Khẩu ngữ nói xấu người khác

KHẨU NGỮ NÓI XẤU NGƯỜI KHÁC

======================

1, 那个女孩很花痴。

/Nàgè nǚhái hěn huāchī/

Đứa con gái đó rất mê trai.

2, 那个臭小子一看就知道不是什么好人。

/Nà gè chòu xiǎozi yí kàn jiù zhīdào bú shì shénme hǎorén/

Cái tên tiểu tử thối ấy vừa nhìn đã biết không phải người tốt gì.

3, 那个人很小气 / 抠门儿。

/ Nà gè rén hěn xiǎoqì /kōuménr /

Cái tên đó rất nhỏ mọn, keo kiệt.

4, 那个臭小子除了打架 , 什么都不会。

/ Nàgè chòu xiǎozi chúle dǎjià, shénme dōu bú huì/

Cái tên tiểu tử thối ấy ngoài đánh nhau ra, chả biết cái gì cả.

5, 这个家伙整天只会喝酒闹事, 真没出息。

/Zhè ge jiāhuo zhěng tiān zhǐ huì hējiǔ nàoshì, zhēn méi chūxī/

Cái tên này cả ngày chỉ biết uống rượu gây chuyện, thật chẳng được tích sự gì.

6, 他这个人很自私,从来不肯帮助别人。

/Tā zhè ge rén hěn zìsī, cónglái bù kěn bāngzhù biérén/

Anh ta rất ích kỉ, chằng bao giờ chịu giúp đỡ người khác.

7, 这伙人不三不四,你还是离他们远一点。

/Zhè huǒ rén bù sān bú sì, nǐ háishì lí tāmen yuǎn yīdiǎnr/

Đám người này không tốt đẹp gì, cậu vẫn nên tránh xa bọn chúng một chút.

8, 那个家伙没有良心。

/Nà gè jiāhuo méiyǒu liángxīn/

Cái tên đó không có lương tâm.

9, 那个渣男根本不值得同情。

/Nà gè zhā nán gēnběn bù zhídé tóngqíng/

Cái tên đàn ông thối tha ấy căn bản không đáng để thương hại.

10, 那个死男人是一个花花公子, 不知道祸害多少小女孩了。

/Nà gè sǐ nánrén shì yīgè huāhuā gōngzǐ, bù zhīdào huòhài duōshǎo xiǎo nǚhái le/

Cái tên đàn ông chết tiệt đó là một tên công tử trăng hoa, không biết đã làm hại bao nhiêu thiếu nữ rồi.

11, 那个可恶的男人是一个大色狼。

/Nà gè kěwù de nánrén shì yīgè dà sèláng/

Cái tên đàn ông đáng ghét đó là một tên đại háo sắc.

12, 那个混蛋只会欺骗女人的感情。

/Nàgè húndàn zhǐ huì qīpiàn nǚrén de gǎnqíng/

Cái tên khốn nạn đó chỉ biết lừa gạt tình cảm của phụ nữ.

13, 那个人脸皮真厚, 那么丢脸的事也干得出来。

/Nà gè rén liǎnpí zhēn hòu, nàme diūliǎn de shì yě gàn dé chūlái/

Cái người đó mặt cũng dày thật, chuyện mất mặt như thế mà cũng làm ra được.

14, 那种人只会利用别人, 根本不懂什么感情的。

/Nà zhǒng rén zhǐ huì lìyòng biérén, gēnběn bù dǒng shénme gǎnqíng de/

Cái loại người đó chỉ biết lợi dụng người khác, căn bản không hiểu tình cảm gì cả .

15, 那个人很狡猾,翻脸比翻书还要快。

/Nà gè rén hěn jiǎohuá, fānliǎn bǐ fān shū hái yào kuài/

Cái người đó rất giảo hoạt, lật mặt còn nhanh hơn lật sách.

17, 那小子也太没义气了。

/Nà xiǎozi yě tài méi yìqì le/

Tên tiểu tử này cũng thật là không có nghĩa khí.

18, 那个人 诡计多端, 跟他交往要小心一点儿。

/Nà gè rén guǐjì duōduān, gēn tā jiāowǎng yào xiǎoxīn yīdiǎnr/

Cái người đó quỷ kế đa đoan, qua lại với hắn nên cẩn thận một chút.

20, 那小孩全身都是臭毛病。

/Nà xiǎohái quánshēn dōu shì chòu máobìng/

Đứa trẻ đó toàn thân toàn tật xấu.

21, 那女孩有公主病。

/Nà nǚhái yǒu gōngzhǔ bìng/

Cô gái đó mắc bệnh công chúa.

22, 像他那种人,自以为是, 从来不听别人的意见。

/Xiàng tā nà zhǒng rén, zìyǐwéishì, cónglái bu tīng biérén de yìjiàn/

Loại người giống như anh ta tự cho mình là đúng, không bao giờ nghe ý kiến của người khác.

23, 他那个自高自大的人, 从来不把任何人放在眼里。

/Tā nàgè zìgāozìdà de rén, cónglái bu bǎ rènhé rén fàng zài yǎn lǐ/

Một người tự cao tự đại như anh ta, không hề xem ai ra gì.

24, 那个人很爱狡辩。

/Nàgè rén hěn ài jiǎobiàn/

Cái người đó rất thích giảo biện.

25, 那个人巧言令色, 他说的话都不可靠。

/Nàgè rén qiǎoyánlìngsè, tā shuō de huà dōu bù kěkào/

Cái người đó miệng lưỡi dẻo quẹo, lời anh ta nói không đáng tin.

26, 他这个没心没肺的, 从来不在乎别人的感受。

/Tā zhège méi xīn méi fèi de, cónglái bú zài hū biérén de gǎnshòu/

Người vô tâm như anh ta, chẳng bao giờ quan tâm đến cảm xúc của người khác.

27, 他只知道自己好, 从来不为别人着想。

/Tā zhǐ zhīdào zìjǐ hǎo, cónglái bú wèi biérén zhuóxiǎng/

Anh ta chỉ biết tốt cho mình, chằng bao giờ nghĩ cho người khác

28, 那个男人没有主见,干不了什么大事。

/Nàgè nánrén méiyǒu zhǔjiàn, gān bùliǎo shénme dàshì/

Cái người đàn ông đó không có chủ kiến, chằng làm nên được chuyện gì to tát.

29, 那个人啊, 成事不足, 败事有余。

/Nàgè rén a, chéngshì bùzú, bài shì yǒuyú/

Cái tên đó á, thành sự thì ít, bại sự có thừa.

30, 我跟你说啊, 这个家伙不是什么好东西, 你别跟他来往了。

/Wǒ gēn nǐ shuō a, zhè ge jiāhuo bùshì shénme hǎo dōngxi, nǐ bié gēn tā láiwǎng le/

Tôi nói cậu nghe này, cái tên này không phải loại tốt đẹp gì đâu, câu đừng qua lại với hắn nữa.

Nguồn : Sưu tầm

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top