bc_3
LUYỆN THI ðẠI HỌC VẬT LÝ
Trần Thế An
[email protected] – 09.3556.4557
ðề thi ……………….......
Khối: …………………...
Thời gian thi : …………..
§Ò thi m«n 12 dddh tong hop kho
(M· ®Ò 121)
C©u 1 : Một vật thực hiện ñồng thời ba dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1,
x2, x3. Biết: x12 = 6cos(πt + π/6) cm; x23 = 6cos(πt + 2π/3) cm; x13 = 6 2 cos(πt + π/4) cm. Khi li ñộ
của dao ñộng x1 ñạt giá trị cực ñại thì li ñộ của dao ñộng x3 là:
A. 0 cm. B. 3 cm. C. 3 2 cm. D. 3 6 cm.
C©u 2 : Một vật thực hiện ñồng thời ba dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1,
x2, x3. Biết: x12 = 6cos(πt + π/6) cm; x23 = 6cos(πt + 2π/3) cm; x13 = 6 2 cos(πt + 5π/12) cm. Tính x
biết x
2
= x1
2
+ x3
2
.
A. 6 2 cm B. 12cm C. 24cm D. 6 3 cm
C©u 3 : Hai chất ñiểm M và N có cùng khối lượng, dao ñộng ñiều hòa cùng tần số dọc theo hai ñường thẳng
song song kề nhau và song song với trục tọa ñộ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N ñều ở trên một
ñường thẳng qua góc tọa ñộ và vuông góc với Ox. Biên ñộ của M là 6cm, của N là 6cm. Trong quá
trình dao ñộng, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6cm. Mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Ở thời ñiểm mà M có ñộng năng gấp 3 lần thế năng, tỉ số ñộng năng của M và thế năng
của N là
A. 4 hoặc
3
4
. B. 3 hoặc
4
3
. C. 3 hoặc
3
4
. D. 4 hoặc
4
3
.
C©u 4 : Một vật thực hiện ñồng thời ba dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1,
x2, x3. Biết: x12 = 4 2 cos(5t - 3π/4) cm; x23 = 3cos(5t)cm; x13 = 5 sin(5t - π/2) cm. Phương trình của
x2 là:
A. x2 = 2 2 cos(5t - π/4)cm. B. x2 = 2 2 cos(5t + π/4)cm.
C. x2 = 4 2 cos(5t + π/4)cm. D. x2 = 4 2 cos(5t - π/4)cm.
C©u 5 : Một vật thực hiện ñồng thời ba dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1,
x2, x3. Biết: x12 = 6cos(πt + π/6) cm; x23 = 6cos(πt + 2π/3) cm; x13 = 6 2 cos(πt + π/4) cm. ðộ lệch
pha của hai dao ñộng x1 và x2 là
A. π/2 rad B. 3π/4 rad C. π/3 rad D. 2π/3 rad
C©u 6 : Hai chất ñiểm M và N có cùng khối lượng, dao ñộng ñiều hòa cùng tần số dọc theo hai ñường thẳng
song song kề nhau và song song với trục tọa ñộ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N ñều ở trên một
ñường thẳng qua góc tọa ñộ và vuông góc với Ox. Biên ñộ của M là 6cm, của N là 6cm. Trong quá
trình dao ñộng, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6cm. ðộ lệch pha giữa hai dao
ñộng là
A. 3π/4 rad B. 2π/3 rad C. π/2 rad D. π/3 rad
C©u 7 : Một vật có khối lượng không ñổi, thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hòa có phương trình dao
ñộng lần lượt là x1 = 10cos( 2π t + φ) cm và x2 = A2cos( 2π t −π 2) cm thì dao ñộng tổng hợp là x =
Acos( 2π t −π 3) cm. Khi biên ñộ dao ñộng của vật bằng nửa giá trị cực ñại thì biên ñộ dao ñộng A2
có giá trị là:
A. 10 3 cm B. 20cm C. 20 / 3 cm D. 10 / 3 cm
C©u 8 : Hai chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà trên cùng một trục tọa ñộ 0x, coi trong quá trình dao ñộng hai chất
ñiểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao ñộng của hai chất ñiểm lần lượt là: x1 =
6cos(4t +
3
) cm và x2 = 6 2 cos(4t +
12
) cm. Trong quá trình dao ñộng khoảng cách lớn nhất giữa
hai vật là:
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. ( 4 2 - 4)cm 2
C©u 9 : Một vật thực hiện hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương cùng tần số có biên ñộ và pha ban ñầu lần
lượt là: A1, A2, ϕ1= -
3
, ϕ2 =
2
rad, dao ñộng tổng hợp có biên ñộ là 9cm. Khi A2
có giá cực ñại thì
A1 và A2 có giá trị là :
A. A1 = 9 3 cm và A2 = 18cm. B. A1 = 18cm và A2 = 9cm.
C. A1 = 9 3 cm và A2 = 9cm. D. A1 = 18cm và A2 = 9 3 cm.
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 dddh them tong hop kho
M· ®Ò : 121
01 ) | } ~ 04 ) | } ~ 07 ) | } ~
02 { ) } ~ 05 { ) } ~ 08 { ) } ~
03 { | ) ~ 06 { | } ) 09 ) | } ~
1A2B3C4A5B6D7A8B9A
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top