bc_6
A t
π
π + (cm) và x2 =
6cos( )
2
t
π
π − (cm). Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng này có phương trình
x A t = + cos( ) π ϕ (cm). Thay ñổi A1 cho ñến khi biên ñộ A ñạt giá trị cực tiểu thì
A. .
6
rad
π
ϕ = − B. ϕ π = rad. C. .
3
rad
π
ϕ = − D. ϕ = 0 . rad
x1
ngọn của x chạy trên ñường này
x ñể A min
x2
Theo hình, x chạy trên ñường thẳng song song với x1, ñể A min thì x vuông góc với ñường này hay
.
3
rad
π
ϕ = −Mã ñề 958 trang 3/7
Câu 12: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với cơ năng dao ñộng là 1 J và
lực ñàn hồi cực ñại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là ñầu cố ñịnh của lò xo,
khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có ñộ lớn 5 3 N
là 0,1 s. Quãng ñường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc ñi ñược trong 0,4 s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
Thời gian giữa hai lần liên tiếp lực kéo có giá trị như trên là 1/6T = 0,1s T = 0,6s.
Thời gian chuyển ñộng t = 0,4s = 2/3.T Quãng ñường tính theo hình = 3A.
W = ½.k.A
2
= ½.kA.A = ½.10.A A = 20 Smax = 60
Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiñrô, chuyển ñộng của êlectron quanh hạt nhân
là chuyển ñộng tròn ñều. Tỉ số giữa tốc ñộ của êlectron trên quỹ ñạo K và tốc ñộ của êlectron trên
quỹ ñạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Áp dụng công thức: vn = vK/n = vK/vn = n = 3
Câu 14: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.
Câu 16: Tại ñiểm O trong môi trường ñẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm ñiểm, giống
nhau với công suất phát âm không ñổi. Tại ñiểm A có mức cường ñộ âm 20 dB. ðể tại trung ñiểm
M của ñoạn OA có mức cường ñộ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần ñặt
thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
LA = 10lg(2P/4. π
2
. R
2
.Io), LM = 10lg(nP/4. π
2
. (R/2)
2
.Io) = 10lg(4nP/4. π
2
. (R)
2
.Io),
LM – LA = 10 = 10lg(4n/2) n = 5 với n là số nguồn âm. Vậy phải ñặt thêm 3 nguồn nữa
Câu 17: Hạt nhân urani
238
92U sau một chuỗi phân rã, biến ñổi thành hạt nhân chì
206
82Pb . Trong quá
trình ñó, chu kì bán rã của
238
92U biến ñổi thành hạt nhân chì là 4,47.10
9
năm. Một khối ñá ñược phát
hiện có chứa 1,188.10
20
hạt nhân
238
92U và 6,239.10
18
hạt nhân
206
82Pb . Giả sử khối ñá lúc mới hình
thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong ñó ñều là sản phẩm phân rã của
238
92U . Tuổi
của khối ñá khi ñược phát hiện là
A. năm. B. 6,3.10
9
năm. C. 3,5.10
7
năm. D. 2,5.10
6
năm.
Số hạt chì tạo thành bằng số hạt U bị phân rã: 1,188.10
20
= (1,188.10
20
+ 6,239.10
18
).2
-t/T t =
3,3.10
8
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ñồng thời hai ánh sáng
ñơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 µm và 0,60 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa
hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có Mã ñề 958 trang 4/7
A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2. B. 5 vân sáng λ1 và 4vân sáng λ2.
C. 4 vân sáng λ1 và 5vân sáng λ2. D. 3 vân sáng λ1 và 4vân sáng λ2.
λ1/λ2 = 4/5 vân sáng bậc 4 của λ 2 trùng với bậc 5 của λ 1 trong khoảng trùng vân có 4 vân
sáng λ1 và 3 vân sáng λ2.
Câu 19: Tổng hợp hạt nhân heli
4
2 He từ phản ứng hạt nhân
1 7 4
1 3 2 H Li He X + → + . Mỗi phản ứng
trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp ñược 0,5 mol heli là
A. 1,3.10
24
MeV. B. 2,6.10
24
MeV. C. 5,2.10
24
MeV. D. 2,4.10
24
MeV.
Hạt X cũng chính là He số phản ứng bằng số hạt chia 2. E = 17,3.n.NA/2 = 2,6
Câu 20: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng ñều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng ñều tăng.
Vận tốc truyền âm trong nước tăng, vận tốc truyền sóng ánh sáng trong nước giảm mà tần số không
ñổi.
Câu 21: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc ñoạn mạch AB gồm ñiện trở thuần 40 Ω, tụ ñiện
có ñiện dung C thay ñổi ñược và cuộn dây có ñộ tự cảm L nối tiếp nhau theo ñúng thứ tự trên. Gọi
M là ñiểm nối giữa ñiện trở thuần và tụ ñiện. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch AB một ñiện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi ñiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện ñến giá trị
Cm thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch MB ñạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. ðiện trở thuần
của cuộn dây là
A. 24 Ω. B. 16 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω.
ðiều chỉnh C ñể ULCmax cộng hưởng. UMB = Ur = 75 UR = 125, R = 40 r = 24
Câu 22: Khi nói về sóng ñiện từ, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Sóng ñiện từ mang năng lượng.
B. Sóng ñiện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng ñiện từ là sóng ngang.
D. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân không.
Câu 23: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao ñộng cùng
pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao ñộng lệch pha nhau 90
0
.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên
lần bước sóng thì dao ñộng cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao ñộng ngược pha.
Câu 24: ðiện năng từ một trạm phát ñiện ñược ñưa ñến một khu tái ñịnh cư bằng ñường dây truyền
tải một pha. Cho biết, nếu ñiện áp tại ñầu truyền ñi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân ñược trạm cung
cấp ñủ ñiện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính ñến hao phí trên ñường dây, công suất tiêu
thụ ñiện của các hộ dân ñều như nhau, công suất của trạm phát không ñổi và hệ số công suất trong
các trường hợp ñều bằng nhau. Nếu ñiện áp truyền ñi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp ñủ ñiện
năng cho
A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.
P = 120p + Phf
Khi U tăng 2 Phf giảm 4: P = 144p + ¼.Phf Phf = 32p.
Khi U tăng 4 Phf giảm 16 còn lại 2p cung cấp thêm ñược cho thêm 30 hộ 150
Câu 25: Trên một sợi dây căng ngang với hai ñầu cố ñịnh ñang có sóng dừng. Không xét các ñiểm
bụng hoặc nút, quan sát thấy những ñiểm có cùng biên ñộ và ở gần nhau nhất thì ñều cách ñều nhau
15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.
Khoảng cách 5 ñiểm liên tiếp tức là 4 khoảng là một bước sóng
Câu 26: Từ một trạm phát ñiện xoay chiều một pha ñặt tại vị trí M, ñiện năng ñược truyền tải ñến
nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết ñường dây có ñiện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải ñiện là ñồng
chất, có ñiện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, ñường dây bị rò ñiện tại ñiểm Q (hai Mã ñề 958 trang 5/7
dây tải ñiện bị nối tắt bởi một vật có ñiện trở có giá trị xác ñịnh R). ðể xác ñịnh vị trí Q, trước tiên
người ta ngắt ñường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau ñó dùng nguồn ñiện không ñổi 12V, ñiệntrở trong không ñáng kể, nối vào hai ñầu của hai dây tải ñiện tại M. Khi hai ñầu dây tại N ñể hở thì
cường ñộ dòng ñiện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai ñầu dây tại N ñược nối tắt bởi một ñoạn dây
có ñiện trở không ñáng kể thì cường ñộ dòng ñiện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km.
Bài toán lí lớp 11: C1: Giải nhanh: Khi N hở Rtñ = 12/0,4 = 30 Rd + R = 30 Rd < 30
MQ < 270/4 Chọn C
C2: Thay ngược số tìm kq. Lúc ñầu (Rd nt R), lúc sau: (Rd nt(R//80-Rd)). Thay ngược số từ ñáp án,
số nào phù hợp thì chọn
C3: Lúc ñầu (Rd nt R): Rd + R = 12/0,4
lúc sau: (Rd nt(R//80-Rd)): Rd + [R.(80-Rd)/(R + 80+Rd)] = 12/0,42. Giải hệ ñược Rd khcach
Câu 27: ðặt ñiện áp u = U0 cosωt (V) (U0 không ñổi, ω thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm
ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
4
5π
H và tụ ñiện mắc nối tiếp. Khi ω=ω0 thì cường
ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua ñoạn mạch ñạt giá trị cực ñại Im. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường ñộ
dòng ñiện cực ñại qua ñoạn mạch bằng nhau và bằng Im. Biết ω1 – ω2 = 200π rad/s. Giá trị của R
bằng
A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 160 Ω. D. 50 Ω.
Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì cường ñộ dòng ñiện cực ñại qua ñoạn mạch bằng nhau và bằng Im I =
Im/(căn2) Z = R.(căn2) ZL – ZC = R.
I như nhau nên ZL1 – ZC1 = ZC2 – ZL2 ZC1 = ZL2 hay ZL1 – ZC1 = ZL1 – ZL2 = 160 = R
CM: ZL1 = kZL2 ZC2 = kZC1: kZL2 – ZC1 = kZC1 – ZL2 ZC1 = ZL2
Câu 28: ðặt ñiện áp u = U0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường ñộ dòng ñiện tức thời trong
ñoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và
giữa hai ñầu tụ ñiện; Z là tổng trở của ñoạn mạch. Hệ thức ñúng là
A. i = u3ωC. B. i =
1
u
R
. C. i =
2
u
ωL
. D. i =
u
Z
Chỉ có I và uR mới chắc chắn cùng pha nên mới có tỉ lệ ñó
Câu 29: ðặt ñiện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm
ñiện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với ñoạn mạch X. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua ñoạn mạch
là 2 A. Biết ở thời ñiểm t, ñiện áp tức thời giữa hai ñầu AB có giá trị 400 V; ở thời ñiểm
1
400
t +
(s), cường ñộ dòng ñiện tức thời qua ñoạn mạch bằng không và ñang giảm. Công suất tiêu thụ ñiện
của ñoạn mạch X là
A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.
Biết ở thời ñiểm t, ñiện áp tức thời giữa hai ñầu AB có giá trị 400 V u ñạt cực ñại phi u = 0
1/400s = 1/8T u quay góc 45 ñộ. cường ñộ dòng ñiện tức thời qua ñoạn mạch bằng không và
ñang giảm i ñang qua VTCB u và i lệch pha 45 ñộ R + Rx = Z/căn 2 với Z = 100căn 2
Rx = 50 Px = 200
Câu 30: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất ñiểm có
A. ñộ lớn cực ñại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. ñộ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. ñộ lớn không ñổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. ñộ lớn tỉ lệ với ñộ lớn của li ñộ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 31: Hai chất ñiểm M và N có cùng khối lượng, dao ñộng ñiều hòa cùng tần số dọc theo hai
ñường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa ñộ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N
ñều ở trên một ñường thẳng qua góc tọa ñộ và vuông góc với Ox. Biên ñộ của M là 6 cm, của N là 8
cm. Trong quá trình dao ñộng, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời ñiểm mà M có ñộng năng bằng thế năng, tỉ số ñộng năng của M
và ñộng năng của N là
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
9
16
. D.
16
9
.
x1 = 6cos(…), x2 = 8cos(…), x = x1 – x2 = Acos(…). Xmax = A = 10 x1 vuông pha x2.
Khi x1 có ñộng năng bằng thế năng thì x2 cũng có ñộng năng bằng thế năng tỉ lệ ñộng năng cũng
là tỉ lệ cơ năng: A1^2/A2^2 = 9/16
Câu 32: Tại Hà Nội, một máy ñang phát sóng ñiện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
ñứng hướng lên. Vào thời ñiểm t, tại ñiểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ ñang có ñộ lớn
cực ñại và hướng về phía Nam. Khi ñó vectơ cường ñộ ñiện trường có
A. ñộ lớn cực ñại và hướng về phía Tây. B. ñộ lớn cực ñại và hướng về phía ðông.
C. ñộ lớn bằng không. D. ñộ lớn cực ñại và hướng về phía Bắc.
v
Bắc
Tây E ðông
B
Nam
Câu 33: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm ba thành phần ñơn sắc: ñỏ, lam và tím. Gọi rñ, r
l
, rt
lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu
ñỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức ñúng là
A. r
l = rt
= rñ. B. rt
< r
l
< rñ. C. rñ < r
l
< rt
. D. rt
< rñ < r
l
.
Chiết suất bé thì góc khúc xạ lớn
Câu 34: Các hạt nhân ñơteri
2
1H ; triti
3
1H , heli
4
2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV;
8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên ñược sắp xếp theo thứ tự giảm dần về ñộ bền vững của
hạt nhân là
A.
2
1H ;
4
2 He ;
3
1H . B.
2
1H ;
3
1H ;
4
2 He . C.
4
2 He ;
3
1H ;
2
1H . D.
3
1H ;
4
2 He ;
2
1H .
Câu 35: Hai ñiểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước
sóng. Biên ñộ sóng không ñổi trong quá trình truyền. Tại một thời ñiểm, khi li ñộ dao ñộng của
phần tử tại M là 3 cm thì li ñộ dao ñộng của phần tử tại N là -3 cm. Biên ñộ sóng bằng
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm.
1/3 bước sóng góc 120 ñộ ñộ lớn li ñộ giống nhau góc pha như nhau và bằng 60 ñộ.
3 = A.căn(3)/2 A = 2 3
Câu 36: Một con lắc ñơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang ñiện
tích 2.10
-5
C. Treo con lắc ñơn này trong ñiện trường ñều với vectơ cường ñộ ñiện trường hướng
theo phương ngang và có ñộ lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt phẳng thẳng ñứng ñi qua ñiểm treo và song
song với vectơ cường ñộ ñiện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường ñộ ñiện trường sao
cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường g
ur
một góc 54
o
rồi buông nhẹ cho con lắc dao ñộng
ñiều hòa. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao ñộng, tốc ñộ cực ñại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
qE = ma a = 10 g’ = g.căn(2), góc lệch g’ là 45 ñộ, αo = 9
0
. vmax = căn(g’/l).αo.pi.l/180
Câu 37. ðặt ñiện áp u = U0cos2π ft vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là ñiện áp hiệu
dụng giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và giữa hai ñầu tụ ñiện. Trường hợp nào sau ñây,
ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở?
A. Thay ñổi C ñể URmax B. Thay ñổi R ñể UCmax
C. Thay ñổi L ñể ULmax D. Thay ñổi f ñể UCmax
Thay ñổi C ñể URmax ứng với trường hợp cộng hưởng u cùng pha uRMã ñề 958 trang 7/7
Câu 38: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và ñồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µmvào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang ñiện không xảy ra với các kim loại nào sau ñây?
A. Kali và ñồng B. Canxi và bạc C. Bạc và ñồng D. Kali và canxi
Tính ra ε = hc/ lamda = 3,7eV < 4,78 eV và 4,14 eV
Câu 39: ðặt ñiện áp u = U0cos ω t (U0 và ω không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch AB theo thứ tự
gồm một tụ ñiện, một cuộn cảm thuần và một ñiện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là ñiểm nối giữa
tụ ñiện và cuộn cảm. Biết ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu AM bằng ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu
MB và cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch lệch pha
12
π
so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
Hệ số công suất của ñoạn mạch MB là
A.
3
2
B. 0,26 C. 0,50 D.
2
2
UAM = UMB u nằm trên tia phân giác của góc hợp bởi AM và MB. Trong trường hợp này lệch
pha là chậm pha hơn vì AM chứa C. u chậm hơn i 15 ñộ, i nhanh hơn AM 90 u nhanh hơn AM
75 MB nhanh hơn u 75 MB nhanh hơn i 60 cos(phiMB) = 0,5
Câu 40: ðặt ñiện áp u= 150 2 cos100πt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở
thuần 60 Ω , cuộn dây (có ñiện trở thuần) và tụ ñiện. Công suất tiêu thụ ñiện của ñoạn mạch bằng
250 W. Nối hai bản tụ ñiện bằng một dây dẫn có ñiện trở không ñáng kể. Khi ñó, ñiện áp hiệu dụng
giữa hai ñầu ñiện trở bằng ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng
của tụ ñiện có giá trị bằng
A. 60 3Ω B. 30 3Ω C. 15 3Ω D. 45 3Ω
UR = 50 3 , Ud = 50 3 , U = 150 UR hợp Ud góc 60
0 r = R/2 = 30, ZL = 30 3Ω
P = 250 = 90.I
2 I = 5/3 Z = 90 = R+r ZL = ZC = 30 3Ω
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao ñộng ñiều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có
biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao ñộng của vật có biên ñộ là
A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
F = -kx = -k.A.cos(…) =-m. ω
2
.A cos(…) = -0,8cos 4t 0,8 = 0,5.16.A A = 0,1m = 10cm
Câu 42: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ ñạo P về quỹ
ñạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1
. Khi êlectron chuyển từ quỹ ñạo P
về quỹ ñạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ
ñạo L về quỹ ñạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C.
2 2
3 1 2
f f + f = D.
1 2
3
1 2
f f
f
f f
hf3 = hf1 – hf2
Câu 43: Một ánh sáng ñơn sắc màu cam có tần số f ñược truyền từ chân không vào một chất lỏng
có chiết suất là 1,5 ñối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Màu sắc và tần số không thay ñổi khi truyền
Câu 44: Một hạt nhân X, ban ñầu ñứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X
có số khối là A, hạt α phát ra tốc ñộ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo
ñơn vị u. Tốc ñộ của hạt nhân Y bằng
A.
4
4
v
A+
B.
2
4
v
A−
C.
4
4
v
A−
D.
2
4
v
A+
Bảo toàn ñộng lượng: mα
.vα
= mY.vY vy = 4v/A-4
Câu 45: Một mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm xác ñịnh và một tụ ñiện là tụ
xoay, có ñiện dung thay ñổi ñược theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh ñộng.
Khi α = 0
0
, tần số dao ñộng riêng của mạch là 3 MHz. Khi α =120
0
, tần số dao ñộng riêng của
mạch là 1MHz. ðể mạch này có tần số dao ñộng riêng bằng 1,5 MHz thì α bằng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D.90
0
f1
2
/f2
2
= C2+C1/C1 = 9 C2 = 8C1 với góc xoay 120
0 C1 ứng với góc quay 15
f1
2
/f3
2
= C3+C1/C1 = 4 C3 = 3C1 góc xoay 45 ñộ
Câu 46: Một vật dao ñộng tắt dần có các ñại lượng nào sau ñây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên ñộ và tốc ñộ B. Li ñộ và tốc ñộ
C. Biên ñộ và gia tốc D. Biên ñộ và cơ năng
Câu 47. Một ñộng cơ ñiện xoay chiều hoạt ñộng bình thường với ñiện áp hiệu dụng 220V, cường
ñộ dòng ñiện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của ñộng cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí
của ñộng cơ là 11 W. Hiệu suất của ñộng cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn
phần) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %
Uicos(phi) = Pi + Phf = 88 Pi = 77 H = 77/88 = 87,5
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách
giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp ñến màn quan sát là 2m. Trên
màn quan sát, tại ñiểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay ñổi khoảng
cách giữa hai khe hẹp một ñoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay ñổi thì
tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng
A. 0,60 µm B. 0,50 µm C. 0,45 µm D. 0,55 µm
i1/i2 = 6/5 = a2/a1 = a1+0,2/a1 a1 = 1. i1 = 6/5 = 1,2 = λ .D/a1 = λ .2/1 λ = 0,6
Câu 49: ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cosω t (U0 không ñổi, ω thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω 1 thì cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch lần lượt là
Z1L và Z1C . Khi ω =ω 2 thì trong ñoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức ñúng là
A.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω= B.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω= C.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω= D.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω=
ω 2 = k.ω 1 ZL2 = k.ZL1, ZC1 = k.ZC2. Cộng hưởng: ZL2 = ZC2 ZL1/ZC1 = 1/k
2
=
(ω1/ω2)
2
Câu 50: Trên một sợ dây ñàn hồi dài 100 cm với hai ñầu A và B cố ñịnh ñang có sóng dừng, tần số
sóng là 50 Hz. Không kể hai ñầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc ñộ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s
Kể cả hai ñầu có 5 nút 4 bó 2 λ λ = 50 v = λ f = 25
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51. Xét các hành tinh sau ñây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái ðất, Thổ Tinh, Mộc Tinh.
Hành tinh xa Mặt trời nhất là
A. Mộc Tinh B. Trái ðất C. Thủy Tinh D. Thổ Tinh
Thủy – Kim – ðất – Hỏa – Mộc – Thổ - Thiên - Hải
Câu 52. Một ñĩa bắt ñầu xoay quay quanh trục cố ñịnh của nó với gia tốc góc không ñổi, sau 10s
quay ñược góc 50 rad. Sau 20s kể từ lúc bắt ñầu quay, góc mà ñĩa quay ñược là
A. 400 rad B. 100 rad C. 300 rad D. 200 rad
Phi = ½.gamma.t
2 t2 = 2t1 phi2 = 4.phi1 = 200
Câu 53. Tại thời ñiểm t = 0, một vật rắn bắt ñầu quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ quanh một
trục cố ñịnh ∆ . Ở các thời ñiểm t1 và t2 = 4t1, momen ñộng lượng của vật ñối với trục ∆ lần lượt là
L1 và L2. Hệ thức liên hệ giữa L1 và L2 là
A. L2 = 4L1 B. L2 = 2L1 C. L1 = 2L2 D. L1 = 4L2
t2 = 4t1 ω2 = 4.ω1 L2 = 4.L1
Câu 54. Khi ñặt vào hai ñầu một cuộn dây có ñộ tự cảm
0,4
π
H một hiệu ñiện thế một chiều 12 V
thì cường ñộ dòng ñiện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau ñó, thay hiệu ñiện thế này bằng một ñiện áp
xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua cuộn
dây bằng Mã ñề 958 trang 9/7
A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A
R = 12/0,4 = 30., ZL = wL = 40 Z = 50 I = U/Z = 12/50 = 0,24
Câu 55. Một thanh có chiều dài riêng là ℓ . Cho thanh chuyển ñộng dọc theo phương chiều dài của
nó trong hệ quy chiếu quán tính có tốc ñộ bằng 0,8 c (c là tốc ñộ ánh sáng trong chân không). Trong
hệ quy chiếu ñó, chiều dài của thanh bị co bớt 0,4 m. Giá trị của ℓ là
A. 2 m B. 1 m C. 4 m D. 3 m
v = 0,8c 1- (v/c)
2
= 0,36 l = lo.căn(1- (v/c)
2
) = lo.0,6 = lo – 0,4 lo = 1
Câu 56. Chiếu ñồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542 µmvà 0,243 µm vào catôt của một tế bào
quang ñiện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang ñiện là 0,500 µm. Biết khối lượng của êlectron là
me= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban ñầu cực ñại của các êlectron quang ñiện bằng
A. 9,61.10
5
m/s B. 9,24.10
5
m/s C. 2,29.10
6
m/s D. 1,34.10
6
m/s
hc/0,243 – hc/0,5 = ½.me.v
2 v
Câu 57. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, một con lắc ñơn có chiều dài 1 m, dao ñộng
với biên ñộ góc 60
0
. Trong quá trình dao ñộng, cơ năng của con lắc ñược bảo toàn. Tại vị trí dây
treo hợp với phương thẳng ñứng góc 30
0
, gia tốc của vật nặng của con lắc có ñộ lớn là
A. 1232 cm/s
2
B. 500 cm/s
2
C. 732 cm/s
2
D. 887 cm/s
2
at
= gsin(30) = 5m/s
2
, an = v
2
/l = 2.10.(căn(3) – 1). a
2
= at
2
+ an
2 a = 887
Câu 58. Trong một mạch dao ñộng lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Gọi L là ñộ tự cảm và
C là ñiện dung của mạch. Tại thời ñiểm t, hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện là u và cường ñộ dòng
ñiện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ ñiện và I0 là cường ñộ dòng
ñiện cực ñại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L
= − B.
2 2 2
0
( )
L
i U u
C
= −
C.
2 2 2
0
i LC U u = − ( ) D.
2 2 2
0
i LC U u = − ( )
Bảo toàn năng lượng: CUo
2
- Cu
2
= Li
2
Câu 59. Một bánh xe ñang quay quanh một trục cố ñịnh (∆ ) với ñộng năng 1000 J. Biết momen
quán tính của bánh xe ñối với trục ∆ là 0,2 kg.m
2
. Tốc ñộ góc của bánh xe là
A. 50 rad/s B. 10 rad/s C. 200 rad/s D. 100 rad/s
Wñ = ½.I. ω
2 ω
2
= 2.10
3
/I = 10
4 ω = 100
Câu 60. Một ñĩa tròn bắt ñầu quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ quanh trục qua tâm và vuông
góc với mặt ñĩa, với gia tốc 0,25 rad/s
2
. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt ñầu quay, góc giữa vectơ gia tốc
tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một ñiểm nằm trên mép ñĩa bằng 45
0
?
A. 4 s B. 2 s C. 1 s D. 3 s
góc giữa vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một ñiểm nằm trên mép ñĩa bằng 45
0 a tiếptuyến bằng gia tốc hướng tâm: at
= an γR = ω
2.
R = γ
2
.t
2
.R γ.t
2
= 1 t
2
= 4 t = 2
Trần Thế An – THPT ðặng Trần Côn – TP Huế
09.3556.4557
ðánh giá chung: ðề không có nhiều câu khó, câu khó chỉ chiếm khoảng 10% (tầm 5 câu) nhưng
cũng không có nhiều câu dễ (chiếm khoảng 15 câu)
Phần nâng cao ñề rất dễ so với ñề cơ bản.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top