bai tap
able : số able
Average : chuẩn, giá trị trung bình, mức trung bình
calculate : tính (ngay) bây giờ
calculating : cách tính
check : cơ cấu hãm, kiểm nghiệm, sự kiểm tra, sự cải tiến
collect : góp, thu thập (dữ liệu)
collecting : tập hợp, thu thập
conduct : dẫn điện, điều khiển
consumer ; hộ tiêu thụ, người tiêu dung, người tiêu thụ
consumption : lượng tiêu thụ, nhu cầu
consumption : sự tiêu hủy,sự tiêu thụ, điện năng tiêu thụ, sự tiêu dùng, lượng tiêu thụ, nhu cầu, mức tiêu thụ
contingent profit : bất ngờ
cross : cắt ngang, chéo nhau, giao nhau
defined : xác định, được định nghĩa
demand : lượng nhu cầu, hệ số tải, nhu cầu, phụ tải
demonstrate : chứng minh được
derive : bắt nguồn từ,dẫn xuất, lấy đạo hàm, lấy được từ, suy ra, rút ra, xuất phát từ
determine : định rõ ,giới hạn ,quyết định
economic : kinh tế
economis : cố vấn kinh tế, nhà kinh tế
economizer : bộ phận tiết kiệm,
effect : ảnh hưởng, hiệu quả, năng suất
elasticity : độ đàn hồi, độ co giãn, độ đàn hồi
encourage : khuyến khích
Equal : bằng, bằng nhau
equilibrium : sự cân bằng, trạng thái cân bằng
estimated : đã đánh giá, được ước lượng
explain : giải thích
express : biểu diễn ,biểu thị ,cao tốc, cực nhanh, diễn đạt
expression : biểu thức, sự biểu diễn, sự biểu hiện, sự diễn tả
Firm : chắc chắn, bền, ổn định, hãng (buôn)
following : kế tiếp, như sau, sau đây
given : đã cho, đang xét
given data : số liệu cho trước
global : chung, toàn thể, toàn bộ
gross : gộp, nhìn chung, toàn bộ
gross profit : tổng thu
illustrate : minh họa
increase : gia tăng, sự phát triển
increasing : tăng, tăng lên
integrated : tổ hợp, được lấy tích phân, được cài đặt sẵn
invers : cái ngược lại, nghịch, nghịch đảo
manufacturing : sự chế tạo, sự sản xuất
marginal : biên, bờ, ở bên
Marginal production cost : hàm sx biên (chi phí biên)
market conduct : tư cách thị trường
maximum : cực đại, giá trị đỉnh
net : lưới, mạng
offer : đưa ra, sự đề nghị, đơn chào giá
on-peak price : giá (điện) cao điểm
Output : cửa ra, đầu ra, sự cung cấp
part : bộ phận, linh kiện bộ phận, phần
pay : nộp (tiền, thuế...),tiền công, trả, trả giá
pay and allowances : tiền lương
pay back period : thời kỳ hoàn
period : chu trình, giai đoạn
period : chu trình, giai đoạn, thời đoạn
prepared : đã chuẩn bị,đã xử lý sơ bộ, được điều chế
problem : bài toán, vấn đề, sự cố
product : kết quả ,sản phẩm
profit : lãi, lợi, lợi nhuận, thu nhập
Profitable : lợi nhuận, sinh lợi, có lãi, thu nhập
quantity : đại lượng ,độ lớn, giá trị
Range : băng, biên độ, giới hạn, phạm vi đo
realize : thực hiện, hiện thực hóa
revenue : doanh thu, thu nhập, thu nhập hàng năm (của nhà nướ
sales : doanh số
shift : chuyển vị, di chuyển
sold : hàn (thiếc, bạc...), điểm bán
standards of conduct : tiêu chuẩn quản lý
substitute : đầu nối, vật thay thế,
summarize : lấy tổng, tổng kết, tóm lược
supply : cung ứng, sự đảm bảo, nguồn cấp, kho dự trữ
surplus : dư, lượng dư, phần thừa
tariff : bảng giá, biểu giá
tax : cước, đánh thuế
total : toàn bộ, cộng lại, thực hiện tổng
using : sử dụng
utilities : hệ thống phụ trợ, các dịch vụ, các dạng năng lượng (sử dụng)
value : đặc trưng, đại lượng, giá thành, đánh giá, giá trị,trị số
verticall : thẳng đứng, dọc
view : cái nhìn, cái nhìn, tổng quan, hiển thị
welfare : phúc lợi
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top