bc_4

LUYỆN THI  ðẠI  HỌC  VẬT  LÝ 

Trần Thế An 

[email protected] – 09.3556.4557 

 ðề thi ………………....... 

Khối: …………………... 

Thời gian thi : ………….. 

§Ò thi m«n Bai kiem tra ket thuc chuyen de 

(M· ®Ò 316) 

C©u 1 :  Một vật m = 0,6kg dao ñộng ñiều hoà với phương trình:  x = 4cosωt(cm). Trong khoảng thời gian 

s

30

π

 ñầu tiên kể từ thời ñiểm t0 = 0, vật ñi ñược 2cm. ðộ cứng của lò xo là: 

A.

m

40 .   N

B.

m

30 .   N C.

m

60 .  N D.

m

50 .   N

C©u 2 :  Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, dao ñộng ñiều hòNếu tăng ñộ 

cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m ñi 8 lần thì tần số dao ñộng của vật sẽ 

A. tăng 2 lần.    B. tăng 4 lần.    C. giảm 2 lần.    D. giảm 4 lần. 

C©u 3 :  Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm vật nặng khối lượng  m = 500g , lò xo có ñộ cứng k = 

100N/m ñang dao ñộng ñiều hoà với phương trình:  )( )

6

5

x 8cos( t cm

π

= ω + . Lực ñàn hồi cực ñại và 

cực tiểu của lò xo trong quá trình dao ñộng có giá trị: 

A. 13 ; 0 Fmax = N Fmin = .  B. Fmax = 13N;Fmin = 3N . 

C. 5 ; 0 Fmax = N Fmin = .  D. 3 ; 0 Fmax = N Fmin = . 

C©u 4 : 

Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình  x 3sin 5 t

6

  π

= π +  

 

 (x tính bằng cm và t tính 

bằng giây). Trong một giây ñầu tiên từ thời ñiểm t=0, chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ x = +1cm 

A. 6 lần.   B. 5 lần.  C. 4 lần.   D. 7 lần.  

C©u 5 :  Cơ năng của một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà tỉ lệ thuận với 

A. bình phương biên ñộ dao ñộng.   B. chu kì dao ñộng. 

C. li ñộ của dao ñộng.   D. biên ñộ dao ñộng.  

C©u 6 :  Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k không ñổi, dao ñộng ñiều hoà. 

Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao ñộng của con lắc là 2 s. ðể chu kì con lắc là 1 s thì khối 

lượng m bằng 

A. 200 g.     B. 50 g.      C. 100 g.     D. 800 g. 

C©u 7 :  Một con lắc lò xo có ñộ cứng k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 200g, dao ñộng theo phương thẳng 

ñứng, ñược thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Thời gian chuyển ñộng thẳng của vật m từ lúc thả ñến vị trí 

lò xo không biến dạng là: 

A.

2 2

( )

15

s

π

.  B.

2

( )

30

s .  C.

2 2

( )

30

s .  D.

2

( )

15

s

π

C©u 8 :  Con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A. Khi vật nặng chuyển ñộng qua vị trí lò 

xo giãn một ñoạn 0,5A so với vị trí cân bằng thì giữ cố ñịnh ñiểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp 

tục dao ñộng với biên ñộ dao ñộng bằng: 

A. 2 A  B.

A 5

2

C.

A 7

2 2

D.

A

2

C©u 9 :  Khi con lắc lò xo dao ñộng 

A. tại VTCB lực ñàn hồi nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất 

B. tại  VTCB lực hồi phục nhỏ nhất,  gia tốc nhỏ nhất         

C. tại vị trí biên lực ñàn hồi nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất         

D. tại vị trí biên lực hồi phục lớn nhất, gia tốc nhỏ nhất 

C©u 10 :  Con lắc lò xo có k = 200N/m, m1 = 200g. Kéo m1 ñến vị trí lò xo nén một ñoạn π (cm) rồi buông 

nhẹ. Cùng lúc ñó, một vật khối lượng m2 = 100g bay theo phương ngang với vận tốc v2 ngược chiều 

với chiều chuyển ñộng ban ñầu của m1 và cách vị trí cân bằng của m1 một khoảng bằng a. Biết va 2

chạm là hoàn toàn ñàn hồi. ðể vật m1 ñứng yên sau va chạm thì vận tốc v2 và khoảng cách a nhận 

giá trị nhỏ nhất là: 

A. v2 = 0,5m/s, a = 5cm.  B. v2 = 1m/s, a = 2,5cm. 

C. v2 = 1m/s, a = 5cm.  D. v2 = 0,5m/s, a = 2,5cm. 

C©u 11 :  Chọn câu ñúng:  

A. Năng lượng dao ñộng ñiều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng ñộng năng của quả cầu khi qua vị trí 

cân bằng. 

B. Khi biên ñộ của vật dao ñộng ñiều hòa tăng gấp ñôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa. 

C. Năng lượng của dao ñộng ñiều hòa biến thiên theo thời gian. 

D. Năng lượng của dao ñộng ñiều hòa chỉ phụ thuộc ñặc ñiểm của hệ. 

C©u 12 :  Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8 cm, lấy g = 10m/s

2

. Chu kì dao ñộng của vật 

là: 

A. T = 222s  B. T = 0,178s   C. T = 0,057s   D. T =1,777s 

C©u 13 :  Hai lò xo có ñộ cứng lần lượt là k1 = 100N/m và k2 = 150N/m. Treo vật khối lượng m = 250g vào 

hai lò xo ghép song song. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng xuống dưới một ñoạn 4/π cm rồi thả nhẹ. 

Khi vật qua vị tria cân bằng thì lò xo 2 bị ñứt. Vật dao ñộng dưới tác dụng của lò xo 1. Tính biên ñộ 

dao ñộng của con lắc sau khi lò xo 2 ñứt. 

A. 2cm  B. 3,5cm  C. 3cm  D. 2,5cm 

C©u 14 : 

Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A, chu kỳ T và pha ban ñầu của li ñộ là 

2

π

− (trong ñó 

T ño bằng s). Pha ban ñầu của hợp lực tác dụng lên vật là: 

A.

2

π

− (rad).  B.

2

π

(rad).  C. π (rad).  D. -π (rad). 

C©u 15 : 

Phương trình dao ñộng của một chất ñiểm có dạng  x = Asin(ωt + )

6

π

. Gốc thời gian ñã ñược chọn 

vào lúc: 

A. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x = 

A

2

+ theo chiều dương. 

B. Chất ñiểm có ly ñộ x = 

A

2

+ . 

C. Chất ñiểm có ly ñộ x = 

A

2

− . 

D. Chất ñiểm qua vị trí có ly ñộ x = 

A

2

+ theo chiều âm. 

C©u 16 :  Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 5cos(2π t) cm, toạ ñộ của vật tại thời ñiểm t 

= 1,5s là: 

A. x = 1,5cm  B. x = 0 cm    C. x = - 5 cm  D. x = 5 cm                     

C©u 17 :  Một con lắc lò xo có ñộ cứng k = 20 N/m dao ñộng với biên ñộ A = 5 cm. Khi vật nặng cách vị trí 

biên 3cm nó có ñộng năng là: 

A. 0,009J  B. 0,0016J  C. 0,021J  D. 0,024J 

C©u 18 :  Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao ñộng ñiều 

hòTại thời ñiểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và  2 3 m/s

2

. Biên ñộ dao ñộng 

của viên bi là 

A. 4 cm.   B. 10 3 cm.  C. 4 3 cm.   D. 16cm.  

C©u 19 :  Chọn phát biểu ñúng trong những phát biểu sau ñây. 

A. Khi chất ñiểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có ñộ lớn cực ñại. 

B. Khi chất ñiểm ñến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có ñộ lớn cực ñại. 

C. Khi chất ñiểm ñến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. 

D. Khi chất ñiểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực ñại và gia tốc cực tiểu. 

C©u 20 :  Một lò xo ñồng chất có khối lượng không ñáng kể và ñộ cứng k0 = 60N/m. Cắt lò xo ñó thành hai 

ñoạn có tỉ lệ chiều dài l1:l2 = 2:3. Nối hai ñoạn lò xo nói trên với vật nặng khối lượng m = 400g rồi 3

mắc vào hai ñiểm BC cố ñịnh trên mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát giữa vật m và mặt phẳng 

nghiêng. Tại thời ñiểm ban ñầu giữ vật m ở vị trí sao cho lò xo  ñộ cứng k1 giãn ∆l1 = 3cm, lò xo ñộ 

cứng k2 nén ∆l2 = 1cm so với ñộ dài tự nhiên của chúng. Thả nhẹ vật m cho nó dao ñộng. Xác ñịnh 

biên ñộ dao ñộng của vật. 

A. A = 3,4cm.  B. A = 1,4cm.  C. A = 2,4cm.  D. A = 2,2cm. 

C©u 21 :  Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400g , lò xo có ñộ cứng 

m

k = 200 N , chiều dài tự 

nhiên l

0 = 35cm ñược ñặt trên mặt phẳng nghiêng một góc 

0

α = 30 so với mặt phẳng nằm ngang. 

ðầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật nặng. Cho vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 4cm. Lấy 

10 2

s

g = m . Chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao ñộng là: 

A. 32cm.  B. 40cm.  C. 39cm.  D. 31cm. 

C©u 22 :  Trong dao ñộng ñiều hòa, vận tốc cực tiểu của vật là 

A. v

min = −ωA   B. v

min = 0 C. v

min = ωA D. v A

2

min = −ω

C©u 23 :  Vật khối lượng m = 100(g) treo vào lò xo k = 40(N/m).Kéo vật xuống dưới VTCB 1(cm) rồi truyền 

cho vật vận tốc 20 (cm/s) hướng thẳng lên ñể vật dao ñộng thì biên ñộ dao ñộng của vật là: 

A. 2 (cm)  B. 4 (cm)  C. 2 (cm)  D. 2 2 (cm)   

C©u 24 :  Một vật dao ñộng ñiều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc  v = 20 cm/s và gia tốc cực ñại của 

vật là a = 2m/s

2

. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ ñộ, phương trình 

dao ñộng của vật là : 

A. x = 2cos(10t +  π) cm.    B. x = 2cos(10t + 

2

π

) cm.   

C. x = 2cos(10t - 

2

π

) cm. 

D. x = 2cos(10t ) cm.  

C©u 25 :  Con lắc lò xo thẳng ñứng gồm một lò xo có ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật dao ñộng ñiều hoà có 

tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s

2

 thì tại vị trí cân bằng ñộ giãn của lò xo 

là 

A. 5cm.    B. 10cm.   C. 8cm.    D. 6cm. 

C©u 26 :  Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có ñộ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở 

VTCB người ta truyền cho nó vận tốc ban ñầu bằng 2m/s. Biên ñộ dao ñộng của quả nặng là 

A. A = 5m   B. A = 5cm   C. A = 0,125m  D. A = 0,125cm 

C©u 27 :  Một lò xo có ñộ cứng k = 80N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích 

cho chúng dao ñộng thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện ñược 10 dao ñộng, m2

thực hiện ñược 5 dao ñộng. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao ñộng của hệ là T = π/2 

(s). Giá trị của m1, m2 là: 

A. m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg.  B. m1= 4,0kg; m2 = 1,0kg. 

C. m1 = 1,0kg; m2 = 4.0kg.  D. m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg.                                    

C©u 28 :  Một con lắc lò xo dao ñộng ñều hòa với tần số 

1

2f . ðộng năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo 

thời gian với tần số 

2

f bằng  

A. 4

1

f .   B.

1

2f .  C.

1

f .  D.

1

f

2

C©u 29 :  Con lắc nằm ngang có ñộ cứng k, khối lượng M dao ñộng trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên ñộ A. 

Khi vật nặng qua vị trí có li ñộ x = 0,5A thì va chạm mềm với vật có khối lượng m. Biên ñộ dao 

ñộng của con lắc sau ñó là 

A. A’ = 

M m

4(M m)

+

+

 A  B. A’ = A/2  C. A’ = 

2M m

4(M m)

+

+

 A D. A’ =

4M m

4(M m)

+

+

 A 

C©u 30 :  Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ ñạo MN = 20cm. Thời gian chất 

ñiểm ñi từ M ñến N là 1s. Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng 

ñường mà chất ñiểm ñã ñi qua sau 9,5s kể từ lúc t = 0: 

A. 190cm   B. 200cm   C. 180cm   D. 160cm 

C©u 31 :  Con lắc lò xo có k = 200N/m, m1 = 200g. Kéo m1 ñến vị trí lò xo nén một ñoạn π (cm) rồi buông 4

nhẹ. Cùng lúc ñó, một vật khối lượng m2 = 100g bay theo phương ngang với vận tốc v2 = 1m/s, cách 

vị trí cân bằng của m1 một khoảng bằng 5 (cm) ñến va chạm hoàn toàn ñàn hồi với m1. Biên ñộ của 

vật m1 sau va chạm là: 

A. A = 

4

cm

π

B. A = 

5

cm

π

C. A = 

3

cm

π

D. A = 

2

cm

π

C©u 32 :  Hai lò xo có ñọ cứng lần lượt là k1 và k2. Khi treo vật khối lượng m vào hai lò xo ghép nối tiếp thì 

chu kì dao ñộng là 0,65s, khi treo vật khối lượng m vào hai lò xo ghép song song thì chu kì dao ñộng 

là 3/13s. Tính chu kì dao ñộng của con lắc khi treo vật lần lượt với k1 và k2. 

A. 0,3s, 0,35s  B. 0,35s; 0,4s  C. 0,4s; 0,5s  D. 0,25s; 0,6s 

C©u 33 :  Phát biểu nào sau ñây sai: Trong dao ñộng ñiều hòa, cứ sau một khoảng thời gian T (chu kì) thì 

A. biên ñộ của vật trở lại giá trị ban ñầu.  B. vật trở lại vị trí ban ñầu. 

C. gia tốc của vật trở lại giá trị ban ñầu.  D. vận tốc của vật trở lại giá trị ban ñầu. 

C©u 34 : 

Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt - 

6

π

) cm. Thời ñiểm thứ 2013 vật qua vị 

trí cách vị trí cân bằng một ñoạn 2cm là: 

A.

4023

8

s B.

503

2

s C. 503s D.

2013

8

s

C©u 35 :  Hai lò xo có ñộ cứng lần lượt là k1 = 100N/m và k2 = 150N/m. Treo vật khối lượng m = 250g vào 

hai lò xo ghép song song. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng xuống dưới một ñoạn 4/π cm rồi thả nhẹ. 

Khi vật qua vị tria cân bằng thì lò xo 2 bị ñứt. Vật dao ñộng dưới tác dụng của lò xo 1. Tính chiều 

dài cực ñại của lò xo 1 trong quá trình dao ñộng, biết l01 = 30cm. 

A. 33cm  B. 33,5cm  C. 34cm  D. 35cm 

C©u 36 : 

Một con lắc lò xo dao ñộng theo phương ngang với phương trình:  )( )

2

x 10cos(2t cm

π

= + . Thời gian 

ngắn nhất từ lúc t0 = 0 ñến thời ñiểm vật có li ñộ -5cm là: 

A. s

4

π

.   B. s

2

π

.   C. s

12

π

.  D. s

6

π

.  

C©u 37 :  Hai dao ñộng ñiều hòa có cùng tần số x1 và x2. Biết 

2 2

1 2

2 3 30 x x + = . Khi dao ñộng thứ nhất có tọa ñộ 

x1 = 3cm thì tốc ñộ v1 = 50cm/s. Tính tốc ñộ v2. 

A. 25cm/s  B. 40cm/s  C. 35cm/s  D. 50cm/s 

C©u 38 :  Một con lắc lò xo có m = 200g dao ñộng ñiều hoà theo phương ñứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 

lo = 30cm. Lấy g = 10m/s

2

. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì ñộng năng gấp ba lần thế năng và lúc ñó 

lực ñàn hồi có ñộ lớn 2N. Năng lượng dao ñộng của vật là 

A. 0,1J  B. 0,64J  C. 0,08J  D. 0,32J 

C©u 39 :  Con lắc lò xo khối lượng m =  2 kg dao ñộng ñiều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật  

có ñộ lớn cực ñại bằng 0,6m/s. Chọn thời ñiểm t = 0 lúc vật qua vị trí x0 = 3 2 cm và tại ñó thế 

năng bằng ñộng năng. Tính chu kỳ dao ñộng của con lắc và ñộ lớn của lực ñàn hồi tại thời ñiểm t = 

π/20s. 

A. T = 0,314s; F = 3N.    B. T = 0,628s; F = 3N.      

C. T = 0,314s; F = 6N.  D. T = 0,628s; F = 6N. 

C©u 40 :  Một con lắc lò xo dao ñộng thẳng ñứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện 

ñược 50 dao ñộng. Tính ñộ cứng của lò xo. 

A. 60(N/m)  B. 50(N/m)  C. 40(N/m)  D. 55(N/m) 

C©u 41 :  Con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A. ðầu B ñược giữ cố ñịnh vào ñiểm treo, 

ñâu O gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng chuyển ñộng qua vị trí có ñộng năng gấp 16/9 

lần thế năng thì giữ cố ñịnh ñiểm C ở giữa lò xo với CO = 2CB. Vật sẽ tiếp tục dao ñộng với biên ñộ 

dao ñộng bằng: 

A.

A 20

5

B. 0,8A  C.

A 22

5

D. 0,6A

C©u 42 :  Một vật dao ñộng ñiều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên ñộ A và chu kỳ T. 

Trong khoảng thời gian T/4, quãng ñường lớn nhất mà vật có thể ñi ñược là 5

A. A.    B. A 2 .  C. 3A/2.      D. A 3 .     

C©u 43 : 

Một vật dao ñộng ñiều hòa với biểu thức ly ñộ 

5

4cos 0,5

6

x t

π

π

 

= −  

 

, trong ñó x tính bằng cm và t 

giây. Vào thời ñiểm nào sau ñây vật sẽ ñi qua vị trí  x cm = 2 3 theo chiều âm của trục tọa ñộ ? 

A. t s = 3 B.

4

3

t s =    C. t s = 6    D.

2

3

t s =

C©u 44 :  Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 3,14s và biên ñộ A = 1m. Khi chất ñiểm ñi qua vị 

trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng 

A. 0,5m/s.    B. 2m/s.  C. 3m/s.  D. 1m/s. 

C©u 45 :  Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình: x = 2cos(3πt + π/4) cm. Số lần vật ñạt vận tốc cực ñại 

trong giây ñầu tiên là: 

A. 4 lần.  B. 2 lần.   

C. 3 lần.                   D. 1 lần.                        

C©u 46 :  Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñầu dưới có vật  m = 5,0 kg , phương trình dao ñộng của vật là: 

x = 10cosπt(cm). Lấy  10 2

s

g = m . Lực tác dụng vào ñiểm treo vào thời ñiểm 0,5s là:

A. 5N.    B. 1N.   C. 5,5N.   D. 0N. 

C©u 47 :  Một vật dao ñộng ñiều hoà, khi vật có li ñộ x1 = 4cm thì vận tốc 

1

v cm s = −40 3 / π ; khi vật có li ñộ 

2

x cm = 4 2 thì vận tốc 

2

v cm s = 40 2 / π . Chu kì dao ñộng của vật là 

A. 0,2 s  B. 0,8 s  C. 0,1 s  D. 0,5 s 

C©u 48 :  Con lắc lò xo có k = 160N/m, M = 400g ñang ñứng  yên  trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Một vật 

khối lượng m = 100g bay theo phương ngang với vận tốc v0 = 1m/s ñến va chạm hoàn toàn ñàn hồi 

với M. Chu kỳ và biên ñộ của vật M sau va chạm là: 

A. T = 

5

s

π

 và A = 4 cm.    B. T =  s

5

π

và A = 5cm.   

C. T = 

10

s

π

 và A = 2cm.  D. T = 

10

s

π

 và A = 4cm.    

C©u 49 :  Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng 

ñứng. Chu kì và biên ñộ dao ñộng của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng ñứng 

chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân 

bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s

2

 và π2

 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi 

lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn cực ñại ñến khi lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn cực tiểu là 

A.

7

s

30

.  B.

1

s

30

.  C.

3

s

10

D.

2

s

15

C©u 50 :  Một vật khối lợng M ñược treo trên trần nhà bằng sợi dây nhẹ không dãn. Phía dới vật M có gắn một 

lò xo nhẹ ñộ cứng k, ñầu còn lại của lò xo gắn vật m. Biên ñộ dao ñộng thẳng ñứng của m tối ña 

bằng bao nhiêu thì dây treo chưa bị chùng. 

A.

mg M

k

+

;   B.

( 2 ) M m g

k

+

;  C.

( ) M m g

k

+

;  D.

Mg m

k

+

;

phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) 

M«n : Bai kiem tra ket thuc chuyen de 

M· ®Ò : 316 

01 {     |     )     ~ 28 )     |     }     ~

02 {     )     }     ~ 29 {     |     }     )

03 )     |     }     ~ 30 )     |     }     ~

04 {     )     }     ~ 31 {     |     )     ~

05 )     |     }     ~ 32 {     |     }     )

06 {     )     }     ~ 33 )     |     }     ~

07 {     |     )     ~ 34 {     |     }     )

08 {     |     )     ~ 35 {     |     }     )

09 {     )     }     ~ 36 {     |     )     ~

10 {     |     }     ) 37 {     |     }     )

11 )     |     }     ~ 38 {     |     }     )

12 {     )     }     ~ 39 {     |     }     )

13 {     |     }     ) 40 {     )     }     ~

14 {     )     }     ~ 41 {     |     )     ~

15 )     |     }     ~ 42 {     )     }     ~

16 {     |     )     ~ 43 {     |     )     ~

17 {     |     }     ) 44 {     )     }     ~

18 )     |     }     ~ 45 {     |     )     ~

19 {     )     }     ~ 46 )     |     }    

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: