BẢNG CƯỚC CÁC DỊCH VỤ PHỤ
BẢNG CƯỚC CÁC DỊCH VỤ PHỤ
(đã bao gồm thuế VAT)
01. Cước dịch vụ GPRS/MMS
02. Cước các dịch vụ cung cấp tại website của MobiFone
03. Cước dịch vụ MobifunLive
04. Cước dịch vụ MobiFun
05. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế
06. Dịch vụ tin nhắn ngắn
07. Dịch vụ hộp thư thoại, Fax, Data
08. Dịch vụ MobiChat, MobiMail...
09. LiveScore
10. Chờ, giữ, chuyển tiếp cuộc gọi, hiển thị số gọi đến
11. Dịch vụ 171
12. Dịch vụ 1717
13. Dịch vụ 8XXX
14. Dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ - MCA
15. SuperSIM
16. SIM 32K
17. MobiFone Info
18. FUNRING
19. Tra cứu Thông tin chứng khoán
Bấm vào đây để dowload bảng cước dịch vụ phụ
1. Dịch vụ GPRS
STT Loại cước Mức cước (Chưa bao gồm thuế VAT) Ghi chú
1 Cước truyền dữ liệu trên GPRS
1.1 Cước truyền dữ liệu không theo gói 45,5 đồng/10Kbyte - Đơn vị tính cước tối thiểu là 10Kbytes. Phần lẻ chưa đến 10Kbytes được tính tròn 10Kbytes.
- Đối tượng áp dụng: Thuê bao trả trước và thuê bao trả sau của MobiFone.
1.2 Cước truyền dữ liệu theo gói dịch vụ
a. Gói cước GPRS/EDGE25 - Cước thuê bao tháng là 25.000 đồng/thuê bao/tháng và được sử dụng mức khoán 9.000 Kbytes/tháng.
- Mức khoán chỉ tính trong từng tháng, không sử dụng hết không được hoàn lại hoặc chuyển sang tháng tiếp theo.
- Từ Kbytes thứ 9001 trở đi tính cước 12,8 đồng/10Kbytes.
- Đơn vị tính cước: theo quy định tại điểm 1.1 nêu trên.
- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone.
b. Gói cước GPRS/EDGE40 - Cước thuê bao tháng: 40.000 đồng/thuê bao/tháng và được sử dụng mức khoán 24.000Kbytes/tháng.
- Mức khoán chỉ tính theo từng tháng, không sử dụng hết không được hoàn lại hoặc chuyển sang tháng tiếp theo.
- Từ Kbytes thứ 24.001 trở đi tính cước 12,8 đồng/10Kbytes.
- Đơn vị tính cước: theo quy định tại điểm 1.1 nêu trên.
- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone.
c. Gói cước GPRS/EDGE không giới hạn - Cước thuê bao tháng 125.000 đồng/thuê bao/tháng Khách hàng được sử dụng GPRS không hạn chế mà không phải trả thêm cước.
- Chỉ áp dụng đối với thuê bao trả sau của MobiFone
2. Nhắn tin đa phương tiện (MMS)
2.1 Nhắn tin MMS từ ĐTDĐ đến ĐTDĐ hoặc Email
a. Nhắn tin MMS trong bản tin chỉ bao gồm các ký tự, không có hình ảnh và âm thanh. 273 đồng/bản tin Tính cước thuê bao gửi tin
b. Nhắn tin MMS, trong bản tin bao gồm cả ký tự, hình ảnh và âm thanh 545 đồng/bản tin Tính cước thuê bao gửi tin
2.2 Từ MobiFone Web Portal tải nội dung dưới dạng WAP Push đến thuê bao di động trong nước.
- Thuê bao gửi 1.818 đồng/lần gửi Tính cước thuê bao gửi
- Thuê bao nhận Cước truy cập GPRS theo quy định hiện hành Tính cước thuê bao nhận
2.3 Yêu cầu nội dung qua WAP Push bằng SMS
- Thuê bao gửi 1.818 đồng/SMS Tính cước thuê bao gửi
- Thuê bao nhận Cước truy cập GPRS theo quy định hiện hành Tính cước thuê bao nhận
2.4 Tải nội dung từ nhà cung cấp nội dung
- Thuê bao gửi Theo mức cước quy định của nhà cung cấp nội dung Tính cước thuê bao gửi
- Thuê bao nhận Cước truy nhập GPRS theo quy định hiện hành Tính cước thuê bao nhận
Ghi chú:
- Nội dung yêu cầu bao gồm: nhạc chuông đa âm, logo màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi.
- Tạm thời không cung cấp dịch vụ tải nội dung đến thuê bao nước ngoài.
- Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống (MMSC, SMSC)
- Thuê bao bị khoá 1 chiều hoặc 2 chiều không được sử dụng dịch vụ.
- Nếu thuê bao gửi tin nhắn MMS, Tải nội dung dưới dạng WAP Push từ MobiFone Portal hoặc Yêu cầu nội dung qua WAP Push bằng SMS đến nhiều thuê bao hoặc địa chỉ Email thì cước mà thuê bao gửi tin phải trả = n x mức cước dịch vụ trong trường hợp chỉ gửi đến một thuê bao di động hoặc địa chỉ Email (n - số đích gửi tin).
Thời điểm có hiệu lực: Các quy định nêu trên có hiệu lực kể từ 0giờ 00 ngày 01/07/2008.
2. Cước các dịch vụ cung cấp tại website www.mobifone.com.vn
Xem chi tiết tại đây
3. MobiFun Live (995)
STT Loại cước Mức cước Ghi chú
1) Từ Mobifone Web Portal tải nội dung dưới dạng Wap Push
đến thuê bao trong nước
- Thuê bao gửi 2000 đồng/lần gửi Tính cước thuê bao gửi
- Thuê bao nhận 50 đồng/kbyte Tính cước truy cập GPRS
2) Yêu cầu nội dung qua Wap Push bằng SMS đến số 995
- Thuê bao gửi 2000 đồng/lần gửi Tính cước thuê bao gửi
- Thuê bao nhận 50 đồng/kbyte Tính cước truy nhập GPRS
Chú ý:
- Nội dung yêu cầu bao gồm nhạc chuông đa âm, logo màu, nền màn hình màu, nền màn hình chờ, trò chơi....
- Tính cước ngay khi yêu cầu được gửi đến hệ thống (MMSC, SMSC)
- Cước sử dụng dịch vụ gồm cước GPRS (45 đ/kb) và cước nội dung thông tin (do nhà cung cấp thông tin qui định)
4. Dịch vụ MobiFun (912)
Tên loại cước Cước phí
Cước tải thông tin
Nhạc chuông(Ringtone) 2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDĐ
Biểu tượng(Logo) - Nhà khai thác (Operater Logo) - Nhóm người gọi (Group Logo) 2.000đ/01 lần tải về máy ÐTDĐ
Trợ giúp (Help) 290đ/01 lần trợ giúp
Trở về biểu tượng ban đầu (Reset) Miễn cước
Tải thông tin không thành công do gửi sai lệnh (yêu cầu đã được gửi thành công đến số 912) 290đ/01 lần gửi
Mức cước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
5. Dịch vụ chuyển vùng quốc tế:
Phí đăng ký: miễn phí
Tiền đặt cọc cước cuộc gọi: 5.000.000 đồng
Cách tính cước dịch vụ chuyển vùng quốc tế.
6. Dịch vụ nhắn tin ngắn:
Phí đăng ký: Miễn phí
Phí tháng: Miễn phí
Cách tính cước:
Tên loại cước Cước phí
Cước tin nhắn từ điện thoại di động Xem bảng cước của các dịch vụ tương ứng: MobiGold, MobiCard, Mobi4U, MobiPlay
Cước nhắn tin từ Internet Xem phần cước từ Internet
Cước nhận tin nhắn SMS của thuê bao Việt Nam chuyển vùng ra nước ngoài 0.165 USD/bản tin
Cước nhắn tin SMS đi quốc tế của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam 0.165 USD/bản tin
Cước nhắn tin SMS trong Việt Nam của thuê bao nước ngoài chuyển vùng sang Việt Nam 0.088 USD/bản tin
Mức cước trên bao gồm thuế giá trị gia tăng.
7. Dịch vụ hộp thư thoại, Fax và Data:
Cước gọi vào hộp thư thoại để nhắn tin hoặc gửi fax: được tính như cuộc gọi di động.
Cước lấy tin nhắn hoặc lấy fax từ hộp thư thoại tính bằng 50% mức cước thông tin di động nội vùng theo thời gian tương ứng với từng công đoạn ( không áp dụng cho thuê bao chuyển vùng quốc tế) cụ thể như sau:
Từ thuê bao di động (trả trước và trả sau) của MobiFone: tính cước bằng 50% cước thông tin di động nội mạng và thực hiện giảm cước theo thời gian sử dụng trong ngày theo quy định hiện hành.
Thuê bao di động (trả trước và trả sau) của mạng Vinaphone: Tính cước bằng 50% cước di động liên mạng theo quy định hiện hành ứng với từng công đoạn.
Từ thuê bao điện thoại cố định, vô tuyến cố định, vô tuyến nội thị Cityphone (đầu cuối di động và cố định), điện thoại CDMA của VNPT: tính cước bằng 50% cước thông tin di động trả sau nội mạng theo quy định hiện hành tương ứng với từng công đoạn.
Từ thuê bao điện thoại di động, điện thoại cố định, điện thoại vô tuyến cố định thuộc các mạng viễn thông của các doanh nghiệp khác: thực hiện tính cước theo quy định của các doanh nghiệp viễn thông khác.
8. Dịch vụ MobiChat, MobiMail, Lịch vạn niên...
Tên dịch vụ
Phí đăng ký
Cước phí
MobiChat (910) Miễn phí 290 đồng/tin nhắn
MobiMail (911) Miễn phí 290 đồng/tin nhắn
MobiList (918) Miễn phí 1.000 đồng/bản tin
Lịch vạn niên (921) Miễn phí 500 đồng/tin nhắn
Thông tin qua SupperSim (9222) Miễn phí 500 đồng/ tin nhắn
Thanh toán hóa đơn qua ATM (9223) Miễn phí 290 đồng/tin nhắn
Hỗ trợ đại lý (090) Miễn phí Miễn phí
Dịch vụ tra cứu cước nóng (901) Miễn phí Miễn phí
Nhắn tin quảng bá Miến phí Miễn phí
9. LiveScore (919)
Tên dịch vụ
Cước phí
Mức xem cước ký hiệu của Giải bóng đá 500 đồng/tin nhắn
Mức cước yêu cầu thông tin về danh sách các trận đấu 500 đồng/tin nhắn
Mức cước yêu cầu thông tin trực tiếp về kết quả của một hay nhiều trận đấu 500 đồng/tin nhắn
Cước nhận thông tin trực tiếp về kết quả của trận đấu: 500 đồng/trận đấu
10. Chờ, giữ, chuyển tiếp cuộc gọi, hiển thị số gọi đến
Tên dịch vụ
Phí đăng ký
Phí tháng
Chờ cuộc gọi Miễn phí Miễn phí
Giữ cuộc gọi Miễn phí Miễn phí
Chuyển tiếp cuộc gọi Miễn phí Miễn phí
Cách tính cước dịch vụ chuyển tiếp cuộc gọi:
Giả sử A gọi cho B, B chuyển tiếp cuộc gọi đến một máy điện thoại C.
- A trả cước cuộc gọi từ A đến B.
- B trả cước phát sinh từ B đến C (Tính như cước cuộc gọi từ B đến C)
Hiển thị số gọi đến Miễn phí Miễn phí
11. Cước dịch vụ 171
Cước sử dụng dịch vụ:
Nguyên tắc tính cước:
Chỉ tính cước khi cuộc gọi đã được thực hiện thành công (có tín hiệu trả lời).
Cước VoIP: tính theo phương thức: 6 giây + 1 giây
Mức cước: (chưa bao gồm thuế VAT)
Giờ bận: 0.048 USD/block 6 giây 0.008 USD/block 1 giây
Giờ rỗi: 0.036 USD/block 6 giây 0.006 USD/block 1 giây
Thời gian giảm cước ( giờ rỗi): từ 23 giờ đến 06 giờ các ngày từ thứ hai đến thứ bảy, từ 0 giờ đến 24 giờ ngày lễ và chủ nhật
Phạm vi áp dụng: các thuê bao MobiFone gọi "171" quốc tế
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ:
171 + 00+ mã nước + mã vùng/mã mạng + số điện thoại cần gọi
12. Cước dịch vụ 1717
Cước sử dụng dịch vụ:
Nguyên tắc tính cước:
Chỉ tính cước khi cuộc gọi đã được thực hiện thành công (có tín hiệu trả lời).
Cước VoIP: tính theo phương thức: 6 giây + 1 giây
Mức cước: (đã bao gồm VAT).
Giờ bận: 0.039 USD/block 6 giây 0.0065 USD/block 1 giây
Giờ rỗi: 0.030 USD/block 6 giây 0.005 USD/block 1 giây
Thời gian giảm cước ( giờ rỗi): từ 23 giờ đến 06 giờ các ngày từ thứ hai đến thứ bảy, từ 0 giờ đến 24 giờ ngày lễ và chủ nhật
Phạm vi áp dụng: Các thuê bao MobiCard, Mobi4U gọi "1717":
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ: 1717 + 00 + mã nước + mã vùng/mã mạng + số điện thoại cần gọi
13. Dịch vụ 8XXX
Bảng danh sách các đầu số dịch vụ 8XXX
STT Đầu số Giá cước
1 80XX 500 đồng /Tin nhắn
2 81XX 1000 đồng/Tin nhắn
3 82XX 2000 đồng/Tin nhắn
4 83XX 3000 đồng/Tin nhắn
5 84XX 4000 đồng/Tin nhắn
6 85XX 5000 đồng/Tin nhắn
6 86XX 10000 đồng/Tin nhắn
7 87XX 15000 đồng/Tin nhắn
14. Dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ - MCA
Cước dịch vụ sẽ bao gồm hai phần: Cước thuê bao tháng và cước SMS
Thuê bao tháng (đã bao gồm VAT) - Miễn phí từ 01/01/2007.
Cước SMS (đã bao gồm VAT):
STT Câu lệnh SMS Tính năng Số gửi đến Giá cước
1 DK Đăng ký sử dụng dịch vụ 9232 290 đồng/SMS
2 HUY Huỷ đăng ký sử dụng dịch vụ 9232 290 đồng/SMS
3 MCA Tra cứu thông tin về các cuộc gọi nhỡ gần nhất bằng tin nhắn 9232 290 đồng/SMS
15. SuperSIM
- Miễn phí sử dụng dịch vụ Super danh bạ.
- Đối với dịch vụ tra cứu thông tin, cước dịch vụ là: 500đồng/bản tin yêu cầu (đã bao gồm thuế VAT).
16. SIM 32K
Dịch vụ được cung cấp dành riêng cho thuê bao của mạng MobiFone với giá cước hết sức ưu đãi. Bạn chỉ phải trả 500 đồng/bản tin yêu cầu.
17. MobiFone Info
Miễn cước cho tất cả thuê bao trả sau sử dụng dịch vụ từ 01/01/2007.
18. FUNRING
TT Loại cước Mức cước (đã bao gồm VAT 10%)
1 Cước thuê bao ngày 300 đồng/ngày
2 Cước nhắn tin tới số dịch vụ 9224 290 đồng/tin nhắn
3 Cước thông tin di động gọi đến số dịch vụ 9224 50% cước thông tin di động hiện hành
4 Cước thay đổi bài hát 2000 đồng/1 lần đổi/1 bài hát
19. Tra cứu Thông tin chứng khoán
Giá cước dịch vụ: 500 đồng/bản tin yêu cầu (đã bao gồm thuế VAT).
Ðể biết thêm chi tiết, hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng 18001090
(Gọi miễn phí từ máy diện thoại di động)
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top