bao tri
Câu 70. Sau khi tắt tất cả các công tắc ở vị trí nghỉ, động tác tiếp theo là :
A. Đóng cầu dao nguồn và đóng aptomat
B. Bật công tắc nguồn
C. Chọn vị trí làm việc
D. Chon KV
E. Chọn KV và mAS
[<br>]
Câu 71. Vận hành máy X-Quang sau khi bật công tắc nguồn chúng ta :
A. Chọn vị trí làm việc của máy
B. Chọn mAS
C. Chọn Bucky
D. Chọn nút chụp
E. Chọn mAS và Bucky
[<br>]
Câu 72. Sau khi chọn vị trí làm việc của máy X-Quang chúng ta :
A. Chọn tóc đèn lớn, tóc đèn nhỏ
B. Chọn Bucky
C. Chọn chuẩn bị chụp
D. Chọn KV
E. Chụp – Chiếu
[<br>]
Câu 73. Sau khi chọn tóc đèn lớn, tóc đèn nhỏ, chúng ta :
A. Chọn KV
B. Chọn Bucky hoặc không Bucky
C. Chọn chuẩn bị chụp
D. Chọn công tắc chụp
E. Chọn công tắc chiếu
[<br>]
Câu 74. Sau khi chọn KV chúng ta :
A. Chọn mAS
B. Chọn chuẩn bị chụp
C. Chọn Bucky
D. Chọn công tắc chụp
E. Chọn công tắc chiếu
[<br>]
Câu 75. Sau khi chọn mAS (See x mA) chúng ta:
A. Chọn Bucky hoặc không Bucky
B. Bật công tắc nguồn
C. Chọn vị trí làm việc
D. Chọn tóc lớn, tóc nhỏ
E. Chọn KV
[<br>]
Câu 76. Sau khi chọn Bucky hoặc không Bucky chúng ta :
A. Chọn chuẩn bị chụp
B. Chọn tóc đèn lớn
C. Chọn vị trí làm việc
D. Chọn KV
E. Chọn mAS
[<br>]
Câu 77. Trước khi ấn nút chụp X-Quang chúng ta phải :
A. Ấn nút chuẩn bị chụp
B. Chọn KV
C. Chọn mAS
D. Chọn Bucky
E. Chọn vị trí làm việc
[<br>]
Câu 78. Đối với máy X-Quang nửa sóng khi chụp xong chúng ta phải :
A. Tắt máy
B. Vẫn mở máy
C. Tắt KV
D. Tắt mA
E. Tắt Bucky
[<br>]
Câu 79. Đối với máy X-Quang điện tử nếu hàng ngày không chụp vẫn phải:
A. Mở máy 15 đến 30 phút
B. Mở máy 30 đến 60 phút
C. Mở máy 60 đến 90 phút
D. Mở máy 90 đến 120 phút
E. Mở máy 120 đến 150 phút
[<br>]
Câu 80. Khi điện không vào máy chúng ta phải kiểm tra :
A. Điện nguồn và cầu chì
B. Kiểm tra KV
C. Kiểm tra mAS
D. Kiểm tra nút chụp
E. Kiểm tra Bucky
[<br>]
Câu 81. Khi Anode không quay chúng ta phải kiểm tra :
A. Cầu chì, cuộn dây, tụ điện
B. Điện nguồn
C. Công tắc Bucky
D. Công tắc chụp
E. Công tắc chuẩn bị chụp
[<br>]
Câu 82. Khi vận hành máy nếu nghe có tiếng kêu lạ tại phần cao thế thì :
A. Tuyệt đối dừng máy
B. Kiểm tra KV
C. Kiểm tra mA
D. Chụp lại nhiều lần
E. Kiểm tra Bucky
[<br>]
Câu 83. Khi phát hiện tóc đèn không sáng thì kiểm tra :
A. Cầu chì, dây cáp, điện trở
B. Điện nguồn
C. KV
D. Bucky
E. Công tắc chuẩn bị chụp
[<br>]
Câu 84. Khi hệ thống phanh từ không có tác dụng thì kiểm tra :
A. Dây dẫn, Rơle từ, công tắc
B. Chọn vị trí chụp
C. KV
D. mAS
E. Anode quay
[<br>]
Câu 85. Aptomat điện nguồn có chức năng :
A. Ngắt điện khi quá dòng
B. Ngắt thời gian
C. Ổn định điện áp
D. Ổng định dòng điện
E. Ngắt điện khi quá điện áp
[<br>]
Câu 86. Khi phát hiện đầu đèn có nhiều bọt khí thì :
A. Tuyệt đối ngừng máy, báo cáo cấp trên
B. Kiểm tra KV
C. Kiểm tra mA
D. Vẫn hoạt động bình thường
E. Hoạt động ngắt quảng
[<br>]
Câu 87. Bộ Diode cao thế có nhiệm vụ :
A. Chỉnh lưu cho dòng điện chạy 1 chiều
B. Điều chỉnh điện áp
C. Thay đổi mA
D. Thay đổi thời gian
E. Ổn định dòng điện
[<br>]
Câu 88. Tên gọi khác của máy X-Quang dựa vào :
A. Dạng sóng (Máy nửa sóng, máy cả sóng)
B. Công suất điện KW
C. Cấp điện áp
D. Nhiệm vụ làm được
E. Chụp thường qui hay chụp đặc biệt
[<br>]
Câu 89. Để nâng cao công suất máy X-Quang hiện nay người ta sử dụng :
A. Tần số cao (X-Quang cao tần)
B. Tần số thấp
C. KV cao
D. mA cao
E. Tần số trung bình
[<br>]
Câu 90. Máy X-Quang kỹ thuật số là loại máy :
A. Máy X-Quang và máy tính có phần mềm xử lý Ảnh chụp X-Quang
B. Máy X-Quang điện tử
C. Máy X-Quang hiện số trên mặt tủ điều khiển
D. Máy X-Quang tần số cao
E. Máy X-Quang toàn sóng công suất cao
[<br>]
Câu 91. Khi vận chuyển đầu đèn máy X-Quang đi xa chúng ta phải :
A. Để đầu đèn theo chiều đứng và êm, dịu
B. Để đầu đèn theo chiều nằm ngang
C. Để đầu đèn theo chiều nằm nghiêng
D. Để đầu đèn nằm ngữa
E. Để đầu đèn nằm sấp
[<br>]
Câu 92. Khi vận chuyển thùng biến thế cao thế máy X-Quang đi xa thì phải :
A. Phải êm, dịu và không để tràn dầu ra ngoài
B. Không cần êm, dịu
C. Để theo chiều nằm nghiêng
D. Hút hết dầu ra ngoài
E. Tháo rời từng bộ phận
[<br>]
Câu 93. Khi vận chuyển cáp cao thế X-Quang đi xa chúng ta phải :
A. Tránh gập cáp và dập đầu cáp
B. Có thể đè vật nặng lên cáp
C. Giữ vệ sinh sạch sẽ
D. Tháo rời đầu cáp ra
E. Cuộn cáp theo chiều ziczắc
[<br>]
Câu 94. Sau khi tháo rời cáp cao thế ra khỏi máy thì phải :
A. Bảo dưỡng và bôi thêm mỡ Silikon cách điện
B. Lau sạch Silikon
C. Thêm mỡ bôi trơn
D. Rửa sạch bằng nước cất
E. Rửa sạch bằng nước muối
[<br>]
Câu 95. Dây cáp chịu lực cân bằng cơ khí của máy X-Quang phải kiểm tra :
A. Kiểm tra hằng ngày
B. Kiểm tra 1 tháng một lần
C. Kiểm tra 3 tháng một lần
D. Kiểm tra 6 tháng một lần
E. Kiểm tra 12 tháng một lần
[<br>]
Câu 96. Khi phát hiện dầu cách điện của thùng biến thế cao thế bị thiếu dần hoặc tràn dầu ra ngoài thì :
A. Tuyệt đối dừng máy, báo cáo cấp trên
B. Mua thêm dầu đổ vào
C. Vẫn chiếu bình thường
D. Vẫn chụp bình thường
E. Có thể chụp ngắt quãng
[<br>]
Câu 97. Khi phát hiện có chuột, gián, côn trùng vào máy thì phải :
A. Phải dừng máy và báo cáo cấp trên
B. Vẫn hoạt động bình thường
C. Giảm KV để hoạt động
D. Giảm mA
E. Giảm Timer
[<br>]
Câu 98. Đối với máy X- Quang lưu trữ (không sử dụng) chúng ta phải khởi động máy từ thấp tới cao :
A. 6 tháng 1 lần
B. 10 tháng 1 lần
C. 12 tháng 1 lần
D. 15 tháng 1 lần
E. 24 tháng 1 lần
[<br>]
Câu 99. Điều kiện lý tưởng cho phòng làm việc của máy X-Quang ở nhiệt độ là :
A. 20– 220C
B. 22 – 250C
C. 25 – 300C
D. 30 – 350C
E. 35 – 400C
[<br>]
Câu 100. Diode để chỉnh lưu cao thế cho máy X-Quang 1 pha có số lượng :
A. 4 cái
B. 1 cái
C. 3 cái
D. 5 cái
E. 6 cái
[<br>]
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top