen 0
Nâu 10
Đỏ 200
Cam 3000
Vàng 40000
Lá cây 500000
Da trời 6000000
Tím 7
Xám 8
nhũ 10 %
Nhũ xanh 5%
màu thân 20%
+ anot
- katot
đỏ 1,6-2v
cam 2,2-3v
xanh lá 2,7-3,2v
vang 2,4-3,2v
xanh da trời 3-5v
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top