bán hạ

bán hạ

táo thấp đàm , nhuận thận táo , tuyên thông âm dương tân ôn hựu /hữu độc , thể hoạt tính táo , năng tẩu năng tản /tán , năng táo năng nhuận . hoà vị kiện /kiến tì /tỳ (khứ thấp ), bổ can (tân tản /tán )nhuận thận , trừ thấp hoá đàm , phát biểu khai hữu /úc , hạ nghịch khí , chỉ phiền ẩu , phát âm thanh ,  lợi thuỷ đạo (táo khứ thấp , cố lợi thuỷ ;tân thông khí , năng hoá dịch , cố nhuận táo . đan khê vị :nhị trần thang năng sử /sứ đại tiện nhuận nhi tiểu tiện trường /trưởng ), cứu bạo /bộc tốt (cát sanh /sinh viết :phàm ngộ ngũ tuyệt chi bệnh , dụng bán hạ mạt xuy nhập tị /tỵ trung /trúng tức hoạt , cái thủ kỳ năng  tác đế dã . ngũ tuyệt , vị ải tử 、nịch tử 、áp tử 、yểm /yếm tử 、sản tử dã ). 

trì /trị khai /khải /khái nghịch đầu huyễn (hoả viêm đàm thăng tắc huyễn ), đàm quyết đầu thống , mi /my lăng cốt thống (phong nhiệt dữ đàm ), yết thống (thành mô /vô kỉ /kỷ viết :bán hạ tân tản /tán , hàng /hãng /hành thuỷ khí nhi nhuận thận táo . hựu cục phương bán lưu hoàn , trì /trị lão nhân hư bí , giai thủ kỳ nhuận hoạt dã . tục  dĩ bán hạ 、nam tinh vi /vị tính táo ngộ hĩ /hỹ , thấp khứ tắc thổ táo , đàm diên /tiên bất sanh /sinh , phi nhị vật chi tính táo dã . cổ phương dụng trì /trị yết thống 、hầu tê /tí /tý 、thổ huyết , phi câm /cấm tề /tễ dã . nhị vật diệc năng tản /tán huyết , cố phá thương 、bộc /phác đả giai chủ chi . duy âm hư lao tổn ,  tắc phi thấp nhiệt chi tà , nhi dụng lợi khiếu hàng /hãng /hành thấp chi dược , thị trọng /trùng kiệt kỳ tân dịch , y chi tội dã , khởi dược chi cữu tai . 《giáp ất kinh 》dụng trì /trị chi miên , thị quả tính táo giả hồ !bán hạ 、lưu hoàng /huỳnh đẳng phân /phận , sanh /sinh khương hồ /hỗ hoàn , danh bán lưu hoàn )hung trướng  (trọng cảnh tiểu hãm hung thang dụng chi ), thương hàn hàn nhiệt (cố tiểu sài hồ thang dụng chi ), đàm ngược bất miên (《tố vấn 》viết :vị bất hoà , tắc ngoạ bất an . bán hạ năng hoà vị khí nhi thông âm dương . 《linh xu 》viết :dương khí mãn , bất đắc nhập ô /ư âm ,  âm khí hư , cố mục bất đắc minh , ẩm dĩ bán hạ thang , âm dương kí /ký thông , kỳ ngoạ lập an . hựu hựu /hữu suyễn thấu bất đắc miên giả . 

tả bất đắc miên chúc /thuộc can trướng , nghi thanh can ;hữu bất đắc miên chúc /thuộc phế trướng , nghi thanh phế ), phản vị thổ thực /tự (đàm cách ), tản /tán bĩ trừ anh (anh đa chúc /thuộc đàm ), tiêu thung /thũng chỉ hãn (thắng thấp ). dựng phụ kị /kỵ chi (vương hảo /hiếu cổ viết :thận chủ ngũ dịch , hoá vi /vị ngũ  thấp , bản /bổn kinh vi /vị thoá 、nhập can vi /vị lệ 、nhập tâm vi /vị hãn 、nhập phế vi /vị thế 、nhập tì /tỳ vi /vị đàm . đàm giả nhân khai /khải /khái nhi động , tì /tỳ chi thấp dã , bán hạ tiết đàm chi tế , bất năng trì /trị đàm chi bản /bổn , trì /trị bản /bổn giả trì /trị thận dã . khai /khải /khái mô /vô hình , đàm hựu /hữu hình , mô /vô hình tắc  nhuận , hựu /hữu hình tắc táo , sở dĩ vi /vị lưu tì /tỳ thấp nhi nhuận thận táo chi tề /tễ dã . tục dĩ bán hạ vi /vị phế dược phi dã , chỉ ẩu vi /vị túc dương minh , trừ đàm vi /vị túc thái âm . sài hồ vi /vị chi sử /sứ , cố sài hồ thang dụng chi . tuy vân chỉ ẩu , diệc trợ sài 、cầm /tham chủ hàn nhiệt vãng  lai , thị hựu vi /vị túc thiểu /thiếu dương dã . thì /thời trân viết :tì /tỳ mô /vô thấp bất sanh /sinh đàm , cố tì /tỳ vi /vị sanh /sinh đàm chi nguyên , phế vi /vị trữ đàm chi khí . án :hựu /hữu thanh mô /vô đàm viết khai /khải /khái , cái thương ô /ư phế khí ;hựu /hữu đàm mô /vô thanh viết thấu , cái động ô /ư tì /tỳ thấp dã ;hựu /hữu thanh hựu /hữu đàm viết khai /khải /khái  thấu , hoặc nhân hoả 、nhân phong 、nhân hàn 、nhân thấp 、nhân hư lao 、nhân thực /tự tích , nghi phân /phận chứng luận trì /trị . đại pháp trì /trị thấu , đang /đáng /đương dĩ trì /trị đàm vi /vị tiên , nhi trì /trị đàm hựu dĩ thuận khí vi /vị chủ . nghi dĩ bán hạ 、nam tinh táo kỳ thấp , chỉ hốc /xác 、quất hồng lợi kỳ khí , phế  hư gia ôn liễm chi vị , phế nhiệt gia lương /lượng tả chi tề /tễ . triệu kế tôn /tông viết :nhị trần trì /trị đàm , thế y chấp chi , nội hựu /hữu bán hạ , kỳ tính táo liệt , nhược /nhã phong 、hàn 、thấp 、thực /tự chư đàm tắc tương /tướng nghi , chí ô /ư lao đàm 、thất huyết chư đàm , dụng chi phản năng táo huyết dịch nhi  gia bệnh . án cổ hựu /hữu tam câm /cấm , huyết gia 、hãn gia 、khát gia kị /kỵ chi , nhiên diệc gian hựu /hữu dụng chi giả . tục dĩ bán hạ chuyên vi /vị trừ đàm , nhi bán hạ chi công dụng , bất phục kiến tri ô /ư thế hĩ /hỹ . tiểu sài hồ thang 、bán hạ tả tâm thang , giai dụng bán hạ , khởi vi /vị trừ đàm  hồ ?hoả kết vi /vị đàm , khí thuận tắc hoả giáng /hàng nhi đàm tiêu ). 

viên bạch nhi đại , trần cửu giả lương , tẩm thất nhật , trục nhật hoán thuỷ , lịch khứ diên /tiên , thiết phiến , khương chấp /trấp ban /bạn /phan (tính uý sanh /sinh khương , dụng chi dĩ chế kỳ độc , đắc khương nhi công dụ /dũ chương ). sài hồ 、tạ /xạ can vi /vị sử /sứ . uý sanh /sinh khương 、tần bì 、khâu /quân /qui /quy giáp 、hùng hoàng /huỳnh . kị /kỵ  dương nhục 、hải tảo 、di đường . ác /ô /ố tạo giác /giốc . phản ô đầu (hợp trần bì 、phục linh 、cam thảo 、danh nhị trần thang , vi /vị trì /trị đàm chi tổng tề /tễ . hàn đàm tá dĩ càn /kiền khương 、giới tử /tý , nhiệt đàm tá dĩ hoàng /huỳnh cầm /tham 、quát lô , thấp đàm tá dĩ thương truật 、phục linh , phong đàm tá  dĩ nam tinh 、tiền hồ , bĩ đàm tá dĩ chỉ thật /thực 、bạch truật . canh /cánh khan /khán đàm chi sở tại , gia đạo dẫn dược , duy táo đàm phi bán hạ sở ti /tư /ty dã ). 

hàn phi hà tạo khúc thập pháp (nhất khương chấp /trấp tẩm tạo , danh sanh /sinh khương khúc , trì /trị thiển /tiên cận chư đàm . nhất phàn thuỷ chử thấu , kiêm khương hồ /hỗ tạo , danh phàn khúc , phàn tối năng khước thuỷ , trì /trị thanh thuỷ đàm . nhất chử tạo giác /giốc chấp /trấp , luyện cao /cáo , hoà bán hạ mạt vi /vị khúc , hoặc gia nam tinh ,  hoặc gia xạ hương , danh tạo giác /giốc khúc , trì /trị phong đàm khai kinh lạc . nhất dụng bạch giới tử /tý đẳng phân /phận , hoặc tam phân /phận chi nhất , trúc lịch hoà thành , lược gia khúc hồ /hỗ , danh trúc lịch khúc , trì /trị bì lí /lý mạc /mô ngoại kết hạch ẩn hiển chi đàm . nhất ma du tẩm bán hạ tam ngũ nhật , sao can vi /vị  mạt , khúc hồ /hỗ tạo thành . du dĩ nhuận táo , danh ma du khúc , trì /trị hư nhiệt lao khai /khải /khái chi đàm . nhất dụng lạp /tích nhục /ngoạt /nguyệt hoàng /huỳnh ngưu đảm chấp /trấp , lược gia nhiệt mật hoà tạo , danh ngưu đảm khúc , trì /trị điên giản phong đàm . nhất dụng hương phụ 、thương truật 、phủ khung đẳng phân /phận , ngao cao /cáo , hoà bán hạ mạt  tác khúc , danh khai hữu /úc khúc , trì /trị hữu /úc đàm ;nhất dụng mang tiêu cư bán hạ thập phân /phận chi tam , chử thấu vi /vị mạt , tiên /tiễn đại hoàng /huỳnh cao /cáo hoà thành , danh tiêu hoàng /huỳnh khúc , trì /trị trung /trúng phong 、tốt quyết 、thương hàn nghi hạ do ô /ư đàm giả . nhất dụng hải phấn nhất lạng /lưỡng 、hùng hoàng /huỳnh nhất lạng /lưỡng 、bán hạ nhị  lạng /lưỡng , vi /vị mạt luyện mật hoà tạo , danh hải phấn khúc , trì /trị tích đàm trầm /trẩm bễ /cố ;nhất dụng hoàng /huỳnh ngưu nhục tiên /tiễn chấp /trấp luyện cao /cáo , tức hà thiên cao /cáo , hoà bán hạ mạt vi /vị khúc , danh hà thiên khúc , trì /trị trầm /trẩm  bễ /cố đàm , công hiệu tối liệt ). dĩ thượng /thướng tịnh chiếu tạo khúc pháp , thảo am thất nhật ,  đãi sanh /sinh hoàng /huỳnh y /ý sái càn /kiền , huyền quải phong xử /xứ , dụ /dũ cửu dụ /dũ lương . 

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: