Một số câu cửa miệng hay nói

O100 CÂU CỬA MIỆNG THƯỜNG DÙNG
***************************

1. 你说的没错. Nǐ shuō de méi cuò.: Bạn nói rất đúng!

2. 就这样了. Jiù zhèyàngle.: Cứ như vậy nhé!

3. 干的好. Gàn de hǎo.: Làm tốt đấy!

4. 喔. 我的老天. Ō. Wǒ de lǎo tiān.: Ôi, trời ơi

5. 天啊. Tiān a.: Trời ơi!

6. 不会吧! Bú huì ba! : Không phải chứ!

7. 废话. Fèihuà.: Nói nhảm, nói thừa!

8. 什么事? Shénme shì?: Cái gì?

9. 神经病 Shénjīngbìng: Đồ thần kinh

10. 随便 suíbiàn: Tùy bạn

11. 真的假的? zhēn de jiǎ de?: Thật không đó?

12. 毫无疑问! Háo wú yíwèn!: Không chút nghi ngờ!

13. 可爱极了! Kě'ài jíle!: Đáng yêu chết đi được!

14. 太神奇了! Tài shénqíle!: Quá thần kỳ, Kỳ diệu quá!

15. 随时吩咐! Suíshí fēnfù!: Cứ việc dặn dò!

16. 差不多了! Chàbùduōle!: Sắp xong rồi, gần ổn rồi!

17. 好可怕啊! Hǎo kěpà a!: Đáng sợ quá!

18. 让我来! Ràng wǒ lái!: Để tôi

19. 胡扯!荒谬! Húchě! Huāngmiù!: Nói bậy! Xằng bậy!

20. 中了! Zhòngle!: Trúng rồi!

21. 真无聊! Zhēn wúliáo!: Thật tẻ nhạt! Chán thật!

22. 太棒了! Tài bàngle!: Cừ quá! Tuyệt quá!

23. 胡说! Húshuō!: Nói bậy, nói bừa!

24. 对的! Duì de!: Đúng đấy! Chính xác!

25. 疯了! Fēngle!: Điên rồi!

26. 该死的! Gāisǐ de!: Đáng chết!

27. 一言为定! Yī yán wéi dìng!: Nhớ đấy nhé/ Nói là phải làm đấy!(Nhất ngôn cửu đỉnh)

28. 当然! Dāngrán!: Đương nhiên rồi!

29. 好恶心啊! Hào ě xīn a!: Buồn nôn quá!/ thật ghê tởm!

30. 讨厌! Tǎoyàn!: Đang ghét!

31. 完全正确! Wánquán zhèngquè!: Hoàn toàn chính xác

32. 我倒! Wǒ dǎo!: Bó tay! / Ngất!

33. 妙极了! Miào jíle!: Tuyệt diệu!

34. 一半对一半! Yībàn duì yībàn!: Năm ăn, năm thua!

35. 好有型!帅极了! Hǎo yǒu xíng! Shuài jíle!: Đẹp trai quá!

36. 美极了! Měi jíle!: Đẹp quá!

37. 太好了! Tài hǎole!: Hay qua! Tuyệt vời!

38. 希望如此! Xīwàng rúcǐ!: Hi vọng là như vậy

39. 好可怕! Hǎo kěpà!: Đáng sợ quá!

40. 好辣! Hǎo là!: Nóng bỏng quá!

41. 万岁! Wànsuì!: Muôn năm! Hoan hô!

42. 想想看! Xiǎng xiǎng kàn!: Tưởng tượng xem!

43. 不可能吧! Bùkěnéng ba!: Không thể nào chứ!

44. 很感人,永生难忘! Hěn gǎnrén, yǒngshēng nánwàng!: Thật ấn tượng, suốt đời không quên!

45. 不可思议! Bùkěsīyì!: Không thể tin được!

46. 真的? Zhēn de?: Thật không?

47. 听着! Tīngzhe!: Nghe này!

48. 差劲! Chàjìng!: Tồi tệ! Dở ẹc!

49. 现在就做! Xiànzài jiù zuò!: Làm ngay bây giờ!

50. 我抗议! Wǒ kàngyì!: Tôi phản đối

51. 不得了! Bùdéle!: Không được rồi! Chịu rồi!

52. 很完美! Hěn wánměi!: Thật hoàn hảo!

53. 拜托了! Bàituōle!: Làm ơn đi mà!

54. 很可能! Hěn kěnéng!: Rất có thể!

55. 放轻松! Fàng qīngsōng!: Cứ thư giãn đi!

56. 对的! Duì de!: Đúng rồi!

57. 满意了吗? Mǎnyìle ma?: Hài lòng chưa?

58. 马马虎虎! Mǎmǎhǔhǔ!: Cũng tàm tạm

59. 仍是这样? Réng shì zhèyàng?: Vẫn vậy à?

60. 小气鬼! Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn

61. 一点没错. Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!

62. 我勒个去. Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!

63. 不用了. Bùyòngle.: Được rồi! Ok!

64. 我也是. Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!

65. 我的天哪. Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!

66. 神马东西. Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!

67. 胡说八道. Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!

68. 闭嘴吧你. Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!

69. 傻了吧唧 Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc

70. 我没有什么不可告人的秘密. Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.

71. 你确定你要帮我们制造机会吗? Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ mai mối cho chúng tôi chứ?

72. 大概吧.但还不确定. Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.

73. 我们需要先洗个澡吗? Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?

74. 只不过是天时地利而已. Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà

75. 重点是,我们必须谈谈. Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút

76. 她给我的感觉还不错. Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!

77. 一个巴掌拍不响. Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên

78. 你同意吗? Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?

79. 你简直是异想天开. Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông

80. 你真蠢. Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!

81. 这就是结局. Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!

82. 这只是一个彩排. Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!

83. 她正忙的不可开交. Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu

84. 好好表现吧. Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!

85. 随便猜吧. Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/ cho đoán thoải mái!

86. 别太自责了. Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!

87. 千万不要错失良机. Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!

88. 她让我眼睛为之一亮. Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!

89. 我希望你真诚待我. Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!

90. 让我们开始吧. Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!

91. 走开!我现在正忙着. Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!

92. 真是讨厌! Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét

93. 你去死吧! Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi chết đi!

94. 那个人真怪. Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!

95. 这没什么大不了的. Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!

96. 他准时到了. Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi

97. 没问题. Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề

98. 付钱吧! Fù qián ba!: Mày trả tiền đi

99. 大胆的去做吧! Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!
**************

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top