part8

THÀNH NGỮ TEEN MỸ

Đây là những từ đa số thuộc văn nói của thanh thiếu niên Mỹ.

to hit on someone = to flirt with someone : tán tỉnh ai

chilling(adj) : thường dùng để trả lời cho câu hỏi What's up. Chỉ một trang thái ko có chuyện gì để làm.

overrated (adj) : cái gì bị làm quá , nói quá lên

poser(n) : Kẻ chuyên làm dáng , làm bộ như mình cool

faggot(n) : thằng đồng tính( phỉ báng )

I'd hit it : một câu nói nhại theo giọng quý ông , ý nói : Tôi sẽ làm tình với cô tạ

hottie : the person who's hot

cuttie : the person who's cute

outtie : leaving , gonna go.( I'm outtie = I'm leaving )

I'mma = I'm gonna = I am going to 

lemme = Let me

booty = ass = butt

cuteish = kinda cute = kind of cute

prettyish

uglyish

douche = douchebag = thằng đểu ( từ nhẹ hơn một bậc của motherfucker )

douchebaguette = con đểu

douchbagget = thằng đồng tính đểu

douchey (a) : đểu

Douchbagness(n) : sự đểu cáng

douchbauchery(adj) : sự đam mê quá đáng việc trờ thành thằng đểu 

mess with someone : kiếm chuyện với ai

tip off : phát hiện ra = overlook

not a fan of that = không thích cái đó lắm

insecure = dễ kích động

kick ass = cool

badass = (n / a) người phá cách , phá luật( thường dùng để khen )

smartass = thằng khôn ngoan

fatass = đồ mập

jackass = thằng khốn

fineass = đẹp

yo = your

I dig it = I like it 

troller = kẻ chuyên phá phách trên diễn đàn

Espana = Spain 

piss someone of = làm ai đó bực

pervs = perverts : người đồi trụy

cyber = cyber sex = chat sẽ có webcam

literally : một adverb có thể thêm tùy hứng vào câu( VD : I literally thought those were my shoes )

panties = underwear

thongs = quần lọt khe nữ

boxers = quần lót rộng của nam gần giống quần shorts

briefs = quần lót nam dạng xịp 

high = lên đồng , trạng thái phê thuốc

horny = lên cơn kích thích tình dục

Một số địa danh viết tắt

CA = California

SOCAL = South California

SAC = Sacramental ( một vùng ở bang Cali )

IL = bang Illinois 

Aussie = Australia

Kiwi = New Zealand

BC = bang British Columbia thuộc Canada

third wheel : người bị gạt ra lề trong một cuộc đi chơi với một cặp tình nhân. 

style on = stereotype: bắt chước

comeback : nghệ thuật đối đáp , mẻ đáp lại( khi bị khiêu khích )

freak out ( nội động từ ) : nổi cáu

freak someone out ( ngoại động từ ) : làm ai đó sợ

bestie = the person who's the best

drama (n/adj) : kịch ( ý nói cái gì mang tính sến , kịch cỡm diễn ra trong đời sống khiến mình tởm VD : too much drama in highschool)

Back Stabbing Slut/ Whore/ Hoe/Bitch : con khốn đâm sau lưng người khác

salesperson : người dùng đủ mọi cách làm bạn mua hàng

percocet : thuốc giảm đau

drugs : tất cả các loại hóa chất như thuốc là , rượu bia , thuốc phiện ...

homie = home boy=close friend

ghetto (n ) = an impoverished places people = neglected places , people : nơi bần cùng , kẻ bần cùng

Dayum = damn

test tube baby = đứa bé thụ tinh ống nghiệm ( chỉ những người ko có cha mẹ )

eat someone out = mời ai vào nhà ăn ( nghĩa khác : một loại quan hệ tình dục )

gross = tởm

puke = vomit = ói ( puke dc dùng nhiều trong văn nói )

basicly : từ viết/nói sai chính tả của basically , được dùng thông dụng mà ko ai để ý

karma : nghiệp chướng

thrug : một người được đặc tả như là ko có ý nghĩa , khá xấu xí , tầm vóc trung bình , ko ai để ý tới hắn

Idioms:

doesn't add up = doesn't make sense

has next to nothing=has almost no money

at first hand=directly

home and dry=have been successful

the big fish=the important man

full of herself=is very conceited

as dry as a bone=totally dry

in the end=finally

accidents will happen=things do occur

buck : được dùng ở Mỹ , Úc , Canada , gần như thay thế cho dollar trong văn nói.

emo (n/adj) : một phong cách dành cho giới trẻ trầm cảm ( hay kẻ mắt đen , mặc đồ đen dây xích , nghe nhạc rock , rạch cổ tay ... )

fist bump (n) : đấm tay ( cách chào hỏi của nam giới cool ở Mỹ đó là chạm nấm đấm với nhau )

prom (n) : bữa tiệc có kèm khiêu vũ thường tổ chức ở trường học vào ban đêm và những dịp kỉ niệm trường hay kết thúc năm học . Để tham gia bữa tiệc nay thì con gái phải chọn cho mình prom dress thật đẹp và đi với một anh chàng mà mình cặp kê . Cuối buổi prom sẽ chọn ra prom queen và prom king .

don't give a (an) fuck/shit/ass/ hell / rat ass / eff = don't care

asl : thường dùng để hỏi thông tin đối phương khi chat , viết tắt của age sex location

fuck of / eff off : dùng trong câu nói để bảo người khác go away một cách sự tức giận ( VD : - Hey you faggot ! What do u think u're wearing ? - Fuck off ! )

to be into something/someone = to love : VD : I'm into her = I love her .

good lord : một câu nói diễn tả sự ngạc nhiên.

get over it : bỏ qua chuyện gì đó , quên chuyện gì đó đi.

defriend : loại một người ra khỏi danh sách bạn bè trên trang mạng.

masterpiece : Thật là một kiệt tác / kiệt tác

Masterpiece of Shit : ngược với trên , chỉ cái gì đó tệ hại

awesome = great = kickass

Holy crap = holy shit : ôi mẹ ơi ! 

down = okay with something . ( - How about going to the beach this Saturday ? - I'm down )

Những từ này là khi mình nói chuyện với các bạn người Mỹ mình học dc ấy mà. Một số từ tuy hơi bậy bạ , nhưng đối với teen Mỹ đó là bình thường. Nếu mình mún nói chuyện với họ thì mình nên làm quen.

down = okay with something . ( - How about going to the beach this Saturday ? - I'm down )

disaster magnet : cục nam châm hút tai họa ( chỉ những người lúc nào cũng gặp chuyện xui )

get laid = get fuck : quan hệ tình dục

threesome : quan hệ tình dục có 3 người cùng lúc

crack someone up = make someone laugh to death 

air (v) : trước giờ ít ai để ý từ này nếu sử dụng như một ngoại động từ thì có nghĩa là trình chiếu , thường dùng cho phim truyền hình nhiều tập.

I are = I am : dùng khi nói để nhấn mạnh , biểu lộ cảm xúc

Aren't I = Am I not : Trong văn nói bạn có thể nói I'm home , am I not ? hoặc I'm home , aren't I ?

pimple : mụn ( đây là từ rất thường dùng , chớ có xài acne để chỉ mụn , vì chúng nó chỉ dùng cho quảng cáo )

be off to : đi đâu đó ( VD: I'm off to Sara's for dinner . - Tôi đến nhà Sara để ăn tối )

be heading(to) : cũng là đi đâu đó ( VD : I'm heading home . - tôi đi về nhà )

yankee : người nước ngoài khi gọi yankee họ sẽ nghĩ đến là người Mỹ . Nhưng nếu ở Mỹ thì yankee sẽ ám chỉ người Mỹ ở những bang phía Bắc như New England , Ilinois ( đừng bao giờ nhầm lẫn cái này , bạn sẽ bị bọn Mỹ cho là dumb ^^ )

fly : khi mà người khác đã chạy nhanh hết mức mà bạn còn muốn người ta chạy nhanh hơn nữa thì bạn bảo họ fly ( fly ở đây ko phải bay à nha )

give in : ngừng kháng cự , ngừng đấu tranh ( từ này hay hơn give up nhiều )

nailpolish : sơn móng tay

yuck : trái nghĩa với yum ( khi đưa cho bạn món ăn mà bạn gớm ko ăn , bạn nói yuck )

blonde : cô gái tóc vàng ( ko dùng blond)

Một số loại bánh mà bọn Mỹ thích ăn :

Canuck : chỉ người Canada

Meh : từ dùng để chỉ sự lãnh đạm thờ ơ trước câu hỏi người khác ( VD :-Look at that cute guy over there . He's got a rich golden head . - Meh )

To be crossed up : bị ám ảnh về ai đó ( mình thích)

crossfade : tình trạng say mèm kèm theo lên đồng.

shitfaced a) xỉn

fuck me = kill me : khi người ta kinh ngạc người ta la lên "fuck me !"

celeb = celebrity : người nổi tiếng . ( Teen Mỹ dường như ai cũng có ước mơ dc nổi tiếng , hiện nay ở Mỹ nở rộ dạng Online Celeb , tức là những người nổi tiếng trên 

mạng )

Yogurt : ya ua . ( Mỹ ko xài Yoghurt )

sundae ( đọc như sunday ) : nước hoa quả

smurf : người trong truyện tranh xì trum

Một số từ thường dùng về các xu hướng tình dục của thành thiếu niên Mỹ :

Sex Orientation : xu hướng tình dục

Straight : bình thường

Gay : Đồng tính nam / Đồng tính nói chung = homosexual

Lesbian : Đồng tính nữ

Homophobe : thường chỉ những bậc bố mẹ , kì thị người đồng tính -> Tính từ : homophobic

Top/Bottom : Trong quan hệ đồng tính , sẽ có một người đóng vai trò top và một người đóng vai trò bottom theo vị thế nằm của họ. Có người có thể làm dc cả top lẫn bottom.

Bisexual = Bi : lưỡng tính ( có thể quan hệ với cả nam lẫn nữ )

lead on : lead someone on = pull a guydash on =Churn the wheel =drop syke : hành động làm cho người khác nghĩ là họ có thể đến tán tỉnh mình nhưng thật chất ko phải . Kiểu như đùa cợt với tình cảm người khác.

VD:

I saw you talking to the girl .

Did you lead on her ?

Did you pull a guysdash on her ?

Are you churning the wheel ?

Did you drop syke ?

set out (n) : người con gái dâm đãng luôn làm bạn nghĩ cô ta sẵn sàng quan hệ tình dục bất cứ lúc nào , nhưng sau đó luôn từ chối

set out (v) : to go somewhere

set out trong một số trường hợp có thể dùng như turn out . Nghĩa là trở thành . I turned out to be a superhero / I set out to be a superhero.

make my day : làm tôi vui

premiere (n) : buổi trình chiếu đầu tiên của một bộ phim (v): trình chiếu lần đầu

be fucked up (a): say rượu

boobs job : bơm ngực

clear up : làm rõ 

come around (to) : bắt đầu đồng ý với

chip in ( on / for ) = contribute : đóng góp

back out (of ) : rút lại một đề nghị

break in ( on) : interrupt .

Guinea pig: loại thú cưng rất dc ưa chuộng của teen Mỹ mà ta hay gọi là con b

College: ở Mỹ college ko phải là cao đẳng mà là một phân nhánh của Đại học

be locked down = be grounded : bị cấm túc

be locked down = on lock : nghĩa khác là totally in control of a situation , tức là đã xử lí êm xuôi chuyện gì đó . (VD: I got that shit locked down bro. )

shitload : một đống( VD : I've had a shitload of fake friends. - Tôi có một đống bạn giả tao.)

Pasta : mì ống

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: