part5
KHẨU NGỮ TIẾNG ANH PHẦN 5
this's ok
thank you
new member
It is worth noting that : đáng chú ý là
It was not by accident that… : không phải tình cờ mà…
What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là
But frankly speaking, .. : thành thật mà nói
Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ
Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng
According to estimation,… : theo ước tính,…
According to statistics, …. : theo thống kê,..
According to survey data,.. theo số liệu điều tra,..
Win international prizes for Mathematics : đoạt các giải thưởng quốc tế về toán học.
The common concern of the whole society: mối quan tâm chung của toàn xã hội
Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
Those who have laid down for the country’s independence: những người đã nằm xuống cho sự độc lập của Tổ quốc.
In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước.
To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về…
The total investment in his project is ….tổng vốn đầu tư trong dự án này là …
As far as I know,….. theo như tôi được biết,..
Not long ago ; cách đâu không lâu
More recently, …gần đây hơn,….
What is mentioning is that… điều đáng nói là ….
There is no denial that… không thể chối cải là…
To be hard times : trong lúc khó khăn
According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,…
Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội…
Make best use of : tận dụng tối đa
In a little more detail : chi tiết hơn một chút
To avoid the risk catching AIDS from infected needles : tránh nguy cơ bị SIDA từ kim tiêm nhiểm trùng.
From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện thoại )
Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói…
Keep up with the Joneses : đua đòi
I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng..
Those who have high risk of HIV/AIDS infection such as prostitutes, drug injectors : những người có nguy cơ cao bị nhiểm HIV/AIDS :như gái mại dâm, người nghiện ma túy.
Be of my age : cở tuổi tôi.
Fierce competition : sự cạnh tranh khắc nghiệt
Neutralized by the spirit of local inrests : bị vô hiệu hóa bởi tư tưởng lợi ích cục bộ
With the shift to market mechanism : bằng sự chuyển sang cơ chế thị trường
On the nationwide scale : trên qui mô cả nước
Be in the same fate : cùng chung số phận
Harvet a bumper crop : có một vụ bội thu
National defence and security : an ninh quốc phòng
The combat against drug addition, prostitutionand gamebling : cuộc chiến chống xì ke , ma túy, mãi dâm , cờ bạc
Together with the progressive and peace-loving forces of the world : cùng với các lực lượng tiến bộ và yêu chuộng hòa bình trên thế giới
Multi-sector commodity economy : nền kinh tế đa thành phần
Poeple's commitee at all levels: ủy ban nhân dân các cấp
According to still incomplete data : theo những số liêụ còn chưa đầy đủ
Non-refundable aid : viện trợ không hoàn lại
Be approved in writing by... : được ...thông qua bằng văn bản
In the first four months of this year : trong 4 tháng đầu năm nay
At a monthly interest rate of $ : với lãi xuất hàng tháng là $
An increase by (of) 20% as compared with the same period last year : tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái
Be believed to be far below the truth : được tin là thấp xa sự thật
domestic violence: bạo lực gia đình
human traffic-king: Mua bán người
drug traffic-king: mua bán ma túy
women traffic-king ring: Đường dây mua bán phụ nữ
cultural understanding: hiểu biết văn hóa
Tiếp nha :
To resell sth at a profit : Bán lại kiếm lời
Rank third among world's rice exporters : là nhà xuất khẩu gạo thứ 3 thế giới.
Have a population of 10 milion ; 50% of which is of labor age : dân số là 10tr ; trong đó 50% trong độ tuổi lao động
In theory : về mặt lý thuyết
The people in need of accommodation now number about : hiện nay số người có nhu cầu về nhà ở khoảng....
Seek the way out for the housing shortage for ... tìm lối thoát cho vấn đề thiếu nhà ở của...
Be badly in need : rất cần
Make up the majority : chiếm đa số
Cause losses in the terms of human lives and property : gây ra những thiệt hại về người và của
Also present was .. tham gia buổii họp còn có ...
Affirmation of sovereignty over : sự khẳng định chủ quyền đối với
The capital of $ is shared 25% by A and 75% by B : số vốn $ do A đóng góp 25% và B đóng 75%
A and B increased 1% and 2% respectively : A tăng 1% và B tăng 2%
Rocket / jump : tăng vọt ( lợi nhuận )
Chief of the central committee for flood and storm prevention : trưởng ban phòng chống lũ lụt Trung ương
Be effective from the date of signing : có hiệu lực kể từ ngày ký
Late last year : cuối năm ngoái
Be on overseas duty tours : đang đi công tác nước ngoài
Professional association: Hiệp hội nghề nghiệp
To be agree more: Hoàn toàn đồng ý
A farming nation: Quốc gia nông nghiệp
To do something in a passive manner: Lamf gi đó hoàn toàn thụ động
Energy security : An ninh năng lượng
To be reluctant to use something: miễn cưỡng sử dụng cái gì
Some people have jumped to the conclusion that: Một số người vội vã kết luận rằng
I also have some phrase and sentence were used some situation , conversation in office, let's share
- I'd appreciate it if U would do smth...: Tôi rất biết ơn nếu bạn làm giúp.. việc gì đó
- I greatly appreciate your kindness: tôi rất cảm kích trước lòng tốt của bạn
-I'm awfully sorry to hear that:tôi rất buồn khi biết điều đó
-you're all dressed up: hôm nay diện quá nha.
-I hope i'm not in the way : hy vọng mình không làm phiền
-He is going back for good: anh ấy về luôn( về hẳn) đấy
-It's one way to keep up to date : đó là cách để không bị lạc hậu
-How soon will it be over: bao lâu nữa thì xong
-It's realy a bargain: lãi to nhé, hehe
-to make a bargain with smb: mặc cả với ai
- to be off(with)one's bargain : Huỷ bỏ giao kèo ,hợp đồng
-that's more than i bargain :điều đó thật là quá sự mong đợi của mình.
-i beg your pardon:mong anh nhắc lại cho rõ được không
-I'm behind in (my work) :tôi không theo kịp (công việc của mình)
-poor fellow : thật tội nghiệp hắn ta
- you don't mean it :anh nói gì lạ thế
-that's a pleasant supprise:đó hẳn là một ngạc nhiên thú vị quá nhỉ
Sorry!i have work , so see u tomorrow,
To be cont.....
-I'll expecting U: tôi sẽ đợi
-I haven't seen u for long time: đã lâu không gặp anh =it's been a long time since I met U last I
-think either will do : tôi nghĩ cái gì cũng được
-What are U majoring in?=anh đang học chuyên nghành gì =what departmentare U in ?
-I'll be right back=tôi sẽ quay lại ngay
-Give me regards to your wife : xin chuyển lời hỏi thăm đến vợ anh nhé
-I'm sorry for being later: xin lỗi vì đã đến muộn
-Have i keep U waiting long? =có để anh đợi lâu không
-To your health= chúc sức khoẻ
-Bottom up =nâng li nào
-I'm on my way to home = tôi đang trên đường về nhà
-HOw have u been ?= anh sống thế nào
-couldn't be better= khôg thể tốt hơn
-Could be= có lẽ vậy
-I don't have slightest idea=tôi không biết tí gì cả
-Do as U , plz=hãy làm theo ý anh
Via many levels of intermediaries :qua nhiều cấp trung gian
To engage in charitable activities : tham gia các hoạt động từ thiện
Employment promotion center : trung tâm xúc tiến việc làm
Make a funeral oration : đọc điếu văn
In the same boat : cùng chung số phận
To be jointly hold by… : được …phối hợp tổ chức
Sign an interdepartmental agreement on juvenile delinquency prevention : ký liên tịch về ngăn chận tội phạm trong thanh thiếu niên
Propaganda sb about sth : tuyên truyền ai về việc gì
Adolescent drug addicts : thanh thiếu niên nghiện ngập
Blood donation : hiến máu
Installment plan : phương thức trả góp
Overrun in mass media : tràn ngập trên phương tiện thông tin đại chúng
I.D card : thẻ chứng minh nhân dân
House hold registration : hộ khẩu
Housing ownership deed : giấy chủ quyền nhà
Prize presentation ceremony : lễ trao giải
Prizes winning works : các tác phẩm đoạt giải
Noxious cultural products : sản phẩm văn hóa độc hại
Decree 87/CP of the government : nghị định 87/Cp của chính phủ
To tap sb for sth: moi cái gì ( tiền) từ ai đó
To be brought/ called to account: bị ép giải thích điều gì đã làm sai
To be shattered at: cực kỳ buồn bã
To cement the relationship: thắt chặt tình hữu nghị
To impute sth to sb: buộc tội
On a par with :bình đẳng với ai, cái gì
To give sth your best shot: Cố gắng hết mức để làm gì
The interest rate of loans : lãi suất cho vay
Decisive factors for sb’s success : những yếu tố quyết định cho sự thành công của
Unpredictable : khó lường
Press conference : họp báo
Preparatory committee :ban trù bị
Pay for sb to look the other way :chi tiền cho ai làm ngơ
Drug lord : trùm ma túy
Species threatened with extinction : các loài có nguy cơ tuyệt chủng
Make no secret of sb’s passion for … : không dấu giếm về việc đam mê
Issue a warrant for sb’s arrest : ra lệnh bắt giam
A long way from = a far cry from : vượt xa
Lend $ at no interest : cho vay $ không lãi xuất
The term of loans is 40 years : thời hạn vay là 40 năm
Reallocate population : tái định cư
Hugging beer :bia ôm
Disguise hugging beer :bia ôm trá hình
Credit circle failure : bể hụi
The primary source of income: nguồn thu nhập chính
Beautiful art: mỹ nghệ
Circadian rhythm: nhịp sinh học
World-scale:Phạm vi toàn thế giới
Side effect: tác dụng phụ
Environmental degradation: suy thoái môi trường
Bedridden: nằm liệt giường
Tap warter: nước máy
To tighten his belt: thắt lưng buộc bụng
To begin life anew: bắt đầu một cuộc sống mới
Plastic surgery: phẫu thuật thẩm mĩ
Conventional weapon: vũ khí thường
The silver screen: the cinema
Easy tiger!(inf) : Calm down!
To put too many expectations on sb: đặt quá nhiều hi vọng vào ai
Be in the same boat: cùng hội cùng thuyền
To reach a tipping point: đạt đến đỉnh điểm
To spur economic growth: kích thích phát triển kinh tế
involve someone in something : lôi kéo ai vào việc gì
irreversibly = unchangeably : ko thể đảo ngược ( tình thế )
underestimated : đánh giá thấp
There is no point in = It's no use = It's no good | + Ving : ko có lợi làm gì đó
take on = employ : thuê
break the news to someone : báo tin dữ cho ai
contemplate + Ving : đắn đo
burst out laughing / crying : bật cười/ khóc
burst into laughter/tears
a real lemon : đồ dỏm
below freezing : dưới 0 độ
drop in : ghé vào chơi
by no means = never
by all means = always
get on one's nerve = to annoy
have the nerve : to gan
blow your mind : (adj) cái gì mang tính chất làm vui mừng mãnh liệt
nag : (v) mè nheo
credit for = recognition for something
on equal terms with : ngang hàng với
in terms of : xét khía cạnh nào đó
come into terms with : đồng ý với
Nobody forgets his wife’s toil: gái có công chồng chẳng phụ
Breezee: luồng gió nhẹ
Coach: huấn luyện viên
Despise: khinh bỉ, coi thường
Obsolescent: lỗi thời, xưa cũ
Widow: quả phụ
Deprive: tước đoạt
Regardless of: không quan tâm
Plaything: một thứ đồ chơi
Ignore: phớt lờ
Frown: cau mày
Family annals: gia phả
Inferior: kém, thấp kém
Revolt: nổi loạn
Gallant:
Surrender: đầu hàng
Invade: xâm lược
Don’t/doesn’t care:/give a fig/give a damn: không cần, mặc kệ
I don’t mind/I all the same to me: gì cũng được
1) Be out of pocket(ues ones own money)
eg:nonsense. You shouldn't be out of pocket
(Vô lí!Sao để cậu bỏ tiền ra được)
2) Bread and butter(main source of income)
eg:Afterall, this job is your bread and butter
(Suy cho cùng thì công việc hiện tại vẫn là miếng cơm manh áo của anh)
3) Well-to-do(wealthy)
eg:It must be nice to have well-to-do parents
(Có bố mẹ giàu sướng thật đấy)
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top