Đề 1 Este 13.9.2022

(Đáp án ở chap sau)

Bài 1. Este mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2n+2-2a-2bO2b.
B. CnH2n-2O2.
C. CnH2n + 2-2bO2b.
D. CnH2nO2.

Bài 2. (CB) Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic và một ancol là:
A. CnH2nOz.
B. RCOOR'.
C. CnH2n-2O2.
D. Rb(COO)abR'a.

Bài 3. (CB) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO (n ≥ 2).

Bài 4. Este no, đơn chức, đơn vòng có công thức tổng quát là:
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO (n ≥ 2).

Bài 5. Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là:
A. CnH2nO2.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-2O2.
D. CnH2n+1O2.

Bài 6. (CB) Este tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là là:
A. (C3H5COO)3C3H5.
B. C3H5OOCCH3.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (CH3COO)2C2H4.

Bài 7. (CB) Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, 2 chức mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức mạch hở là:
A. CnH2n-2O4.
B. CnH2n+2O2.
C. CnH2n-6O4.
D. CnH2n-4O4.

Bài 8. Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là:
A. C6H5COOC2H5.
B. C2H5COOC6H5.
C. C6H5CH2COOCH3.
D. C2H5COOCH2C6H5.

Bài 9. (CB) C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.

Bài 10. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este ?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.

Bài 11. (CB) Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?
A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 6.

Bài 12. (CB) Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở ?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.

Bài 13. (CB) Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau ?
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.

Bài 14. Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?
A. 10.
B. 9.
C. 8.
D. 7.

Bài 15. (CB) Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là:
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Bài 16. (CB) Trong các este có công thức phân tử là C4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?
A. 3.
B. 1.
C.
4.
D. 2.

Bài 17. (CB) Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT của X là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Bài 18. (CB) Phân tích định lượng 1 este X nhận thấy %O = 53,33%. Este X có thể là
A. Este 2 chức.
B. Este không no.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.

Bài 19. Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C = 40 và %H = 6,66. Este X là:
A. metyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. metyl fomat.
D. etyl propionat.

Bài 20. (CB) Este X điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là:
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.

Bài 21. (CB) Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C3H6O2. X có thể là:
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C. Xeton hay anđehit no 2 chức.
D. Tất cả đều đúng.

Bài 22. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C4H8O2. Chất X có thể là:
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi.
C. Xeton hay anđehit no 2 chức.
D. A và B đúng.

Bài 23. (CB) Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.

Bài 24. (CB) Hợp chất nào sau đây là este ?
A. CH3CH2Cl.
B. HCOOC6H5.
C. CH3CH2NO2.
D. Tất cả đều đúng.

Bài 25. (CB) Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH;(5) CH3OCOC2H3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5.Những chất thuộc loại este là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (6), (7).

Bài 26. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.

Bài 27. Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.

Bài 28. (CB) Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C3H5(COOCH3)3.

Bài 29. (CB) Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.

Bài 30. Este etyl fomat có công thức là:
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.

Bài 31. Este vinyl axetat có công thức là:
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.

Bài 32. Este metyl acrylat có công thức là:
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.

Bài 33. (CB) Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là:
A. Metyl acrylat.
B. Metyl metacrylat.
C. Metyl metacrylic.
D. Metyl acrylic.

Bài 34. (CB) Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. CTPT của este là:
A. C10H20O2.
B. C9H14O2.
C. C10H18O2.
D. C10H16O2.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #chemistry