Một ngày của tôi
MỘT NGÀY CỦA TÔI
1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy
2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy
3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30
5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học
7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc
9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì
10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng
11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc
12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ
13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương
14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối
15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức
16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top